Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

KINH tế VIỆT NAM và THÀNH PHỐ đà NẴNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 25 trang )

www.themegallery.com

LOGO

KINH TẾ PHÁT TRIỂN
BÀI THUYẾT TRÌNH NHÓM 2 ( 13 -24)


KTPT_ NHÓM 2
THÀNH VIÊN
STT

MSV

Họ

Tên

13

Bùi Thị Thùy

Dương

14

Nguyễn Thị

Giang

15



Mai Thị Duyên

Hải

16

Vũ Thị

Hằng
NHÓM TRƯỞNG

17

Lý Thị Thúy

Hằng

18

Đinh Thị

Hằng

19

Vũ Thị Lệ

Hằng


20

Nguyễn Thị

Hằng

21

Lê Thị

Hạnh

22

Trần Thị Hồng

Hạnh

23

Nguyễn Thị

Hiến

24

Đặng Thị

Hiền



KTPT_ NHÓM 2

CHỦ ĐỀ:
KINH TẾ VIỆT NAM VÀ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
GIAI ĐOẠN 2010-2016


KTPT_ NHÓM 2

PHẦN A:
Số liệu thống kê của Đà Nẵng và cả nước
theo một số tiêu chí.


KTPT_ NHÓM 2
1.

 

Quy mô dân số

 

 
Đà Nẵng

 

Cả nước


Tốc độ
tăng dân
số tự nhiên

Cơ cấu dân số nông thôn và
thành thị

 
Đà
Nẵng
 (%)

 
Việt
Nam
 (%)

 

NT
 (%)

TT
 (%)

TT
 (%)

 

Đà Nẵng

Cả nước
 

Triệu
người

% cả
nước

Triệu
người

2011

0,946

1,0767

87,8604

1,13

0,97

12,93

87,07


31,55

2012

0,9663

1,0881

88,8093

1,23

0,99

12,83

87,17

31,83

2013

0,9868

1,0993

89,7595

1,31


0,99

12,71

87,29

32,17

67,83
 

2014

1,0077

1,1106

90,7289

1,27

1,03

12,73

87,27

33,1

66,9

 

2015

1,0288

1,1217

91,7133

1,1

0,94

12,89

87,11

33,88

2016(*)

1,0462

1,1128

92,6951

1,25


0,92

12,55

87,45

34,51

66,12
 
65,49

Nguồn: tổng cục thống kê VN

NT
 (%)
 
68,45
 
68,17
 


KTPT_ NHÓM 2
2.Bảng số liệu: GDPr, GDPn, GDPppp, GDP/người (Triệu
đồng), GDP/người(USD), g( tốc độ tăng trưởng GDP
 

GDPr
(tỷ đồng)


GDPn
(Tỷ đồng)

GDPp
pp
(tỷ
USD)

GDP/người
(triệu
đồng/năm)

GDP/ người
(USD)

g
(tốc độ tăng
trưởng GDP)
(%)

Đà
Nẵng
 

Cả
nước
 

Đà

Nẵng

Cả
nước

Đà
Nẵn
g

Cả
nước

36,595

31,64

 2.75

 1.517

13

5,89

2011

2.779.880

2.292.483


323,8

2012

3.245.419

2.412.778 323

 

36,54

 

1.748

9,1

5,25

2013

3.584.262

2.543.596 358,9

56,3

39,93


 

1.907

8,1

5,42

2014

3.937.856

2.695.796 509

60,24

43,40

2.705

2.052

9,28

5,98

2015

4.192.862


2.875.856  

62,65

45,71

2.908

2.019

 

6,68

Sơ bộ
2016

 
4.502.733

 
 
3.054.470 595

 

 
48,57

 

 

 
2.215

 
 

 
6,21

(Nguồn: tổng cục thống kê Việt Nam,
)


KTPT_ NHÓM 2
Bảng số liệu: GDP theo thành phần kinh tế.

(Nguồn tổng cục thống kê Việt Nam)


KTPT _ NHÓM 2
3.Bảng số liệu: HDI, tỷ lệ hộ nghèo, GINI, tuổi thọ bình quân
 

2010
2012
2013
2014
2015

Sơ bộ 2016

HDI
 

Cả
nước

 
 
 
 
 
 

0,649
0,662
0,667
0,682
0,688
0,695

Tỷ lệ hộ nghèo
(%)
Đà
Cả
Nẵng
nước
5,1
2,5

1,6
1,2
0,8
0,5

Nguồn : tổng cục thống kê VN

14,2
11,1
9,8
8,4
7,0
5,8

GINI
Đà
Nẵng

Cả
nước

0,39
0,35
 
 
 
 

0,433
0,424

 
0,430
 
0,436

Tuổi thọ bình
quân
Đà
Cả
Nẵng
nước
 
 
 
75,5
75,6
 
 
75,6

72,9
73,0
73,1
73,2
73,3
73,39


KTPT_ NHÓM 2
4.Bảng số liệu: vốn đầu tư toàn xã hội


Nguồn: tổng cục thống kê VN


KTPT _ NHÓM 2
Bảng số liệu: ICOR, tỷ lệ tiết kiệm –tỷ lệ đầu tư trong nước
BẢNG 6

(Nguồn: tổng cục thống kê Việt nam,worldbank.org, [3], [4])


KTPT _ NHÓM 2
 Nợ nước ngoài của Việt Nam.
BẢNG 7


KTPT _ NHÓM 2
5.Các loại thuế của Việt Nam hiện nay.
THUẾ
THUẾ

Thuế
thu
nhập

Thuế
tiêu
dùng

Thuế

tài
sản

Thuế nhà
thầu
nước
ngoài


KTPT _ NHÓM 2

*Thuế thu nhập:

*Thuế tiêu dùng:

*Thuế tài sản:

*Thuế nhà thầu

– Thuế thu nhập

– Thuế xuất khẩu,

– Thuế tài nguyên

nước ngoài

doanh nghiệp

thuế nhập khẩu


– Thuế sử dụng đất

– Thuế thu nhập cá – Thuế tiêu thụ đặc nông nghiệp
nhân.

biệt

– Thuế sử dụng đất

– Thuế giá trị gia

phi nông nghiệp

tăng

– Thuế chuyển

– Thuế môi trường. quyền sử dụng đất.


KTPT _ NHÓM 2
6. Cơ cấu thu-chi ngân sách Việt Nam
Bảng số liệu: thể hiện cơ cấu thu ngân sách,chi ngân sách của VN

(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Đơn vị: Nghìn tỷ đồng


KTPT _ NHÓM 2



KTPT _ NHÓM 2

PHẦN B
So sánh tình hình phát triển kinh tế
Đà Nẵng so với cả nước


KTPT _ NHÓM 2
1.Chỉ tiêu đánh giá sự thay đổi về lượng.
a.GDP/ người.
Bảng thể hiện thu nhập bình quân đầu người (GDP/người) của Đà Nẵng
và Cả nước.
(đơn vị: triệu/người/năm)

(Nguồn tổng cục thống kê, )


KTPT _ NHÓM 2
b. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
Bảng thể hiện tốc độ tăng trưởng của Đà Nẵng và cả nước

(Nguồn tổng cục thống kê, )


2.Cơ cấu ngành kinh tế của Đà Nẵng và cả nước năm 2013
ĐÀ
NẴNG
 

Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ

CẢ NƯỚC

 
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ

www.thmemgallery.com

%
2,64
36,14
61,22

%
18,39
38,3
43,31

Company Logo


KTPT _ NHÓM 2
3.Chỉ tiêu đánh giá sự tiến bộ xã hội.
a.Tuổi thọ bình quân
Bảng thể hiện tuổi thọ bình quân của Đà Nẵng và Cả nước

(đơn vị : tuổi)

(Nguồn : tổng cục thống kê )


KTPT _ NHÓM 2

b. Tốc độ tăng dân số tự nhiên


KTPT _ NHÓM 2
c. Tỷ lệ hộ nghèo


d.Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THPT
 

20102011

20112012

20122013

20132014

20142015

Đà Nẵng 96,7

99,54


98,31

98,35

87,19

Cả nước

98,97

97,98

98,75

93,85

95,72

Nguồn: tổng cục thống kê VN

www.thmemgallery.com

Company Logo


e. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng
dân số phân theo địa phương
 


2010

2011

2012

2013

2014

2015

Đà
Nẵng

47,3

49,8

49,7

51,2

51,9

50,9

Cả
nước


56,4

57,3

57,9

58,2

58,1

57,6

Nguồn: tổng cục thống kê VN

www.thmemgallery.com

Company Logo


www.themegallery.com

LOGO


×