Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bai 3 CAc phep toan tren tap hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.66 KB, 4 trang )

Giáo án Đại số 10 – Ban cơ bản – Giáo viên: Dương Minh Nhựt
Tuần :
Tiết chương trình :
Ngy soạn:
Bài 3: CÁC PHÉP TỐN VỀ TẬP HỢP
I. Mục Tiêu:
1. Về kiến thức:
- Nắm vững các khái niệm giao, hợp, hiệu, phần bù của hai tập hợp và nắm được các kí hiệu
của chúng.
2. Về kĩ năng:
- Biết cách tìm giao, hợp, hiệu và phần bù của hai tập hợp.
- Biết minh họa chúng bằng biểu đồ Ven.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
- GV: Chuẩn bị các phiếu học tập, bảng phụ hoặc máy chiếu.
- Hs: Chuẩn bị sách vở, xem bài trước ở nhà.
III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình và các hoạt động:
* KIỂM TRA BÀI CỦ:
?1. Có bao nhiêu cách xác định một tập hợp . Cho vdụ ?
?2. Thế nào là tập rỗng. Cho vdụ ?
?3. Tập A là con của tập B khi nào ?
?4. Tập A = B khi nào ?
Trong các tập hợp sau tập nào là con của tập nào ?
{ } { } { } { }
1 2 3 4 5 3 5 0 1 3 4 2 4, , , , , , , , ,A B C D= = = =
?5. Cho hai tập hợp:
{ }
{ }
: n là ước của 12
: n là ước của 18
A n N


B n N
= ∈
= ∈
Hãy liệt kê hai tập hợp trên ?
* Bài mới:
* Hoạt động 1:Hs tiếp cận kiến thức k/n giao của hai tập hợp.
+ Phiếu học tập số 1: Cho hai tập hợp:
{ }
{ }
: n là ước của 12
: n là ước của 18
A n N
B n N
= ∈
= ∈
Liệt kê các phần tử của tập C là ước chung của 12 và 18 ?
Hoạt Động Của Giáo
Viên
Hoạt Động Của HS Nội dung
- Phát phiếu học tập chco
hs.
- Y/c hs trình bày và nhận
xét.
- GV: Tổng kết đánh giá.
?1. Cho biết thế nào là giao
của hai tập hợp A và B ?
?2. Tìm phần giao của hai
tập hợp trong hình vẽ sau:
{ }
{ }

1 2 3 4 6 12
1 2 3 6 9 18
) , , , , ,
, , , , ,
a A
B
=
=
b)
{ }
1 2 3 6, , ,C =
?1. Giao của hai tập hợp A và B là
tập hợp gồm các phần tử chung của
chúng.
?2. Hs làm bài theo y/c của Gv.
I. GIAO CỦA HAI TẬP HỢP:
* ĐN: Giao của hai tập hợp A và
B là một tập hợp gồm các phần
tử chung của hai tập hợp đó.
Kí hiệu:
A B∩
.
Vậy:
{ }
/
x A
Ngược lại: x A B
A B x x A và x B
x B
∩ = ∈ ∈



∈ ∩ ⇔



• Minh họa:
VD:
Tổ Tốn – Trường THPT Long Bình – Huyện Gò Cơng Tây – Tỉnh Tiền Giang
B
A
B
A
B
B
A
B
A
Giáo án Đại số 10 – Ban cơ bản – Giáo viên: Dương Minh Nhựt
{ }
{ }
{ }
0 1 2 3 4 5
1 3 5 7 9
1 3 5
, , , , ,
, , , ,
, ,
A
B

A B
=
=
∩ =
II. HỢP CỦA HAI TẬP HỢP:
* Hpạt động 2: Hs tiếp cận k/n hợp của hai tập hợp.
+ Phiếu học tập số 2: Cho hai tập hợp là hs giỏi tốn hoặc văn của lớp 10E.
{ }
{ }
Minh, Nam, Lan, Hồng
, Thảo, Nam, Thu, Hồng, Tuyết, Lê
A
B Cường
=
=
Tìm tập C là những bạn giỏi tốn hoặc văn của lớp 10E ?
Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS
- Phát phiếu học tập chco hs.
- Y/c hs trình bày và nhận xét.
- GV: Tổng kết đánh giá.
?1. Cho biết thế nào là hợp của hai
tập hợp A và B ?
?2. Tìm phần hợp của hai tập hợp
trong hình vẽ sau:
{ }
Minh, Nam, Lan, Hồng, Cường, Thảo, Thu, Tuyết, LêC =
?1. Hợp của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm các phần tử
thuộc A hoặc thuộc B.
?2. Hs làm theo y/c của Gv.


Nội Dung:
* ĐN: Hợp của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm tất cả các phần tử thuộc tập A hoặc
thuộc tập B.
Kí hiệu :
A B∪

{ }
: /
x A
Ngược lại: x A B
Vậy A B x x A hoặc x B
x B
∪ = ∈ ∈


∈ ∪ ⇔




* Minh họa:
VD:

{ }
{ }
{ }
0 1 2 3 4 5
1 3 5 7 9
0 1 2 3 4 5 7 9
, , , , ,

, , , ,
, , , , , , ,
A
B
A B
=
=
∪ =
* Hoạt Động 3: Hs tiếp cận k/n hiệu v phần b của hai tập hợp.
+ Phiếu học tập số 3: Cho hai tập hợp:
{ }
{ }
0 1 2 3 4 5
1 3 5 7 9
, , , , ,
, , , ,
A
B
=
=
Tổ Tốn – Trường THPT Long Bình – Huyện Gò Cơng Tây – Tỉnh Tiền Giang
B
A
B
A
B
B
A
A
B

Giáo án Đại số 10 – Ban cơ bản – Giáo viên: Dương Minh Nhựt
Tìm tập hợp C gồm cc phần tử thuộc A nhưng khơng thuộc B ?
Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS Nội dung
- Phát phiếu học tập cho hs.
- Y/c hs trình bày và nhận xét.
- GV: Tổng kết đánh giá.
- Gv: Tập hợp thỏa mn điều
kiện trrên đgl hiệu của hai tập
hợp A và B.
?1. Thế no l hiệu của hai tập
hợp A v B ?
?2. Tìm phần hiệu của hai tập
hợp trong hình vẽ sau:
{ }
0 2 4, ,C =
?1. Hiệu của hai tập hợp A v B l
một tập hợp gồm các phần tử
thuộc A nhưng khơng thuộc B.
?2. Hs làm theo y/c của Gv.
III. HIỆU V PHẦN B CỦA
HAI TẬP HỢP:

Nội dung:
* ĐN: Hiệu của hai
tập hợp A và B là một tập
hợp gồm các phần tử thuộc A
nhưng khơng thuộc B.
Kí hiệu:
\A B
.

Vậy:
{ }
\A B x A và x B= ∈ ∉

\
x A
x A B
x B


∈ ⇔



* Minh họa:
* Phần bù:
Nếu B A⊂
thì
\A B
đgl phần bù của B
trong A. Kí hiệu: C
A
B
Vậy: C
A
B = A\B.
* CŨNG CỐ:
?1. Cho hai tập hợp:
{ }
{ }

các ước nguyên dương của 18
các ước nguyên dương của 12
A
B
=
=
Tìm
, , \ , \A B A B A B B A∩ ∪
* BÀI TẬP:
Bài 1:
+ Phát phiếu học tập số 1 cho hs.
Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS-Ghi vở
- Nhóm 1 làm
A B∩
, nhóm 2 làm
A B∪
,
nhóm 3 làm A\B, nhóm 4 làm B\A.
- Y/c Hs nhắc lại các k/n về giao, hợp, hiệu
của hai tập hợp.
- Gv: Tổng kết và đánh giá bài làm của hs.
{ }
= CÓ CHÍ THI NÊNA
{ }
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIMB =
{ }
{ }
{ }
{ }
, , , , ,

, , , , , , , , , , , ,
\
\ , , , , ,
A B C O I T N E
A B C O H N G M A I S T Y E K
A B H
B A G M A S Y K
∩ =
∪ =
=
=
Bài 2:
+ Phát phiếu học tập số 2 cho hs.
Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS-Ghi vờ
Tổ Tốn – Trường THPT Long Bình – Huyện Gò Cơng Tây – Tỉnh Tiền Giang
B
A
B
A
B
A
B A
A
BB
Giáo án Đại số 10 – Ban cơ bản – Giáo viên: Dương Minh Nhựt
- Nhóm 1 làm câu a, nhóm 2 làm câu b, nhóm 3
làm câu c, nhóm 4 làm câu d.
- Gv: Tổng kết đánh giá bài làm của hs.
Hs thực hiện theo y/c của Gv.
Bài 4:

+ Phát phiếu học tập số 3 cho Hs
Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS-Ghi vở
- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Y/c cầu các nhóm trình bày và nhận xét.
- Gv: Tổng kết đánh giá bài làm của hs.
A
A
A A A
A A A
A
A A
C A
C A
∩ =
∪ =
∩∅ = ∅
∪∅ =
= ∅
∅ =
Tổ Toán – Trường THPT Long Bình – Huyện Gò Công Tây – Tỉnh Tiền Giang

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×