Tải bản đầy đủ (.docx) (69 trang)

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I THEO 5 HĐ ( 20182019)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.05 KB, 69 trang )

K hoch dy hc i số 9
Ngy son : ..
Ngy dy : ....

Năm học 2018- 2019

Chng I: CN BC HAI. CN
BC BA
2
CH 1 :CN THC BC HAI V HNG NG THC A = A
Tit 1:CN BC HAI

I. Mc tiờu:
1. Kin thc
- Phỏt biu c nh ngha v bit ký hiu v cn bc hai s hc ca s khụng
õm.
- Phỏt hin c liờn h gia phộp khai phng vi quan h th t v dựng liờn
h ny so sỏnh cỏc s.
- Xỏc nh c cỏc cn bc hai ca cỏc s khụng õm.
2. K nng
- Tớnh c cn bc hai ca mt s khụng õm, tỡm s khụng õm bit cn bc
hai ca nú.
- Gii quyt c cỏc bi toỏn v so sỏnh cn bc hai, so sỏnh 2 s bit cn
bc hai ca nú.
3. Thỏi : - Nghiờm tỳc v hng thỳ hc tp
4. nh hng nng lc
- Giỳp hc sinh phỏt huy nng lc tớnh toỏn, nng lc gii quyt vn , nng lc
hp tỏc, nng lc ngụn ng, nng lc t hc.
II. Chun b:
- Gv : Giỏo ỏn, sỏch, phn mu, bng nhúm.
- Hs: dựng hc tp, c trc bi.


III. Phng tin v dựng dy hc
- Thc, bỳt d, bng ph, bng nhúm.
IV. Tin trỡnh dy hc:
Hot ng 1: Hot ng khi ng
Hoạt động của GV
Hoạt động của
Ghi bảng
HS
Giới thiệu chơng trình và cách học bộ môn toán 9
GV giới thiệu chơng
HS nghe hiểu
trình đại số lớp 9 bao
các thông tin
gồm 4 chơng: căn bậc
hai; hàm số bậc nhất;
hệ hai phơng trình bậc HS ghi lại các
nhất hai ẩn; hàm số y = yêu cầu của GV
ax2.
GV yêu cầu về sách vở
HS trả lời
dụng cụ học tập và phơng pháp học tập bộ
HS trả lời
môn toán .
GV đặt vấn đề vào
bài mới
1


K hoch dy hc i số 9
Năm học 2018- 2019

? Phép trừ là phép toán
ngợc của phép toán
nào ?
? Phép chia là phép
toán ngợc của phép toán
nào ?
GV vậy phép toán ngợc
của phép bình phơng
là phép toán nào ?
chúng ta học bài hôm
nay ( GV ghi bài mới)
Hot ng 2: Hỡnh thnh kin thc
Hot ng ca Gv
Hot ng ca Hs
Ghi bng
Hot ng TP 1: Cn bc hai s hc (13 phỳt)
Mc tiờu: - Hs nhc li c nh ngha cn bc hai ó hc lp 7, qua ú bit c
mi s khụng õm u cú 2 cn bc hai.
- Hs tớnh c cn bc hai ca cỏc sụ: 0, 9, 1,21...
Phng phỏp: Nờu vn , thuyt trỡnh, vn ỏp, trc quan.
? Cỏc em ó hc v cn - Cn bc hai ca mt 1. Cn bc hai s hc
bc hai lp 8, hóy nhc s a khụng õm l s x
li nh ngha cn bc sao cho
x2 = a.
hai m em bit?
- S dng a cú ỳng hai
cn bc hai l hai s i - S 0 cú ỳng mt cn
nhau kớ hiu l a v bc hai l chớnh s 0, ta
vit: 0 0
- a.

- HS:
? S 0 cú cn bc hai
9 3; 9 3
khụng? V cú my cn
4 2
4
2
bc hai?
- Cho HS lm ?1 (mi
HS lờn bng lm mt
cõu).

;

9 3
9
3
0, 25 0,5; 0, 25 0,5
2 2; 2 2

- Cho HS c nh ngha
- HS c nh ngha.
SGK-tr4

nh ngha
Vi s dng a, s a c gi
l cn bc hai s hc ca a. S 0
cng c gi l cn bc hai s
hc ca 0.


? Cn bc hai s hc ca - cn bc hai s hc ca
16 bng bao nhiờu?
16 l 16 (= 4)
? Cn bc hai s hc ca - cn bc hai s hc ca
5 bng bao nhiờu?
Chỳ ý: Vi a0, ta cú:
5 l 5
- HS chỳ ý v ghi bi
Nu x = a thỡ x0 v x2 = a;
- GV nờu chỳ ý SGK
- Cho HS ln ?2
Nu x0 v x2= a thỡ x = a .
2


Kế hoạch dạy học Đại sè 9

N¨m häc 2018- 2019

49 = 7, vì 7 0 và 7 2 =

49
- HS: 64 = 8, vì 80 ;
Tương tự các em làm
82 = 64
các câu b, c, d.
-HS : 81 = 9, vì 90;
Gv chốt kiến thức
92 = 81


Ta viết

�x �0
x  a    �    � 2
  
�x  a

1,21 = 1,21 vì
- Cho HS làm ?3 (mỗi -HS:
1,210 và 1,12 = 1,21
HS lên bảng làm một
HS:
câu).
64  8;  64  8
? Ta vừa tìm hiểu về căn
bậc hai số học của một 81  9;  81  9
số, ta muốn so sánh hai
căn bậc hai thì phải làm 1, 21  1,1;  1, 21  1,1
ntn?
Hoạt động TP 2: So sánh các căn bậc hai số học (25 phút)
Mục tiêu: - Hs so sánh 2 số không âm và so sánh 2 căn bậc hai của 2 số đó, qua đó biết
cách so sánh 2 căn bậc hai số học.
- Hs hoạt động theo nhóm, kĩ thuật khăn trải bàn.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, hoạt động nhóm.
? Với hai số a và b
2. So sánh các căn bậc hai số
không âm, nếu a < b hãy - HS: a  b
học
so sánh hai căn bậc hai
của chúng?

- Với hai số a và b không -HS: a < b
âm, nếu a < b hãy so
Định lí :Với hai số a và b không
sánh a và b?
âm, ta có
Gv chốt nội dung định lý
a Bây giờ chúng ta hãy so
sánh 1 và 2

1 < 2 nên 1 < 2 . Vậy
1< 2
Tương tự các em hãy
làm câu b
- Cho HS làm ?4(HS
làm theo nhóm, nhóm
chẵn làm câu a, nhóm lẻ
làm câu b).

-HS: Vì 4 < 5 nên
4  5 . Vậy 2 < 5

- HS hoạt động theo ?4
nhóm, sau đó cử đại a) Vì 4 < 5 nên 4  5
diện hai nhóm lên bảng
Vậy 2 < 5
trình bày.
- Tìm số x không âm, - HS: lên bảng …
b)
16 > 15 nên 16  15 .

biết:
Vậy 4 > 15
x
x
a)
>2
b)
<1
- HS suy nghĩ tìm cách c)
11 > 9 nên 11  9 .
? CBH của số nào thì làm.
Vậy 11 > 3
bằng 2 ?
3


Kế hoạch dạy học Đại sè 9

4 = 2 nên
nghĩa là

x > 2 có -HS:
x 4

N¨m häc 2018- 2019
4= 2

b) 1 = 1 , nên x  1
Vì x > 0 nên x  4
x > 4.

có nghĩa là x  1 .
?5
Vậy x > 4.
Vì x0 nên x  1
Tương tự các em làm
a) Ta có 1= 1 , nên x  1 có
x<1
câu b.
Vậy 0 x < 1
nghĩa là x  1 .
- Cho HS làm ?5
- HS cả lớp cùng làm
Vì x0 nên x > 1 x >1
Vậy x >1
b) Ta có 3 = 9 , nên x  3 có
nghĩa là x  9 .
Vì x0 nên x  9 x < 9. Vậy 9 >
x 0
Hoạt động 3:Hoạt động thực hành ( 5 phút)
Mục tiêu: - Hs so sánh được các căn bậc hai
- Hs biết tìm một số biết căn bậc hai của nó.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan.
- Cho HS làm bài tập 1 HS trả lời bài tập 1
Bài 1
( gọi HS đứng tại chỗ trả
lời từng câu)
- Cho HS làm bài tập - HS cả lớp cùng làm
Bài 2
2(a,b)
- Hai HS lên bảng làm

a) So sánh 2 và 3
- HS1:
Ta có: 4 > 3 nên 4  3 .
Gv chốt kiến thức

Hs ghi bài

Vậy 2 > 3
b) So sánh 6 và 41
- Cho HS làm bài tập 3 –
tr6
GV hướng dẫn: Nghiệm
của phương trình x2 = a
(a0) tức là căn bậc hai
của a.
- Cho HS làm bài tập 4/a
SGK – tr7.

Ta có: 36 < 41 nên 36  41 .
- HS dùng máy tính bỏ Vậy 6 < 41
túi tính và trả lời các Bài 3
câu trong bài tập.
Bài 4
- HS cả lớp cùng làm
a) Ta có: 15 = 225 , nên x =15
- HS làm bài
Có nghĩa là x = 225

Gv chốt kiến thức


- HS lên bảng làm

4

Vì x0 nên x = 225
x = 225.
Vậy x = 225


Kế hoạch dạy học Đại sè 9
N¨m häc 2018- 2019
Hoạt động 4: Giao việc về nhà(1 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
GV: Giao nội dung và Học sinh ghi vào vở để Bài cũ

Đọc phần có thể em chưa biết
hướng dẫn việc làm bài thực hiện.
tập ở nhà.

Hoàn chình bài 4, 5 sgk trang
7.


Làm bài tập 1, 4 sbt trang 5.

Bài mới

Xem trước bài 2:


CĂN THỨC

BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC

A2 = A



Trả lời các câu hỏi trong
SGK.

V/ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
........................................................................................................................................
Ngày soạn : ……………..
Ngày dạy : ……………....
2
Tiết 2:CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A = A
I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- Tìm được điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) A và có kĩ năng thực
hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
2
2
- Chứng minh được định lí a = a và vận dụng hằng đẳng thức A = A
để rút gọn biểu thức
2. Kỹ năng
- Tính được giá trị của hằng đẳng thức khi biểu thức A là số, rút gọn được
biểu thức chứa hằng đẳng thức đã học.
- Giải quyết được các bài toán về rút gọn, tính giá trị biểu thức, tìm x.

- Bồi dưỡng tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác trong sử dụng kí hiệu và công thức
Toán học
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn mầu, bảng phụ.
- Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

5


Kế hoạch dạy học Đại sè 9
N¨m häc 2018- 2019
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Hoạt động khởi động: (7 phút).
Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số dương?
Áp dụng: Tìm số x không âm biết x  6
(Gv thu bài của một số Hs, yêu cầu Hs khác nhận xét. Sau đó Gv đánh giá, nhận xét
và cho điểm)
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Ghi bảng
Hoạt động TP 1: Căn thức bậc hai ( 11 phút)
Mục tiêu: - HS nhận biết được căn thức bậc hai theo ví dụ trực quan trong sách gk. HS
phát biểu được tổng quát khái niệm.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan

- GV treo bảng phụ H.2
1. Căn thức bậc hai
SGK và cho HS làm ?1.
HS: Vì theo định lý
- GV (giới thiệu) người Pytago, ta có: AC2 =
2
2
25  x 2 là căn AB + BC
ta gọi
AB2 = AC2 - BC2
thức bậc hai của 25 – x2,
2
2
còn 25 – x2 là biểu thức AB = AC  BC
Một cách tổng quát:
2
lấy căn.
25

x
AB =
Với A là một biểu thức đại số,
người ta gọi A là căn thức bậc
GV gới thiệu Một cách
hai của A, còn A được gọi là biểu
tổng quát SGK
thức lấy căn hay biểu thức dưới
dấu căn.
A xác định (hay có nghĩa) khi A
lấy giá trị không âm.


- GV giới thiệu VD

Ví dụ: 3x là căn thức bậc hai của
3x; 3x xác định khi 3x 0, tức là
khi x0.
Chẳng hạn, với x = 2 thì 3x lấy
giá trị 6

Gv cho Hs làm ?2

HS làm?2(HS cả lớp
?2
cùng làm, một HS lên
5  2x xác định khi 5 - 2x 0
bảng làm)
5 2x
5
x 2
2

Hoạt động TP 2: Hằng đẳng thức A = A ( 15 phút)
Mục tiêu: - HS chứng minh định lí, áp dụng được định lí để tính, rút gọn biểu thức
chứa số, biểu thức chứa biến.
6


Kế hoạch dạy học Đại sè 9
N¨m häc 2018- 2019
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan

2

2. Hằng đẳng thức A = A
- Gv cho HS làm ?3
- HS cả lớp cùng làm, ?3
sau đó gọi từng em lên
bảng điền vào ô trống
- GV giới thiệu định lý trong bảng.
Định lí: Với mọi số a, ta có
SGK.
a2  a
- GV cùng Hs chứng
- Chứng minh minh định lý.
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối
thì a 0, ta thấy:
- Nếu a0 thì a = a nên ( a )2 = a2
a

- Nếu a<0 thì
(
a

Do đó (
Ví dụ 2: Áp dụng định lý
trên hãy tính:
2



- HS cả lớp cùng làm.




2 1



2

6

với x2

a với a < 0.

b)
7

 7  7





2 1

2




2 1  2 1

b) Vì 5  2 nên

 2  5

2

 2 5  5 2

Chú ý: Một cách tổng quát, với
2

- GV giới thiệu HS làm
ví dụ 4 SGK.
(x - 2)2

2

Ví dụ 3
a) Vì 2  1 nên

sẽ bằng gì?
? Kết quả như thế nào,
2  1 hay
nó bằng
1  2 ? Vì sao như vậy?
Tương tự các em hãy
làm câu b.
Hs ghi bài

- GV giới thiệu chú ý
SGK – tr10.

a)

a2  a

2

b)
? Theo định nghĩa thì
2 1

chính là căn bậc hai số học

12 2  12  12

 7 

2

 2  5



)2 =a2 với mọi số a.

Ví dụ 2:

Ví dụ 3: Rút gọn:

a)

)2= (-a)2=a2

của a2, tức là

2
a) 12

 7 
b)

a

Vậy

a

= -a, nên

Hs làm ví dụ

A là một biểu thức ta có A = A ,
có nghĩa là
* A = A nếu A0 (tức là A lấy giá
trị không âm).
* A = - A nếu A<0 (tức là A lấy
2

2



Kế hoạch dạy học Đại sè 9

N¨m häc 2018- 2019
giá trị âm)

? Dựa vào những bài
chúng ta đã làm, hãy làm
hai bài này.

Ví dụ 4
Hs ghi bài

Gv chốt kiến thức

a)
b)

(x - 2)2
a6 

= x - 2 = x - 2 (vì x2)

a 
3

2

 a3


Vì a < 0 nên a3 < 0 nên

a3  a 3

6
Vậy a = -a3
Hoạt động 3:Hoạt động thực hành ( 11 phút)
Mục tiêu: - HS vận dụng được hằng đẳng thức làm bài tập.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan.
- Cho HS làm câu 6(a,b).
Bài 6/a,b
(Hai HS lên bảng, mỗi
a
a
em làm 1 câu)
a) 3 xác định khi 3 0 a0

- Cho HS làm bài tập HS làm bài theo yêu
7(a,b)
cầu của Gv

a
Vậy 3 xác định khi a0
b) 5a xác định khi -5a 0

a 0
Vậy 5a xác định khi a0.
Bài 7/a,b


 0,1  0,1  0,1
a)
2
0,3  0,3  0,3

b)
2

- Bài tập 8a, 9a
Hs tự giác làm bài

Bài 8/a
2

a) (2 - 3) =
vì 2 > 3
Bài 9/a Tìm x

Gv nhận xét
Hs chú ý lắng nghe
Gv nhấn mạnh 1 số dạng
bài tập cơ bản

2-

3

= 2-

3


2
a) x = 7

2
Ta có 49 = 7 nên x = 49
x2 = 49
 x = �7
Vậy x = �7
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (1 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.

GV: Giao nội dung và Học sinh ghi vào vở để Bài cũ
hướng dẫn việc làm bài thực hiện.

Hoàn thiện bài 6, 7, 8, 9
tập ở nhà.
SGK tr10, 11
8


Kế hoạch dạy học Đại sè 9

N¨m häc 2018- 2019

Làm bài 10 SGK tr11


Làm bài tập 1, 4 sbt trang 5.


Bài mới


Chuẩn

bị

trước

phần

“Luyện tập”


Trả lời các câu hỏi trong
SGK.

V/ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...................................................................................................................................

Ngày soạn : ……………..
Ngày dạy : ……………....
Tiết 3:LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- Củng cố được cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có

kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp
- Biết vận dụng hằng đẳng thức = |A| để rút gọn biểu thức
2. Kỹ năng
- Giải quyết được các dạng toán thường gặp như: rút gọn, tìm x…
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập, yêu thích môn học.
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn mầu, bảng phụ.
- Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà
III. Tiến trình dạy học:
9


Kế hoạch dạy học Đại sè 9
N¨m häc 2018- 2019
Hoạt động 1: Hoạt động khởi động(8 phút) Gv đưa đề bài lên bảng phụ
? Nêu ĐK để có nghĩa
Áp dụng : Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa:
a. 2 x  7
b.
(Gv thu bài của một số Hs, yêu cầu Hs khác nhận xét. Sau đó Gv đánh giá, nhận xét
và cho điểm)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Ghi bảng
Hoạt động 2: Hoạt động thực hành ( 32 phút)
Mục tiêu: - HS thực vận dụng linh hoạt hằng đẳng thức cho 4 dạng bài tập: Thực hiện

phép tính, tìm x để căn thức có nghĩa, rút gọn biểu thức và phân tích đa thức thành nhân
tử.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
Dạng 1. Thực hiện phép tính
- Cho HS làm bài 11/a,d
Bài 11/a,d:
SGK tr11
a) 16. 25  196 : 49
- GV hướng dẫn: Trước Hs bài tập dạng 1 dưới = 4 . 5 + 14 : 7
tiên ta tính các giá trị sự HD của Gv
= 20 + 2
=
22
trong dấu căn trước rồi
2
2
d) 3  4  9  16  25  5
sau đó thay vào tính
- Cho HS làm bài tập Hs:
12/c,d SGK tr11
A0
A
?
có nghĩa khi nào?

A có nghĩa khi Dạng 2. Tìm x để căn thức có

Hs lên bảng trình bày
Gv gọi 2 Hs lên bảng
chữa bài giống bài làm Hs dưới lớp làm vào vở

phần kiểm tra bài cũ
Hs nhận xét và ghi bài
Gv gọi Hs khác nhận xét
và đánh giá
- Cho HS làm bài tập
13/a,b SGK – tr11.
Rút gon biểu thức sau:
2
a) 2 a - 5a với a < 0

b)

25a 2 + 3a với a �0
2

- HS:

A neu A �0

A2 = �

- A neu A < 0



? A =?
Gv gọi 2 HS lên bảng
chữa bài
(Sửa chữa những sai sót Hs lên bảng chữa bài
kịp thời)

10

nghĩa
Bài 12/c,d:

1
c) có nghĩa khi 1  x > 0

-1+ x > 0 (1>0)
x>1
Vậy với x > 1 thì có nghĩa
d) có nghĩa x
vì x2 > 0 => 1+x2> 1 x
Dạng 3. Rút gọn biểu thức
Bài 13/a,b:
2
a) 2 a - 5a với a < 0

Với a < 0 ta có

a2  a

=-a

2

Vậy 2 a - 5a = 2(-a) – 5a
= -2a – 5a = -7a
2


b) 25a + 3a với a �0
Với a0 ta có
25a 2 

 5a 

2

 5a  5a

2
Vậy 25a + 3a = 5a + 3a = 8a.


Kế hoạch dạy học Đại sè 9

N¨m häc 2018- 2019
Dạng 4.Phân tích thành nhân tử
- Cho HS làm bài tập
– giải phương trình
14/a,c: Phân tích thành
Bài 14/a,c:
nhân tử:
a. x2 - 3 = x2- ()2
a) x2 - 3
Hs quan sát đề bài và
= (x-)
2
trả lời câu hỏi
c.

c) x  2 3x  3
= (x + )2
Bài 15/a:
? Em có nhận xét gì về
Hs lên bảng làm bài
a. x2 - 5 = 0
mqh của các hạng tử
�   x 2  ( 5) 2  0
trong tổng?
- Cho HS làm bài tập
Hs lên bảng
15/a: Giải phương trình
phương trình
a) x2 - 5 = 0

giải Vậy phương trình có 2 nghiệm:
x1=

Hs chú ý lắng nghe, rút
Gv đánh giá, nhận xét và
kinh nghiệm và ghi bài
chốt kiến thức
Hoạt động 3: Giao việc về nhà (4 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
GV: Giao nội dung và Học sinh ghi vào vở để Bài cũ
hướng dẫn việc làm bài thực hiện.

Về nhà làm các bài
tập ở nhà.

tập11(b,c), 12(a,b), 13(c,d),
14(b,d), 15b, 16 ( GV hướng
dẫn HS làm bài tập 16)
Bài mới


Xem trước bài “ Liên hệ
giữa phép nhân và phép khai
phương”



Trả lời các câu hỏi trong
SGK.

V/ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...................................................................................................................................

11


Kế hoạch dạy học Đại sè 9

N¨m häc 2018- 2019

Ngày soạn : ……………..
Ngày dạy : ……………....
CHỦ ĐỀ 2: CÁC PHÉP TÍNH VỀ CĂN BẬC HAI ( 5 TIẾT)

Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Tiết 5: Luyện tập (Dạng bài sử dụng mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
và hằng đẳn thức để tính giá trị biểu thức, so sánh, chứng minh đẳng thức)
Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Tiết 7: Luyện tập (Dạng bài rút gọn biểu thức và biểu thức chứa biến, bước đầu làm
quen bài toán giải phương trình chứa căn)
Tiết 8: Hướng dẫn sử dụng máy tính CASIO, luyện tập.
Tiết 4:LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- Phát biểu được Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ
giữa phép nhân và phép khai phương.
- Phát hiện được liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên
hệ này để so sánh các số.
2. Kỹ năng
12


Kế hoạch dạy học Đại sè 9
N¨m häc 2018- 2019
- Dùng được các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập,tư duy logic.
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng.

- Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Hoạt động khởi động (7 phút).
Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số dương?
Áp dụng: Tìm số x không âm biết x  6
(Gv thu bài của Hs, đánh giá, nhận xét và cho điểm một số Hs)
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Ghi bảng
Hoạt động TP 1: Định lí ( 10 phút)
Mục tiêu: - HS tính được các căn thức bậc hai của 1 tích và khái quát thành định lí,
chứng minh và mở rộng được định lí.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
1. Định lí
- Cho HS làm ?1Tính và - HS làm ?1
?1Ta có:
so sánh và
Ta có:
=
=
=
=
Vậy =.
?= ? ;= ?
- GV giới thiệu định lý Vậy =
Định lí: Với hai số a, b không
theo SGK.
âm, ta có:
(GV và HS cùng chứng

minh định lí)
? Vì a, b nên ta có nhận
Hs: Vì a, b nên xác
xét gì về ;?
định và không âm. Ta
? Vậy là căn bậc hai số có:
()2 =
học của biểu thức nào?
Gv giới thiệu chú ý
SGK (Đ.lí mở rộng cho Hs: là căn bậc hai số
tích của nhiều số không học của a.b, tức là:
âm)

-Chứng minhVì a, b nên xác định và không
âm. Ta có:
()2=
Vậy là căn bậc hai số học của a.b,
tức là: .

Chú ý: Với a, b, c > 0 ta có:

Hoạt động TP 2: Áp dụng ( 17 phút)
Mục tiêu: - HS áp dụng được quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức
bậc hai, khái quát với các biểu thức không âm.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan, hoạt động nhóm.
13


Kế hoạch dạy học Đại sè 9
Gv giới thiệu

Với cho phép ta suy
luận theo hai chiều
ngược nhau:
-Chiều từ trái sang phải: Hs chú ý lắng nghe
quy tắc khai phương một
tích.
-Chiều từ phải sang trái:
quy tắc nhân các căn
thức bậc hai.

N¨m häc 2018- 2019
2. Áp dụng

a. Quy tắc khai phương một tích
Với hai biểu thức: A, B > 0 ta có :

? Nêu quy tắc khai Hs: Với hai biểu thức
phương một tích.
A, B > 0 ta có :
Gv giới thiệu ví dụ 1
(HD: Trước tiên ta khai
phương từng thừa số)
- Hs ghi bài vào vở
- Tương tự các em làm
câu b.
Hs làm bài dưới sự HD
- Cho HS làm ?2
của Gv
a) 0,16.0,64.225
b) 250.360

- Gv gọi hai HS lên bảng
cùng thực hiện.
2 Hs lên bảng làm bài
Hs dưới lớp làm vào vở
Gv gọi Hs dưới lớp nhận
xét sau đó sửa (nếu sai) Hs dưới lớp nhận xét và
ghi bài

Ví dụ 1: Tính
a. 49.1, 44.25  49. 1, 44. 25
= 7 . 1,2 . 5 = 42
b. 810.40  81. 4. 100
 9.2.10  180

?2
a.
= 0,4.0,8.15 = 4,8
b. 250.360  25.36.100
 25. 36. 100
= 5. 6. 10 = 300

? Nêu quy tắc nhân các Hs: Với hai biểu thức b. Quy tắc nhân các căn bậc hai
Với hai biểu thức A, B > 0 ta có :
căn bậc hai?
A, B > 0 ta có :
Gv giới thiệu ví dụ 2
SGK tr13
?= ?
Hs trả lời
?=?

Gv HD: Trước tiên ta Hs cùng Gv làm ví dụ
nhân các số dưới dấu căn
Gv yêu cầu HS làm ?3 2 Hs lên bảng làm ?3
SGK tr14
Gv gọi 2 HS lên bảng Hs dưới lớp làm vào vở
cùng thức hiện
14

Ví dụ 2: Tính
a.
b. 1,3. 52. 10  1,3.52.10

 (13.2) 2  26
?3
a.
b.
Chú ý: Một cách tổng quát, với


Kế hoạch dạy học Đại sè 9

N¨m häc 2018- 2019
hai biểu thức A và B không âm ta
GV giới thiệu chú ý
có A.B = A . B
SGK
Hs chú ý lắng nghe và Đặc biệt, với biểu thức A không
2
ghi bài
A ) = A2 = A

(
âm ta có
Gv HD Hs làm ví dụ 3
SGK tr14
Hs chú ý quan sát và Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức:
2
ghi bài
a. 3a . 27a  3a.27a  (9a)
 9a  9a

b.
Yêu cầu Hs hoạt động
nhóm làm ?4

(= )
?4
3
3
a. 3a . 12a  3a .12a

Cho HS thực hiện sau đó Hs HĐN
 36. ( a 2 ) 2  6.a 2
cử đại diện nhóm nhận
xét
Đại diện các nhóm b.
Gv chốt kiến thức
nhận xét
Hoạt động 3:Hoạt động thực hành ( 8 phút)
Mục tiêu: - HS vận dụng được kiến thức đã học làm một số bài tập.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan

- Cho HS làm bài 17/a,b
Bài 17/a,b :Tính
(Hai HS lên bảng, mỗi
a.
em làm 1 câu)
2 HS lên bảng chữa bài b.

Hs dưới lớp làm bài vào Bài 19/a,b,c : Rút gọn biểu thức
vở
a.
- Cho HS làm bài tập
(vì a < 0 => |a| = -a)
4
2
2 2
2
19/a,b,c
b. a .(3  a)  (a ) . (3  a)
 a2 3  a

= a2(a - 3)
Gv yêu cầu HS giải thích Hs chú ý quan sát và (vì a > 3 => 3-a < 0 => |3-a| = a-3)
cụ thể
làm bài theo mẫu Gv c.
=
trình bày
(vì a > 1=> 1-a < 0 => |1-a| = a-1)
(Gv có thể làm mẫu câu
a và yêu cầu Hs làm câu
b, c)

Hs ghi bài
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
GV: Giao nội dung và Học sinh ghi vào vở để Bài cũ
hướng dẫn việc làm bài thực hiện.

Xem lại bài. Ôn tập quy tắc
tập ở nhà.
khai phương một tích và quy
15


Kế hoạch dạy học Đại sè 9

N¨m häc 2018- 2019
tắc nhân các căn bậc 2.

Làm các bài tập 17(c ,d),
18, 19(d), 20, 21 SGK tr14, 15.


Làm bài tập 1, 4 sbt trang 5.

Bài mới


Chuẩn

bị


trước

phần

“Luyện tập”


Trả lời các câu hỏi trong
SGK.

V/ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...................................................................................................................................

Ngày soạn : ……………..
Ngày dạy : ……………....
Tiết 5:LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- Hs vận dụng được quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thực hiện được cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng vào giải các bài toán
chứng minh, rút gọn biểu thức
2. Kỹ năng
- Tính được căn bậc hai của một tích.
- Giải quyết được các bài toán về tính giá trị biểu thức chứa căn bậc hai, dạng
toán chứng minh đẳng thức, tìm x và so sánh biểu thức.

3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn mầu, bảng phụ.
16


Kế hoạch dạy học Đại sè 9
N¨m häc 2018- 2019
- Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Hoạt động khởi động (8 phút).
Phát biểu quy tắc khai phương một tích; quy tắc nhân các căn thức bậc hai
Áp dụng rút gọn biểu thức sau 5a. 45a  3a với a < 0
(Gv thu bài của Hs, đánh giá, nhận xét và cho điểm một số Hs)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Ghi bảng
Hoạt động 2: Hoạt động thực hành( 34 phút)
Mục tiêu: - Vận dụng được kiến thức đã học làm bài tập tính giá trị căn thức, bài toán
chứng minh đẳng thức, tìm x thỏa mãn biểu thức chứa căn bậc hai và bài tập so sánh biểu
thức chứa căn.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
- Bài tập 22/a, b (SGK):
Dạng 1: Tính giá trị căn thức
Hs quan sát đề bài
Bài 22

? Em có nhận xét gì về các
132  122  (13  12)(13  12)
biểu thức dưới dấu căn?
 25  5
Hs: Là HĐT hiệu hai a.
GV HD Hs khai triển các bình phương
172  82  (17  8)(17  8)  25.9
HĐT; Thực hiện phép khai
 5.3  15
phương.
Hs làm bài dưới sự HD b.
của Gv
Bài 24
- Bài tập 24/a (SGK): Rút Hs trả lời
a.A=
gọn và tìm giá trị của căn
2 2
Hs làm bài theo HD và
4(1

6
x

9
x
)
(vì (1+3x)2 >0x)
thức
yêu cầu của Gv
Thay x = -ta được:


2
tại x =
2
2 (1  3x)2  2(1  3 x) 2

2
A  2�
1  3( 2) �

�  2(1  3 2)
�21, 029

? Vì sao
? Khi x =-ta được A = ?
Hs ghi bài
Gv gọi 1 Hs lên bảng rút
gọn biểu thức. Sau đó gọi
1 Hs lên bảng tình GT của
Dạng 2: Chứng minh
căn thức
Hs đọc yêu cầu bài Bài 23
Bài 23/ SGK: Chứng minh toán
a) BĐVT ta có
(2 - 3)(2 + 3)
(2 - 3)(2 + 3)
=1
22 

 3


2

 4 3 1
=
- GV hướng dẫn HS câu b Hs: Hai số nghịch đảo
? Hai số ntn được gọi là của nhau là hai số nhân Vậy VT = VP => đpcm
với nhau bằng 1
nghịch đảo của nhau?
b) Ta có
( 2006  2005)( 2006  2005)
? Để c/m và là hai số
2
2
nghịch đảo của nhau, ta Hs: Tìm tích của hai số  ( 2006)  ( 2005)  2006  2005  1
Vậy hai số đã cho là hai số nghịch
phải chứng minh điều gì ? đó

17


Kế hoạch dạy học Đại sè 9

N¨m häc 2018- 2019
đảo của nhau.
Bài 26/b
Với a > 0; b > 0

Gv gọi HS lên bảng làm.


Dạng 3: Tìm x
Bài 25
a)
Bài tập 25/a,d: Tìm x

d)
Hs chú ý lắng nghe

Gv HD HS giải bài 25 theo
quy tắc
Gọi 2 HS lên bảng chữa
bài
Hs lên bảng chữa bài

Dạng 4: So sánh
Bài 26/a
Ta có: ;
Mặt khác: 34 < 64
Vậy

Gọi Hs dưới lớp nhận xét

Hs nhận xét và ghi bài

Bài tập 26/a: So sánh

Hs làm bài

25  9 và


25  9

- GV hướng dẫn, HS thực
hiện.
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
GV: Giao nội dung và Học sinh ghi vào vở để Bài cũ

Xem lại các bài đã chữa
hướng dẫn việc làm bài thực hiện.
tập ở nhà.

Làm
các
bài
22c,d;
18


Kế hoạch dạy học Đại sè 9

N¨m häc 2018- 2019
24b;25b,c; 27 SGK
Bài mới

Xem trước bài: Liên hệ giữa
phép chia và phép khai phương.




Trả lời các câu hỏi trong SGK.

V/ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...................................................................................................................................

Ngày soạn : …………..
Ngày dạy : …………...
Tiết 6:LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- Nêu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương.
- Phát hiện được liên hệ giữa phép khai phương một thương và chia hai căn bậc
hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Tính được các căn bậc hai của một thương.
2. Kỹ năng
- Sử dụng được các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Giải quyết được các bài toán về khai phương một thương.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng.

19


Kế hoạch dạy học Đại sè 9
N¨m häc 2018- 2019
- Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Hình thành kiến thức
GV ĐVĐ: ở tiết trước ta đã nghiên cứu liên hệ giữa phép nhân phép khai phương .
Trong tiết này ta tiếp tục nghiên cứu liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Ghi bảng
Hoạt động TP 1: Định lí ( 12 phút)
Mục tiêu: - Hs nêu được định lí về khai phương một thương, chứng minh được định lí
nhờ trực quan thông qua các ví dụ cụ thể.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
1. Định lí
- Cho HS làm ?1
- HS làm ?1
?1Ta có:
Tính và so sánh và
.
Vậy=
- GV giới thiệu định lí
*Định lí:Với số a không âm, số b
SGK
dương ta có:
(GV và HS cùng chứng
Chứng minh

minh định lí)
+Hs nêu lại nội dung Vì a > 0, b> 0 nên xác định và
? Vì a0 và b > 0 nên ta định lí
không âm. Ta có:
có nhận xét gì về và ?
? Vậy là căn bậc hai số Hs: xác định và không Vậy là căn bậc hai số học của
học của biểu thức nào?
âm
hay
HS: Ta có
Vậy là căn bậc hai số
học của hay
Gv chốt kiến thức
Hs ghi bài
Hoạt động TP 2: Áp dụng ( 20 phút)
Mục tiêu: - Hs sử dụng được các quy tắc khai phương một thương làm bài tập.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm.
Gv giới thiệu
2. Áp dụng
Với
cho phép ta suy
luận theo hai chiều
ngược nhau:
-Chiều từ trái sang phải: Hs chú ý lắng nghe
quy tắc khai phương một
thương.
-Chiều từ phải sang trái:
quy tắc chia hai căn thức
a. Quy tắc khai phương một
bậc hai.

thương
Hs: Với hai biểu thức Với hai biểu thức A > 0 , B > 0 ta
? Nêu quy tắc khai A > 0 , B > 0 ta có:
A
A

phương một thương
A
A
B
có B

B

20

B


Kế hoạch dạy học Đại sè 9
Gv giới thiệu ví dụ 1
Gv HD Hs làm câu a

N¨m häc 2018- 2019

- Hs ghi bài vào vở

Ví dụ 1: Tính
a)
- Tương tự các em làm Hs làm bài dưới sự HD b)

câu b.
của Gv
?2
- Cho HS làm ?2
a)
2 Hs lên bảng làm bài
b)
- Gv gọi hai HS lên bảng Hs dưới lớp làm vào vở
cùng thực hiện.
b. Quy tắc chia hai căn bậc hai
Hs dưới lớp nhận xét và Với hai biểu thức: A > 0 , B > 0 ta
Gv gọi Hs dưới lớp nhận ghi bài
A
A

xét sau đó sửa (nếu sai)
B
có B
? Nêu quy tắc chia hai Hs: Với hai biểu thức
Ví dụ 2: Tính
căn bậc hai?
A > 0 , B > 0 ta có
a)
A
A
b)

Gv giới thiệu ví dụ 2
B
B

SGK tr13
?3
a.
Gv HD Hs làm câu a
Hs trả lời
b.
- Tương tự các em làm
Chú ý: Một cách tổng quát, với
câu b.
Hs cùng Gv làm ví dụ
hai biểu thức A không âm và B
dương ta có
Gv yêu cầu HS làm ?3
2 Hs lên bảng làm ?3
Gv gọi 2 HS lên bảng
cùng thức hiện
Hs dưới lớp làm vào vở
GV giới thiệu chú ý
SGK
Hs chú ý lắng nghe và
ghi bài

Gv HD Hs làm ví dụ 3
SGK tr18
Hs chú ý quan sát và
ghi bài

Yêu cầu Hs hoạt động
nhóm làm ?4
Hs HĐN

21

Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức:
a)
b) (với a>0)
?4
a)
b)


Kế hoạch dạy học Đại sè 9
N¨m häc 2018- 2019
Cho HS thực hiện sau đó
cử đại diện nhóm nhận Đại diện các nhóm
xét
nhận xét
Gv chốt kiến thức
Hoạt động 2: Hoạt động thực hành ( 10 phút)
Mục tiêu: - Hs sử dụng thành thạo định lí để tính được giá trị biểu thức chứa căn bậc
hai của thương, bài toán rút gọn biểu thức chứa ẩn, đưa biểu thức ra ngoài dấu căn.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
- Cho HS làm bài 28/a,b
Bài 28/a,b :Tính
(Hai HS lên bảng, mỗi
289
289
17
=
=
em làm 1 câu)

2 HS lên bảng chữa bài
225
15
a) 225
Hs dưới lớp làm bài vào
b)
vở
- Cho HS làm bài tập
30/a,b

2

14
=
25

64
=
25

64
8
=
25
5

Bài 30/a,b : Rút gọn biểu thức

y x2
. 4

Hs chú ý quan sát và
x
y Với x > 0, y ≠ 0
Gv yêu cầu HS giải thích làm bài theo mẫu Gv a)
cụ thể
trình bày
y
x2
y
x2
.
 .
x ( y 2 )2 x ( y 2 )2
=
y x
y.x 1
. 2 

(Gv có thể làm mẫu câu
x y
x. y 2 y
a và yêu cầu Hs làm câu
=
b)
Hs ghi bài
x4
2
2y .
3
4

y
b)
với y < 0

( x 2 )2
( x 2 )2
2
2y .
 2y .
(2 y) 2
(2 y ) 2
2

=

x2

x2
2y .
 2y .
 x2 y
2y
2 y
2

2

=
Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.

- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.

GV: Giao nội dung và Học sinh ghi vào vở để Bài cũ

Xem lại quy tắc khai phương
hướng dẫn việc làm bài thực hiện.
tập ở nhà.
một tích
Hoàn chình bài 4, 5 sgk trang


7.


22

Làm bài tập 28(c ,d), 29,


Kế hoạch dạy học Đại sè 9

N¨m häc 2018- 2019
30(c,d), 31, 32 SGK tr14, 15.
Bài mới



Xem trước Chuẩn bị trước

phần “Luyện tập”

V/ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...................................................................................................................................

Ngày soạn : …………..
Ngày dạy : …………...
Tiết 7:LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- Phát biểu được quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
- Phát hiện được liên hệ giữa phép khai phương một thương và chia hai căn bậc
hai trong bài toán rút gọn.
- Rút gọn được các căn bậc hai có chứa ẩn và lưu ý điều kiện của ẩn trong quá
trình làm bài.
2. Kỹ năng
- Tính được các căn bậc hai của một thương, thương các căn bậc hai.
- Giải quyết được các bài toán về căn bậc hai, cả các bài toán có chứa ẩn và
điều kiện của ẩn.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng
- Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà
III. Tiến trình dạy học:

Hoạt động 1: Hoạt động khởi động (8 phút).
Phát biểu quy tắc khai phương một thương; quy tắc chia hai căn thức bậc hai
1

9 4
.5 .0, 01
16 9

Áp dụng tính
(Gv thu bài của Hs, đánh giá, nhận xét và cho điểm một số Hs)
23


Kế hoạch dạy học Đại sè 9
N¨m häc 2018- 2019
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Ghi bảng
Hoạt động 2: Hoạt động thực hành( 34 phút)
Mục tiêu: - Hs thực hiện được phép tính, rút gọn được biểu thức, giải phương trình và
tìm được x,
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài tập 32/ b (SGK):
Hs quan sát đề bài
Bài 32/b


225.73


841.73

225
841

? Em có nhận xét gì về các
biểu thức dưới dấu căn?
Hs: Là HĐT hiệu hai
225 15


bình phương
841 29
GV HD Hs áp dụng HĐT
hiệu hai bình phương rồi Hs làm bài dưới sự HD
Dạng 2:Giải phương trình-Tìm x
thực hiện các bước giải của Gv
Bài 33/ a,b,c
tiếp theo
Bài tập 33/b,c: Tìm x

b.

Gv làm mẫu câu a bài 33
Hs chú ý quan sát Gv
c.
làm bài
Gọi yêu cầu Hs hoạt động
Bài 35/a
nhóm làm câu b, c

Hs hoạt động nhóm
a.
làm bài
� x 3  9
Gv gọi đại diện các nhóm
trình bày và nhận xét chéo
bài nhau
Hs nhận xét bài

Gv nhận xét và sửa hoàn
chỉnh
Hs ghi bài

x1  12


x2  6


x 3  9

��

x  3  9


Dạng 3: Rút gọn biểu thức
Bài 34/a,c
a) A  ab 2
       


3
3
 ab 2 .
4
ab
ab 2
2

ab 2 . 3
 3
 ab 2

(Vì a < 0 nên |ab2| = -ab2)
c.



(3  2a ) 2

b2

(3  2a ) 2
b2

3  2a 3  2 a

b
b


(Vì a > -1,5 nên |3+2a| = 3+2a
b < 0 nên |b| = -b)
24


Kế hoạch dạy học Đại sè 9

N¨m häc 2018- 2019

Bài tập 34/a,c:
Gv yêu cầu HS giải thích Hs chú ý quan sát và
cụ thể
làm bài theo mẫu Gv
trình bày
(Gv có thể làm mẫu câu a
và yêu cầu Hs làm câu c)
Hs ghi bài
Gv chốt kiến thức
Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
GV: Giao nội dung và Học sinh ghi vào vở để Bài cũ

Xem lại các bài đã chữa.
hướng dẫn việc làm bài tập thực hiện.
ở nhà.

Làm bài tập 32c,d; 33d;
34b,d; 35/b; 36 SGK.
Bài mới




Tiếp tục chuẩn bị tiết “Luyện
tập”.

V/ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...................................................................................................................................

25