Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

đề thi HSG hóa học lớp 12 cấp tỉnh năm 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 20 trang )

Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />
THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 - TỈNH HÀ TĨNH
[NĂM: 2018 - 2019 - THỜI GIAN: 180 PHÚT] – [ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT]
Câu 1: (2,5 điểm)
(Xem giải) 1. Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học cho c|c thí nghiệm (mỗi thí nghiệm chỉ viết 1
phương trình)
a. Cho 2a mol kim loại natri v{o dung dịch chứa a mol amoni hiđrosunfat.
b. Cho hỗn hợp dạng bột gồm oxit sắt từ v{ đồng (dư) v{o dung dịch axit clohiđric dư.
c. Cho b mol kim loại bari v{o dung dịch chứa b mol phenylamoni sunfat.
d. Trộn dung dịch natri hiđrosunfat v{o dung dịch bari phenolat.
(Xem giải) 2. Hợp chất MX2 có trong một loại quặng phổ biến trong tự nhiên. Hòa tan MX2 trong dung
dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch A. Cho dung dịch BaCl2 v{o A thu được kết tủa trắng, cho A
t|c dụng với dung dịch NH3 dư, thu được kết tủa đỏ n}u.
a. MX2 l{ chất gì? Viết c|c phương trình phản ứng dạng ion thu gọn.
b. Nước ở c|c khe suối, nơi có hợp chất MX2 thường có pH rất thấp. Giải thích hiện tượng n{y bằng
phương trình phản ứng.
(Xem giải) 3. Có một lượng nhỏ muối ăn (dạng rắn) bị lẫn tạp chất amoni hiđrocacbonat. Nêu c|ch
đơn giản nhất để loại bỏ tạp chất n{y.
Câu 2: (2,5 điểm)
(Xem giải) 1. Từ khí metan, c|c chất vô cơ không chứa cacbon tùy chọn, điều kiện phản ứng cho đủ,
lập sơ đồ phản ứng (ghi rõ điều kiện) để điều chế: axit meta-nitrobenzoic, axit ortho-nitrobenzoic,
polistiren v{ polibuta-1,3-đien
(Xem giải) 2. Hai chất X, Y l{ đồng ph}n của nhau (chứa C, H, O), oxi chiếm 34,783% khối lượng ph}n
tử. Y có nhiệt độ sôi thấp hơn X. a. X|c định công thức cấu tạo của X, Y. b. Chọn c|c chất thích hợp để
ho{n th{nh sơ đồ sau:

(Xem giải) 3. Ankađien X có phần trăm khối lượng của cacbon l{ 87,273%. Thực hiện phản ứng ozon
ph}n X rồi xử lý với Zn/CH3COOH, thu được hai sản phẩm hữu cơ l{ CH3CHO v{ CH3-CO-CO-CH3. Viết
công thức cấu tạo, gọi tên của X.
Câu 3: (2,0 điểm)
(Xem giải) 1. Cho c|c chất: metylamin, phenylamin, amoniac, đimetylamin, natri hiđroxit, natri etylat.


Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của c|c chất trên, giải thích.


Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />(Xem giải) 2. Hòa tan V1 ml ancol etylic v{o V2 ml nước thu được V3 ml dung dịch X. a. Trong dung
dịch X có tối đa bao nhiêu loại liên kết hiđro liên ph}n tử? Liên kết n{o bền nhất? Giải thích. b. So s|nh
gi| trị của tổng (V1 + V2) với V3. Giải thích.
Câu 4: (3,0 điểm)
(Xem giải) 1. X{ phòng hóa ho{n to{n x mol chất béo A trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
glixerol v{ hỗn hợp muối B. Đốt ch|y ho{n to{n x mol A thu được 2,55 mol H2O v{ 2,75 mol CO2. Mặt
kh|c, x mol A t|c dụng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch (dung môi CCl4). Tính khối lượng của
hỗn hợp muối B.
(Xem giải) 2. Hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức. Cho m gam X t|c dụng tối đa với dung dịch chứa
0,7 mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng d~y đồng đẳng v{ 57,2 gam hỗn hợp muối Z.
Đốt ch|y ho{n to{n lượng Y trên, thu được 0,4 mol CO2 v{ 0,7 mol H2O. Tính m.
Câu 5: (3,0 điểm)
(Xem giải) 1. Một hỗn hợp X gồm 3 axit cacboxylic đơn chức, mạch hở A, B, C. Trong đó, A, B l{ hai
chất kế tiếp trong một d~y đồng đẳng (MA < MB), chất C có 2 liên kết π trong ph}n tử. Cho 14,8 gam X
t|c dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 20,3 gam muối khan. Đốt
ch|y ho{n to{n 4,44 gam X, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). X|c định công thức cấu tạo c|c axit, gọi tên
của C.
(Xem giải) 2. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon A, B (MA < MB) kế tiếp nhau trong một d~y đồng đẳng
v{ metylamin. Lấy 50 ml X trộn với 235 ml O2 (dư). Bật tia lữa điện để đốt ch|y hết X. Sau phản ứng
thu được 307,5 ml hỗn hợp khí v{ hơi. L{m ngưng tụ ho{n to{n hơi nước còn lại 172,5 ml hỗn hợp khí
Y. Cho Y qua dung dịch NaOH dư còn lại 12,5 ml khí không bị hấp thụ. C|c khí đo cùng điều kiện nhiệt
độ v{ |p suất. X|c định công thức ph}n tử v{ phần trăm theo thể tích của B trong X.
Câu 6: (2,0 điểm)
(Xem giải) Hỗn hợp X gồm metyl aminoaxetat (H2N-CH2-COOCH3), axit glutamic v{ vinyl fomat. Hỗn
hợp Y gồm etilen v{ metylamin. Để đốt ch|y ho{n to{n x mol X v{ y mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng
vừa đủ l{ 2,28 mol, thu được H2O; 0,2 mol N2 v{ 1,82 mol CO2. Mặt kh|c, để phản ứng hết với x mol X
cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 4M, đun nóng. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Tính V.

Câu 7: (3,0 điểm)
(Xem giải) 1. Hòa tan Al bằng V ml dung dịch H2SO4 1M v{ HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho từ từ
đến dư dung dịch Ba(OH)2 v{o Y, thấy khối lượng kết tủa tạo th{nh phụ thuộc v{o số mol Ba(OH)2
như đồ thị sau:


Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />
Dựa v{o đồ thị trên, tìm gi| trị của y.
(Xem giải) 2. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO v{ Fe. Hòa tan m gam X trong dung dịch chứa 1,50 mol
HNO3, thu được dung dịch Y v{ 2,24 lít khí NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa 17,6 gam Cu, thấy tho|t ra
1,12 lít NO. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, NO l{ sản phẩm khử duy nhất của N+5 v{ ở điều kiện
tiêu chuẩn. Tính m.
Câu 8: (2,0 điểm)
(Xem giải) Hòa tan ho{n to{n 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3, Mg(NO3)2 v{o dung dịch chứa
hai chất tan NaNO3 v{ 1,08 mol H2SO4 (lo~ng). Sau khi kết thúc c|c phản ứng, thu được dung dịch Y
chỉ chứa c|c muối v{ 0,28 mol hỗn hợp Z gồm N2O, H2. Tỷ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y
t|c dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Tính phần trăm khối
lượng của nhôm kim loại có trong X.


Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />
THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 - TỈNH THÁI BÌNH
[THỜI GIAN: 90 PHÚT] – [ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT]
(Xem giải) Câu 1: Trộn K v{ Na theo tỉ lệ mol 1 : 1 được hỗn hợp X. Hòa tan hết X v{o nước dư được
dung dịch Y v{ 1,344 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Y t|c dụng với 1,2 lít dung dịch H3PO4 0,08M, sau
phản ứng thu được dung dịch có chứa m gam muối. Gi| trị của m l{:
A. 10,968

B. 9,675


C. 13,008

D. 12,046

(Xem giải) Câu 2: Cho c|c dung dịch lo~ng sau đ}y phản ứng với nhau từng đôi một: H2SO4; Ba(OH)2;
NaHCO3; NaCl; KHSO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học l{:
A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

(Xem giải) Câu 3: Cho c|c sơ đồ phản ứng sau:
X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện ph}n dung dịch, có m{ng ngăn).
X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
X2 + X4 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
C|c chất X2, X5, X6 lần lượt l{:
A. NaOH, NaClO, H2SO4.

B. KOH, KClO3, H2SO4.

C. NaOH, NaClO, KHSO4.

D. NaHCO3, NaClO, KHSO4.

(Xem giải) Câu 4: Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol v{ sobitol. Khi cho m gam
X t|c dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nếu đốt ch|y m gam X cần vừa đủ 25,76 lít khí

O2(ở đktc), sau phản ứng thu được 21,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ancol propylic trong hỗn
hợp X có gi| trị gần nhất với:
A. 71%

B. 46%

C. 62%

D. 32%

(Xem giải) Câu 5: Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(2) C|c este đơn chức, no bị thủy ph}n trong môi trường kiềm đều tạo muối v{ ancol.
(3) Glucozơ v{ saccarozơ đều có phản ứng tr|ng bạc.
(4) Hiđro hóa ho{n to{n triolein (xúc t|c Ni, đun nóng), thu được tripanmitin.
(5) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng l{ thuốc súng không khói.
Số ph|t biểu đúng l{:
A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

(Xem giải) Câu 6: Điện ph}n dung dịch chứa đồng thời NaCl v{ CuSO4 (điện cực trơ, m{ng ngăn xốp,
hiệu suất điện ph}n 100%, bỏ qua sự hòa tan của c|c khí trong nước v{ sự bay hơi của nước) với
cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện ph}n

(gi}y)

Khối lượng catot tăng
(gam)

Khí tho|t ra ở anot

Khối lượng dung dịch
giảm (gam)


Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />1930

m

Một khí duy nhất

6,75

5790

3m

Hỗn hợp khí

18,6

t

3,4m


Hỗn hợp khí

20,38

Gi| trị của t l{:

A. 10615.

B. 6562.

C. 11580.

D. 6948

(Xem giải) Câu 7: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NH4Cl b~o hòa t|c dụng với dung dịch NaNO2 b~o hòa đun nóng.
(2) Cho MnO2 v{o dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(3) Nung tinh thể KClO3 có xúc t|c MnO2.
(4) Cho Ba v{o dung dịch CuSO4.
(5) Hòa tan SiO2 trong dung dịch HF.
(6) Dẫn khí CO đến dư qua MgO, nung nóng.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất l{:
A. 5

B. 4

C. 6

D. 3


(Xem giải) Câu 8: Cho c|c nhận xét sau:
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin v{ etylamin l{ những chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều
trong nước.
(2) Để rửa lọ đựng dung dịch anilin người ta dùng dung dịch NaOH lo~ng.
(3) C|c amin thơm đều l{ chất lỏng hoặc rắn v{ dễ bị oxi hóa.
(4) Phenol l{ một axit yếu nhưng có thể l{m quỳ tím ẩm chuyển th{nh m{u đỏ.
(5) C}y thuốc l| chứa amin rất độc l{ nicotin.
(6) Aminoaxit l{ chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước v{ có nhiệt độ nóng chảy cao (bị ph}n
hủy khi nóng chảy)
(7) Đưa đũa thủy tinh đ~ nhúng dung dịch HCl đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2 đặc
thấy khói trắng bốc lên.
Trong số c|c nhận xét trên, số nhận xét đúng l{:
A. 7.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

(Xem giải) Câu 9: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X.


Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng n{o sau đ}y:
A. C2H5NH3Cl + NaOH → C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O.
B. C2H5OH → C2H4 (k) + H2O.
C. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 (k) + H2O.
D. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl.
(Xem giải) Câu 10: Cho 9,936 gam axit cacboxylic đơn chức X t|c dụng ho{n to{n với 500 ml dung

dịch gồm KOH 0,2M v{ NaOH 0,06M. Cô cạn dung dịch thu được 13,82 gam hỗn hợp chất rắn khan.
Công thức của X l{:
A. HCOOH

B. C2H5COOH

C. CH3COOH

D. C2H3COOH

(Xem giải) Câu 11: Hòa tan ho{n to{n 19,3 gam hỗn hợp gồm Al; Al2O3; Mg; MgO trong vừa đủ 800
ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M; HCl 0,625M thu được dung dịch X v{ 5,6 lít khí H2 ở đktc. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Gi| trị của m l{:
A. 76,25

B. 69,05

C. 50,63

D. 76,75

(Xem giải) Câu 12: Thủy ph}n ho{n to{n 0,01 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất l{
70%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y t|c dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Gi| trị của m l{:
A. 6,48

B. 3,024

C. 3,672


D. 4,32

Câu 13: Tìm c}u sai trong c|c c}u dưới đ}y?
A. Trong chu kì, c|c nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nh}n tăng dần.
B. Chu kì thường bắt đầu bằng một kim loại điển hình v{ kết thúc bằng một khí hiếm (trừ chu kì 1 v{
chu kì 7 chưa ho{n th{nh).
C. Trong chu kì, theo chiều điện tích hạt nh}n tăng, tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. Theo chiều tăng của điện tích hạt nh}n, nhiệt độ nóng chảy của c|c kim loại kiềm tăng dần.
(Xem giải) Câu 14: Hỗn hợp X gồm một este Y (H2N-R-COOC2H5) v{ hai peptit mạch hở có tổng số
liên kết peptit l{ 5. Đun nóng 43,04 gam X cần dùng dung dịch chứa 0,5 mol KOH, thu được 9,66 gam
ancol Z v{ 59,58 gam hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin v{ valin. Phần trăm khối lượng muối
Ala trong T gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 35%.

B. 20%.

C. 40%.

D. 28,0%.

(Xem giải) Câu 15: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch chứa 4a mol NaOH v{o dung dịch chứa a mol AlCl3.
(2) Cho dung dịch chứa 2a mol Fe(NO3)2 v{o dung dịch chứa a mol AgNO3.
(3) Sục khí CO2 đến dư v{o dung dịch NaAlO2.
(4) Cho a mol Cu v{o dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(5) Cho dung dịch chứa a mol NaOH v{o dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2.


Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />(6) Cho a mol P2O5 v{o dung dịch chứa 3a mol NaOH.
(7) Cho Mg v{o dung dịch HNO3 lo~ng (không thấy có khí tho|t ra).

Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối l{:
A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

(Xem giải) Câu 16: Cho a mol este X (C9H10O2) t|c dụng vừa đủ với 2a mol NaOH. X có phản ứng
tr|ng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của X l{:
A. 9.

B. 7.

C. 3.

D. 6.

(Xem giải) Câu 17: D~y chất n{o sau đ}y đều l{m mất m{u dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. axetilen, isopren.

B. butađien, metan

C. benzen, etilen.

D. propan, butan.

(Xem giải) Câu 18: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(1) Cho CuS v{o dung dịch H2SO4 lo~ng.

(2) Cho mẩu Mg v{o dung dịch axit axetic.
(3) Cho FeCO3 t|c dụng với dung dịch H2SO4 lo~ng.
(4) Cho clorua vôi t|c dụng với dung dich HCl đặc.
(5) Cho 1 ít đạm ure v{o dung dịch Ca(OH)2, đun nóng.
(6) Cho 1 lượng ph}n l}n supephotphat kép v{o dung dịch Ca(OH)2 dư.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí l{:
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 19: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Theo thang độ }m điện Pau-linh, liên kết cộng hóa trị có cực được hình th{nh giữa 2 nguyên tử có
hiệu độ }m điện từ 0,4 đến 1,7.
B. Trong mạng tinh thể NaCl, c|c ion Na+ v{ Cl- được ph}n bố lu}n phiên đều đặn trên c|c đỉnh của
hình lập phương.
C. Liên kết cộng hóa trị l{ liên kết giữa c|c phi kim với nhau.
D. C|c chất chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không dẫn điện ở mọi trạng th|i.
(Xem giải) Câu 20: Một loại ph}n supephotphat kép có chứa 64,2% muối canxi đihidrophotphat, còn
lại gồm c|c chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại ph}n n{y l{:
A. 38,96%

B. 39,76%

C. 42,25%

D. 33,92%


(Xem giải) Câu 21: Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin v{ axit glutamic; trong đó tỉ lệ khối lượng của
nitơ v{ oxi l{ 49 : 120. Cho m gam X t|c dụng với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng l{ 16,8
gam. Nếu đốt ch|y ho{n to{n m gam X cần dùng 27,776 lít O2, thu được 2,22 mol hỗn hợp (CO2, H2O
v{ N2). C|c thể tích khí đo ở đktc. Gi| trị m l{:
A. 27,68.

B. 27,08.

C. 29,12.

D. 28,04.


Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />(Xem giải) Câu 22: Điện ph}n dung dịch chứa x mol NaCl v{ y mol CuSO4 với điện cực trơ, m{ng ngăn
xốp đến khi nước bắt đầu bị điện ph}n ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 2,5
lần thể tích khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ v{ |p suất. Quan hệ giữa x v{ y l{:
A. y = 1,5x.

B. x = 3y.

C. y = 0,3x.

D. x = 5y.

(Xem giải) Câu 23: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 v{o dung dịch chứa Al2(SO4)3 v{ AlCl3, thu được
kết tủa có khối lượng m (gam) theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị hình bên.

Gi| trị của a l{:
A. 85,50.


B. 163,2.

C. 82,38

D. 83,94.

Câu 24: Chất hữu cơ X l{ nguyên liệu sản xuất tơ nh}n tạo như tơ visco, tơ axetat v{ chế tạo thuốc
súng không khói. X có tên gọi l{:
A. Xenlulozơ.

B. Phenol.

C. Toluen.

D. Glixerol.

(Xem giải) Câu 25: Cho 6,048 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H2 v{ H2 qua bột niken nung nóng thu
được hỗn hợp Y chỉ chứa 3 hiđrocacbon. Y có tỉ khối so với H2 l{ 14,25. Cho Y t|c dụng với dung dịch
nước brom dư. Số mol brom phản ứng l{:
A. 0,075

B. 0,12

C. 0,09

D. 0,08

(Xem giải) Câu 26: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen v{o dung dịch KMnO4 lo~ng.

(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Nhỏ v{i giọt dung dịch Br2 v{o dung dịch anilin.
(4) Cho dung dịch glucozơ v{o dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5) Cho Fe2O3 v{o dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho dung dịch HCl v{o dung dịch Fe(NO3)2.
(7) Cho dung dịch Fe(NO3)2 v{o dung dịch AgNO3.
(8) Cho hơi nước đi qua than nung đỏ.
Trong c|c thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử l{:
A. 8.

B. 7.

C. 6.

D. 5.


Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />(Xem giải) Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 v{ MgO v{o lượng nước dư, thu được dung
dịch X v{ chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư v{o X, thu được kết tủa l{:
A. MgCO3.

B. CaCO3.

C. Mg(OH)2.

D. Al(OH)3.

(Xem giải) Câu 28: Cho 6 gam kẽm hạt v{o cốc đựng dung dịch H2SO4 1M ở nhiệt độ thường. Biến đổi
n{o sau đ}y không l{m thay đổi tốc độ phản ứng?
A. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.

C. tăng thể tích dung dịch H2SO4 1M lên 2 lần.
0,5M.

B. tăng nhiệt độ lên đến 50°C.
D. thay dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch H2SO4

(Xem giải) Câu 29: Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư v{o dung dịch Al(NO3)3.
(2) Cho dung dịch FeCl2 t|c dụng với dung dịch H2S.
(3) Cho KOH v{o dung dịch Ca(HCO3)2.
(4) Cho Na2S2O3 v{o dung dịch H2SO4 lo~ng ở nhiệt độ thường.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 v{o dung dịch CaCl2 sau đó đun nóng.
(6) Cho dung dịch AgNO3 t|c dụng với dung dịch HF.
Số thí nghiệm thu được kết tủa l{:
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 30: Trong c|c kim loại sau đ}y, kim loại có tính khử mạnh nhất l{:
A. Ag.

B. Fe.

C. Mg.

D. Cu.


(Xem giải) Câu 31: Cho 23,0 gam C2H5OH t|c dụng với 24,0 gam CH3COOH (t°, xúc t|c H2SO4 đặc)
với hiệu suất phản ứng 60%, sau phản ứng thu được m gam este. Gi| trị của m l{:
A. 22,00

B. 23,76

C. 26,40

D. 21,12

(Xem giải) Câu 32: Cho 1 mol triglixerit X t|c dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1
mol natri stearat v{ 2 mol natri oleat. Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Ph}n tử X có 5 liên kết π.
(2) Có 2 đồng ph}n cấu tạo thỏa m~n tính chất của X.
(3) Công thức ph}n tử chất X l{ C54H106O6.
(4) 1 mol X l{m mất m{u tối đa 3 mol Br2 trong dung dịch.
(5) Đốt ch|y ho{n to{n 0,01 mol X rồi suc sản phẩm ch|y qua dung dịch nước vôi trong dư thấy khối
lượng bình tăng 34,62 gam.
Số ph|t biểu đúng l{:
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

(Xem giải) Câu 33: Dung dịch X chứa NaHCO3 0,4M v{ Na2CO3 0,6M. Dung dịch Y chứa HCl 2x (M) v{
H2SO4 x (M). Cho từ từ 100 ml dung dịch X v{o 100 ml dung dịch Y, thu được 1,792 lít khí CO2 (đktc).

Nếu cho từ từ 100 ml dung dịch Y v{o 100 ml dung dịch X, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch
Ba(OH)2 dư v{o Z, thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{:
A. 13,76.

B. 14,87.

C. 13,26.

D. 17,20.


Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />(Xem giải) Câu 34: Khi cho 11,95 gam hỗn hợp X gồm 2 amin t|c dụng ho{n to{n với dung dịch HCl
thu được 17,425 gam hỗn hợp muối. Khi đốt ch|y lượng X trên bằng lượng không khí vừa đủ (xem
không khí gồm 20% oxi v{ 80% nitơ về thể tích) thu được H2O; 30,8 gam CO2 v{ V lít N2 (đktc). Gi| trị
của V l{:
A. 95,2

B. 67,2

C. 96,88

D. 98,56

Câu 35: Chất n{o sau đ}y l{ chất rắn ở điều kiện thường?
A. Ancol etylic.

B. Axit axetic.

C. Gly-Ala


D. Etyl axetat

(Xem giải) Câu 36: Tiến h{nh lên men giấm 575 ml ancol etylic 12° với hiệu suất bằng 30%. Biết khối
lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml v{ của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm
của axit axetic trong dung dịch thu được l{:
A. 4,81%.

B. 6,41%.

C. 4,75%.

D. 3,77%.

(Xem giải) Câu 37: Hòa tan ho{n to{n 32,67 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgCO3, Al(NO3)3 trong dung
dịch chứa 0,18 mol HNO3 v{ 0,975 mol H2SO4. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung
dịch Y chỉ chứa c|c muối trung hòa v{ hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, N2O v{ H2 (trong đó số mol của H2
l{ 0,09 mol). Tỉ khối của Z so với He bằng 7,25. Cho dung dịch Y t|c dụng với dung dịch NaOH dư, thấy
lượng NaOH phản ứng tối đa l{ 86,4 gam; đồng thời thu được 36,54 gam kết tủa. Th{nh phần phần
trăm về khối lượng của N2 trong hỗn hợp Z l{:
A. 37,93%.

B. 22,76%.

C. 30,34%.

D. 14,48%.

(Xem giải) Câu 38: Hòa tan 30,376 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Mg; Al; Fe(NO3)2 trong 680 ml dung
dịch HCl 1,6M, sau phản ứng thu được 2,1504 lít khí NO (đktc) v{ dung dịch Y. Cho Y t|c dụng với dung
dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thấy có 1,256 mol AgNO3 phản ứng; thu được 0,3584 lít khí NO (đktc),

dung dịch Z v{ có 178,816 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Mg trong X có gi| trị gần nhất với:
A. 15,2%

B. 14,2%

C. 17,8%

D. 10,7%

(Xem giải) Câu 39: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4. Tiến h{nh phản ứng nhiệt nhôm ho{n to{n m gam hỗn
hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y th{nh 2 phần. Phần 1: Cho t|c
dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít H2 (đktc) v{ còn lại 5,04 gam chất rắn không tan. Phần
2: Cho t|c dụng với dung dịch HNO3 0,8 M lo~ng dư thấy thể tích dung dịch HNO3 đ~ phản ứng l{ 2,25
lít, sau phản ứng thu được 2,52 lít NO (đktc) v{ dung dịch chứa 122,7 gam muối. Gi| trị của m l{:
A. 41,88

B. 36,645

C. 34,0275

D. 26,175

(Xem giải) Câu 40: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong ph}n tử, trong đó
có một este đơn chức l{ este của axit metacrylic v{ hai este hai chức l{ đồng ph}n của nhau. Đốt ch|y
ho{n to{n 9,165 gam E bằng O2, thu được 4,995 gam H2O. Mặt kh|c, cho 0,18 mol E phản ứng vừa đủ
với 234 ml dung dịch NaOH 1,25 M, thu được hỗn hợp X gồm muối của c|c axit cacboxylic không no, có
cùng số nguyên tử cacbon trong ph}n tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam v{ một
ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m2: m1 có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 0,8.


B. 1,2.

C. 0,7.

D. 0,35.

(Xem giải) Câu 41: Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Trong mật ong có nhiều glucozơ (30%).


Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />(2) Do cấu tạo mạch ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp thụ iot cho m{u xanh lục.
(3) Glucozơ có thể tạo este chứa 5 gốc axit axetic khi tham gia phản ứng với anđehit axetic.
(4) Saccarozơ, tinh bột v{ xenlulozơ khi thủy ph}n trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
(5) Tơ nilon-6,6; tơ capron; tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp.
(6) Cho nhúm bông v{o dung dịch H2SO4 70% đun nóng khuấy nhẹ, bông tan ra.
(7) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% v{o saccarozơ sẽ hóa đen.
Số ph|t biểu đúng l{:
A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

(Xem giải) Câu 42: Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm Al; Na v{ BaO v{o nước dư, thu được
dung dịch Y v{ 3,4272 lít khí H2 ở đktc. Cho từ từ đến hết 500 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,108 M
v{ HCl 0,36 M v{o Y, thu được 5,598 gam hỗn hợp kết tủa v{ dung dịch Z chỉ chứa 13,374 gam hỗn hợp
c|c muối clorua v{ muối sunfat trung hòa. Gi| trị của m l{:
A. 5,022.


B. 6,768.

C. 11,7.

D. 6,48.

(Xem giải) Câu 43: Cho m gam bột Fe v{o 500 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M sau phản ứng thu được
dung dịch X v{ 4,88 gam chất rắn Y. Cho 4,55 gam bột Zn v{o dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được
4,1 gam chất rắn Z v{ dung dịch chứa một muối duy nhất. Gi| trị của m l{:
A. 2,80.

B. 8,40.

C. 5,60.

D. 4,48.

(Xem giải) Câu 44: Hỗn hợp E gồm chất X (C2H8N2O4) v{ chất Y (C3H10N2O2), trong đó X l{ muối
của axit đa chức, Y l{ muối của aminoaxit. Cho 17,7 gam E t|c dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng
thu được 5,6 lít (ở đktc) hỗn hợp 2 khí. Mặt kh|c 17,7 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư thu được
m gam chất hữu cơ. Gi| trị của m l{:
A. 16,125

B. 18,25

C. 17,95

D. 27,7


(Xem giải) Câu 45: Có một oleum có công thức l{: H2SO4.3SO3. Cần bao nhiêu gam oleum n{y để pha
v{o 100ml dung dịch H2SO4 40% (d = 1,31g/ml) để tạo ra oleum có h{m lượng SO3 l{ 12%?
A. 823,65

B. 618,67

C. 649,1

D. 274,55

(Xem giải) Câu 46: X, Y l{ 2 anđehit hơn kém nhau một nhóm -CHO (MX < MY). Hidro hóa ho{n to{n a
gam E chứa X, Y cần dùng 0,63 mol H2 thu được 14,58 gam hỗn hợp F chứa 2 ancol. To{n bộ F dẫn qua
bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 14,25 gam. Nếu đốt ch|y ho{n F cần dùng 20,16 lít O2
(đktc) Mặt kh|c a gam E t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m
gam kết tủa. Gi| trị m l{:
A. 103,68

B. 71,28

C. 100,38

D. 97,83

(Xem giải) Câu 47: Hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở có tổng số nguyên tử
oxi l{ 14 v{ số mol của X chiếm 50% số mol của hỗn hợp E. Đốt ch|y x gam hỗn hợp E cần dùng 51,408
lít khí O2 ở đktc, sản phẩm ch|y dẫn qua dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 121,86 gam;
đồng thời có một khí duy nhất tho|t ra. Mặt kh|c đun nóng x gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được dung dịch chỉ chứa 0,72 mol muối của A v{ 0,18 mol muối của B (A, B l{ hai α-aminoaxit no,
trong ph}n tử chứa 1 nhóm –NH2 v{ 1 nhóm –COOH). Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E
l{:

A. 20,5%

B. 24,6%

C. 13,7%

D. 43,07%


Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />(Xem giải) Câu 48: Cho X, Y, Z, T l{ c|c chất kh|c nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH
(phenol), C6H5NH2 (anilin) v{ c|c tính chất được ghi trong bảng bên.
Chất

X

Nhiệt độ sôi (oC)

182

Y

Z

T

184 -6,7 -33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12

Nhận xét n{o sau đ}y không đúng?

A. Z, T l{m xanh quỳ tím ẩm.

B. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

C. Ph}n biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.

D. X có tính axit; Y, Z, T có tính bazơ.

(Xem giải) Câu 49: Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, c|c kim loại đều ở trạng th|i rắn.
(2) Nhiệt độ c{ng cao khả năng dẫn điện của kim loại c{ng tăng.
(3) NaHCO3 được dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải kh|t.
(4) Hợp kim Fe-Cr-Mn không bị ăn mòn.
(5) Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp: Sn- Pb dùng l{m thiếc h{n.
Số ph|t biểu đúng l{:
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

(Xem giải) Câu 50: Đồng trùng hợp butađien v{ stiren được cao su buna-S. Lấy một lượng cao su
buna-S trên đem đốt ch|y ho{n to{n thấy tỉ lệ số mol của CO2 v{ H2O l{ 20/13. Tỉ lệ trung bình giữa số
mắt xích butađien v{ số mắt xích stiren trong loại cao su trên l{:
A. 3/1

B. 3/2


C. 1/3

D. 2/3


Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />
THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 - TỈNH THÁI BÌNH
[NĂM: 2017 - 2018 - THỜI GIAN: 90 PHÚT] – [ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT]
(Xem giải) Câu 1: Cho hỗn hợp Fe, Mg v{o dung dịch AgNO3 v{ Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A v{
1 kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng l{ :
A. Cu

B. Ag

C. Fe

D. Mg

(Xem giải) Câu 2: Nhúng thanh Ni lần lượt v{o c|c dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl v{ FeCl2. Số
trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa l{:
A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

(Xem giải) Câu 3: Tiến h{nh điện ph}n dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy
nhất. Điều khẳng định n{o sau đ}y l{ đúng ?

A. X l{ khí oxi

B. X l{ khí clo

C. X l{ khí hiđro

D. Có dùng m{ng ngăn xốp

(Xem giải) Câu 4: X l{ dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y l{ dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l v{
NaHCO3 nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X v{o 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc).
Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y v{o 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng
A. 8 : 5.

B. 6 : 5.

C. 4 : 3.

D. 3 : 2.

(Xem giải) Câu 5: X, Y, Z l{ 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y v{ Z không no có một liên kết
C=C v{ có tồn tại đồng ph}n hình học). Đốt ch|y 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản
phẩm ch|y dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước
phản ứng. Mặt kh|c, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn
hợp F chỉ chứa 2 muối v{ hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng d~y đồng đẳng. Khối lượng của muối
có khối lượng ph}n tử lớn hơn trong hỗn hợp F l{:
A. 4,68 gam

B. 8,10 gam

C. 9,72 gam


D. 8,64 gam

(Xem giải) Câu 6: Khi cho Fe t|c dụng với dung dịch chứa H2SO4 lo~ng v{ NaNO3, vai trò của NaNO3
trong phản ứng l{
A. Chất khử

B. Chất oxi hóa

C. môi trường

D. chất xúc t|c

(Xem giải) Câu 7: Trong số c|c chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat,
tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat.
Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH lo~ng, đun nóng l{:
A. 10

B. 7

C. 8

D. 9

(Xem giải) Câu 8: Trong c|c thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 t|c dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 t|c dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 t|c dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 t|c dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất t|c dụng với dung dịch NaOH.



Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />(6) Cho khí O3 t|c dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl t|c dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng
(8) Điện ph}n dung dịch Cu(NO3)2
(9) Cho Na v{o dung dịch FeCl3
(10) Cho Mg v{o lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất l{
A. 8

B. 9

C. 6

D. 7

(Xem giải) Câu 9: Khi cho Na dư v{o 3 cốc đựng mỗi dung dịch: Fe2(SO4)3, FeCl2 v{ AlCl3 thì đều có
hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc l{ :
A. Có kết tủa

B. Có khí tho|t ra

C. Có kết tủa rồi tan

D. Không hiện tượng

(Xem giải) Câu 10: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- v{ SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X
t|c dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho t|c dụng với
lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X t|c dụng với lượng dư
dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. C|c phản ứng ho{n to{n, c|c thể tích khí đều đo ở đktc.

Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ?
A. 23,8 gam.

B. 86,2 gam.

C. 71,4 gam.

D. 119 gam.

(Xem giải) Câu 11: Cho 1,68 gam hõ n hợp A gò m Fe, Cu, Mg tá c dụ ng hé t với H 2SO4 đạ c, nó ng. Sau
phả n ứng thá y tạ o hõ n hợp muó i B và khí SO 2 có thẻ tích 1,008 lít (đktc). Tính khó i lượng muó i thu
được.
A. 6 gam.

B. 5,9 gam.

C. 6,5 gam.

D. 7 gam.

(Xem giải) Câu 12: Hòa tan ho{n to{n 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết
430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO v{ 0,13 mol H2, đồng
thời thu được dung dịch Z chỉ chứa c|c muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam
muối khan. Th{nh phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có gi| trị gần nhất l{:
A. 25,5%

B. 18,5%

C. 20,5%


D. 22,5%

(Xem giải) Câu 13: Cho 3-etyl-2-metyl pentan t|c dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số dẫn xuất
monoclo tối đa thu được l{
A. 6.

B. 4.

C. 7.

D. 5.

(Xem giải) Câu 14: Đốt ch|y ho{n to{n m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu
được CO2 v{ y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho 0,15 mol X t|c dụng với dung dịch nước Br2 dư
thì lượng Br2 phản ứng tối đa l{ bao nhiêu mol.
A. 0,45.

B. 0,30.

C. 0,35.

D. 0,15.

(Xem giải) Câu 15: Thủy ph}n m gam hôn hợp X gồm 1 tetrapeptit A v{ 1 pentapeptit B (A v{ B đều
hở chứa đồng thời Glyxin v{ Alanin trong ph}n tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung
dịch sản phẩm cho (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt ch|y to{n bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng
oxi vừa đủ , thu được Na2CO3 v{ hỗn hợp hơi Y gồm CO2 , H2O v{ N2. Dẫn Y đi qua bình đựng dung
dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu v{ có 4,928 lít khí duy



Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />nhất (đktc) tho|t ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ , c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n.
Th{nh phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X l{:
A.35,37%

B. 58,92%

C. 46,94%

D. 50,92%

(Xem giải) Câu 16: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) v{ chất Y (C3H12N2O3), biết X l{ hợp chất
hữu cơ đa chức. Cho 3,86 gam E t|c dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai
chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5, X v{ Y đều tạo khí l{m xanh quỳ tím ẩm) v{ dung dịch chứa m gam muối. gi|
trị của m l{:
A. 5,92

B. 4,68

C. 2,26

D. 3,46

(Xem giải) Câu 17: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức ph}n tử trùng với công thức đơn giản nhất.
Đốt ch|y ho{n to{n m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đo ở đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2
v{ H2O. Hấp thụ hết sản phẩm ch|y v{o 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần
dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X t|c dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H2O v{
một chất hữu cơ Y. Ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
A. Đốt ch|y ho{n to{n Y thu được CO2 v{ H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.
B. X phản ứng được với NH3.
C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.

D. T|ch nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng ph}n hình học.
(Xem giải) Câu 18: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức v{ axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không
no có một liên kết đôi C=C trong ph}n tử). Đốt ch|y ho{n to{n một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2
v{ 0,32 mol hơi nước. Mặt kh|c, thủy ph}n 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn
dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn to{n bộ Z v{o bình kín đựng Na, sau phản
ứng khối lượng bình tăng 189,4 gam đồng thời sinh ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với
H2 l{ 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 41,3%.

B. 43,5%

C. 48,0%.

D. 46,3%.

(Xem giải) Câu 19: Hòa tan ho{n to{n hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số
mol CuO) v{o 350 ml dung dịch H2SO4 2M (lo~ng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy
nhất, v{ có khí NO tho|t ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 23,8 %.

B. 30,97%.

C. 26,90%.

Câu 20: Cho thí nghiệm như hình vẽ:

D. 19,28%.


Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />

Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố n{o có trong glucozơ
A. Cacbon.

B. Hiđro v{ oxi.

C. Cacbon v{ hiđro.

D. Cacbon v{ oxi.

(Xem giải) Câu 21: Amino axit X có công thức H2N-R(COOH)2. Cho 0,1 mol X v{o V lít dung dịch
H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm: NaOH 1M v{
KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X l{
A. 10,526%.

B. 10,687%.

C. 11,966%.

D. 9,524%.

(Xem giải) Câu 22: Tiến h{nh điện ph}n dung dịch chứa NaCl 0,4M v{ Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực
trơ, m{ng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 gi}y thì dừng điện
ph}n, ở anot tho|t ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe v{o dung dịch sau điện ph}n, kết thúc phản
ứng, thấy khí NO tho|t ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) v{ 0,8m gam rắn không tan. Gi| trị của m
l{.
A. 29,4 gam

B. 25,2 gam

C. 16,8 gam


D. 19,6 gam

(Xem giải) Câu 23: Để hòa tan ho{n to{n hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe v{ 11,6 gam Fe3O4 cần dùng tối
thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 v{o dư v{o Y thu được m
gam kết tủa . Gi| trị của V v{ m lần lượt l{:
A. 400 v{ 114,80

B. 350 v{ 138,25

C. 400 v{ 104,83

D. 350 v{ 100,45

(Xem giải) Câu 24: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) v{o 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M v{ NaOH 1M.
Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y t|c dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1M
v{ NaOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{:
A. 78,8

B. 39,4

C. 98,5

D. 59,1

(Xem giải) Câu 25: Ng}m một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy
ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp v{o dung dịch axit một v{i giọt dung dịch n{o sau đ}y
A. NaCl.

B. FeCl3.


C. H2SO4.

D. Cu(NO3)2.

(Xem giải) Câu 26: Tổng hợp 120 kg poli(metylmetacrylat) từ axit v{ ancol thích hợp, hiệu suất của
phản ứng este hóa l{ 30% v{ phản ứng trùng hợp l{ 80%. Khối lượng của axit tương ứng cần dùng l{:
A. 160 kg.

B. 430 kg.

C. 103,2 kg.

D. 113,52 kg.

(Xem giải) Câu 27: Cho c|c nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin l{ chất khí, tan tốt trong nước.
(2) Ở trạng th|i tinh thể, c|c amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(3) Lực bazơ của c|c amin đều mạnh hơn amoniac.
(4) Oligopeptit gồm c|c peptit có từ 2 đến 10 gốc α - amino axit v{ l{ cơ sở tạo nên protein.
(5) Anilin để l}u ng{y trong không khí có thể bị oxi hóa v{ chuyển sang m{u n}u đen.
(6) C|c amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị ph}n hủy.
Số nhận định đúng l{.
A. 5

B. 4

C. 6

D. 3



Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />(Xem giải) Câu 28: Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H2 v{ vinylaxetilen có tỉ lệ mol
tương ứng l{ 3 : 1. Cho hỗn hợp X qua xúc t|c Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với
H2 bằng 14,5. Cho to{n bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng ho{n to{n)
thì khối lượng brom đ~ phản ứng l{
A. 32,0 gam.

B. 3,2 gam.

C. 8,0 gam.

D. 16,0 gam.

(Xem giải) Câu 29: X{ phòng hóa chất béo X, thu được glixerol v{ hỗn hợp hai muối l{ natriolat, natri
panmitat có tỉ lệ mol 1 : 2. H~y cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

(Xem giải) Câu 30: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 v{ Al(NO3)3 v{o dung dịch chứa
NaHSO4 v{ 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y chứa
c|c chất tan có khối lượng 127,88 gam v{ 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không m{u, không hóa
n}u ngo{i không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH v{o dung
dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:


Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng ph}n tử lớn nhất trong hỗn hợp Z l{
A. 41,25%.

B. 68,75%.

C. 55,00%.

D. 82,50%.

(Xem giải) Câu 31: Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 v{o dd hỗn hợp chứa
H2SO4 v{ KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỉ
khối so với H2 l{ 14,6 v{ dd Z chỉ chứa c|c muối trung hòa với tổng khối lượng l{ m gam. Cho BaCl2 dư
v{o Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt kh|c cho NaOH dư v{o Z thì thấy có 1,085 mol
NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa v{ 0,56 lít khí (đktc) tho|t ra. Biết c|c phản ứng
xảy ra ho{n to{n. Cho c|c nhận định sau:
a) Gi| trị của m l{ 82,285 gam.
b) Số mol của KNO3 trong dd ban đầul { 0,225 mol
c) Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X l{ 18,638%.
d) Số mol của Fe3O4 trong X l{ 0,05 mol.
e) Số mol của Mg trong X l{ 0,15 mol.
Tổng số nhận định đúng l{:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

(Xem giải) Câu 32: Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 t|c dụng vừa đủ với m

gam dung dịch HCl 10% thu được 4,704 lít hỗn hợp khí X (đktc). Biết khối lượng hỗn hợp khí X l{ 5,25
gam v{ dung dịch sau phản ứng chứa 19,98 gam CaCl2. Gi| trị của m gần gi| trị n{o nhất sau đ}y?


Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />A. 229,95.

B. 153,30,

C. 237,25

D. 232,25

(Xem giải) Câu 33: Cho c|c ph|t biểu sau :
(1) Hidro ho| ho{n to{n glucozơ tạo ra axit gluconic
(2) Phản ứng thuỷ ph}n xenlulozơ xảy ra được trong dạ d{y của động vật ăn cỏ.
(3) Xenlulozơ trinitrat l{ nguyên liệu để sản xuất tơ nh}n tạo.
(4) Saccarozơ bị ho| đen trong H2SO4 đặc.
(5) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(6) Nhóm cacbohidrat còn được gọi l{ gluxit hay saccarit thường có công thức chung l{ Cn(H2O)m.
(7) Fructozơ chuyển th{nh glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
(8) Dung dịch mantozơ t|c dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
(9) Thủy ph}n (xúc t|c H+, t°) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit
(10) Dung dịch fructozơ ho{ tan được Cu(OH)2
(11) Sản phẩm thủy ph}n xenlulozơ (xúc t|c H+, t°) có thể tham gia phản ứng tr|ng gương
Trong c|c ph|t biểu trên, số ph|t biểu đúng l{:
A. 6

B. 7

C. 8


D. 9

(Xem giải) Câu 34: H~y cho biết dùng quỳ tím có thể ph}n biệt được d~y c|c dung dịch n{o sau đ}y?
A. glyxin, alanin, lysin.

B. glyxin, valin, axit glutamic.

C. alanin, axit glutamic, valin.

D. glyxin, lysin, axit glutamic.

(Xem giải) Câu 35: Hỗn hợp A có khối lượng 8,14 gam gồm: CuO, Al2O3 v{ một oxit Sắt. Cho H2 dư
qua A nung nóng, sau khi phản ứng xong thu được 1,44 gam H2O. Hòa tan ho{n to{n A cần 170 ml
dung dịch H2SO4 1M lo~ng được dung dịch B. Cho B t|c dụng với NH3 dư lọc lấy kết tủa dem nung
trong không khí thu được 6,66 gam chất rắn. Công thức ph}n tử của oxit sắt v{ khối lượng của nó
trong A l{.
A. Fe3O4; 3,48 gam

B. Fe3O4; 2,32 gam

C. FeO; 1,44 gam

D. Fe2O3; 1,6 gam

(Xem giải) Câu 36: Ba dung dịch A, B, C thỏa m~n:
- A t|c dụng với B thu được kết tủa X, cho X v{o dung dịch HNO3 lo~ng dư, thấy tho|t ra khí không
m{u hóa n}u ngo{i không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B t|c dụng với C thấy khí tho|t ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A t|c dụng C thu được kết tủa Z, cho Z v{o dung dịch HCl dư, thấy khí không m{u tho|t ra. A, B v{ C

lần lượt l{.
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.

B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2

C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.

D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.

(Xem giải) Câu 37: Ho{ tan ho{n to{n một lượng Ba v{o dung dịch chứa a mol HCl thu được dung
dịch X v{ a mol H2. Trong c|c chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH v{ NaHCO3. Số
chất t|c dụng được với dung dịch X l{
A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

(Xem giải) Câu 38: Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 v{ Fe(NO3)2 trong dung
dịch chứa NaHSO4 v{ 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y v{ hỗn hợp khí Z gồm CO2 v{ NO (tỉ lệ
mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy tho|t ra 0,03 mol khí NO. Nếu


Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n v{
khí NO l{ sản phẩm khử duy nhất của cả qu| trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn
hợp X l{:
A. 48,80%


B. 33,60%

C. 37,33%

D. 29,87%

(Xem giải) Câu 39: Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 v{ một số ancol no, đơn chức, mạch hở (C3H8
v{ C2H4(OH)2 có số mol bằng nhau). Đốt ch|y ho{n to{n 5,444 gam X rồi hấp thụ to{n bộ sản phẩm
ch|y v{o dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam v{ xuất hiện m gam kết tủa.
Gi| trị của m l{
A. 47,477.

B. 43,931.

C. 42,158.

D. 45,704.

(Xem giải) Câu 40: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic v{ metyl metacrylat. Đốt ch|y ho{n
to{n m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm ch|y v{o dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa v{
khối lượng dung dịch giảm 3,98 gam. Gi| trị của m l{ :
A. 2,95

B. 2,54

C. 1,30

D. 2,60

(Xem giải) Câu 41: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y

(C7HxOyNz) v{ peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin v{ valin. Đốt ch|y to{n bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được
CO2, H2O, N2 v{ 23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E l{
A. 4,64%.

B. 6,97%.

C. 9,29%.

D. 13,93%.

(Xem giải) Câu 42: Cho c|c polime sau : sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco
(5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ l{?
A. 1, 2, 3, 5, 6

B. 5, 6, 7

C. 1, 2, 5, 7

D. 1, 3, 5, 6

(Xem giải) Câu 43: Cho 5,6 gam Fe v{o 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M v{ HCl 1,2M thu được khí
NO v{ m gam kết tủa. X|c định m. Biết rằng NO l{ sản phẩm khử duy nhất của NO3- v{ không có khí H2
bay ra
A. 0,64

B. 2,4

C. 0,32


D. 1,6

(Xem giải) Câu 44: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(a). Sục H2S v{o dung dịch nước clo
(b). Sục khí SO2 v{o dung dịch thuốc tím
(c). Cho H2S v{o dung dịch Ba(OH)2
(d). Thêm H2SO4 lo~ng v{o nước Javen
(e). Đốt H2S trong oxi không khí.
(f). Sục khí Cl2 v{o Ca(OH)2 huyền phù
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi ho| - khử l{
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

(Xem giải) Câu 45: Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 v{ 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V ml dung dịch
NaOH 1M v{o dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M v{o, sau khi
c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 0,5m gam kết tủa. Gi| trị của V l{:


Tuyển chọn đề thi chọn Học sinh giỏi />A. 550,0 ml

B. 500,0 ml

C. 600,0 ml

D. 450,0 ml


(Xem giải) Câu 46: Cho c|c chất: Ba; K2O; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất t|c
dụng được với dung dịch NaHSO4 vừa tạo ra chất khí v{ chất kết tủa l{
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

(Xem giải) Câu 47: Cho lần lượt c|c chất sau: Na2S, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3,
FeSO4, Fe2(SO4)3 t|c dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi ho| - khử l{
A. 7

B. 8

C. 6

D. 9

(Xem giải) Câu 48: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng d~y đồng đẳng, có số mol bằng
nhau MX < MY) v{ một amino axit Z (ph}n tử có một nhóm -NH2). Đốt ch|y ho{n to{n 0,4 mol hỗn hợp
M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (ở đktc) v{ 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung
dịch x mol HCl. Nhận xét n{o sau đ}y không đúng?
A. Gi| trị của x l{ 0,075
B. X có phản ứng tr|ng bạc
C. Phần trăm khối lượng của Y trong M l{ 40%.
D. Phần trăm khối lượng của Z trong M l{ 32,05%.
(Xem giải) Câu 49: Đốt ch|y ho{n to{n 9,65 gam hỗn hợp X gồm c|c amin no, hở thu được 17,6 gam

CO2 v{ 12,15 gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X t|c dụng với HCl dư được m gam muối. X|c định m?
A. 37,550 gam

B. 28,425 gam

C. 18,775 gam

D. 39,375 gam

(Xem giải) Câu 50: Cho c|c chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ,
metyl acrylat, vinyl axetat, triolein, fructozơ, glucozơ. Số chất trong d~y l{m mất mầu dung dịch nước
Brom l{.
A. 9

B. 7

C. 6

D. 8



×