Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

35 bài toán biện luận nghiệm, bài toán tương giao mức độ 3+4 vận dụng + vận dụng cao đề số 2 (có lời giải chi tiết) image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.07 KB, 28 trang )

35 BÀI TOÁN BIỆN LUẬN NGHIỆM, BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO –
CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỨC ĐỘ 3 + 4: VẬN DỤNG + VẬN DỤNG CAO – ĐỀ SỐ 2
CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 1. Gọi m là số thực dương sao cho đường thẳng 1 y  m  1 cắt đồ thị hàm số y  x 4  3 x 2  2 tại
hai điểm A, B thỏa mãn tam giác OAB vuông tại O (O là gốc tọa độ). Kết luận nào sau đây là đúng?
7 9
A. m   ; 
9 4

1 3
B. m   ; 
2 4

3 5
C. m   ; 
4 4

5 7
D. m   ; 
4 4

Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y  x3   a  10  x 2  x  1 cắt trục
hoành tại đúng một điểm?
A. 9.

B. 8.

C. 11.

D. 10.



Câu 3. Cho hàm số y  x3  2  m  1 x 2   5m  1 x  2m  2 có đồ thị là  Cm  , với m là tham số. Có
bao nhiêu giá trị của m nguyên trong đoạn  10;100 để  Cm  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt

A  2;0  , B, C sao cho trong hai điểm B,C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn
có phương trình x 2  y 2  1?
A. 109.

B. 108.

C. 18.

D. 19.

Câu 4. Cho hàm số f  x   x  3 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số
3

2

g  x   f  x   m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt ?

A. 4.

B. 2.

C. 0.

D. 3.

a  c  b  1

Câu 5. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 
. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
a  b  c  1  0

y  x3  ax 2  bx  c và trục Ox.
A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 6. Biết rằng đồ thị hàm số bậc 4: y  f  x  được cho như hình vẽ sau: Tìm số giao điểm của đồ
thị hàm số y  g  x    f   x    f  x  . f   x  và trục Ox.
2

A. 0.

B. 2.

C. 4.

D. 6.
1


Câu 7. Tổng các giá trị của m để đường thẳng  d  : y   x  m cắt  C  : y 

2 x  1

tại hai điểm phân
x 1

biệt A, B sao cho AB  2 2 bằng
A. – 2.

B. – 6.

C. 0.

D. – 1.

Câu 8. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ. Biết

f  2   6, f  4   10 và hàm số g  x   f  x  

x2
, g  x  có ba điểm cực trị. Phương trình
2

g  x   0?

A. Có đúng 2 nghiệm.

B. Vô nghiệm.

C. Có đúng 3 nghiệm.

D. Có đúng 4 nghiệm.


Câu 9. Tìm số giao điểm n của đồ thị hàm số y  x 2 x 2  3 và đường thẳng y  2.
A. n  8.

B. n  2.

C. n  4.

D. n  6.

Câu 10. Biết rằng đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  x3  3 x 2 tại ba điểm phân biệt sao cho
có một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào?
A.  2; 4 

B.  2;0 

C.  0; 2 

D.  4;6 

Câu 11. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau
x
y
y

1
0


+




1
0



+

3
1
1
3

1

Số nghiệm của phương trình 2  f  x    3 f  x   1  0 là
2

A. 2.

B. 3.

C. 6.

D. 0.

Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
f  x  1  2 là


2


x
y
y


+

2
0



3
0



+


4

2

A. 5.

B. 4.


C. 2.

D. 3.

Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình
 3 7
f  x 2  2 x   m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn   ;  .
 2 2

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 14. Tìm m để phương trình x 4  5 x 2  4  log 2 m có 8 nghiệm thực phân biệt
A. 0  m  4 29 .

B.  4 29  m  4 29 . C. Không có m.

D. 1  m  4 29

Câu 15. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để đồ thị  Cm  của hàm số y  x 4  mx 2  2m  3 có
4 giao điểm với đường thẳng y  1, có hoành độ nhỏ hơn 3.
A. m   2;11 \ 4

B. m   2;5 


C. m   2;   \ 4

D. m   2;11

Câu 16. Cho hàm số y  x3  3 x 2  m có đồ thị  C  . Biết đồ thị  C  cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt A, B, C sao cho B là trung điểm của AC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. m   0;  

B. m   ; 4 

C. m   4;0 

D. m   4; 2 

Câu 17. Cho hàm số f  x  xác định trên R \ 0 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của
phương trình 3 f  2 x  1  10  0 là:
x
y
y



0








1
0





+


3


A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3
3


Câu 18. Đường thẳng y  m 2 cắt đồ thị của hàm số y  x 4  x 2  10 tại hai điểm A,B sao cho tam giác
OAB vuông (O là gốc tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m 2   5;7 

B. m 2   3;5 


C. m 2  1;3

Câu 19. Tìm m để đường thẳng y  mx  1 cắt đồ thị hàm số y 

D. m 2   0;1
x 1
tại hai điểm thuộc hai nhánh
x 1

của đồ thị.
 1

A. m    ;   \ 0 B. m   0;  
 4


C. m   ;0 

D. m  0.

Câu 20. Đường thẳng 1 y  x  1 cắt đồ thị hàm số y  x3  x 2  x  1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ
các giao điểm đó?
A. – 3.

B. 2.

C. 0.

D. – 1.


Câu 21. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình

x 2
x 1

 m có đúng hai

nghiệm phân biệt.
A.  0; 2 

B. 1; 2  0

C. 1; 2 

D. 1; 2   0

Câu 22. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 cos3 2 x  6 cos 2 x  m  4 có
nghiệm là:
A. m   1;1

B. m   1;0

C. m   0;1

D. m   0; 2

Câu 23. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  x  1 x  1 x  2   m có
nghiệm thuộc đoạn [0;1] là:
A. m   1;0


B. m   1;1

C. m   0;1

D. m   0; 2

Câu 24. Cho các hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có bảng
biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây.
x

f  x
f  x








0

4




x




0

g x





g  x



0

0


Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phương trình f  x   g  x  không có nghiệm thuộc khoảng  ;0 
B. Phương trình f  x   g  x   m có nghiệm với mọi m.
C. Phương trình f  x   g  x   m có 2 nghiệm với mọi m > 0.
D. Phương trình f  x   g  x   1 không có nghiệm.
Câu 25. Cho hàm số u  x  liên tục trên đoạn [ 0;5 ] và có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình
x

0

u  x


4

3 x  10  2 x  m.u  x  có nghiệm trên đoạn [ 0;5 ] ?

1

2

3

5

3

3

1
A. 5.

1

B. 6.

C. 3.

Câu 26. Gọi a là giá trị nhỏ nhất của f  n  

D. 4.


 log3 2  log3 3 log3 4  ...  log3 n  , n  , n  2.
9n



baonhiêu số n để f  n   a ?
A. –2.

B. 4.

C. 1.

D. Vô số.

Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn [-3;3] và đồ thị hàm số y  f   x  như
hình vẽ bên. Biết f 1  6, g  x   f  x 

 x  1

2

2

. Kết luận nào sau đây là đúng?

5


A. Phương trình g  x   0 có đúng hai nghiệm thuộc [-3;3].
B. Phương trình g  x   0 có đúng một nghiệm thuộc [-3;3].

C. Phương trình g  x   0 không có nghiệm thuộc [-3;3].
D. Phương trình g  x   0 có đúng ba nghiệm thuộc [-3;3].
Câu 28. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 2 x 4  4 x 2  1  m có 8 nghiệm
phân biệt, tìm S.
A. S  1; 2 

B. S   0; 2 

C. S   1;1

D. S   0;1

Câu 29. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây
x

1



f  x

+

+

f  x

0
0


2
0





3
+

+


2

2

2

2


Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   f  m  có ba nghiệm phân biệt
A. m   1;3 \ 0; 2 B. m   1;3 \ 0; 2 C. m   1;3

D. m   2; 2 

Câu 30. Biết rằng hai đường cong y  x 4  6 x3  15 x 2  20 x  5 và y  x3  2 x 2  3 x  1 tiếp xúc nhau
tại một điểm duy nhất. Tìm tọa độ điểm đó.
A.  2; 7 


B. 1; 5 

C.  3; 1

D. (0;5)

Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

6


x



f  x

0
+

f  x

+




1
0






3





Với các giá trị thực của tham số m, phương trình f  x  m   0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x3  3 x 2  2  21 2 m  0 có 3
nghiệm thực phân biệt.
A.

1
 m  1.
2

1
B. 0  m  .

2

1
C. 1  m  .
2

D. 1  m  0.

Câu 33. Cho hàm số y  x3  3 x  2 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m để phương trình
x3  3 x  2  2m có 3 nghiệm thực là

A. m  4.

B. 0  m  4.

C. m  2.

D. m  2.

Câu 34. Cho hàm số trùng phương y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực
của phương trình f  f  x   

1

2

7


A. 16.


B. 12.

C. 4.

D. 8.

Câu 35. Cho hàm số y  f  x  xác định trên R và có bảng biến thiên như sau
x



f  x

+

f  x

1
0





2
0

+



0



1

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  f  x   m có 11 điểm cực trị
A. m  0.

B. m  0.

C. 0  m  1.

D. 0  m  1.

8


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1–C
11 – B
21 – B
31 - C

2–D
12 – A
22 – D
32 – B


3–B
13 – C
23 – A
33 – D

4–D
14 – D
24 – D
34 – C

5–C
15 – A
25 – A
35 – D

6–A
16 – C
26 – A

7–B
17 – C
27 – B

8–B
18 – C
28 – D

9–D
19 – B
29 – A


10 – A
20 – D
30 – B

Câu 1. Chọn C.
Phương pháp:
+) Xét phương trình hoành độ giao điểm, tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm có hai
nghiệm phân biệt.
 
+) Tam giác OAB vuông tại O OA.OA  0
tx
 t 2  3t  m  0 1
Cách giải: PT hoành độ giao điểm là: m  1  x 4  3 x 2  2 
2

Hai đồ thị có 2 giao điểm  1  có 2 nghiệm trái dấu  t1t2  0  m  3  0  m  3  2 
Ta có:   9  4  m  3  21  4m

3  21  4m
t1 
 x A  t1

2

Khi đó: 
t  3  21  4m
 xB   t1
 2
2


Suy ra tọa độ hai điểm A, B là A




OA  t1 ; m  1

t1 ; m  1 , B  t1 ; m  1   
OB   t1 ; m  1


 










 
3  21  4m
2
2
Tam giác OAB vuông tai O  OA.OB  0  t1   m  1  0  
  m  1  0
2


3 5
Giải PT kết hợp với điều kiện (2)  m  1  m   ; 
4 4

Câu 2. Chọn D.
Phương pháp: Xét phương trình hoành độ giao điểm x3   a  10  x 2  x  1  0, cô lập a, đưa phương
trình về dạng a  f  x  , phương trình có nghiệm duy nhất  đường thẳng y  a cắt đồ thị hàm số

y  f  x  tại một điểm duy nhất, lập BBT và kết luận.
Cách giải: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox : x3   a  10  x 2  x  1  0 *
Dễ thấy x  0 không là nghiệm của phương trình (*). Khi đó *  a  10 

x3  x  1
x2

x3  x  1
1 1
x3  x  2

 x   2 có f  x  
 0  x 1
Xét hàm số f  x  
x2
x x
x3

Tính lim f  x   ; lim f  x   ; lim f  x   ; lim f  x   ; f 1  1
x 


x 

x 0

x 0

9


Bảng biến thiên:
x
y
y



0






1
0



+






1


Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f  x   a  10 có nghiệm duy nhất  a  10  1  a  11
Kết hợp với a là số nguyên âm  Có 10 giá trị cần tìm.
Câu 3. Chọn B.
Phương pháp: Tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn
x A  2 hoặc xB  1  xC  1 hoặc 1  xB  1  xC
Cách giải: Đồ thị hàm số y  x3  2  m  1 x 2   5m  1 x  2m  2 luôn đi qua điểm A  2;0 
Xét phương trình hoành độ giao điểm x3  2  m  1 x 2   5m  1 x  2m  2  0

x  2
  x  2   x 2  2mx  m  1  0   2
 x  2mx  m  1  0 *
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt  * có 2 nghiệm phân biệt khác 2.




1 5   1 5
m   ;

;






  m  m  1  0

2   2


 2

2  2m.2  m  1  0
5

m  3
2

Giả sử xB ; xC  xB  xC  là 2 nghiệm phân biệt của phương trình (*)
Để hai điểm B, C một điểm nằm trong một điểm nằm ngoài đường tròn x 2  y 2  1

2

af  1  0
3m  2  0
2
m  


TH1: xB  1  xC  1  
3 m
3
m  2  0

af 1  0
m  2
2

af  1  0
3m  2  0
m  


TH2: 1  xB  1  xC  
3m2
m  2  0
m  2
af 1  0
2

Kết hợp điều kiện ta có: m   ;     2;  
3

2

Lại có m   10;1000  m   10;     2;100  Có 108 giá trị m nguyên thỏa mãn yêu cầu bài
3

toán.
10


Câu 4. Chọn D.
Phương pháp: Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  được vẽ thông qua đồ thị hàm số y  f  x  xác định

giá trị tham số để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
Cách giải: Dựa vào đồ thị hàm số f  x   x  3 x , hình vẽ bên dưới
3

2

Để phương trình g  x   0  f  x   m có 4 nghiệm phân biệt  4  m  0  0  m  4
Kết hợp điều kiện m   
 m  1; 2;3 là các giá trị cần tìm.
Câu 5. Chọn C.
Phương pháp: Chọn hệ số a, b, c hoặc đánh giá tích để biện luận số nghiệm của phương trình
Cách giải:

 y  1  0
a  c  b  1
a  b  c  1  0
Cách 1: Ta có: 


 y  1 . y 1  0
a  b  c  1  0
a  b  c  1  0
 y 1  0
 lim  
x 
 x3  ax 2  bx  c  0 có ba nghiệm thuộc  ; 1 ;  1;1 ; 1;  
Lại có: 
lim



 x 

a  4

Cách 2: Chọn b  7  y  x3  4 x 2  7 x  1 và đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt.
c  1

Câu 6. Chọn A.
Phương pháp: Đặt f  x   a  x  x1  x  x2  x  x3  x  x4  , tính đạo hàm của y  f  x 
Xét hàm số h  x  

f  x
2
và chứng minh f   x  . f  x    f   x    0x   x1 , x2 , x3 , x4 
f  x

Cách giải:
Đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt nên f  x   a  x  x1  x  x2  x  x3  x  x4 

 f   x   a  x  x2  x  x3  x  x4   a  x  x1  x  x3  x  x4 
11


 a  x  x1  x  x2  x  x4   a  x  x1  x  x2  x  x3 

 1
1
1
1 
f  x  f  x




 x   x1 ; x2 ; x3 ; x4 
 x  x1 x  x2 x  x3 x  x4 
 f   x   0x   x1 ; x2 ; x3 ; x4 
Đặt h  x  

f  x
1
1
1
1
 f  x 



x   x1 ; x2 ; x3 ; x4 
f  x
x  x1 x  x2 x  x3 x  x4

Ta có: h  x  

f   x  . f  x    f   x  
f

2

 x


2



1

 x  x1 

2



1

 x  x2 

2



1

 x  x3 

2



1


 x  x4 

2

0

x   x1 ; x2 ; x3 ; x4 

 f   x  . f  x    f   x    0x   x1 ; x2 ; x3 ; x4 
2

 g  x    f   x    f   x  . f  x   0x   x1 ; x2 ; x3 ; x4 
2

Khi f  x   0  f   x   0  g  x    f   x    f   x  . f  x   0
2

Vậy đồ thị hàm số y  g  x    f   x    f   x  . f  x  không cắt trục Ox.
2

Câu 7. Chọn B.
Phương pháp:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm.
- Sử dụng định lý Vi – ét , tìm m.
Cách giải:

 d   y   x  m;  C  : y 
Phương trình hoành độ giao điểm của
x  m 


2 x  1
x  1 là

2 x  1
, x  1   x 2  x  mx  m  2 x  1  x 2   m  1 x  1  m  0 1
x 1

(d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt  1 có hai nghiệm phân biệt khác – 1.

  0
 m  12  4 1  m   0


 m 2  6m  3  0 (2)
2

1

m

1

1

1

m

0
 

  
3  0
Gọi tọa độ giao điểm là A  x1 , y1  , B  x2 , y2   x1 , x2 là nghiệm của (1)

x  x  m 1
Theo Vi – ét:  1 2
 x1 x2  1  m
 y   x1  m
A, B  d   1
 y2  y1  x1  x2
 y2   x2  m
12


AB 

 x2  x1    y2  y1 
2

2



 x2  x1    x1  x2 
2

2

 2  x2  x1 


2

 2  x2  x1   8 x1 x2  2  m  1  8 1  m 
2

2

m  1
2
2
 2  m  1  8 1  m   2 2   m  1  4 1  m   4  
 tmdk (2) 
 m  7
Tổng các giá trị của m là: 7  1  6
Câu 8. Chọn B.
Phương pháp: Lập bảng biến thiên của g  x  và đánh giá số giao điểm của đồ thị hàm số y  g  x 
và trục hoành.
Cách giải:
x2
g  x  f  x   g x  f  x  x
2

g x  0  f  x  x

Xét giao điểm của đồ thị hàm số y  f   x  và đường thẳng y   x ta thấy, hai đồ thị cắt nhau tại ba
điểm có hoành độ là: 2; 2; 4 tương ứng với 3 điểm cực trị của y  g  x 

 4   10  8  2
22
g  2   f  2    6  2  4; g  4   f  4  

2
2
2

Bảng biến thiên
x

g x


+

2
0



2
0

g  x

+

4
0






2

6

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy g  x   0x   2; 4   g  x   0 không có nghiệm x   2; 4 
13


Câu 9. Chọn D.
Phương pháp: Giải phương trình hoành độ giao điểm.
Cách giải: Xét phương trình hoành độ giao điểm:


3  17
x  
 2 3  17
2
 tm  
x 
 x 2  x 2  3  2 khi x 2  3
2
 2
  x   2
x2 x2  3  2  
 x  2
 x 2  x 2  3  2 khi x 2  3

 x  1
 tm 

 2

  x  1

Vậy phương trình có 6 nghiệm phân biệt  n  6.
Câu 10. Chọn A.
Phương pháp:
+) Xét phương trình hoành độ giao điểm.
+) Hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 3 điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn
lại suy ra phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng.
+) Gọi 3 nghiệm của phương trình là a  d , a, a  d  d  0  , sử dụng định lí Vi-et của phương trình bậc
ba.
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm x3  3 x 2  x  m  x3  3 x 2  x  m  0 *
Hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 3 điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại

 * có 3 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng.
Gọi 3 nghiệm của phương trình là a  d , a, a  d  d  0  ,
Theo định lý Vi ét ta có: a  d  a  a  d 

b
 3  3a  3  a  1
a

 * có 1 nghiệm x  1  1  3  1  m  0  m  3

 x  1
Khi đó (*) có dạng: x  3 x  x  3  0   x  1  tm 
 x  3
3


2

Vậy m  3   2; 4 
Câu 11. Chọn B.
Phương pháp: Số nghiệm của phương trình f  x   m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x 
và đường thẳng y  m.
Cách giải: 2  f  x  

2

 f  x  1

 3 f  x 1  0  
1
 f  x 

2
14


Xét phương trình: f  x   11
Quan sát bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  1 tại 1 điểm duy nhất.
Xét phương trình: f  x  

1
 2
2

Quan sát bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y 


1
tại 2 điểm phân biệt.
2

Đồng thời, nghiệm của phương trình (1) khác 2 nghiệm của phương trình (2), suy ra, số nghiệm của
phương trình 2  f  x    3 f  x   1  0
2

Câu 12. Chọn A.
Phương pháp:
Cách 1:
+) Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số y  f  x  từ đó suy ra hàm số y  f  x  1 và đồ thị hàm số
y  f  x  1

+) Số nghiệm của pt f  x  1  2 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  1 và đường thẳng

y  2.
Cách 2:
+) Để có đồ thị hàm số y  f  x  1 ta tịnh tiến đồ thị hàm số y  f  x  sang phải 1 đơn vị.
+) Lập bảng biến thiên của hàm số y  f  x  1 từ đó suy ra dáng điệu đồ thị hàm số y  f  x  1 và
biện luận số nghiệm của phương trình f  x  1  2
Cách giải:
Dựa vào BBT của đồ thị hàm số y  f  x  ta suy ra BBT của đồ thị hàm số y  f  x  1 bằng cách tịnh

tiến đồ thị hàm số y  f  x  theo v  1;0 
BBT đồ thị hàm số y  f  x  1
x
y
y



+

1
0



4
0



+


4

2

Từ đó suy ra đồ thị hàm số y  f  x  1 có BBT như sau

15


x
y
y



+

1
0



4
0



+





4

2
2

y0


Số nghiệm của phương trình f  x  1  2 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  1 và đường
thẳng y  2.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng y  2 cắt đồ thị hàm số y  f  x  1 tại 5 điểm phân biệt,

do đó phương trình f  x  1  2 có 5 nghiệm phân biệt.
Câu 13. Chọn C.
Phương pháp:
+) Đặt t  x   x 2  2 x, tìm miền giá trị của t.
+) Tìm điều kiện tương đương số nghiệm của phương trình f  t   m để phương trình f  x 2  2 x   m
 3 7
có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn   ; 
 2 2

Cách giải:
x

y
y



3
2

7
2

1



0

+

21/4

21/ 4

1
 3 7
 3 7
Xét hàm số t  x   x 2  2 x trên   ;  ta có: t   x   2 x  2  0  x  1    ; 
 2 2
 2 2
 21 
BBT  t   1; 
4

21 

Với t  1 thì ứng với mỗi giá trị của t thì có 1 nghiệm x và với t   1;  thì ứng với mỗi giá trị
4

của t có 2 nghiệm x phân biệt.
 3 7
Do đó để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn   ;  thì phương trình f  t   m
 2 2
21 

có 2 nghiệm phân biệt t   1; 
4


 m   2; 4    a;5 với a   4;5 

16


 Có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn m = 3 và m = 5.
Câu 14. Chọn D.
Phương pháp: Số nghiệm của phương trình x 4  5 x 2  4  log 2 m là số giao điểm của đồ thị hàm số
y  x 4  5 x 2  4 và đường thẳng y  log 2 m

Lập BBT của đồ thị hàm số x 4  5 x 2  4  log 2 m và kết luận.
Cách giải:
ĐK: m  0.
Số nghiệm của phương trình x 4  5 x 2  4  log 2 m là số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  5 x 2  4
và đường thẳng y  log 2 m
Xét hàm số f  x   x 4  5 x 2  4
có TXD D  
x  0  y  4
y  4 x  10 x  0  
 x   10  y   9

2
4
3

BBT:
x

y
y







10
2
0

0
+



0



10
2
0



+


4


9

4



9
4

Từ đó suy ra BBT của đồ thị hàm số y  x 4  5 x 2  4 như sau:
x

y
y






10
2
0



0
+

0




10
2
0



+


4
9
4

9
4

y0


9
4



9
4

Do đó để phương trình x 4  5 x 2  4  log 2 m có 8 nghiệm thực phân biệt thì đường thẳng y  log 2 m
cắt đồ thị hàm số y  x 4  5 x 2  4 tại 9 điểm phân biệt

17


 0  log 2 m 

9
 1  m  4 29
4

Câu 15. Chọn A.
Phương pháp: Xét phương trình hoành độ giao điểm, đặt x 2  t.
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 4  mx 2  2m  3  1  x 4  mx 2  2m  4  0 *
Để để đồ thị  Cm  của hàm số y  x 4  mx 2  2m  4 có 4 giao điểm với đường thẳng y  1, có hoành
độ nhỏ hơn 3.

 * có 4 nghiệm phân biệt nhỏ hơn 3.
Đặt x 2  t  0  t  9  , khi đó *  t 2  mt  2m  4  0 ** , phương trình này có 2 nghiệm phân biệt
thuộc (0;9)

t  2  tm 
t  2  0

t  2  m  0
t  m  2

**   t 2  4   m  t  2   0  

0  m  2  9
2  m  11

Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thuộc (0;9)  

m  2  2
m  4
Câu 16. Chọn C.
Phương pháp:
+) Ba nghiệm của phương trình x3  3 x 2  m  0 lập thành 1 CSC.
+) Sử dụng định lí Vi-et phương trình bậc ba.
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm x3  3 x 2  m  0 (1)
Vì đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho B là trung điểm của AC nên phương
trình (1) có 3 nghiệm phân biệt lập thành 1 CSC. Gọi 3 nghiệm đó lần lượt là x0  d ; x0 ; x0  d  d  0 
Theo Viet ta có: x0  d  x0  x0  d 

b
 3  3 x0  3  x0  1 là 1 nghiệm của phương trình
a

(1)
  1  3.  1  m  0  2  m  0  m  2  m   4;0 
3

2

Câu 17. Chọn C.
Phương pháp:
+) Đặt t  2 x  1  3 f  t   10  0  f  t  

10
3


+) Từ BBT của đồ thị hàm số f  x  suy ra BBT của đồ thị hàm số y  f  t  và biện luận số nghiệm
của phương trình.
Cách giải: Đặt t  2 x  1  3 f  t   10  0  f  t  

10
3
18


Ta suy ra được BBT của đồ thị hàm số f  t  như sau:

t
f  t 
f t 

1








1
0




+





3



 BBT của đồ thị hàm số y  f  t 
t
f  t 
f t 

1








1
0






+


3

y0


10
Số nghiệm của phương trình f  t  
là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  t  và đường thẳng
3
10
y  . Dựa vào BBT ta thấy phương trình có 4 nghiệm.
3
Câu 18. Chọn C.
Phương pháp: Viết phương trình hoành độ giao điểm, tìm tọa độ hai điểm A, B và sử dụng điều kiện
tam giác vuông
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và  d  là x 4  x 2  m 2  10  0 *
Đặt t  x 2  0 khi đó *  t 2  t  m 2  10  0 có ac  m 2  10  0  Phương trình luôn có hai
nghiệm phân biệt t1 , t2 trái dấu.

 1  4m 2  41
  1  4m 2  41

Khi đó A 
; m2  , B  
; m2 


 

2
2

 

 
Tam giác OAB vuông tại O  OA.OB  0


1  4m 2  41
 m 4  0  2m 4  1  4m 2  41  4a  41  2a 2  1 (với a  m 2 )
2

 a  m2  2
Câu 19. Chọn B.
Phương pháp: Viết phương trình hoành độ giao điểm, biện luận tính chất nghiệm và áp dụng hệ thức
Viet tìm tham số
19


Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:

mx  1 

 x  1
x 1

 x  1


2
x 1
 mx  1 x  1  x  1  f  x   mx  mx  2  0 1

 x1  x2  1

Theo hệ thức Viet ta có: 
2
 x1 x2  m
Đường thẳng y  mx  1 cắt đồ thị hàm số y 

x 1
tại hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị  1 có
x 1

hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 1 thỏa mãn  x1  1 x2  1  0
m  0
m  0

m  0
m

0





2
  m  8



m

8
m

0
  m  8




 m 
m0
2
 f 1  0
m.1  m.1  2  0
2
x x   x  x  1  0
 2
 0
1
2
 1 2
  1  1  0
 m

 m

Câu 20. Chọn D.
Phương pháp: Giải phương trình hoành độ giao điểm.
Cách giải:

 x  0  y  1
Xét phương trình hoành độ giao điểm x3  x 2  x  1  x  1  x3  x 2  0  
x  1 y  0
Câu 21. Chọn B.
Phương pháp: Đặt t  x  t  0 
Cách giải: Đặt t  x  t  0  , khi đó phương trình trở thành

t 2
 m 1
t 1

Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt  phương trình (1) có 1 nghiệm t > 0.
Xét hàm số f  t  

t 2
3
 0t  0
t  0  f  t  
2
t 1
 t  1

BBT:


t



0

f  t 

+

f t 

1

2
Từ đó ta suy ra BBT của đồ thị hàm số g  t  

t 2
như sau
t 1
20


t

0



2


f  t 
f t 

2

1
0

2
Số nghiệm của phương trình

t 2
t 2
 m là số giao điểm của đồ thị hàm số g  t  
và đường
t 1
t 1

thẳng y  m. Dựa vào BBT ta thấy để phương trình (1) có 1 nghiệm t  0 thì m  1; 2  0
Câu 22. Chọn D.
Phương pháp: Đặt t  cos 2 x, sử dụng công thức cos 2 x  2 cos 2 x  1. Đưa phương trình về dạng

f  t   m, lập BBT biện luận.
Cách giải:

4 cos3 2 x  6 cos 2 x  m  4  4  2 cos 2 x  1  6 cos 2 x  m  4
3

Đặt t  cos 2 x  t   0;1 , phương trình trở thành 4  2t  1  6t  m  4

3

 32t 3  48t 2  24t  4  6t  4  m  32t 3  48t 2  18t  m
 3
t  4
2
3
2
Xét hàm số f  t   32t  48t  18t trên [0;1] ta có f   t   96t  96t  18  0  
t  1
 4

BBT
x

0

f  x

+

f  x

1
4
0



3

4
0

1
+

2

0

2

0

Để phương trình có nghiệm  m   0; 2
Câu 23. Chọn A.
Phương pháp: Số nghiệm của phương trình x  x  1 x  1 x  2   m là số giao điểm của đồ thị hàm
số f  x   x  x  1 x  1 x  2  và đường thẳng y  m.
Cách giải:
Xét hàm số: f  x   x  x  1 x  1 x  2   x 4  2 x3  x 2  2 x

21


1

x   2

1  5


3
2
TXD: D  . Ta có f   x   4 x  6 x  2 x  2  0   x 
2

1  5

x 
2


BBT:
x

1  5
2



f  x
f  x



0

1
2




+



0



0

1  5
2

1

0

+





9/16
0

0

1


1

Từ BBT ta thấy phương trình có nghiệm thuộc [0;1]  m   1;0
Câu 24. Chọn D.
Phương pháp: Dựa vào bảng biến thiên để chọn hàm thỏa mãn, sử dụng casio giải quyết các đáp án
bài cho
Cách giải: Ta chọn được hàm số f  x    x  x 2  4 thỏa mãn bảng biến thiên.
Thật vậy f   x   1 

x
x2  4



x  x2  4
x2  4

 0; x  

 f  x  là hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  
Tính lim f  x   , f  x    x  x 2  4 
x 

Với f  x    x  x 2  4 và g  x  

1
x  x2  4

 lim f  x   0

x 

4
 Phương trình f  x   g  x   1 có nghiệm
x

Câu 25. Chọn A.
Phương pháp: Cô lập tham số m, khảo sát hàm trên tử số tìm max – min, đánh giá khoảng để phương
trình có nghiệm
Cách làm: Dựa vào hình vẽ, ta thấy v  x   1; 4 với x   0;5
Xét hàm số f  x   3 x  10  2 x trên [0;5] có f   x  

3
1

0 x3
2 3x
10  2 x

 min f  x   f  0   10; max f  x   f  3  5  10  3 x  10  2 x  5
0;5

Khi đó m 

0;5

1
3 x  10  2 x  10 
3 x  10  2 x
1 


  ;1 

;5
u  x  4 
u  x
u  x
 4

22


 10 
Do đó phương trình đã cho có nghiệm  m  
;5
4


Kết hợp m   
 có 5 giá trị nguyên m cần tìm.
Câu 26. Chọn A.
Phương pháp: Biện luận hàm số để đánh giá giá trị của tham số n
Cách giải: Ta có f  n   f  n  1


log 3 2.log 3 4...log 3 n log 3 2.log 3 4...log 3 n.log 3  n  1

9n
9n 1


 9  log 3  n  1  39  n  1  n  39  1
 f 1  f  2   ...  f  39  1  f  39 

Vậy hàm số f  n  đạt giá trị nhỏ nhất tại n  39  1; n  39
Câu 27. Chọn B.
Phương pháp: Lập bảng biến thiên của hàm số g  x  thông qua đạo hàm f   x  và so sánh các giá trị
trên bảng biến thiên bằng ứng dụng tích phân để tìm số nghiệm của phương trình trên đoạn
Cách giải: Hình vẽ tham khảo:

Ta có: g  x   f  x 

 x  1

2

2

 g   x   f   x    x  1

Vẽ đường thẳng y  x  1 trên cùng một hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số y  f   x  (như hình vẽ bên).
Từ đồ thị ta thấy: g   x   f   x    x  1  0, x   3;1 (do đường cong nằm phía trên đường thẳng),

g   x   f   x    x  1  0, x  1;3 (do đường cong nằm phía dưới đường thẳng).
Ta có: g 1  f 1

1  1

2

2


 62  4

Bảng biến thiên

23


x

3

g x

1
0

+

g  x

3
+

4

Dựa vào đồ thị ta thấy: diện tích S1 lớn hơn 4 (trong phần bên trái có nhiều hơn 4 ô, mỗi ô có diện tích
1

bằng 1), do đó: 4  S1 


 g   x  dx  4  g  x 

3

1
3

 4  g 1  g  3  g  3  0

Mặt khác: diện tích nhỏ hơn 4 (trong phần bên phải có ít hơn 4 ô), do đó:
3

4  S 2    g   x  dx  4   g  x  1  4  g 1  g  3  g  3  0
3

1

Vậy phương trình g  x   0 có đúng một nghiệm thuộc đoạn [-3;3]
Câu 28. Chọn D.
Phương pháp: Số nghiệm của phương trình 2 x 4  4 x 2  1  m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y  2 x 4  4 x 2  1 và đường thẳng y  m.

Cách giải:

Số nghiệm của phương trình 2 x 4  4 x 2  1  m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x 4  4 x 2  1
và đường thẳng y  m.
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy: Đồ thị hàm số y  2 x 4  4 x 2  1 cắt đường thẳng y  m tại 8 điểm
phân biệt  0  m  1  m   0;1
Vậy S = (0;1)

Câu 29. Chọn A.
Phương pháp: Số nghiệm của phương trình f  x   f  m  là số giao điểm của đồ thị hàm số

y  f  x  và y  f  m 
Cách giải: Số nghiệm của phương trình f  x   f  m  là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và

y  f  m  song song với trục hoành.
24


Để phương trình f  x   f  m  có ba nghiệm phân biệt thì

1  m  3
2  f  m   2  
 m   1;3 \ 0; 2
m  0; m  2
Câu 30. Chọn B.
Phương pháp: Điểm A  x0 ; y0  là điểm tiếp xúc của hai đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x 

 f  x   g  x 

 f   x   g   x 
Cách giải: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho là:

x 4  6 x3  15 x 2  20 x  5  x3  2 x 2  3 x  1  x 4  7 x3  17 x 2  17 x  6  0

 x  1  y  5
  x  1  x  6 x  11x  6   0   x  1  x  3 x  2   0   x  3  y  1
 x  2  y  7
3


2

2

Khi đó A,B,C đều có khả năng đúng.
Ta có: f   x   4 x3  18 x  30 x  20; g   x   3 x 2  4 x  3

 f   x   g   x   4 x3  18 x 2  30 x  20  3 x 2  4 x  3


x  1

17  17
3
2
2
 4 x  21x  34 x  17  0   x  1  4 x  17 x  17   0   x 
8

17  17

 x 
8
Kết hợp nghiệm của hai hệ phương trình ta thấy nghiệm chung duy nhất là x  1  1; 5  là điểm tiếp
xúc.
Câu 31. Chọn C.
Phương pháp:
+) Tìm số cực trị tối đa của hàm số h  x   f  x  m 
+) Hàm số h  x   f  x  m  có tối đa n cực trị thì phương trình h  x   f  x  m  = 0 có tối đa n  1

nghiệm.
Cách giải: Đặt h  x   f  x  m   f





x 2  m  h  x  

2x
2 x

2

f  x  m 

x
f  x  m
x

Số cực trị (nhiều nhất) của hàm số y  h  x  là số giá trị của x mà tại đó h  x  không xác định hoặc

h  x  = 0.

25


×