Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

BÁO cáo THỰC tập TRẮC địa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.43 KB, 30 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
*****

BÁO CÁO
THỰC TẬP TRẮC ĐỊA


Giáo viên hướng dẫn: LÊ QUANG



Sinh viên thực hiện:
Nhóm VII
1. Lê Thành Phong
2. Nguyễn Ngọc Thanh
3. Nguyễn Tấn Phát
4. Đỗ Nguyên Quý
5. Nguyễn Trọng Phú
6. Lê Văn Sĩ
7. Huỳnh Ngọc Quý
8. Nguyễn Văn Quý
9. Nguyễn Minh Tài
Lớp XDDD&CN 2 – K57
Số liệu gốc: Góc phương vị gốc: 90°00’00”



Tọa độ điểm gốc: I (1000.000; 1000.000)
Độ cao điểm gốc: 10 (m)


TP.HCM, 9/2018
0


MỞ ĐẦU

Trắc địa trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông là môn học có tính thực
tiễn rất lớn. Vì vậy ngoài việc nắm vững lý thuyết cơ bản còn phải tiến hành công việc đo
ngoài thực địa một cách vững chắc và thành thạo. Thực tập trắc địa được thực hiện sau khi
sinh viên đã học xong học phần Trắc địa. Đây là khâu rất quan trọng nhằm củng cố cho
sinh viên những kiến thức đã được học. Sau đợt thực tập ngoài việc sử dụng thành thạo
dụng cụ đo, đo đạc các yếu tố cơ bản, thực hiện hầu hết các công tác trắc địa trong xây
dựng công trình giao thông, mặt khác sinh viên còn biết cách tổ chức một đội khảo sát để
thực hiện và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Thực hiện kế hoạch của bộ môn trắc địa, lớp xây dựng dân dụng và công nghiệp II
đã tiến hành đi thực tập ngoài hiện trường từ ngày 04/09/2018 đến ngày 29/09/2018 tại kí
túc xá trường đại học giao thông vận tải phân hiệu tại thành phố Hồ Chí Minh với nội dung
thực tập :
- Thành lập lưới khống chế đo vẽ mặt bằng và độ cao
- Đo vẽ bình đồ khu vực
- Bố trí và đo vẽ mặt cắt.

Trong suốt thời gian thực tập nhóm VII chúng em cũng như các sinh viên rất biết ơn
thầy LÊ QUANG đã luôn nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn chúng em hoàn thành tốt khóa
thực tập này.

1


MỤC LỤC

PHẦN 1: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC……………………………………………………

3

1.1. THÀNH LẬP LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ ………………………………………........

3

1.1.1. Chọn điểm lưới khống chế đo vẽ……………………………………………………

3

1.1.2. Công tác đo………………………………………………………………………….

3

a. Đo góc đỉnh đường chuyền…………………………………………………………..

3

b.
Đo
cạnh
chuyền……………………………………………………………….

đường

4

c. Đo cao các đỉnh đường chuyền………………………………………………………


5

1.1.3. Xử lý số liệu lưới khống chế đo vẽ …………………………………………………

6

a. Lưới khống đo vẽ mặt bằng…………………………………………………………..

6

b. Lưới khống đo vẽ độ cao……………………………………………………………..

7

1.2. ĐO VẼ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH…………………………………………….

8

1.2.1. Đo điểm chi tiết……………………………………………………………………..

8

1.2.2. Xử lý số liệu đo điểm chi tiết……………………………………………………….

13

1.2.3.Vẽ bản đồ địa hình…………………………………………………………………..

15


PHẦN 2: BỐ TRÍ ĐIỂM VÀ ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH……………………………

16

2.1. BỐ TRÍ ĐIỂM THIẾT KẾ RA THỰC ĐỊA……………………………………………..

16

2.1.1. Xác định tọa độ điểm……………………………………………………………….

16

a. Điểm A……………………………………………………………………………….

16

b. Điểm B……………………………………………………………………………….

16

2.1.2 Tính các yếu tố và bố trí điểm……………………………………………………….

16

a. Điểm A……………………………………………………………………………….

16

b. Điểm B……………………………………………………………………………….


16

2.2. ĐO CHIỀU DÀI TỔNG QUÁT TUYẾN AB……………………………………………

17

2.3. BỐ TRÍ CỌC CHI TIẾT, ĐO CHIỀU DÀI CHI TIẾT TUYẾN AB…………………….

17

2.4. ĐO CAO CHI TIẾT TUYẾN AB………………………………………………………..

18

2.5. ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG……………………………………………………………..

18

2


PHẦN 1: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC
1.1. THÀNH LẬP LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ
1.1.1. Chọn điểm lưới khống chế đo vẽ
Lưới khống chế đo vẽ mặt bằng được thành lập dưới dạng đường chuyền khép kín gồm 4
đỉnh, chiều dài cạnh từ 22.28m đến 49.55m. Các điểm của đường chuyền được chọn tại các vị trí ổn
định sao cho có thể bảo quản trong suốt thời gian thực tập và thuận tiện cho công tác đo đạc lưới
khống chế cũng như khi đo vẽ bình đồ khu vực. Các điểm đường chuyền sau khi chọn, được đánh
dấu bằng sơn đỏ hoặc bút xóa nếu ở trên nền đất hoặc bằng cọc gỗ có đóng đinh trên đỉnh nếu ở trên

nền đất.
Sơ đồ đường chuyền khép kín

1.1.2. Công tác đo
a. Đo góc đỉnh đường chuyền
Đo các góc tại đỉnh đường chuyền:


Dụng cụ: Máy kinh vĩ + cọc tiêu.



Phương pháp đo: Phương pháp đo đơn giản với    2t (t = 60” với máy kinh vĩ quang cơ,
t = 30’’ với máy kinh vĩ điện tử). Sai số cho phép giữa hai nửa lần đo là ± 2t.



Tiến hành: Đo tất cả các góc của đường chuyền, ví dụ đo góc II- I -IV

Tiến hành định tâm, cân máy kinh vĩ tại đỉnh I, dựng cọc tiêu tại đỉnh II và IV.
 Ở Vị trí thuận kính (TR): Quay máy ngắm tiêu tại II, ấn offset 2 lần để đưa giá trị trên bàn
độ ngang (a1) về 0o00’00” , sau đó quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại IV đọc giá trị
trên bàn độ ngang (b1) Góc đo ở một nửa lần đo thuận kính: β1=b1 - a1.
3


 Ở Vị trí đảo kính (PH): Đảo ống kính, quay máy 180º ngắm lại cọc tiêu tại IV đọc trị số trên
bàn độ ngang (b2), quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại II, đọc trị số trên bàn độ ngang
(a2) Góc đo ở một nửa lần đo đảo kính là: β2=b2 - a2.
Nếu ∆β = | β1-β2 | ≤ 2t thì lấy giá trị trung bình làm kết quả đo.

Nếu ∆β = | β1-β2 | ≥ 2t. Đo không đạt yêu cầu,phải đo lại.
Các góc còn lại tai tiến hành đo tương tự .

Kết quả đo các góc
Người đo: Nhóm VII

Máy đo: Kinh vĩ điện tử

Người ghi: Nhóm VII

Thời tiết:

Điểm
đặt máy

Vị trí
bàn độ
TR

I
PH
TR
II
PH
TR
III
PH

TR
IV

PH

Hướng
ngắm
II
IV
IV

Số đọc trên
bàn độ ngang

II

180o00’00’’

III
I
I

01o42’00’’
132o45’00’’
312o45’00’’

0o0’00’’
46005’20’’
226005’30’’

Trị số góc
nửa lần đo


181o42’50’’

IV
II
II

344o00’00’’
44o54’50’’
224o55’00’’

IV

164000’50’’

I
III
III

356o06’10’’
118o04’00’’
298o03’50’’

10’’

176o06’20’’

46 05 25’’

I


131o03’00’’

III
50’’

o



131 02 35’’ II
I



131 02 10’’
60o54’50’’

I
40’’

60o54’30’’

60o54’10’

V
III
II

121o57’50’’


I
20’’



121 57 30’’

< cp =2t = 60” ==> đo đạt yêu cầu

Kiểm tra :
-



IV

Sau khi đo các góc bằng ta thấy:
I

II
0

46005’30’’

o

I

Phác
họa


Góc đo 

46005’20’’

o

III

 (’’)

Tính sai số khép góc cho phép : fβcp=1,5t = 1,5.30. 4 = 90”
Tính sai số khép góc khi đo : fβđo= ∑ - (n-2).180°
4

o



121 57 40’’ IV
III


fβđo= (46005’25’’+131o02’35”+60o54’30”+121o57’40”) -3600 = 10’’
Ta có: |fβđo| < |fβcp| � thỏa mãn.
Kết luận : Kết quả đo các góc trong đường chuyền khép kín đạt yêu cầu .
b. Đo cạnh đường chuyền
+ Dụng cụ: Máy kinh vĩ +mia+thước dây.
+ Phương pháp đo: Sử dụng máy kinh vĩ và mia để xác định hướng đường thẳng, dùng thước thẳng
để đo khoảng cách, đo 2 lần (đo đi và đo về).

Độ chính xác yêu cầu: ;
Trong đó: ∆S = | Sđi – Svề|, Stb=
Nếu = thì kết quả đo là Stb =
Nếu = kết quả đo không đạt phải đo lại các cạnh đường chuyền

Kết quả đo chiều dài các cạnh của đường chuyền
Cạnh

Sđi(m)

Svề(m)

S(m)

Stb(m)

S/Stb

I-II

29.112

29.108

0.009

29.110

1/3234


II-III

41.230

41.223

0.001

41.227

1/41227

III-IV

22.275

22.273

0.007

22.274

1/3182

IV-I

49.544

49.542


0.011

49.543

1/4504

Kết luận : Kết quả đo chiều dài các cạnh đường chuyền đạt yêu cầu .
c. Đo cao các đỉnh đường chuyền
- Đo hiệu độ cao các đỉnh đường chuyền bằng phương pháp đo cao hình học từ giữa. Độ chính xác
yêu cầu:

f hCP  30 L(k ) (m )
m m

.

- Dụng cụ: Máy thủy bình + mia đo cao.
- Phương pháp đo: Đo cao hình học từ giữa bằng máy thủy bình và mia đo cao.
- Tiến hành:
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh I và II của đường chuyền (trạm J 1). Sau khi cân máy, quay máy ngắm
và đọc số trên mia tại I (mia sau) được a1 và tại II (mia trước) được b1; hiệu độ cao h1= a1 - b1.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh II và III của đường chuyền (trạm J 2). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại II (mia sau) được a2 và tại III (mia trước) được b2; hiệu độ cao: h2=a2-b2.
5


+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh III và IV của đường chuyền (trạm J 3). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại III (mia sau) được a3 và tại IV(mia trước) được b3;hiệu độ cao: h3=a3-b3.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh IV và I của đường chuyền (trạm J 4). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại IV (mia sau) được a4 và tại I (mia trước) được b4; hiệu độ cao: h4= a4-b4.


Kết quả đo cao tổng quát các đỉnh đường chuyền
Trạm máy

J1

J2

J3

J4

Điểm đặt
mia

Trị số đọc trên mia
(mm)

I

Sau
1290

II
II

0810
1436

III

III

0728
1284

IV
IV

Trước

1324
0668

I

1812

Độ chênh cao
(m)

Ghi chú

0.480

0.708

- 0.04

- 1.144


Kiểm tra đo cao đỉnh đường chuyền:
Ta có: : fhcp =  =(mm)
(với L = 29.110+41.2265+22.274+49.543=142.154(m)=0.142 (km) )
fhdo = 

hi

= 0.48+0.708-0.04-1.144= 0.004 (m) = 4 (mm)

Ta thấy fhdo < fhcp � thỏa mãn .
Kết luận: Kết quả đo chênh cao giữa các đỉnh đường chuyền đạt yêu cầu.
1.1.3. Xử lý số liệu lưới khống chế đo vẽ
a. Lưới khống chế đo vẽ mặt bằng
Số liệu đo của lưới khống chế đo vẽ mặt bằng được tính toán bình sai bằng phần mềm DPSurvey 2.8
- Nhập số liệu gốc: tọa độ điểm I (1000,1000); góc định hướng = 90o00’00”
6


- Nhập số liệu đo: nhập số liệu đo góc, đo cạnh
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI MẶT BẰNG PHỤ THUỘC
Tên công trình : Lưới mặt bằng khu vực kí túc xá đại học GTVT phân hiệu tại TP. HCM
Số liệu khởi tính
+ Số điểm gốc

: 1

+ Số điểm mới lập

: 3


+ Số phương vị gốc

: 1

+ Số góc đo

: 4

+ Số cạnh đo

: 4

+ Sai số đo p.vị

: m = 0.01"

+ Sai số đo góc

: m = 30"

+ Sai số đo cạnh

: mS = ±(30+0.ppm) mm

Bảng tọa độ các điểm gốc
STT

Tên điểm

X(m)


Y(m)

1

I

1000.000

1000.000

Bảng góc phương vị khởi tính
STT

Hướng

Góc phương vị

Đứng - Ngắm

(° ' ")

III

90 00 00

1

Bảng tọa độ sau bình sai và sai số vị trí điểm


STT

Tên điểm

X(m)

Y(m)

1

Mx(m)

My(m)

Mp(m)

II

1000.000

1029.102

0.000

0.008

0.008

2


III

968.914

1056.165

0.006

0.009

0.011

3

IV

964.300

1034.367

0.006

0.006

0.008

Bảng kết quả trị đo góc sau bình sai

Số


Tên đỉnh góc

Góc đo

SHC

Góc sau BS

(° ' ")

"

(° ' ")

TT

Đỉnh trái

Đỉnh giữa

Đỉnh phải

1

II

I

IV


46 05 25.0

-02.2

46 05 22.8

2

III

II

I

131 02 35.0

-03.1

131 02 31.9

3

IV

III

II 7

60 54 30.0


-02.8

60 54 27.2

4

I

IV

III

121 57 40.0

-01.9

121 57 38.1


Bảng kết quả trị đo cạnh sau bình sai

Số

Tên đỉnh cạnh

Cạnh đo

SHC

Cạnh BS


(m)

(m)

(m)

TT

Điểm đầu

Điểm cuối

1

I

II

29.110

-0.008

29.102

2

II

III


41.227

-0.010

41.216

3

III

IV

22.274

+0.007

22.281

4

IV

I

49.543

+0.010

49.553


Bảng sai số tương hỗ

Cạnh tương hỗ

Chiều dài

Phương vị

(m)

(° ' ")

ms/S

ma

m(t.h)

"

(m)

Điểm đầu

Điểm cuối

I

II


29.102

90 00 00.0

1/3500

00.0

0.008

II

III

41.216

138 57 28.1

1/5300

09.4

0.008

III

IV

22.281


258 03 00.9

1/3100

10.8

0.007

IV

I

49.553

316 05 22.8

1/6200

09.3

0.008

Kết quả đánh giá độ chính xác

1 . Sai số trung phương trọng số đơn vị.
mo = ± 0.364
2 . Sai số vị trí điểm yếu nhất : (III)
mp = 0.011(m).
3 . Sai số trung phương tương đối chiều dài cạnh yếu : (III-*-IV)

mS/S = 1/ 3100
4 . Sai số trung phương phương vị cạnh yếu : (III-*-IV)
ma = 10.8"
5 . Sai số trung phương tương hỗ hai điểm yếu : (I-*-II)
m(t.h) = 0.008(m).

b. Lưới khống chế đo vẽ độ cao
8


Số liệu đo của lưới khống chế đo vẽ độ cao được tính toán bình sai bằng phần mềm
DPSurvey 2.8
- Nhập số liệu gốc: độ cao điểm I (HI = 10m)
- Nhập số liệu đo: chênh cao, khoảng cách giữa 2 điểm
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI ĐỘ CAO
Tên công trình: Lưới độ cao khu vực đường Mạc Thái Tổ
I. Các chỉ tiêu kỹ thuật của lưới:
+ Tổng số điểm

:4

+ Số điểm gốc

:1

+ Số điểm mới lập

:3

+ Số lượng trị đo


:4

+ Tổng chiều dài đo

:1.410 km

II. Số liệu khởi tính
STT

Tên điểm

H (m)

Ghi chú

1

I

10.0000

MOC

III. Kết quả độ cao sau bình sai

STT

Tên điểm


H(m)

SSTP(mm)

1

II

10.4792

1.6

2

III

11.1860

2.0

3

IV

11.1454

1.9

IV. Trị đo và các đại lượng bình sai


S

Điểm sau

Điểm trước

[S]

Trị đo

SHC

Trị B.Sai

SSTP

TT

(i)

(j)

(km)

(m)

(mm)

(m)


(mm)

1

I

II

0.29

0.4800

-0.8

0.4792

1.6

2

II

III

0.41

0.7080

-1.2


0.7068

1.8

3

III

IV

0.22

-0.0400

-0.6

-0.0406

1.5

4

IV

I

0.49

-1.1440


-1.4

-1.1454

1.9

V. Kết quả đánh giá độ chính xác

- Sai số trung phương trọng số đơn vị mo = ± 3.37 mm/Km
- SSTP độ cao điểm yếu nhất : mH(III) = 2.00(mm).
- SSTP chênh cao yếu nhất : m(IV - I) = 1.90 (mm).
9


1.2. ĐO VẼ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
1.2.1. Đo điểm chi tiết
Dùng phương pháp toàn đạc để xác định vị trí các điểm chi tiết. Tiến hành đặt máy tại các
đỉnh của đường chuyền để đo các điểm chi tiết. Trình tự tiến hành đo tại một trạm máy như sau:
Ví dụ tại trạm I: Tiến hành định tâm và cân bằng máy kinh vĩ tại điểm I, đo chiều cao máy
(i). Quay máy ngắm cọc tiêu dựng tại II và đưa số đọc trên bàn độ ngang về 0 000’00”. Tiếp theo,
quay máy ngắm về mia dựng tại các điểm chi tiết, tại các điểm chi tiết xác định các giá trị:
- Trên mia đọc: dây trên, dây giữa, dây dưới;
- Trên máy đọc: góc bằng, góc đứng hoặc góc thiên đỉnh.
Các trạm máy khác tiến hành tương tự.

Kết quả đo
Điểm đặt máy : I

Ngày đo :


Điểm định hướng : II

Người đo : nhóm VII

Cao độ điểm đặt máy : 10 m

Người ghi sổ : nhóm VII

Chiều cao máy : 1.32 m

Thời tiết :

Số đọc trên mia

Giá trị trên bàn độ ngang

(mm)

Hz

Tên
điểm

Giá trị trên bàn độ
đứng
Ghi chú

Hv

Dây

trên

Dây
giữa

Dây
dưới

Độ

Phút

Giây

Độ

Phút

Giây

1

0.908

0.862

0.818

9


50

50

91

21

40

2

1.112

1.084

1.054

35

15

40

91

21

50


3

0.898

0.823

0.749

358

15

40

91

21

50

4

0.69

0.594

0.498

359


12

30

91

21

50

5

0.605

0.409

0.375

356

55

30

91

21

50


6

1.611

1.475

1.349

18

18

30

88

22

20

Cây Vú

7

1.7

1.504

1.31


356

4

30

88

57

10

C. phương

8

1.34

1.106

0.972

4

30

0

89


30

0

Cây

9

1.322

1.238

1.153

61

27

40

89

30

0

Góc

10


1.364

1.284

1.205

69

10

10

89

30

0

11

1.353

1.281

1.208

78

24


40

89

30

0

12

1.4

1.327

1.252

88

1

30

89

30

0

13


1.451

1.378

1.302

95

32

0

89

30

0

14

1.423

1.351

1.278

111

4


40

89

30

0

10

Cây

C. Mít


15

1.202

1.166

1.139

19

16

20

89


30

0

16

1.261

1.21

1.161

20

22

20

89

30

0

17

1.241

1.193


1.146

37

11

10

89

30

0

18

1.241

1.178

1.113

28

47

30

89


30

0

19

1.253

1.193

1.131

45

34

0

89

30

0

20

1.272

1.191


1.108

36

54

30

89

30

0

21

1.195

1.111

1.028

48

59

50

89


30

0

22

1.273

1.173

1.073

39

49

0

89

30

0

23

1.19

1.058


0.982

49

50

10

89

30

0

24

1.261

1.142

1.022

40

48

0

89


30

0

25

1.17

1.048

0.923

48

41

0

89

30

0

26

1.241

1.108


0.971

40

22

50

89

30

0

27

1.291

1.048

0.89

42

52

30

89


30

0

28

1.201

1.047

0.89

40

18

30

89

30

0

29

1.159

0.991


0.823

46

55

50

89

30

0

30

1.209

1.033

0.859

39

51

20

89


30

0

31

1.14

0.95

0.763

46

10

10

89

30

0

32

1.176

0.981


0.788

39

16

30

89

30

0

33

1.127

0.918

0.708

45

32

20

89


30

0

34

1.093

0.86

0.628

38

29

30

89

30

0

35

1.072

0.85


0.623

45

11

40

89

30

0

36

0.963

0.7

0.43

37

50

0

89


30

0

37

1.017

0.781

0.548

45

50

30

89

30

0

Điểm đặt máy : III

Ngày đo :

Điểm định hướng : IV


Người đo : nhóm VII

Cao độ điểm đặt máy : 11.1860m

Người ghi sổ : nhóm VII

Chiều cao máy : 1.39 m

Thời tiết :

Tên

Số đọc trên mia

Giá trị trên bàn độ ngang
11

Giá trị trên bàn độ

Ghi


(mm)

đứng

Hz

Hv


điểm

chú

Dây
trên

Dây
giữa

Dây
dưới

Độ

Phút

Giây

Độ

Phút

Giây

38

1.203


1.185

1.165

11

3

20

93

40

0

39

1

0.973

0.964

320

44

0


93

40

0

40

1.01

1.973

0.938

8

20

0

93

40

0

41

0.871


0.832

0.793

336

12

0

93

40

0

42

0.992

0.954

0.927

8

15

20


93

40

0

43

0.645

0.597

0.529

346

31

50

93

40

0

44

0.783


0.726

0.67

7

7

30

93

40

0

45

0.445

0.368

0.289

351

15

50


93

40

0

46

0.455

0.37

0.282

6

34

30

93

40

0

47

1.432


1.335

1.24

353

56

30

90

11

10

48

1.638

1.529

1.42

5

52

20


90

11

10

49

1.482

1.355

1.23

356

18

40

90

11

10

50

1.692


1.564

1.44

6

3

0

90

11

10

51

1.538

1.39

1.241

357

39

10


90

11

10

52

1.691

1.547

1.4

5

55

40

90

11

10

53

1.581


1.415

1.25

358

27

0

90

11

10

54

1.77

1.605

1.44

5

47

0


90

11

10

55

1.642

1.56

1.27

359

10

30

90

11

10

56

1.81


1.63

1.45

5

37

10

90

11

10

57

1.7

1.49

1.282

359

45

40


90

11

10

58

1.832

1.635

1.436

5

41

40

90

11

10

59

1.73


1.51

1.293

0

0

20

90

11

10

60

1.843

1.622

1.402

5

21

0


90

11

10

61

1.77

1.532

1.3

0

26

20

90

11

10

62

1.862


1.603

1.363

5

21

30

90

11

10

63

1.808

1.552

1.302

0

40

10


90

11

10

64

1.847

1.602

1.361

5

21

10

90

11

10

65

1.851


1.575

1.3

1

2

20

90

11

10

66

1.863

1.612

1.362

5

18

30


90

11

10

67

1.858

1.588

1.32

6

51

40

90

11

0

12


68


1.952

1.688

1.42

5

20

10

90

11

10

69

1.863

1.58

1.298

1

6


30

90

11

10

70

1.648

1.364

1.08

5

17

10

90

33

10

71


1.5

1.212

0.93

1

6

30

90

33

10

72

1.518

1.363

1.01

7

31


30

90

33

10

73

1.66

1.295

1.03

7

15

10

90

33

10

74


1.55

1.295

1.03

7

15

10

90

33

10

75

1.626

1.36

1.09

10

50


30

90

33

10

76

1.711

1.457

1.202

14

23

30

90

33

10

77


1.787

1.521

1.251

14

1

0

90

33

10

78

1.91

1.663

1.41

18

9


20

90

33

10

79

1.74

1.499

1.25

26

5

20

90

33

10

80


1.823

1.587

1.35

20

59

50

90

33

10

81

1.852

1.62

1.383

18

19


0

90

33

10

82

1.83

1.6

1.366

15

21

20

90

33

10

83


1.75

1.504

1.262

15

50

0

90

33

10

84

1.84

1.561

1.283

13

39


20

90

33

10

85

1.43

1.196

0.96

8

46

50

90

33

10

Cây


86

1.23

1.182

0.835

355

57

20

90

33

10

Cây

87

1.609

1.331

1.059


8

25

30

90

33

10

93

1.522

1.239

0.95

357

28

10

96

39


16

Cây

89

1.403

1.23

1.058

354

50

40

90

33

10

Trụ

90

1.153


1.011

0.869

346

9

40

90

33

10

Cây

91

1.156

1.059

0.965

343

30


40

90

33

10

Cây

92

1.152

1.12

1.078

333

4

8

90

33

10


Cây

93

1.328

1.29

1.25

307

43

10

90

33

10

Trụ
điện

94

1.3


1.259

1.219

291

27

30

90

33

10

Cây

Điểm đặt máy : IV

Ngày đo :

Điểm định hướng : I

Người đo : nhóm VII

Cao độ điểm đặt máy : 11.1454 m

Người ghi sổ : nhóm VII
13


Góc 2

Góc
nhà


Chiều cao máy : 1.42 m

Thời tiết :

Số đọc trên mia

Giá trị trên bàn độ ngang

(mm)

Hz

Tên
điểm

Giá trị trên bàn độ
đứng
Ghi
chú

Hv

Dây

trên

Dây
giữa

Dây
dưới

Độ

Phút

Giây

Độ

Phút

Giây

95

1.062

0.7

0.333

315


21

0

90

48

0

96

1.6

1.255

0.92

315

54

30

90

54

40


97

1.39

1.143

0.891

309

41

30

90

54

40

98

1.438

1.181

0.93

317


17

50

90

54

40

99

1.38

1.123

0.868

309

46

20

90

54

40


100

1.438

1.173

0.911

316

57

20

90

54

40

101

1.528

1.16

0.796

308


29

50

90

54

40

102

1.5

1.14

0.782

305

7

50

90

54

40


103

1.585

1.175

0.77

308

18

20

90

54

40

104

1.425

1.059

0.691

303


41

0

90

54

40

105

1.942

1.489

1.03

309

42

40

90

54

40


106

1.915

1.46

0.975

306

51

40

90

54

40

107

1.685

1.241

0.797

305


5

10

90

54

40

108

1.45

1.04

0.625

303

42

40

90

54

40


109

1.28

0.922

0.569

296

0

0

90

54

40

110

1.23

0.916

0.59

291


17

20

90

54

40

111

1.27

0.964

0.651

295

59

40

90

54

40


112

1.22

0.931

0.645

291

50

40

90

54

40

113

1.15

0.852

0.56

285


46

10

90

54

40

114

1.18

0.91

0.64

288

42

30

90

54

40


115

1.337

1.125

0.913

301

47

0

90

54

50

116

1.17

0.933

0.693

300


18

0

90

54

50

117

1.16

0.89

0.611

301

11

20

90

54

50


118

1.682

1.575

1.47

274

33

20

89

19

0

119

0.981

0.883

0.785

261


18

20

89

19

0

120

0.988

0.88

0.784

257

12

40

89

19

0


121

0.973

0.866

0.76

217

31

30

89

19

0

122

1.925

1.82

1.715

220


56

30

86

40

20

14

Cây

Góc


123

1.698

1.46

1.222

179

19

40


89

34

40

124

1.637

1.483

1.33

130

41

20

89

34

10

125

1.706


1.55

1.395

122

49

40

89

19

0

126

1.717

1.532

1.35

130

22

40


89

19

0

127

1.741

1.568

1.394

123

22

20

89

19

0

128

1.788


1.593

1.38

130

20

0

86

40

20

129

1.813

1.62

1.422

123

50

40


89

34

40

130

1.99

1.728

1.465

129

26

40

89

34

10

131

1.96


1.722

1.489

124

32

50

89

34

10

132

1.411

1.12

8.3

129

17

50


90

14

40

133

1.408

1.162

0.92

124

37

20

90

14

40

134

1.44


1.12

0.801

129

9

20

90

14

40

135

1.457

1.19

0.923

124

52

0


90

14

40

136

1.335

1.089

0.84

135

54

0

90

14

40

137

1.31


1.09

0.863

139

29

30

90

14

40

138

1.3

1.049

0.8

140

0

20


90

14

40

139

1.208

0.971

0.735

151

35

10

90

14

40

140

1.17


0.908

0.647

149

7

0

90

14

40

141

1.158

0.903

0.653

159

21

30


90

14

40

142

1.301

1.03

0.758

155

0

30

90

5

10

143

1.575


1.46

1.343

101

33

40

90

5

10

144

1.465

1.328

1.188

106

3

50


90

5

10

145

1.467

1.328

1.17

108

30

0

90

5

10

146

1.552


1.38

1.209

110

9

0

90

5

10

147

1.459

1.25

1.006

115

30

30


90

5

10

148

1.86

1.61

1.361

115

53

10

89

39

30

149

1.886


1.62

1.38

119

26

20

89

39

30

150

1.946

1.7

1.452

119

50

50


89

39

30

151

1.672

1.548

1.422

94

9

0

89

33

50

152

1.86


1.482

1.105

119

30

50

90

16

0

153

1.652

1.493

1.334

78

34

10


90

16

0

15


Điểm đặt máy : II

Ngày đo :

Điểm định hướng : III

Người đo : nhóm VII

Cao độ điểm đặt máy : 10.4792 m

Người ghi sổ : nhóm VII

Chiều cao máy : 1.38 m

Thời tiết :

Số đọc trên mia

Giá trị trên bàn độ ngang


(mm)

Hz

Tên
điểm

Giá trị trên bàn độ
đứng
Ghi
chú

Hv

Dây
trên

Dây
giữa

Dây
dưới

Độ

Phút

Giây

Độ


Phút

Giây

154

0.79

0.652

0.517

330

59

20

90

48

40

155

1.158

0.921


0.807

324

11

10

89

51

20

156

1.341

1.141

0.941

321

29

10

89


51

20

157

1.425

1.178

0.929

317

22

40

89

51

20

158

1.45

1.185


0.92

317

8

30

89

51

20

159

1.562

1.28

1

315

34

0

89


51

20

160

1.432

1.128

0.83

315

40

50

89

51

20

161

1.903

1.52


1.135

312

56

30

89

51

10

162

1.618

1.559

1.5

290

17

10

89


41

40

163

1.421

1.312

1.205

319

48

10

89

41

40

164

1.449

1.275


1.1

196

58

40

89

41

40

165

1.606

1.343

1.082

298

24

0

89


41

40

166

1.9

1.692

1.285

300

5

30

89

41

40

167

1.991

1.648


1.302

301

29

20

89

41

40

168

1.74

1.36

0.98

303

44

0

90


3

50

169

1.008

0.978

0.948

31

57

30

93

30

10

170

0.689

0.64


0.59

357

28

0

90

40

0

171

0.651

0.601

0.551

21

1

10

90


40

0

172

0.449

0.385

0.321

9

27

30

90

40

0

173

0.534

0.475


0.412

37

8

20

90

40

0

174

1.409

1.319

1.26

4

23

50

89


28

50

175

1.448

1.335

1.22

7

51

40

89

28

50

176

1.336

1.296


1.154

13

19

10

89

28

50

Điểm đặt máy : III

Ngày đo :
16

Cây


Điểm định hướng : IV

Người đo : nhóm VII

Cao độ điểm đặt máy : 11.1860 m

Người ghi sổ : nhóm VII


Chiều cao máy : 1.46 m

Thời tiết :

Số đọc trên mia

Giá trị trên bàn độ ngang

(mm)

Hz

Tên
điểm

Giá trị trên bàn độ
đứng
Ghi
chú

Hv

Dây
trên

Dây
giữa

Dây

dưới

Độ

Phút

Giây

Độ

Phút

Giây

177

1.202

1.043

0.881

185

4

40

90


48

40

178

1.068

0.83

0.593

190

24

30

90

48

40

179

1.91

1.606


1.307

185

19

50

90

3

0

180

1.863

1.551

1.25

189

14

30

90


3

10

181

1.881

1.51

1.152

185

21

20

90

17

10

182

1.723

1.363


1.007

188

41

50

90

17

10

183

0.993

0.876

0.76

227

36

20

90


17

10

184

1.231

1.132

1.033

241

48

0

90

17

10

185

1.201

1.081


0.961

249

29

0

90

17

10

186

1.323

1.247

1.15

258

21

30

90


8

0

187

1.291

1.189

1.083

252

9

30

90

8

0

188

1.313

1.189


1.064

257

40

30

90

3

20

189

1.239

1.133

1.03

276

52

0

90


3

20

Điểm đặt máy : I

Ngày đo :

Điểm định hướng : II

Người đo : nhóm VII

Cao độ điểm đặt máy : 10 m

Người ghi sổ : nhóm VII

Chiều cao máy : 1.37 m

Thời tiết :

Số đọc trên mia

Giá trị trên bàn độ ngang

(mm)

Hz

Tên
điểm


Giá trị trên bàn độ
đứng
Ghi
chú

Hv

Dây
trên

Dây
giữa

Dây
dưới

Độ

Phút

Giây

Độ

Phút

Giây

190


0.919

0.862

0.804

155

13

10

92

37

30

191

1.347

1.29

1.241

172

52


0

92

37

40

192

1.44

1.33

1.262

184

18

0

92

37

40

17


Trụ
điện


193

1.491

1.407

1.322

189

34

40

92

37

40

194

0.669

0.575


0.483

163

30

10

92

37

40

c. phoi
do

195

0.442

0.318

0.193

164

17


20

92

37

40

c. phoi
do

196

1.582

1.43

1.275

164

42

0

90

8

10


c. phoi
do

197

1.9

1.752

1.609

171

32

40

90

8

10

198

1.836

1.71


1.587

174

53

10

90

8

10

199

1.723

1.598

1.468

150

26

30

90


8

10

200

1.31

1.139

0.978

149

56

20

90

8

10

Cây

201

1.322


1.04

0.752

19

6

10

89

8

10

Bục Tr

202

1.35

1.08

0.81

20

22


20

89

8

10

Bục
Ng

1.2.2. Xử lý số liệu đo điểm chi tiết
-Từ tọa độ và độ cao các điểm của lưới khống chế đo vẽ, kết hợp với số liệu đo các điểm chi
tiết tính tọa độ các điểm chi tiết bằng phần mềm DPSurvey 2.8.
-Phần mềm tính tọa độ điểm dựa trên công thức
X i = XI +

Trong đó:

∆XIi = SIi×cosαIi
∆YIi = SIi×sinαIi
hIi = SIi.tgV + i – l
SIi = Kncos2V

∆XIi
Yi = YI + ∆YIi
Hi = HI + hIi

K = 100; n = Dây trên – Dây dưới
V = MOTT – 2TR

MOTT ≈ 90o; TR = HV
l: dây giữa; i: chiều cao máy

Kết quả tính tọa độ
Tên
điểm
tính

Tọa độ
X

Tọa độ
Y

Tọa
độ Z


điểm

Tên
điểm
tính

Tọa độ
X

Tọa độ
Y


Tọa
độ Z


điểm

I

1000

1000

10

100

967.111

981.448

9.486

0

II

1000

1029.10
2


10.24
2

101

957.342

961.106

9.176

0

III

968.914

1056.16
5

9.888

102

953.296

963.222

9.221


0

IV

964.3

1034.36
7

10.07
3

103

956.286

952.77

9.028

0

1

998.429

1009.06
2


10.24
Cây
1

104

951.305

962.339

9.283

0

2

996.769

1004.57
2

10.10
4

105

957.651

944.023


8.579

0

0
18


3

1000.45
8

1014.98
9

10.14
3

0

106

953.118

944.068

8.602

0


4

1000.26
8

1019.19
3

10.27
3

0

107

950.676

946.629

8.855

0

5

1002.10
7

1039.13

2

9.987

0

108

949.768

953.675

9.163

0

6

991.462

1025.81
4

10.62

Cây
Vs

109


1016.29
5

985.155

9.445

0

7

1002.68
8

1039.10
1

10.53
4

C.
phuo
ng

110

940.143

976.408


9.589

0

8

996.695

1046.67
7

10.99 Cây

111

945.466

976.145

9.567

0

9

985.245

1008.02
8


10.36
Góc
1

112

942.58

980.811

9.653

0

10

985.048

1005.69

10.30
1

0

113

936.192

981.82


9.704

0

11

985.896

1002.89
5

10.27
8

0

114

941.303

985.516

9.734

0

12

985.411


1000.50
5

10.23
5

0

115

955.394

992.918

9.701 Cây

13

985.47

998.592

10.18
4

0

116


953.148

988.304

9.814

0

14

986.564

994.824

10.20
C. Mít
8

117

952.406

981.7

9.753

0

15


997.625

1006.79
6

10.27
3

0

118

950.729

1017.82
2

10.17
Góc
3

16

996.451

1009.56
1

10.27
9


0

119

948.729

1022.46
6

10.84
4

0

17

994.199

1007.64
7

10.28
6

0

120

946.246


1022.51
2

10.87
1

0

18

993.934 1011.042

10.35
1

0

121

943.035

1036.75

10.88
2

0

19


991.432

1008.4

10.32
6

0

122

943.364

1035.45
5

10.89
4

0

20

990.274

1012.95
3

10.39

8

0

123

930.404

1067.78
4

10.39
2

0

21

987.326 1011.024

10.48
8

0

124

966.033 1065.117

10.24

3

0

19


22

987.195

1015.36

10.47
9

0

125

970.302

1064.98
2

10.31
5

0


23

979.829

1017.02
6

10.7

0

126

966.586

1071.29
4

10.40
2

0

24

984.451

1018.01
4


10.57
3

0

127

970.63

1068.38

10.33
8

0

25

981.676

1016.10
7

10.67
7

0

128


966.932

1073.21
2

12.16
7

0

26

982.774

1020.26
4

10.65
3

0

129

971.053

1072.37
1

10.16

4

0

27

966.942

1035.61
11.078
5

0

130

968.389

1086.60
6

10.16
1

0

28

980.081


1023.48
7

10.78
4

0

131

972.054

1081.33

10.13
1

0

29

975.463

1022.94
7

10.88
6

0


132

968.993

1092.37
7

10.13
5

0

30

977.447

1027.02

10.87
1

0

133

972.245

1082.92
1


10.13

0

31

972.592

1026.31
4

11

0

134

969.61

1098.14
10.111
6

0

32

975.319


1030.19

10.98
6

0

135

972.694

1087.10
3

10.08
4

0

33

970.173

1029.27
11.095
6

0

136


962.592

1083.53
7

10.20
3

0

34

971.005

1036.47
11.233
3

0

137

960.026

1078.15
9

10.22
3


0

35

968.508

1031.29 11.206

0

138

958.974

1084.28
3

10.23
9

0

36

968.288

1041.95
11.492
6


0

139

949.91

1079.52
9

10.32
8

0

37

966.147

1032.88
11.322
1

0

140

950.556

1084.93

2

10.37
1

0

38

968.857

1052.57
1

9.9

0

141

942.392

1080.42
1

10.38
1

0


39

964.711

1052.78
8

10.01
6

0

142

944.796

1084.93
6

10.38
4

0

40

982.056

1248.04


19.60
9

0

143

976.61

1053.79
5

9.999

0

41

964.363

1049.84

10.02

0

144

977.104


1058.59

10.12

0

20


4

9

1

5

42

968.424

1048.59
2

9.917

0

145


976.426

1059.38
3

10.12
4

0

43

964.797

1047.50
8

10.16
7

0

146

978.16

1065.85
1

10.06

3

0

44

967.955

1044.82
2

9.942

0

147

977.501

1074.02
8

10.18
2

0

45

963.478


1041.78

10.08
6

0

148

979.773

1081.91
2

10.18
8

0

46

967.321

1039.26
4

9.999

0


149

977.599

1085.87
7

10.19
7

0

47

962.914

1037.71
6

9.881

0

150

976.265

1082.08
9


10.09
3

0

48

966.603

1034.48
8

9.679

0

151

980.161

1053.43
1

10.13
9

0

49


962.062

1031.70
7

9.842

0

152

983.112 1107.588

9.659

0

50

966.282

1030.70
1

9.632

0

153


990.458

1052.45

9.852

0

51

961.602

1027.48
2

9.793

0

154

990.588

1055.04
5

10.58
4


0

52

965.887

1027.52
5

9.639

0

155

989.224

1075.26
1

10.82
5

0

53

961.163

1023.88

3

9.757

0

156

992.751

1068.44

10.58
5

0

54

965.368

1023.35
6

9.567

0

157


994.557

1078.20
1

10.57
3

0

55

965.285

1040.17
2

9.665

0

158

994.376

1081.80
3

10.57
5


0

56

964.942

1020.38
5

9.533

0

159

995.551

1085.32
6

10.48
9

0

57

960.038 1015.114


9.653

0

160

995.097

1089.70
4

10.65
3

0

58

964.613

1017.00
1

9.517

0

161

997.471


1105.66

10.30
2

0

59

959.803 1013.119

9.627

0

162

1004.18
2

1040.13
6

10.12
Cây
8

60


963.833

1012.25
8

9.514

0

163

996.681

1050.64
7

10.43

21

0


61

959.41

1009.52
4


9.593

0

164

1031.77
2

1014.90
6

10.53
9

0

62

962.96

1004.70
9

9.509

0

165 1011.512


1080.42
6

10.56
9

0

63

958.895

1005.95
5

9.562

0

166

1007.90
8

1069.94
3

10.15
9


0

64

963.281

1007.49

9.519

0

167 1011.391

1096.74
9

10.35
2

0

65

958.459

1001.96
4

9.526


0

168

1009.66
1104.484
9

10.19
4

0

66

963.1

1006.30
3

9.505

0

169

994.086

1030.04

8

10.27
8

0

67

964.113

1002.37
9

9.517

0

170

992.9

1035.85
7

10.97
1

0


68

962.829

1003.71
7

9.421

0

171

990.605

1032.52
11.009
6

0

69

958.259

1000.57
7

9.517


0

172

989.097

1035.80
11.222
7

0

70

962.319

999.752

9.368

0

173

988.227

1029.90
11.133
6


0

71

958.071

999.597

9.513

0

174

985.561

1039.84
8

10.47

0

72

966.518

1025.25
9


9.617

0

175

981.088

1041.47
3

10.49
7

0

73

962.931

983.414

9.282

0

176

992.919


1032.82
4

10.4

0

74

964.734

1005.33
9

9.493

0

177

972.725

1087.73
3

9.86

0

75


967.877

1002.97
8

9.407

0

178

970.202 1103.743

9.852

0

76

971.07

1005.41
3

9.333

0

179


975.937 1116.558

9.689

0

77

970.831

1003.00
2

9.246

0

180

971.872 1118.495

9.742

0

78

974.248


1007.05
6

9.141 Góc 2

181

977.443 1129.872

9.471

0

79

980.682

1009.42
6

9.316

0

182

973.017 1128.047

9.629


0

80

976.324

1009.55

9.238

0

183

955.276

10.35

0

22

1075.18


3

6

81


974.058

1010.05
3

9.212

1068.93
10.118
2

0

82

971.641

1010.24
8

9.236

948.666

1069.04
9

10.14
8


0

83

971.602

1007.04
1

9.301

186

954.985

1062.25

10.06
6

0

84

970.568

1000.39
2


9.181

187

951.212

1066.30
10.112
3

0

85

966.315

1009.43
9

9.633 Cây

188

946.308

1066.36
4

10.13
7


0

86

966.268

1046.93
7

10.00
Cây
4

189

947.797

1058.04
4

10.19
6

0

87

965.487


1000.67
3

9.413

190

995.226

989.661

9.987

0

93

954.853

1001.73
3

3.48 Cây

191

998.586

988.7


9.559

0

89

958.731

1023.09
9

9.716 Trụ

192

1001.64
8

978.085

9.035

0

90

956.554

1030.59
7


9.994 Cây

193

1002.78
9

983.451

9.196

0

91

959.672

1039.10
9

10.03
Cây
3

194

994.666

981.993


9.936

0

92

964.897

1051.18
3

10.09
Cây
7

195

993.289

976.152

9.919

0

93

962.07


1052.86
2

9.915

Trụ
điện

196

991.978

970.678

9.869

0

94

960.827

1054.81
2

9.94 Cây

197

995.642


970.723

9.549

0

95

966.119

961.997

9.782

0

198

997.753

974.9

9.601

0

96

966.697


965.417

9.153

0

199

987.664

978.255

9.714

0

97

960.66

985.107

9.573

0

200

982.866


970.402

10.15
1

0

98

967.325

983.062

9.504

0

201

981.547

1053.28
11.183
9

0

99


960.587

983.108

9.562

0

202

981.208

1050.61
11.107
8

0

0

184

953.78

185
0
0

Góc
nhà


0

1.2.3. Vẽ bản đồ địa hình
23


Vẽ trên phần mềm Autocad:
-

Dựa vào bản sơ họa và ghi chú

-

Nối các điểm địa vật (mép sông, mép đường, vỉa hè, mương)

-

Ghi chú các địa danh

-

Biên tập và chỉnh sửa

-

Chèn khung bản vẽ

-


In bản đồ

PHẦN 2: BỐ TRÍ ĐIỂM VÀ ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH
2.1. BỐ TRÍ ĐIỂM THIẾT KẾ RA THỰC ĐỊA
2.1.1. Xác định tọa độ điểm
Dựa vào tuyến thiết kế trên bản đồ địa hình, dùng lệnh của Autocad xác định tọa độ hai điểm đầu
tuyến A, cuối tuyến B được như sau:
a. Điểm A(= 999.5104 , y=960.2745)
b. Điểm B(x=1063.9168, y= 968.3455)
2.1.2 Tính các yếu tố và bố trí
a. Điểm A
Sử dụng phương pháp bố trí điểm bằng phương pháp tọa độ cực lần lượt tính được các yếu tố
là góc III-IV-A và chiều dài SIV-A theo tọa độ của các điểm đỉnh lưới và tọa độ điểm A.

Ta có :

 Y
arctag 
 X
+ αIV-A =



 +k.180o

Với Y = YA - YIV = 999.5104 - 1034.3 = - 34.7896
X = XA - XIV = 960.2745 - 964.3 = - 4.0255

Vì Y < 0 và X < 0 nên chọn k = 1


 αIV-A

  34.7896 


= arctag   4.0255  + 180o = 263o23’59”

 Y
arctag 
 X
+ αIV-III =



 +k.180o

Với Y = YIII - YIV = 1056.165 - 1034.367 = 21.798
X = XIII - XIV = 968.914 - 964.300 = 3.865

Vì Y > 0 và X > 0 nên chọn k = 0

24


×