Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BAI TAP DONGHOC ôn thi học sinh giỏi hóa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.91 KB, 3 trang )

1. Cho phản ứng bậc một: C2H6 C2H4 + H2
ở 4270C nồng độ C2H6 giảm đi một nửa sau 500s,
ở 4770C nồng độ C2H6 giảm đi 2 lần sau 1000s. Hãy tính:
a/ Hằng số tốc độ của phản ứng ở 4270C.
b/ Thời gian cần để nồng độ C2H6 giảm xuống còn 1/4 ở 4270C.
c/ Năng lợng hoạt động hoá của phản ứng.
2. Cho phản ứng 2N2O5 4NO2 + O2 ở ToK
với các kết quả thực
nghiệm :
Thí nghiệm 1
Nồng độ N2O5 (mol.l-1)
Tốc độ phân huỷ
(mol.l-1.s-1)

Thí nghiệm 3

0,170

Thí nghiệm
2
0,340

1,39.10-3

2,78.10-3

5,55.10-3

0,680

+ Hãy viết biểu thức tốc độ phản ứng và xác định bậc phản ứng.


+ Biết năng lợng hoạt hoá của phản ứng = 24,7 Kcal.mol -1 và ở 250C nồng
độ N2O5 giảm đi 1 nửa sau 341,4 giây. Hãy tính nhiệt độ T.
3. ở thời điểm t = 0 ngời ta đa vào bình phản ứng dung tích 400cm3
một chất metanal, dới áp suất 300 mmHg và nhiệt độ 3500C. Sau 100
giây áp suất toàn phần đo đợc 400 mmHg.
Tính: a) áp suất riêng phần của CO, H2 và HCHO tại thời điểm t = 100
giây.
b) Nồng độ và số mol của metanal ở t = 0.
( PCO = PH2 = 100 mmHg và P
HCHO = 200 mmHg)
a) metanal bị phân huỷ theo phơng trình: HCHO H2 + CO
1
4. Sự phân huỷ N2O5 theo phơng trình:
N2O5 N2O4 +
O2
2
Phản ứng có bậc động học bằng 1. ở 250C hằng số tốc độ bằng 103 ph1.
ở nhiệt độ này ngời ta cho vào bình phản ứng khí N2O5 dới áp suất P0 =
25. 103 Pa.
Hỏi sau 2 giờ áp suất riêng của và của O2 là bao nhiêu?

bài tập động hoá học

Câu 1. Cho phản ứng phân huỷ Xiclobutan thành etylen C 4H8
2 C2H4 .
ở 4380C hằng số tốc độ k = 2,48 . 10-4 s-1 .
C2 H 4

Tìm thời gian để tỉ số mol C H đạt giá trị a) bằng 1 ;
4 8

b) bằng 100 .

C4H8 2 C2H4
1x

2x

etylen
2x
=
xiclobu tan
1 x


1
2x
1
1
1
1
1
0, 405
1=
a)
=1 ; x = ; t = ln
= ln
ln 1,5 =
1
1 x
3

k 1 x
k
k
k
3
0, 405
t=
=1630 s = 27,25 min
2, 48.10 4
1
3,91
2x
1
ln 50
b)
= 100 ; x = 0,98 ; t =
ln
=
=
= 15770 s = 263
0, 02
2, 48.104
1 x
k
k
min

Câu 2. Phản ứng phân huỷ nhiệt Metan xảy ra nh sau:
1
CH4 k

CH3 + H
2
CH4 + CH3 k
C2H6 + H
3
CH4 + H k
CH3 + H2

H + CH3 + M

4
k


CH4 + M

a/ áp dụng nguyên lý nồng độ ổn định đối với H và CH3 hãy
chứng minh rằng:
d C2 H 6
dt

= k CH43/2 với k =

k1.k2 .k3
k4 M

b/ Nếu nồng độ có thứ nguyên phân tử / cm3 với thời gian tính
bằng giây, hãy tìm thứ nguyên của k.
a)
d H


d C2 H 6
dt

= k2[CH4].[CH3]

= k1[CH4] + k2[CH4].[CH3] k3[CH4].[H] k4[H].[CH3].[M] = 0
dt
d CH 3
= k1[CH4] k2[CH4].[CH3] + k3[CH4].[H] k4[H].[CH3].[M] = 0
dt
Cộng 2 pt cho: k1[CH4] = k4[H].[CH3].[M] nên k2[CH4].[CH3] =
k3[CH4].[H]
k CH 3
hay k2 [CH3] = k3[H] [H] = 2
k3
k CH 3
k .k
k1[CH4] = k4[H].[CH3].[M] = k4 2
.[CH3].[M] = 4 2 [CH3]2[M]
k3
k3
Suy ra: [CH3] =
= k.[CH4]3/2.

3
k .k .k
d CH
k1.k3 CH 4
và 2 6 = k2.[CH4].[CH3] = 1 2 3 . CH 4 2

.
k4 M
k2 .k4 M
dt


b) [k] =

1

C
3
1
2
1 n
1
phantu
1
1

1


[t] = C 2 . t C 2 t
n = [C]
.s1 =
3
t . C
cm



1
3

cm 1

.s
phantu
3

Câu 3. Cho phản ứng bậc 1 có năng lợng hoạt hóa E = 51950
Cal/mol
ở 3780C , thời gian bán huỷ t 1 2 = 363 phút. Hãy tính thời gian
phản ứng hết 75% lợng chất ban đầu ở 4500C.
Câu 4. Cho hằng số tốc độ ở hai nhiệt độ nh sau:
T1 = 20C
k1 = 2 . 10-5 s-1
T2 = 280C
k2 = 1,5 . 10-4 s-1
Hãy xác định H , G , S ở 250C.
Câu 5. Cho phản ứng A B ở 6500C . Thời gian bán huỷ phụ
thuộc áp suất đầu của A nh sau:
P 0A , mmHg : 50
100
200
400
t1/2 , s : 636
450
318
225

Hãy xác định : a) bậc phản ứng.
b) Hằng số tốc
độ k
Khi nồng độ biểu diễn bằng mmHg và bằng mol/lít.
Cho hằng số khí R = 0,082 l.atm.k-1.mol-1.
Câu 6. Cho phản ứng phân huỷ N2O5 theo sơ đồ :
1
1. N2O5 k
NO2 + NO3
'

1
2. NO2 + NO3 k
N2O5
2
3. NO2 + NO3 k
NO2 + NO + O2
k3
4. NO + N2O5 3NO2
áp dụng nguyên lý nồng độ ổn định đối với NO 3 và NO , hãy

thiết lập biểu thức của tốc độ phản ứng

d N 2O5
dt

=?




×