Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

B4. NỬA MẶT PHẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.7 KB, 20 trang )



Ôân lại kiến thức cũ
Quan sát hình vẽ và cho biết:
Trên hình vẽ có những hình gì?
O
t
y
x
Trên hình vẽ có các hình: - Tia Ox, Oy, Ot
- Đường thẳng xy
Hai tia Oy và Ot có chung gì?
Chương II:GÓC
§1. NỬA MẶT PHẲNG
1.Nửa mặt phẳng bờ a
2. Tia nằm giữa hai tia

a
1. Nửa mặt phẳng bờ a
§1. NỬA MẶT PHẲNG

1. Nửa mặt phẳng bờ a
Hình gồm đường thẳng a và một phần
mặt phẳng bò chia ra bởi a được gọi là một
nửa mặt phẳng bờ a

Hai nửa mặt phẳng có chung bờ được
gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau
a
> Hình gồm đường thẳng b và một phần
mặt phẳng bò chia ra bởi b được gọi là một


nửa mặt phẳng bờ b
§1. NỬA MẶT PHẲNG
b


d
c

.
M
.
N
.
P
a
(I)
(II)
Nửa mặt phẳng(I) có
tên gọi :
*Nửa mặt phẳng bờ a
chứa điểm M.
Nửa mặt phẳng(II) có các tên gọi :
*Nửa mặt phẳng
bờ a chứa điểm P
*Nửa mặt phẳng bờ a không
chứa điểm M.
*(II) là nửa mặt
phẳng đối của(I)
Nửa mặt phẳng(II)
còn có tên gọi :

*Nửa mặt phẳng
bờ a không chứa điểm
N.
Nửa mặt phẳng(I) còn có các
tên gọi :
*Nửa mặt phẳng bờ a chứa
điểm N
*Nửa mặt phẳng bờ a không
chứa điểm P.
*(I) là nửa
mặt phẳng đối của(II)
Thảo luận nhóm tìm các tên gọi khác của nửa
mặt phẳng (I) và (II)
Bài tập 4 tr 73
-Nửa mặt phẳng(II) có tên:
Nửa mặt phẳng bờ a chứa
điểm B
-Nửa mặt phẳng(I) có tên:
Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A.

A
B
C
(II)
(I)
a
Đoạn thẳng BC không cắt đường thẳng a.
b)
a)


O
M
N
.
.
.
x
z
y

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×