21/2/2019
Tổng hợp thuế suất của các loại thuế mà doanh nghiệp cần biết
Tổng hợp thuế suất của các loại thuế mà doanh nghiệp cần biết
08:35 10/01/19
Để xác định được mức thuế phải nộp của các doanh nghiệp thì doanh nghiệp cần phải xác định mức
thuế suất là bao nhiêu. Chúng tôi xin gửi đến quý thành viên tổng hợp thuế suất của một vài loại thuế
mà doanh nghiệp cần biết.
I. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
- Mức thuế suất 20%:
Áp dụng đối với tất cả các doanh nghiệp (kể từ ngày 01/01/2016), trừ trường hợp doanh nghiệp thuộc đối
tượng được hưởng thuế suất ưu đãi và các quy định phải áp dụng mức thuế suất từ 32% đến 50% sau đây.
- Mức thuế suất từ 32% đến 50%:
Áp dụng đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác tại Việt Nam.
Thuế suất 40%: Áp dụng với trường hợp các mỏ tài nguyên quý hiếm có từ 70% diện tích được giao trở lên ở
địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn thuộc Danh mục địa bàn ưu đãi thuế thu nhập doanh
nghiệp ban hành kèm theo Nghị định số 218/2013/NĐ-CP.
Thuế suất 50%: Áp dụng với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác các mỏ tài nguyên quý hiếm như bạch
kim, vàng, bạc, thiếc, wonfram, antimoan, đá quý, đất hiếm trừ dầu khí.
Quý thành viên xem chi tiết tại công việc Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
II. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
1. Thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bậc
Thu nhập tính thuế /tháng
Thuế suất
/>
1/6
21/2/2019
Tổng hợp thuế suất của các loại thuế mà doanh nghiệp cần biết
1
Đến 5 triệu đồng (trđ)
5%
2
Trên 5 trđ đến 10 trđ
10%
3
Trên 10 trđ đến 18 trđ
15%
4
Trên 18 trđ đến 32 trđ
20%
5
Trên 32 trđ đến 52 trđ
25%
6
Trên 52 trđ đến 80 trđ
30%
7
Trên 80 trđ
35%
Quý thành viên xem chi tiết tại công việc Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công.
2. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán: 0,1%
Quý thành viên xem chi tiết tại công việc Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng chứng
khoán.
3. Thu nhập từ đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp: 5%
Quý thành viên xem chi tiết tại công việc Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ làm đại lý bảo hiểm, đại lý
xổ số, bán hàng đa cấp.
4. Thu nhập từ cho thuê tài sản : 5%
Quý thành viên xem chi tiết tại công việc Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ cho thuê tài sản.
5. Thu nhập từ trúng thưởng: 10%
Quý thành viên xem chi tiết tại công việc Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ trúng thưởng.
6. Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại: 5%
Quý thành viên xem chi tiết tại công việc Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ bản quyền, nhượng quyền
thương mại.
III. THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Hiện nay có 02 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng là phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng và
phương pháp khấu trừ.
Đối với phương pháp tính thuế trực tiếp trên giá trị gia tăng, quý thành viên xem chi tiết thuế suất tại công
việc Danh mục tỷ lệ % thuế suất trên doanh thu.
Đối với phương pháp khấu trừ, quý thành viên xem chi tiết thuế suất tại công việc:
- Đối tượng chịu thuế suất 0%.
- Đối tượng chịu thuế suất 5%.
- Đối tượng chịu thuế suất 10%.
IV. THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Quý thành viên xem chi tiết tại đây.
/>
2/6
21/2/2019
Tổng hợp thuế suất của các loại thuế mà doanh nghiệp cần biết
V. THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Mức thuế tiêu thụ đặc biệt được quy định cụ thể như sau:
STT
Hàng hóa, dịch vụ
I
Hàng hóa
1
Thuốc lá điếu, xì gà và các
chế phẩm khác từ cây thuốc lá
2
Thuế suất
(%)
Từ ngày 01 tháng 01 năm
2016 đến hết ngày 31 tháng
12 năm 2018
70
Từ ngày 01 tháng 01 năm
2019
75
Rượu
a) Rượu từ 20 độ trở lên
Từ ngày 01 tháng 01 năm
2016 đến hết ngày 31 tháng
12 năm 2016
55
Từ ngày 01 tháng 01 năm
2017 đến hết ngày 31 tháng
12 năm 2017
60
Từ ngày 01 tháng 01 năm
2018
65
b) Rượu dưới 20 độ
3
4
Từ ngày 01 tháng 01 năm
2016 đến hết ngày 31 tháng
12 năm 2017
30
Từ ngày 01 tháng 01 năm
2018
35
Bia
Từ ngày 01 tháng 01 năm
2016 đến hết ngày 31 tháng
12 năm 2016
55
Từ ngày 01 tháng 01 năm
2017 đến hết ngày 31 tháng
12 năm 2017
60
Từ ngày 01 tháng 01 năm
2018
65
Xe ô tô dưới 24 chỗ
a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ
trở xuống, trừ loại quy định tại
các Điểm 4đ, 4e và 4g của
Biểu thuế quy định tại Điều
này
- Loại có dung tích xi lanh từ
1.500 cm3 trở xuống
+ Từ ngày 01 tháng 7 năm
2016 đến hết ngày 31 tháng
12 năm 2017
40
/>
3/6
21/2/2019
Tổng hợp thuế suất của các loại thuế mà doanh nghiệp cần biết
+ Từ ngày 01 tháng 01 năm
2018
35
- Loại có dung tích xi lanh trên
1.500 cm3 đến 2.000 cm3
+ Từ ngày 01 tháng 7 năm
2016 đến hết ngày 31 tháng
12 năm 2017
45
+ Từ ngày 01 tháng 01 năm
2018
40
- Loại có dung tích xi lanh trên
2.000 cm3 đến 2.500 cm3
50
- Loại có dung tích xi lanh trên
2.500 cm3 đến 3.000 cm3
+ Từ ngày 01 tháng 07 năm
2016 đến hết ngày 31 tháng
12 năm 2017
55
+ Từ ngày 01 tháng 01 năm
2018
60
- Loại có dung tích xi lanh trên
3.000 cm3 đến 4.000 cm3
90
- Loại có dung tích xi lanh trên
4.000 cm3 đến 5.000 cm3
110
- Loại có dung tích xi lanh trên
5.000 cm3 đến 6.000 cm3
130
- Loại có dung tích xi lanh trên
6.000 cm3
150
b) Xe ô tô chở người từ 10
đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy
định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g
của Biểu thuế quy định tại
Điều này
15
c) Xe ô tô chở người từ 16
đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy
định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g
của Biểu thuế quy định tại
Điều này
10
d) Xe ô tô vừa chở người, vừa
chở hàng, trừ loại quy định tại
các Điểm 4đ, 4e và 4g của
Biểu thuế quy định tại Điều
này
- Loại có dung tích xi lanh từ
2.500 cm3 trở xuống
15
- Loại có dung tích xi lanh trên
2.500 cm3 đến 3.000 cm3
20
- Loại có dung tích xi lanh trên
3.000 cm3
25
đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết
Bằng 70% mức thuế
hợp năng lượng điện, năng
suất áp dụng cho xe
lượng sinh học, trong đó tỷ cùng loại quy định tại các
trọng xăng sử dụng không quá
Điểm 4a, 4b, 4c và 4d
70% số năng lượng sử dụng
của Biểu thuế quy định
tại Điều này
/>
4/6
21/2/2019
Tổng hợp thuế suất của các loại thuế mà doanh nghiệp cần biết
Bằng 50% mức thuế
suất áp dụng cho xe
e) Xe ô tô chạy bằng năng cùng loại quy định tại các
lượng sinh học
Điểm 4a, 4b, 4c và 4d
của Biểu thuế quy định
tại Điều này
g) Xe ô tô chạy bằng điện
- Loại chở người từ 9 chỗ trở
xuống
15
- Loại chở người từ 10 đến
dưới 16 chỗ
10
- Loại chở người từ 16 đến
dưới 24 chỗ
5
- Loại thiết kế vừa chở người,
vừa chở hàng
10
h) Xe mô-tô-hôm (motorhome)
không phân biệt dung tích xi
lanh
- Từ ngày 01 tháng 7 năm
2016 đến hết ngày 31 tháng
12 năm 2017
70
- Từ ngày 01 tháng 01 năm
2018
75
5
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô
ba bánh có dung tích xi lanh
trên 125 cm3
20
6
Tàu bay
30
7
Du thuyền
30
8
Xăng các loại
a) Xăng
10
b) Xăng E5
8
c) Xăng E10
7
9
Điều hòa nhiệt độ công suất từ
90.000 BTU trở xuống
10
10
Bài lá
40
11
Vàng mã, hàng mã
70
II
Dịch vụ
1
Kinh doanh vũ trường
40
2
Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê
30
3
Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi
điện tử có thưởng
35
4
Kinh doanh đặt cược
30
5
Kinh doanh gôn
20
6
Kinh doanh xổ số
15
VI. THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
/>
5/6
21/2/2019
Tổng hợp thuế suất của các loại thuế mà doanh nghiệp cần biết
Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
Đơn Mức thuế
vị (đồng/đơn vị
tính hàng hóa)
TT
Hàng hóa
I
Xăng, dầu, mỡ nhờn
1
Xăng, trừ etanol
lít
4.000
2
Nhiên liệu bay
lít
3.000
3
Dầu diesel
lít
2.000
4
Dầu hỏa
lít
1.000
5
Dầu mazut
lít
2.000
6
Dầu nhờn
lít
2.000
7
Mỡ nhờn
kg
2.000
II
Than đá
1
Than nâu
tấn
15.000
2
Than an - tra - xít (antraxit)
tấn
30.000
3
Than mỡ
tấn
15.000
4
Than đá khác
tấn
15.000
Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon
(HCFC), bao gồm cả dung dịch HCFC
III
có trong hỗn hợp chứa dung dịch
HCFC
kg
5.000
IV
Túi ni lông thuộc diện chịu thuế
kg
50.000
V
Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử
dụng
kg
500
VI
Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử
dụng
kg
1.000
VII
Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn
kg
chế sử dụng
1.000
VIII
Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế
kg
sử dụng
1.000
Căn cứ pháp lý:
- Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi 2014.
- Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016.
- Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14.
/>
6/6