Tải bản đầy đủ (.doc) (115 trang)

Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH AIKIBI việt nam quý 12017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.69 MB, 115 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN AIKIBI VIỆT NAM (QUÝ 1/2017)

Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn: TS. Dương Thị Mai Hà Trâm
Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Thị Tường Vy

MSSV: 1311181618

Lớp: 13DKKT06

TP. Hồ Chí Minh, 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN
– TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN AIKIBI VIỆT NAM (QUÝ 1/2017)
Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn: TS. Dương Thị Mai Hà Trâm
Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Thị Tường Vy

MSSV: 1311181618

Lớp: 13DKKT06

TP. Hồ Chí Minh, 2017
i


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên con xin gửi lời biết ơn đến cha mẹ và những người thân trong gia
đình đã luôn tạo điều kiện thuận lợi nhất để con có được như ngày hôm nay.
Để có những nền tảng kiến thức cho bài khóa luận này em xin chân thành cảm
ơn các thầy cô trong khoa Kế Toán - Tài Chính - Ngân Hàng trường Đại học Công
Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đã truyền đạt những kiến thức quý báu cho em trong
suốt thời gian em học các môn về chuyên ngành kế toán.
Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Dương Thị Mai Hà Trâm, người
đã dành nhiều thời gian quý báu chỉ bảo tận tình cho em để hoàn thành bài khóa luận
này.
Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo Công ty TNHH Aikibi

Việt Nam, cùng các anh chị phòng kế toán đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện cho em
thực tập và học hỏi các kinh nghiệm thực tế.
Trong quá trình viết đề tài, do trình độ và thời gian có hạn chế nên bài khóa
luận tốt nghiệp không tránh khỏi những thiếu sót. Do đó, em rất mong những ý kiến
của Quý thầy cô cũng như các anh, chị trong công ty để hoàn thiện hơn và rút ra được
những kinh nghiệm quý báu.
Cuối cùng, em xin chúc Quý thầy cô trường Đại Học Công Nghệ Thành Phố Hồ
Chí Minh, Ban Giám đốc cùng các anh chị Phòng kế toán Công ty TNHH Aikibi Việt
Nam luôn khỏe mạnh và hoàn thành tốt công tác của mình.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
Tp.HCM, ngày

tháng

năm 2017

Nguyễn Thị Tường Vy

i


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả, các số liệu trong
khóa luận tốt nghiệp chưa được công bố trước đây và không sao chép bất kỳ nguồn
nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2…

Nguyễn Thị Tường Vy

ii



NỘI DUNG TÓM TẮT
NGUYỄN THỊ TƯỜNG VY. Tháng 06 năm 2017. “Kế Toán Bán Hàng và
Xác Định Kết Quả Kinh Doanh tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt
Nam”.
NGUYỄN THỊ TƯỜNG VY. JUNE 2017. “Sales and Determine Business
Results at Aikibi Company Limited”.
Trước hết, đề tài mô tả một cách khá rõ nét về tình hình thực tế của Công Ty
Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt Nam và dựa trên việc trình bày có hệ thống các lý
thuyết để làm cơ sở cho việc phân tích, so sánh, hoàn thiện công tác kế toán thực tế
Công ty.
Nội dung chính của đề tài là nghiên cứu, tìm hiểu tình hình thực tế về công tác
kế toán Bán hàng và Xác định kết quả kinh doanh ở Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Aikibi Việt Nam.
Trên cơ sở quan sát, tìm hiểu, mô tả, phân tích các quy trình của quá trình xác
định kết quả kinh doanh, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, quy trình lưu chuyển chứng
từ, ghi sổ liên quan đến quá trình xác định kết quả kinh doanh. Bên cạnh đó, đề tài đưa
ra nhận xét và kiến nghị một số biện pháp hoàn thiện công tác kế toán thực tế tại đơn
vị, đồng thời đưa ra phương hướng nâng cao chất lượng công tác kế toán tại đơn vị.

3


MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................................vii
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ ............................................................................................viii
DANH MỤC PHỤ LỤC ........................................................................................................... ix
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ........................................................................................................ 1
1.1. Đặt vấn đề ........................................................................................................................ 1

1.2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................................ 1
1.3. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................................... 2
1.4. Cấu trúc của khoá luận .................................................................................................... 2
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................ 3
2.1. Cơ sở lý luận .................................................................................................................... 3
2.1.1. Các khái niệm về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh................................ 3
2.1.2. Nguyên tắc, nhiệm vụ và ý nghĩa của kế toán xác định kết quả kinh doanh ....... 4
2.2. Kế toán bán hàng và Xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................ 5
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................. 5
2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................. 8
2.2.2.1.Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .............. 8
2.2.2.2. Các khoản giảm trừ doanh thu........................................................................... 8
2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán........................................................................................ 9
2.2.4. Kế toán chi phí bán hàng ...................................................................................... 10
2.2.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................................. 12
2.2.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................................ 13
2.2.7. Kế toán chi phí tài chính ....................................................................................... 14
2.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác ...................................................................... 15
2.3.1. Kế toán thu nhập khác .......................................................................................... 15
2.3.2. Kế toán chi phí khác .............................................................................................. 17
2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................................. 18
2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................................ 19
2.6. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................... 21
2.6.1. Phương pháp thu thập số liệu ............................................................................... 21
2.6.2. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................................... 21
2.6.3. Phương pháp mô tả ............................................................................................... 21
CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH AIKIBI VIỆT NAM ............................. 22
3.1. Giới thiệu về công ty: .................................................................................................... 22

4



3.1.1. Tổng quan về công ty: ........................................................................................... 22
3.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển: ......................................................................... 22
3.1.3. Thuận lợi và khó khăn .......................................................................................... 23
3.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty............................................................................. 23
3.2.1. Chức năng.............................................................................................................. 23
3.2.2. Nhiệm vụ ................................................................................................................ 23
3.3. Cơ cấu tổ chức của Công ty........................................................................................... 24
3.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ............................................................................... 24
3.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ........................................................ 24
3.4. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty............................................................................... 26
3.4.1. Cơ cấu tổ chức ....................................................................................................... 26
3.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng nhân viên phòng kế toán .................................. 26
3.5. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng tại Công ty ....................................................... 27
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................................. 30
4.1. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt
Nam. ......................................................................................................................................... 30
4.1.1. Đặc điểm kinh doanh ............................................................................................ 30
4.1.2. Phương thức bán hàng.......................................................................................... 30
4.1.3. Phương thức thanh toán ....................................................................................... 30
4.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................................. 31
4.2.1. Nội dung................................................................................................................. 31
4.2.2. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ.......................................... 31
4.2.3. Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán............................................................. 33
4.2.4. Một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu: ........................................................................ 33
4.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .............................................................................. 36
4.3.1. Nội dung................................................................................................................. 36
4.3.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng .............................................................. 36
4.3.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 36

4.3.4. Một số nghiệp vụ phát sinh ................................................................................... 36
4.4. Kế toán giá vốn hàng bán: ................................................................................................. 38
4.4.1. Nội dung................................................................................................................. 38
4.4.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:............................................................. 38
4.4.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 38
4.4.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................... 38
4.5. Kế toán chi phí bán hàng ................................................................................................... 42

5


4.5.1. Nội dung................................................................................................................. 42
4.5.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:............................................................. 42
4.5.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 42
4.5.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................... 43
4.6. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................................... 46
4.6.1. Nội dung................................................................................................................. 46
4.6.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:............................................................. 46
4.6.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 46
4.6.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................... 47
4.7. Kế toán chi phí tài chính.................................................................................................... 49
4.8. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác .............................................................................. 49
4.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................................................... 49
4.9.1. Nội dung................................................................................................................. 49
4.9.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:............................................................. 49
4.9.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 49
4.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................................................. 52
4.10.1. Nội dung............................................................................................................... 52
4.10.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:........................................................... 52
4.10.3. Phương pháp hạch toán:..................................................................................... 52

CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................ 56
5.1. Kết luận ......................................................................................................................... 56
5.1.1. Nhận xét chung: .................................................................................................... 56
5.1.2. Nhận xét cụ thể: .................................................................................................... 56
5.2. Kiến nghị ....................................................................................................................... 61
5.2.1.Kiến nghị về công tác kế toán ................................................................................ 16
5.2.2.Kiến nghị khác ........................................................................................................ 61
KẾT LUẬN .............................................................................................................................. 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................ 63

6


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DN
BGĐ

Doanh nghiệp
Ban Giám đốc

KT

Kinh tế

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

KCN


Khu công nghiệp

TK

Tài khoản

NCC

Nhà cung cấp

HH

Hàng hoá

DV

Dịch vụ

ĐHKK

Điều hòa không khí

XDCB
TSCĐ

Xây dựng cơ bản
Tài sản cố định

QLDN


Quản lý doanh nghiệp

GTGT

Giá trị gia tăng

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

XK

Xuất khẩu

HBBTL
GGHB

Hàng bán bị trả lại
Giảm giá hàng bán

CKTM

Chiếc khấu thương mại

DT
CP

Doanh thu
Chi phí


LN

Lợi nhuận

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

KQKD

Kết quả kinh doanh

HĐTC

Hoạt động tài chính

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

K/c

Kết chuyển

vii


DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
A. Danh mục hình vẽ.
Hình 2.1. Sơ Đồ Hạch Toán TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..................... 7

Hình 2.2. Sơ đồ hạch toán TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu ........................................ 9
Hình 2.3. Sơ đồ hạch toán TK 632: Giá vốn hàng bán........................................................... 10
Hình 2.4. Sơ đồ hạch toán TK 641: Chi phí bán hàng............................................................ 11
Hình 2.5. Sơ đồ hạch toán TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp........................................ 13
Hình 2.6. Sơ đồ hạch toán TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính ...................................... 14
Hình 2.7. Sơ đồ hạch toán TK 635: Chi phí tài chính ............................................................ 15
Hình 2.8. Sơ đồ hạch toán TK 711: Thu nhập khác ............................................................... 16
Hình 2.9. Sơ đồ hạch toán TK 811: Chi phí khác .................................................................. 17
Hình 2.10. Sơ đồ hạch toán TK 821: Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành ........................ 18
Hình 2.11. Sơ đồ hạch toán TK 821: Kế toán chi phí thuế TNDN hoãn lại........................... 19
Hình 2.12. Sơ đồ hạch toán TK 911: Xác định kết quản kinh doanh ..................................... 20
Hình 4.1. Sơ đồ hạch toán Doanh thu hoạt động tài chính quý 01/2017 ................................ 37
Hình 4.2. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành quý 01/2017................................. 51
Hình 4.3. Sơ đồ tổng hợp Xác định kết quả kinh doanh quý 01/2017 ................................... 54

B. Danh mục sơ đồ.
Sơ đồ 3.1. Tổ chức bộ máy quản lý ......................................................................................... 24
Sơ đồ 3.2. Tổ chức bộ máy Kế toán tại Công ty ..................................................................... 26
Sơ đồ 3.3. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Kế toán trên máy vi tính ........................... 28
Sơ đồ 4.1. Lưu đồ luân chuyển chứng từ ghi nhận doanh thu ................................................. 32

8


DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003371
Phụ lục 2: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003969
Phụ lục 3: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003990
Phụ lục 4: Giấy báo trả lãi tiền gửi tháng 1/2017
Phụ lục 5: Giấy báo trả lãi tiền gửi tháng 2/2017

Phụ lục 6: Giấy báo trả lãi tiền gửi tháng 3/2017
Phụ lục 7a: Bảng tổng hợp Nhập- Xuất – Tồn tháng 1/2017
Phụ lục 7b: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003830
Phụ lục 8a: Bảng tổng hợp Nhập- Xuất – Tồn tháng 2/2017
Phụ lục 8b: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003970
Phụ lục 9a: Bảng tổng hợp Nhập- Xuất – Tồn tháng 3/2017
Phụ lục 9b: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003989
Phụ lục 10: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0007768
Phụ lục 11: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0000002
Phụ lục 12: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0004928
Phụ lục 13: Hóa đơn GTGT đầu vào số 5037326
Phụ lục 14: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0002070
Phụ lục 15: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0004185

9


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1. Đặt vấn đề


Hiện nay, nền kinh tế nước ta đang đứng trước nhiều khó khăn, các doanh
nghiệp phải đối mặt với nhiều thách thức, mức đô cạnh tranh hàng hoá, dịch vụ giữa
các doanh nghiệp cũng trở nên gay gắt hơn nhất là khi Việt Nam đã gia nhập Tổ chức
thương mại thế giới (WTO: World Trade Organization) điều này đã đem lại nhiều cơ
hội cũng như thử thách lớn cho các Doanh nghiệp. Do đó, mỗi doanh nghiệp của nước
ta không những tự mình vươn lên trong quá trình sản xuất kinh doanh mà còn phải
phát huy tối đa tiềm năng của mình để đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất để có thể tồn
tại trong giai đoạn khó khăn này.
Để đứng vững trên thương trường, các doanh nghiệp luôn tìm cách để giữ

khách hàng và gầy dựng thêm khách hàng mới. Muốn thực hiện được điều đó thì
doanh nghiệp phải luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm, hàng hoá của mình và cung
ứng kịp thời. Bên cạnh đó phải có những biện pháp đúng đắn kịp thời trong công tác
quản lý, trong chiến lược kinh doanh. Bộ phận kế toán phải cung cấp thông tin chính
xác kịp thời về tình hình doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh cho Ban Giám Đốc
nắm rõ tình hình tài chính của doanh nghiệp mình. Từ đó BGĐ sẽ có cơ sở hoạch định
chiến lược và đề ra những quyết định kinh doanh đúng đắn cho niên độ tới.
Nhận thấy được tầm quan trọng của công tác kế toán bán hàng - xác định kết
quả kinh doanh, vận dụng lý luận đã học và quá trình thực tập nên em đã chọn đề tài
“Kế toán Bán Hàng - Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Quý 01/2017 tại Công Ty
Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt Nam” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
Việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về phương pháp
hạch toán cũng như việc xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp. Việc hạch toán
giữa thực tế so với những kiến thức đã học ở nhà trường, đọc ở sách khác nhau hay
không. Từ đó có thể đưa ra những nhận xét, kiến nghị về quy trình thực hiện công tác
bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty nhằm hoàn thiện hơn hệ thống kế
toán của đơn vị.
1


1.3. Phạm vi nghiên cứu
Nội dung nghiên cứu: Mô tả công tác kế toán liên quan đến Bán hàng và Xác
định kết quả kinh doanh.
Phạm vi về không gian: Đề tài được nghiên cứu tại Phòng Kế Toán Công Ty
Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt Nam. Số 151 Trường Chinh, Phường Tân Thới
Nhất, quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Phạm vi về thời gian: Đề tài được thực hiện từ ngày 01/04/2017 đến 20/06/2017
1.4. Cấu trúc của khoá luận
Đề tài khoá luận bao gồm 5 chương:

Chương 1: Mở đầu
Tổng quát đề tài nghiên cứu, lý do chọn đề tài, mục đích nghiên cứu, phạm vi
nghiên cứu đề tài.
Chương 2: Nội dung và phương pháp nghiên cứu
Nêu lên các cơ sở lý luận liên quan đến kế toán Bán hàng và Xác định kết quả
kinh doanh. Từ đó phân tích đưa ra những nhận định đánh giá về tình hình hoạt động
tại Công ty.
Chương 3: Tổng quan về công ty TNHH Aikibi Việt Nam
Giới thiệu khái quát về Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi. Quá trình hình
thành và phát triển, đặc điểm kinh doanh cơ cấu tổ chức quản lý và giới thiệu về bộ
máy kế toán của Công ty.
Chương 4: Kết quả và thảo luận
Mô tả phương thức hạch toán Bán Hàng và Xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty.
Chương 5: Kết luận và kiến nghị
Từ những vấn đền nghiên cứu đưa ra ưu và nhược điểm của công tác kế toán tại
công ty, trên cơ sở đó đề xuất những ý kiến và biện pháp khắc phục.
2


CHƯƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Cơ sở lý luận
2.1.1. Các khái niệm về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Bán hàng:
Bán hàng là khâu cuối cùng của hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp.
đây là quá trình chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa người mua và doanh nghiệp thu
tiền về hoặc được quyền thu tiền.
Trong quá trình tiêu thụ hàng hóa, các doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng
một khối lượng hàng hóa và nhận lại của khách hàng một khoản gọi là doanh thu bán
hàng. Số doanh thu này là cơ sở để doanh nghiệp xác định kết quả kinh doanh của

mình.
Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu của các doanh nghiệp bao gồm doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh hoạt động tài chính và các hoạt động khác.
Chi phí: Là khoản tiền mà Doanh nghiệp phải chi trả trong quá trình phân phối,
tiêu thụ sản phẩm, cung cấp dịch vụ cho khách hàng để có thể đem lại doanh thu cho
Doanh nghiêp.
Xác định kết quả hoạt động kinh doanh: Là việc so sánh giữa chi phí kinh
doanh bỏ ra với thu nhập kinh doanh đạt được trong kỳ để xác định lãi, lỗ. Trong báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh chỉ tiêu này được gọi là “Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh”.
a) Chỉ tiêu lợi nhuận thuần của hoạt động kinh doanh
LN thuần của HĐKD = LN gộp + LN Tài chính – CP Bán hàng – CP QLDN
Trong đó:
+ LN gộp = DT thuần - Giá vốn hàng bán
+ LN tài chính = DT tài chính - Chi phí tài chính

3


b) Chỉ tiêu lợi nhuận khác của hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận khác = Thu nhập khác - Chi phí khác
c) Chỉ tiêu tổng LN trước thuế và LN sau thuế
Tổng LN trước thuế = Lợi nhuận thuần + Lợi nhuận khác
LN sau thuế = Tổng LN trước thuế - CP thuế TNDN
Mối quan hệ giữa bán hàng và xác định kết quả kinh doanh: Bán hàng là
khâu cuối cùng của trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp còn xác định kết quả
kinh doanh là căn cứ quan trọng để đơn vị quyết định tiêu thụ hàng hoá nữa hay
không. Do đó có thể nói giữa bán hàng và xác định kết quả kinh doanh có mối quan hệ

mật thiết. Kết quả bán hàng là mục đích cuối cùng của doanh nghiệp còn bán hàng la
phương tiện trực tiếp để đạt được mục đích đó.
2.1.2. Nguyên tắc, nhiệm vụ và ý nghĩa của kế toán xác định kết quả kinh doanh
a) Nguyên tắc kế toán:
Xác định kết quả kinh doanh là xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh
doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh
doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Phản ánh đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế toán. Kết
quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt động (hoạt
động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ, hoạt động tài
chính...). Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi tiết cho từng
loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
Việc xác định và ghi nhận doanh thu phải tuân thủ các quy định trong Điều 78,
Điều 79, Điều 80, Điều 81 theo Thông tư 200/2014/TT-BTC.
Cuối kỳ kế toán, doanh nghiệp phải xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh và lập các báo cáo tài chính. Toàn bộ doanh thu thuần thực hiện trong kỳ kế
toán được kết chuyển vào TK 911: Xác định kết quả kinh doanh.

4


b) Nhiệm vụ kế toán:
Phản ánh kịp thời, đầy đủ các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Thực hiện đúng chế độ, chuẩn mực kế toán hiện hành. Thường xuyên cập nhật
những thay đổi, bổ sung các chế độ, chuẩn mực kế toán cũng như các luật thuế có liên
quan đến công tác kế toán doanh nghiệp.
Phân tích tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên
những số liệu kế toán ghi nhận được.
c) Ý nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh:

Mục tiêu của mỗi doanh nghiệp luôn hướng đến cách làm thế nào để có thể đạt
được lợi nhuận cao nhất. Để có được điều này thì đòi hỏi doanh nghiệp phải luôn chú
ý đến doanh thu, chi phí và việc tính toán, xác định được kết quả kinh doanh để lấy đó
làm cơ sở, chỉ tiêu cho kỳ hoạt động tiếp theo. Đồng thời cung cấp những thông tin kịp
thời, cần thiết cho các nhà quản trị, ban giám đốc trong việc tìm ra phương án hoạt
động hiệu quả nhât cho doanh nghiệp. Chính vì thế công tác xác định kết quả kinh
doanh đóng vai trò rất quan trọng, quyết định sự sinh tồn của doanh nghiệp.
2.2. Kế toán bán hàng và Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a) Khái niệm:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị thu được hoặc sẽ thu
được từ các hoạt động kinh tế phát sinh như: bán sản phẩm, hàng hoá và cung cấp dịch
vụ… cho khách hàng
Doanh thu = (Số lượng HH, sản phẩm, DV tiêu thụ trong kỳ) x Đơn giá
b) Điều kiện ghi nhận doanh thu:
Căn cứ vào Điều 79 – theo Thông tư 200/2014/TT-BTC. Công ty tiến hành ghi
nhận doanh thu khi đồng thời thoả mãn 05 điều kiện sau:
-

Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở

5


hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua.
-

Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.


-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người
mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ
thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó
không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá
(trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để
lấy hàng hóa, dịch vụ khác).

-

Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

-

Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
c) Chứng từ sử dụng:

-

Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho.

-

Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

-

Hợp đồng kinh tế.


-

Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng.

-

Các chứng từ thanh toán như: phiếu thu, giấy báo ngân hàng…
d) Tài khoản sử dụng:
Để hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng tài

khoản 511: “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
TK cấp 2:
-

TK 5111: Doanh thu bán hàng hoá.

-

TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm.

-

TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
6


-

TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.


-

TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.

-

TK 5118: Doanh Thu khác.

Hình 2.1. Sơ Đồ Hạch Toán TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

7


TK 333

TK 511
(1)

(2)

Thuế TTĐB, thuế XK, thuế
GTGT phải nộp
TK 111,112,131

Doanh thu bán hàng
hoá, sản phẩm và
cung cấp dịch vụ

TK 521


(3a)

CKTM,
HBBTL,
GGHB Phát
sinh

TK 111,112,131

TK 3331

K/C các
khoản giảm
trừ
(3b)

TK 3331

Thuế GTGT
(3a)

TK 911

K/C doanh thu thuần
(4)

8

Thuế GTGT



2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.2.2.1.Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Thuế XK, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp là khoản thuế
gián thu tính trên doanh thu bán hàng. Các doanh nghiệp chỉ là đơn vị thu nộp thuế
thay cho người tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ (hoặc nhà nhập khẩu). Cuối kỳ doanh
nghiệp ghi nhận số thuế XK, thuế TTĐB, thuế GTGT phải nộp theo phương pháp tính:
Thuế XK = Số lượng XK * Giá tính thuế (Giá FOB) * Thuế suất thuế XK (%)
Nợ TK 511: Doanh thu (tổng số thuế XK phát sinh trong kỳ)
Có TK 333: Thuế XK (3333)
Thuế TTĐB = Số lượng * Giá tính thuế TTĐB * Thuế suất thuế TTĐB (%)
Nợ TK 511: Doanh thu (tổng số thuế TTĐB phát sinh trong kỳ)
Có TK 333: Thuế TTĐB (3332)


Thuế

GTGT

theo

phương pháp trực tiếp

=

Giá trị gia tăng của
hàng hoá, dịch vụ

x


Thuế

suất

thuế GTGT

Nợ TK 511: Doanh thu (Tổng thuế GTGT phải nộp)
Có TK 333: Thuế GTGT (3331)
2.2.2.2. Các khoản giảm trừ doanh thu
a) Các khái niệm
Chiết khấu thương mại: là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã
thanh toán cho người mua hàng do việc người mua đã mua hàng hoá, dịch vụ với khối
lượng lớn và theo thoả thuận về CKTM đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc các cam kết
mua, bán hàng.
Hàng bán bị trả lại: là số thành phẩm, sản phẩm hàng hoá DN đã xác định tiêu
thụ, đã ghi nhận DT nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết
trong hợp đồng như: hàng kém chất lượng, sai quy cách, không đúng chủng loại.
Giảm giá hàng bán: là khoản tiền mà bên bán giảm trừ cho bên mua hàng
trong trường hợp đặc biệt vì lý do hàng bán bị kém phẩm chất, sai quy cách hoặc hàng
bị lỗi thời so với thị hiếu… đã ghi trong hợp đồng.


b) Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng tài khoản sau TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu
Tài khoản cấp 2:
-

TK 5211: Chiết khấu thương mại.

-


TK 5212: Hàng bán bị trả lại.

-

TK 5213: Giảm giá hàng bán.

Hình 2.2. Sơ đồ hạch toán TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu


TK 521

TK 111,112

TK 511

(1)

(2)

Các khoản CKTM,
GGHB, HBBTL phát sinh
(giá chưa thuế)

Cuối kỳ K/C các
khoản CKTM,
GGBH, HBBTL
TK 3331

Thuế GTGT

TK 632

TK 156

Hàng bán bị trả lại đem nhập kho
(3)

2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán
a) Khái niệm:
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán (hoặc gồm cả
chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hoá đã bán trong kỳ - đối với doanh nghiệp thương
mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành, đã được xác định là tiêu thụ
trong kỳ.


b) Chứng từ hạch toán:
Phiếu xuất kho, bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn, bảng phân bổ giá vốn, hoá
đơn bán hàng, hoá đơn GTGT…
c) Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng tài khoản 632: Giá vốn hàng bán
Hình 2.3. Sơ đồ hạch toán TK 632: Giá vốn hàng bán


×