Câu 35: [1H3-5.3-3] (TOAN HỌC TUỔI TRẺ 484-10/2017) Cho hình chóp tam giác đều
độ dài cạnh đáy bằng
từ
, cạnh bên bằng
đến mặt phẳng
và
. Gọi
là tâm của đáy
là khoảng cách từ
,
có
là khoảng cách
đến mặt phẳng
. Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C.
Do tam giác
đều tâm
suy ra
tại
là trung điểm của
Ta có:
.
.
Từ giả thiết hình chóp đều suy ra
,
.
Dựng
.
Có
.
Có
.
Từ đó có
.
Trong tam giác vuông
có đường cao
nên:
.
Vậy
.
Câu 46: [1H3-5.3-3] (THPT ĐOÀN THƯỢNG -LẦN 1-2018) Cho hình chóp
có đáy
tam giác vuông tại ,
. Gọi
,
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
các cạnh
A.
.
Câu 5:
,
. Khoảng cách từ
B.
.
đến mặt phẳng
C.
.
là
lên
là đoạn thẳng nào sau đây?
D.
.
[1H3-5.3-3] (THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho
hình lập phương
có cạnh bằng . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
và
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
và
Gọi ,
Ta có
. Suy ra
.
lần lượt là tâm hình vuông
và
nên
Do đó
và
. Kẻ
.
.
. Suy ra
Xét tam giác
.
vuông tại
có
,
Suy ra
.
.
Cách khác: Sử dụng công thức nhanh
.
Câu 17. [1H3-5.3-3] (THPT Hai Bà Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình
chóp
có đáy
điểm
A.
là tam giác vuông tại
. Biết
.
,
,
. Khoảng cách từ
B.
.
C.
Lời giải
. Gọi
đến mặt phẳng
.
D.
là:
.
Chọn A. Vẽ lại hình,chú ý vị trí điểm
Theo đề ta có:
Suy ra tam giác
và
đều cạnh bằng
và hình chóp
là trung
.
là hình chóp đều.
Hạ
là trọng tâm của tam giác
Ta có
.
.
Mà
Tam giác vuông
Vậy khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
Cách khác: Chọn hệ trục tọa độ trong không gian
.
.
Câu 42. [1H3-5.3-3] (THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp
có đáy là hình thang vuông tại
và ,
,
là trung điểm cạnh
,
là đường cao của hình chóp
. Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
.
B.
A.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
Vậy tam giác
vuông tại D.
Ta có:
Trong đó K là hình chiếu vuông góc của H lên SD. Ta có:
.
Câu 41. [1H3-5.3-3](THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình
lăng trụ
có mặt đáy
là tam giác đều cạnh
. Hình chiếu vuông góc
của
lên mặt phẳng
đáy bằng
. Tính theo
trùng với trung điểm
khoảng cách
từ điểm
của
. Biết góc giữa cạnh bên và mặt
đến mặt phẳng
.
A.
B.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
.
Kẻ
(hình vẽ).
Ta có
.
.
Câu 39.
[1H3-5.3-3] (SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vuông tại , ;
cạnh bên
vuông góc với đáy;
A.
là trung điểm
B.
. Tính khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
+ Ta có:
+ Kẻ
nên
tại
. Ta có:
vuông tại
và
.
nên
+
vuông tại
. Suy ra:
tại
. Suy ra:
có:
.
.
Suy ra:
.
+ Ta có:
nên
.
Suy ra:
Vậy
Câu 44. [1H3-5.3-3] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 MĐ 904 năm 2017-2018) Cho
hình chóp
có đáy
là hình thang vuông tại và
Biết
và
cách
từ
. Gọi
là hình chiếu vuông góc của
đến mặt phẳng
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn B.
Cách 1: Kẻ
. Ta có
mà
Tam giác
trên
;
có
là đường trung bình nên
Vậy
Cách 2: Dùng phương pháp thể tích:
D.
Tính khoảng
;
;
.
Câu 22: [1H3-5.3-3] (THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018) Cho hình chóp
có đáy là hình vuông
đều,
A.
cạnh
, mặt phẳng
là trung điểm của
.
B.
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tam giác
. Tính khoảng cách từ
.
C.
đến mặt phẳng
.
D.
.
.
Lời giải
Chọn A.
* Gọi
là trung điểm của
. Hạ
và
là trung điểm của
. Ta có
.
* Khi đó
.
* Lại có
.
* Suy ra
. Vậy
.
Câu 44. [1H3-5.3-3] (THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp
có
,
,
đôi một vuông góc với nhau và
,
,
. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
A.
C.
bằng
.
B.
.
D.
Lời giải
.
.
và
Chọn C.
Gọi
là hình chiếu của điểm
Gọi
lên mặt phẳng
,
suy ra
.
.
Ta có
.
Mặt khác
, mà hình chiếu của
lí ba đường vuông góc) hay
Do đó là trực tâm của tam giác
trên mặt phẳng
là
nên
(định
.
.
Ta có
và
.
Vậy khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
.
Câu 42. [1H3-5.3-3] (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018) Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vuông tại
và ;
,
. Điểm
là trung điểm đoạn
Mặt phẳng
theo
A.
.
, mặt phẳng
và
tạo với mặt phẳng
cùng vuông góc với mặt phẳng
một góc
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn D.
Cách 1:
. Tính khoảng cách từ
.
D.
.
.
đến
Ta có
Trong mp
.
, kẻ
thì
.
Mặt khác
.
Lại có
Tam giác
.
vuông tại
có
Khi đó
Mà
;
.
Cách 2:
và
Ta có
.
Trong mp
, kẻ
thì
.
Mặt khác:
.
Lại có
.
Tam giác
Gọi
vuông tại
có
là trung điểm cạnh
Vì
và
và
là giao điểm của
.
và
là hình bình hành nên
Hai tam giác
và
Hai tam giác
đồng dạng nên
và
Vậy
.
.
đồng dạng nên
.
.
Câu 42. [1H3-5.3-3] (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018) Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vuông tại
và ;
,
. Điểm
là trung điểm đoạn
Mặt phẳng
theo
A.
.
, mặt phẳng
và
tạo với mặt phẳng
cùng vuông góc với mặt phẳng
một góc
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn D.
Cách 1:
. Tính khoảng cách từ
.
D.
.
.
đến
Ta có
Trong mp
.
, kẻ
thì
.
Mặt khác
.
Lại có
Tam giác
.
vuông tại
có
và
Khi đó
Mà
;
.
Cách 2:
Ta có
Trong mp
.
, kẻ
thì
.
Mặt khác:
.
Lại có
Tam giác
.
vuông tại
có
và
.
Gọi
là trung điểm cạnh
Vì
và
là giao điểm của
và
là hình bình hành nên
Hai tam giác
và
Hai tam giác
.
đồng dạng nên
và
.
đồng dạng nên
Vậy
.
.
Câu 17:
[1H3-5.3-3] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018)
Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông tại ,
,
A.
. Tính khoảng cách từ điểm
.
B.
.
đến mặt phẳng
C.
.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B.
Dựng
.
Ta có
Vậy
.
Xét tam giác vuông
có
.
Câu 39:
[1H3-5.3-3] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018)
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông tại ,
,
,
mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
Tính khoảng cách từ
A.
.
B.
đến mặt phẳng
.
,
.
C.
Lời giải
Chọn B.
. Biết
.
D.
.
.
Trong
, kẻ
tại
Ta có
vuông tại
có
. Ta có
nên
.
;
;
.
Khi đó
nên
Trong
, kẻ
Ta có
; trong
nên
, kẻ
.
suy ra
hay
nên
Tam giác
.
vuông tại
Vậy
.
có
.
.
Câu 50:[1H3-5.3-3] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018) Cho
hình hộp chữ nhật
có
,
,
. Gọi
là điểm
trên đoạn
,
với
và
. Gọi
là độ dài khoảng cách giữa hai đường thẳng
là độ dài khoảng cách từ
đến mặt phẳng
. Tính giá trị
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
.
Suy ra
.
Lại có:
Gọi
.
là hình chiếu vuông góc của
Gọi
là hình chiếu của
lên
lên
ta có:
.
ta có:
.
Trong tam giác
, ta có:
Trong tam giác
, ta có:
.
. Suy ra
Vậy
.
----------HẾT----------
Câu 27:
[1H3-5.3-3] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 MĐ 234 năm học 2017-
2018) Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh . Tam giác
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
,
lần lượt là trung điểm của
khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
theo
A.
B.
C.
.
.
đều và nằm
,
. Tính
.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
là trung điểm của
Gọi
là giao điểm của
thì
và
. Ta có
. Ta có
.
.
Vì
là
hình
vuông
nên
tại
.
.
Do
. Kẻ
, vì
nên
.
Trong tam giác
có
.
Vậy
.
Câu 33:
[1H3-5.3-3] (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa năm 2017-2018) Cho
hình chóp
,
là hình thang vuông tại
và
với
. Tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Gọi là trung điểm của
. Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng
A.
.
. Tính diện tích hình thang
B.
.
C.
.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D.
* Gọi
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
, mà tam giác
chiếu vuông góc của
lên
đều nên ta có
ta có:
.
* Do tam giác
vuông tại
lên
nên ta có:
ta có
, gọi
là hình
.
Câu 32: [1H3-5.3-3] (THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vuông tại
và . Biết
,
.
Cạnh bên
vuông góc với mặt đáy, gọi
là trung điểm của
. Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
A.
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có
.
Dễ thấy
,
Vậy
dựng
.
Xét tam giác vuông
có
Vậy
Câu 40.
.
.
.
[1H3-5.3-3] [1D3-2] (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Cho hình chóp
tam giác đều
có cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
. Gọi
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,
. Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi
là trọng tâm tam giác
, khi đó
Ta có
Ta có
.
.
nên suy ra
.
D.
.
Gọi
là giao điểm của
Kẻ
, với
Từ
và
Vì
với
, khi đó
, nên suy ra
. Từ
.
.
suy ra
, do đó
nên
.
.
Ta có
,
.
.
Vậy
Câu 40.
.
[1H3-5.3-3] [1D3-2] (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Cho hình chóp
tam giác đều
có cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
. Gọi
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,
. Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi
là trọng tâm tam giác
, khi đó
Ta có
.
.
Ta có
nên suy ra
.
Gọi
là giao điểm của
với
, khi đó
, nên suy ra
.
Kẻ
, với
Từ
và
Vì
. Từ
.
suy ra
, do đó
nên
.
.
Ta có
,
.
.
Vậy
.
Câu 37. [1H3-5.3-3] (THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình lập
phương
có cạnh bằng
. Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
,
lần lượt là tâm của hình vuông
và
.
.
Ta có
.
Dựng
, ta có
.
.
.
Xét
vuông tại
có
là đường cao.
.
Câu 40.
[1H3-5.3-3] (THPT Lê Quý Đôn-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018) Cho hình
chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
,
. Hình chiếu vuông góc của
trên
là điểm
thuộc cạnh đáy
sao cho
. Tính khoảng cách từ
đến
.
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn C.
Vẽ
,
vuông cân cho ta
.
Câu 32. [1H3-5.3-3] (THPT Chuyên Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp tam
giác đều
có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng
. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
. Do hình chóp
đều nên
;
.
Câu 32. [1H3-5.3-3] (THPT Chuyên Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp tam
giác đều
có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng
. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Gọi
là trọng tâm tam giác
. Do hình chóp
đều nên
.
;
.
Câu 20.
[1H3-5.3-3] (THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018) Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
, tam giác
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm
A.
.
B.
.
C.
đến mặt phẳng
.
D.
.
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi trung điểm của
là
Theo giả thiết tam giác
. Suy ra
. Do đó
đều nên
Do đó
,
nên
.
.
.
Câu 48. [1H3-5.3-3] (THPT Tây Thụy Anh – Thái Bình – lần 1 - năm 2017 – 2018)
Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật. Tam giác
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
và mặt phẳng
A.
.
bằng
B.
. Biết
. Tính khoảng cách
.
C.
Lời giải
Chọn B.
và góc tạo bởi đường thẳng
từ điểm
.
đến mặt phẳng
D.
.
.
Ta có
,
,
góc tạo bởi đường thẳng
.
và mặt phẳng
. Vẽ
là góc
tại
Ta có
,
.
tại
,
.
Đặt
,
,
. Ta có phương trình
,
,
.
Ta có
.
.
Câu 32. [1H3-5.3-3] (CỤM 5 CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 2018) Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
,
. Tam giác
cân tại và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng
. Gọi
là trung điểm của
. Tính theo
và mặt phẳng
khoảng cách
từ điểm
bằng
đến mặt phẳng
.
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn D.
.
D.
.
,
,
,
Gọi
là trung điểm
Gọi
là giao điểm của
Vẽ
tại
Vẽ
tại
,
.
.
và
. Theo Talet
.
.
.
Góc giữa
và
là góc
Ta có
vuông cân
.
.
Vậy
.
Câu 28. [1H3-5.3-3] (THPT Thuận Thành 2 – Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 –
2018)Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông cân tại ,
. Biết
vuông
góc với đáy
A.
.
(Hình tham khảo). Khoảng cách từ điểm
B.
.
C.
Lời giải
Chọn C.
.
đến mặt phẳng
D.
bằng
.
Ta có:
. Gọi
là trung điểm
.
Ta có:
.
Câu 38. [1H3-5.3-3] (THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai – Lần 2 năm 2017 –
2018) Cho hình hộp chữ nhật
Gọi
là trung điểm cạnh
có
,
. Tính khoảng cách
từ điểm
,
.
đến mặt
phẳng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D.
Gọi
là trung điểm của
.
Kẻ
Ta có tam giác
Mặt khác gọi
vuông cân tại
là giao điểm của
nên
và
.
.
Chú ý: Có thể giải nhanh bằng phương pháp tọa độ bằng cách chọn
,
,
,
.
Câu 32:
[1H3-5.3-3] (ĐHQG TPHCM – Cơ Sở 2 – năm 2017 – 2018) Cho hình
thoi
tâm
cạnh
và
. Từ trung điểm
của
, dựng
với
A.
. Khoảng cách từ
.
B.
.
đến mặt phẳng
C.
.
bằng
D.
.
Lời giải
Chọn B.
Dựng
;
Trong
;
mặt
.
phẳng
,
dựng
.
Ta có:
.
;
Vậy khoảng cách từ
Câu 28:
.
đến mặt phẳng
bằng
.
[1H3-5.3-3] (SGD Nam Định – năm 2017 – 2018)
có đáy
giác đều cạnh
là tam giác vuông tại
,
từ điểm
đến mặt phẳng
A.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn B.
, tam giác
là tam
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính khoảng cách
.
Cho hình chóp
.
.
D.
.
Gọi
,
lần lượt là trung điểm của
trên
.
Khi đó :
.
Do tam giác
đều nên
.
Lại do
nên
.
Ta có :
,
. Gọi
là hình chiếu của
.
Suy ra
Mặt khác, ta có :
.
.
.
.
Suy ra
.
Câu 25:
[1H3-5.3-3] (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – Lần 5
năm 2017 – 2018) Cho hình lập phương
cạnh . Gọi ,
lần
lượt là trung điểm của
và
. Tính khoảng cách
giữa hai mặt phẳng
và
A.
.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
.
.
Kẻ
.
.
D.
.