Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập Các phép toán trên Ma Trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.4 KB, 2 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG 1.
PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
1. Viết ma trận:
a. A   aij 
, với aij  2ij  j .
i , j 1,4
b. B  bij  i 1,3 , với bij  min{i 2 , j 2}  max{i 2 , j 2} .
j 1,4

2. Tìm các số thực:
t

 a  b c  2 d  1 5 
a. a, b, c, d sao cho 

 .
 a  b 2c  d  9 2 
1

 x 2  3 xy  1 1  2 xy xy  1

.
b. x, y sao cho 
 2
y
 sin y 2  (t  x)dt 
 2 xy  3 sin x 3  x
0

 s2  t s2
s 




3. Tìm s, t   sao cho ma trận A   2 s  3
t
6  là ma trận đối


t  s t 2  s 
 t
xứng.
 2 3
 2 2 0 
1 1
4. Cho các ma trận A  
, B   1 0  và C  
.



1 2 
 1 3 4 

 2 1 
Hãy tính tất cả tích XY t có thể có với X , Y { A, B, C} .

1 2 0 
 1 2 3
5. Cho các ma trận A  1 1 2 , B  
, C


,
 4 2 1
 2 1 5
 4 0
 2 


D   2 4  , E   1  , và các số   3,   1 . Tính các ma trận sau:
2
 2 2
 3 
a. Bt  D, C  Dt ,  Bt   C t , B   Dt   C .
b. AD, BE , ABt , AE , E ( A), (  B   C ) D, A( Bt  C t ) .
6. Tính:


1
1


a. 1 3 1 8 , 3 1 8  1  ,
 
 
 2 
 2 
1 1 2 
 1 2   1 1 1 
1 0 1
b. 






 2 4  1 0 1 

2

4
1


t

 2 1   2 1 
 2 3   2 1 .



 0 2   3 4 

 2 3 1    1 2 0  2 1 1 


c.  0 1 2    2 2 3  7 2 1  .

 
 

 3 4 0    4 3 0 1 4 1 

7. Tìm x, y   :
2

x 1
 6 1
 2 y    2 3





3x  6 y  x  z  31
8. Viết hệ phương trình 
dưới dạng ma trận AX  B ,
7 y  2 z  x  y  27
trong đó các ma trận A và B không chứa x, y, z .

9. Tính ma trận
1
a. A  
0
0
b. A  0

0

An (với n nguyên dương) trong các trường hợp sau:
2
.
1 

1 2
0 1

0 0 

10. Nam mua 2 bó hoa gồm 3 loại: hoa hồng, hoa cẩm chướng và hoa li li.
Số lượng mỗi loại hoa trong các bó hoa được cho bởi ma trận sau:

Bó hoa 1
Bó hoa 2

Hoa
hồng

6
8


Hoa cẩm
chướng

7
6

Hoa ly ly

5
4 

Mỗi hoa hồng giá 10.000đ, hoa cẩm chướng 3.000đ, và hoa lili 15.000đ.

Viết số tiền Nam phải trả dưới dạng 1 ma trận tích, nếu Nam được giảm giá
50% cho bó hoa thứ 2.



×