CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
*****
BÁO CÁO
THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
Giáo viên hướng dẫn: LÊ QUANG
Sinh viên thực hiện:
Nhóm VII
1. Lê Thành Phong
2. Nguyễn Ngọc Thanh
3. Nguyễn Tấn Phát
4. Đỗ Nguyên Quý
5. Nguyễn Trọng Phú
6. Lê Văn Sĩ
7. Huỳnh Ngọc Quý
8. Nguyễn Văn Quý
9. Nguyễn Minh Tài
Lớp XDDD&CN 2 – K57
Số liệu gốc: Góc phương vị gốc: 90°00’00”
Tọa độ điểm gốc: I (1000.000; 1000.000)
Độ cao điểm gốc: 10 (m)
TP.HCM, 9/2018
0
MỞ ĐẦU
Trắc địa trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông là môn học có tính thực
tiễn rất lớn. Vì vậy ngoài việc nắm vững lý thuyết cơ bản còn phải tiến hành công việc đo
ngoài thực địa một cách vững chắc và thành thạo. Thực tập trắc địa được thực hiện sau khi
sinh viên đã học xong học phần Trắc địa. Đây là khâu rất quan trọng nhằm củng cố cho
sinh viên những kiến thức đã được học. Sau đợt thực tập ngoài việc sử dụng thành thạo
dụng cụ đo, đo đạc các yếu tố cơ bản, thực hiện hầu hết các công tác trắc địa trong xây
dựng công trình giao thông, mặt khác sinh viên còn biết cách tổ chức một đội khảo sát để
thực hiện và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Thực hiện kế hoạch của bộ môn trắc địa, lớp xây dựng dân dụng và công nghiệp II
đã tiến hành đi thực tập ngoài hiện trường từ ngày 04/09/2018 đến ngày 29/09/2018 tại kí
túc xá trường đại học giao thông vận tải phân hiệu tại thành phố Hồ Chí Minh với nội dung
thực tập :
- Thành lập lưới khống chế đo vẽ mặt bằng và độ cao
- Đo vẽ bình đồ khu vực
- Bố trí và đo vẽ mặt cắt.
Trong suốt thời gian thực tập nhóm VII chúng em cũng như các sinh viên rất biết ơn
thầy LÊ QUANG đã luôn nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn chúng em hoàn thành tốt khóa
thực tập này.
1
MỤC LỤC
PHẦN 1: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC……………………………………………………
3
1.1. THÀNH LẬP LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ ………………………………………........
3
1.1.1. Chọn điểm lưới khống chế đo vẽ……………………………………………………
3
1.1.2. Công tác đo………………………………………………………………………….
3
a. Đo góc đỉnh đường chuyền…………………………………………………………..
3
b.
Đo
cạnh
chuyền……………………………………………………………….
đường
4
c. Đo cao các đỉnh đường chuyền………………………………………………………
5
1.1.3. Xử lý số liệu lưới khống chế đo vẽ …………………………………………………
6
a. Lưới khống đo vẽ mặt bằng…………………………………………………………..
6
b. Lưới khống đo vẽ độ cao……………………………………………………………..
7
1.2. ĐO VẼ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH…………………………………………….
8
1.2.1. Đo điểm chi tiết……………………………………………………………………..
8
1.2.2. Xử lý số liệu đo điểm chi tiết……………………………………………………….
13
1.2.3.Vẽ bản đồ địa hình…………………………………………………………………..
15
PHẦN 2: BỐ TRÍ ĐIỂM VÀ ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH……………………………
16
2.1. BỐ TRÍ ĐIỂM THIẾT KẾ RA THỰC ĐỊA……………………………………………..
16
2.1.1. Xác định tọa độ điểm……………………………………………………………….
16
a. Điểm A……………………………………………………………………………….
16
b. Điểm B……………………………………………………………………………….
16
2.1.2 Tính các yếu tố và bố trí điểm……………………………………………………….
16
a. Điểm A……………………………………………………………………………….
16
b. Điểm B……………………………………………………………………………….
16
2.2. ĐO CHIỀU DÀI TỔNG QUÁT TUYẾN AB……………………………………………
17
2.3. BỐ TRÍ CỌC CHI TIẾT, ĐO CHIỀU DÀI CHI TIẾT TUYẾN AB…………………….
17
2.4. ĐO CAO CHI TIẾT TUYẾN AB………………………………………………………..
18
2.5. ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG……………………………………………………………..
18
2
PHẦN 1: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC
1.1. THÀNH LẬP LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ
1.1.1. Chọn điểm lưới khống chế đo vẽ
Lưới khống chế đo vẽ mặt bằng được thành lập dưới dạng đường chuyền khép kín gồm 4
đỉnh, chiều dài cạnh từ 22.28m đến 49.55m. Các điểm của đường chuyền được chọn tại các vị trí ổn
định sao cho có thể bảo quản trong suốt thời gian thực tập và thuận tiện cho công tác đo đạc lưới
khống chế cũng như khi đo vẽ bình đồ khu vực. Các điểm đường chuyền sau khi chọn, được đánh
dấu bằng sơn đỏ hoặc bút xóa nếu ở trên nền đất hoặc bằng cọc gỗ có đóng đinh trên đỉnh nếu ở trên
nền đất.
Sơ đồ đường chuyền khép kín
1.1.2. Công tác đo
a. Đo góc đỉnh đường chuyền
Đo các góc tại đỉnh đường chuyền:
Dụng cụ: Máy kinh vĩ + cọc tiêu.
Phương pháp đo: Phương pháp đo đơn giản với 2t (t = 60” với máy kinh vĩ quang cơ,
t = 30’’ với máy kinh vĩ điện tử). Sai số cho phép giữa hai nửa lần đo là ± 2t.
Tiến hành: Đo tất cả các góc của đường chuyền, ví dụ đo góc II- I -IV
Tiến hành định tâm, cân máy kinh vĩ tại đỉnh I, dựng cọc tiêu tại đỉnh II và IV.
Ở Vị trí thuận kính (TR): Quay máy ngắm tiêu tại II, ấn offset 2 lần để đưa giá trị trên bàn
độ ngang (a1) về 0o00’00” , sau đó quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại IV đọc giá trị
trên bàn độ ngang (b1) Góc đo ở một nửa lần đo thuận kính: β1=b1 - a1.
3
Ở Vị trí đảo kính (PH): Đảo ống kính, quay máy 180º ngắm lại cọc tiêu tại IV đọc trị số trên
bàn độ ngang (b2), quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại II, đọc trị số trên bàn độ ngang
(a2) Góc đo ở một nửa lần đo đảo kính là: β2=b2 - a2.
Nếu ∆β = | β1-β2 | ≤ 2t thì lấy giá trị trung bình làm kết quả đo.
Nếu ∆β = | β1-β2 | ≥ 2t. Đo không đạt yêu cầu,phải đo lại.
Các góc còn lại tai tiến hành đo tương tự .
Kết quả đo các góc
Người đo: Nhóm VII
Máy đo: Kinh vĩ điện tử
Người ghi: Nhóm VII
Thời tiết:
Điểm
đặt máy
Vị trí
bàn độ
TR
I
PH
TR
II
PH
TR
III
PH
TR
IV
PH
Hướng
ngắm
II
IV
IV
Số đọc trên
bàn độ ngang
II
180o00’00’’
III
I
I
01o42’00’’
132o45’00’’
312o45’00’’
0o0’00’’
46005’20’’
226005’30’’
Trị số góc
nửa lần đo
181o42’50’’
IV
II
II
344o00’00’’
44o54’50’’
224o55’00’’
IV
164000’50’’
I
III
III
356o06’10’’
118o04’00’’
298o03’50’’
10’’
176o06’20’’
46 05 25’’
I
131o03’00’’
III
50’’
o
’
131 02 35’’ II
I
’
131 02 10’’
60o54’50’’
I
40’’
60o54’30’’
60o54’10’
V
III
II
121o57’50’’
I
20’’
’
121 57 30’’
< cp =2t = 60” ==> đo đạt yêu cầu
Kiểm tra :
-
’
IV
Sau khi đo các góc bằng ta thấy:
I
II
0
46005’30’’
o
I
Phác
họa
Góc đo
46005’20’’
o
III
(’’)
Tính sai số khép góc cho phép : fβcp=1,5t = 1,5.30. 4 = 90”
Tính sai số khép góc khi đo : fβđo= ∑ - (n-2).180°
4
o
’
121 57 40’’ IV
III
fβđo= (46005’25’’+131o02’35”+60o54’30”+121o57’40”) -3600 = 10’’
Ta có: |fβđo| < |fβcp| � thỏa mãn.
Kết luận : Kết quả đo các góc trong đường chuyền khép kín đạt yêu cầu .
b. Đo cạnh đường chuyền
+ Dụng cụ: Máy kinh vĩ +mia+thước dây.
+ Phương pháp đo: Sử dụng máy kinh vĩ và mia để xác định hướng đường thẳng, dùng thước thẳng
để đo khoảng cách, đo 2 lần (đo đi và đo về).
Độ chính xác yêu cầu: ;
Trong đó: ∆S = | Sđi – Svề|, Stb=
Nếu = thì kết quả đo là Stb =
Nếu = kết quả đo không đạt phải đo lại các cạnh đường chuyền
Kết quả đo chiều dài các cạnh của đường chuyền
Cạnh
Sđi(m)
Svề(m)
S(m)
Stb(m)
S/Stb
I-II
29.112
29.108
0.009
29.110
1/3234
II-III
41.230
41.223
0.001
41.227
1/41227
III-IV
22.275
22.273
0.007
22.274
1/3182
IV-I
49.544
49.542
0.011
49.543
1/4504
Kết luận : Kết quả đo chiều dài các cạnh đường chuyền đạt yêu cầu .
c. Đo cao các đỉnh đường chuyền
- Đo hiệu độ cao các đỉnh đường chuyền bằng phương pháp đo cao hình học từ giữa. Độ chính xác
yêu cầu:
f hCP 30 L(k ) (m )
m m
.
- Dụng cụ: Máy thủy bình + mia đo cao.
- Phương pháp đo: Đo cao hình học từ giữa bằng máy thủy bình và mia đo cao.
- Tiến hành:
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh I và II của đường chuyền (trạm J 1). Sau khi cân máy, quay máy ngắm
và đọc số trên mia tại I (mia sau) được a1 và tại II (mia trước) được b1; hiệu độ cao h1= a1 - b1.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh II và III của đường chuyền (trạm J 2). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại II (mia sau) được a2 và tại III (mia trước) được b2; hiệu độ cao: h2=a2-b2.
5
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh III và IV của đường chuyền (trạm J 3). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại III (mia sau) được a3 và tại IV(mia trước) được b3;hiệu độ cao: h3=a3-b3.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh IV và I của đường chuyền (trạm J 4). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại IV (mia sau) được a4 và tại I (mia trước) được b4; hiệu độ cao: h4= a4-b4.
Kết quả đo cao tổng quát các đỉnh đường chuyền
Trạm máy
J1
J2
J3
J4
Điểm đặt
mia
Trị số đọc trên mia
(mm)
I
Sau
1290
II
II
0810
1436
III
III
0728
1284
IV
IV
Trước
1324
0668
I
1812
Độ chênh cao
(m)
Ghi chú
0.480
0.708
- 0.04
- 1.144
Kiểm tra đo cao đỉnh đường chuyền:
Ta có: : fhcp = =(mm)
(với L = 29.110+41.2265+22.274+49.543=142.154(m)=0.142 (km) )
fhdo =
hi
= 0.48+0.708-0.04-1.144= 0.004 (m) = 4 (mm)
Ta thấy fhdo < fhcp � thỏa mãn .
Kết luận: Kết quả đo chênh cao giữa các đỉnh đường chuyền đạt yêu cầu.
1.1.3. Xử lý số liệu lưới khống chế đo vẽ
a. Lưới khống chế đo vẽ mặt bằng
Số liệu đo của lưới khống chế đo vẽ mặt bằng được tính toán bình sai bằng phần mềm DPSurvey 2.8
- Nhập số liệu gốc: tọa độ điểm I (1000,1000); góc định hướng = 90o00’00”
6
- Nhập số liệu đo: nhập số liệu đo góc, đo cạnh
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI MẶT BẰNG PHỤ THUỘC
Tên công trình : Lưới mặt bằng khu vực kí túc xá đại học GTVT phân hiệu tại TP. HCM
Số liệu khởi tính
+ Số điểm gốc
: 1
+ Số điểm mới lập
: 3
+ Số phương vị gốc
: 1
+ Số góc đo
: 4
+ Số cạnh đo
: 4
+ Sai số đo p.vị
: m = 0.01"
+ Sai số đo góc
: m = 30"
+ Sai số đo cạnh
: mS = ±(30+0.ppm) mm
Bảng tọa độ các điểm gốc
STT
Tên điểm
X(m)
Y(m)
1
I
1000.000
1000.000
Bảng góc phương vị khởi tính
STT
Hướng
Góc phương vị
Đứng - Ngắm
(° ' ")
III
90 00 00
1
Bảng tọa độ sau bình sai và sai số vị trí điểm
STT
Tên điểm
X(m)
Y(m)
1
Mx(m)
My(m)
Mp(m)
II
1000.000
1029.102
0.000
0.008
0.008
2
III
968.914
1056.165
0.006
0.009
0.011
3
IV
964.300
1034.367
0.006
0.006
0.008
Bảng kết quả trị đo góc sau bình sai
Số
Tên đỉnh góc
Góc đo
SHC
Góc sau BS
(° ' ")
"
(° ' ")
TT
Đỉnh trái
Đỉnh giữa
Đỉnh phải
1
II
I
IV
46 05 25.0
-02.2
46 05 22.8
2
III
II
I
131 02 35.0
-03.1
131 02 31.9
3
IV
III
II 7
60 54 30.0
-02.8
60 54 27.2
4
I
IV
III
121 57 40.0
-01.9
121 57 38.1
Bảng kết quả trị đo cạnh sau bình sai
Số
Tên đỉnh cạnh
Cạnh đo
SHC
Cạnh BS
(m)
(m)
(m)
TT
Điểm đầu
Điểm cuối
1
I
II
29.110
-0.008
29.102
2
II
III
41.227
-0.010
41.216
3
III
IV
22.274
+0.007
22.281
4
IV
I
49.543
+0.010
49.553
Bảng sai số tương hỗ
Cạnh tương hỗ
Chiều dài
Phương vị
(m)
(° ' ")
ms/S
ma
m(t.h)
"
(m)
Điểm đầu
Điểm cuối
I
II
29.102
90 00 00.0
1/3500
00.0
0.008
II
III
41.216
138 57 28.1
1/5300
09.4
0.008
III
IV
22.281
258 03 00.9
1/3100
10.8
0.007
IV
I
49.553
316 05 22.8
1/6200
09.3
0.008
Kết quả đánh giá độ chính xác
1 . Sai số trung phương trọng số đơn vị.
mo = ± 0.364
2 . Sai số vị trí điểm yếu nhất : (III)
mp = 0.011(m).
3 . Sai số trung phương tương đối chiều dài cạnh yếu : (III-*-IV)
mS/S = 1/ 3100
4 . Sai số trung phương phương vị cạnh yếu : (III-*-IV)
ma = 10.8"
5 . Sai số trung phương tương hỗ hai điểm yếu : (I-*-II)
m(t.h) = 0.008(m).
b. Lưới khống chế đo vẽ độ cao
8
Số liệu đo của lưới khống chế đo vẽ độ cao được tính toán bình sai bằng phần mềm
DPSurvey 2.8
- Nhập số liệu gốc: độ cao điểm I (HI = 10m)
- Nhập số liệu đo: chênh cao, khoảng cách giữa 2 điểm
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI ĐỘ CAO
Tên công trình: Lưới độ cao khu vực đường Mạc Thái Tổ
I. Các chỉ tiêu kỹ thuật của lưới:
+ Tổng số điểm
:4
+ Số điểm gốc
:1
+ Số điểm mới lập
:3
+ Số lượng trị đo
:4
+ Tổng chiều dài đo
:1.410 km
II. Số liệu khởi tính
STT
Tên điểm
H (m)
Ghi chú
1
I
10.0000
MOC
III. Kết quả độ cao sau bình sai
STT
Tên điểm
H(m)
SSTP(mm)
1
II
10.4792
1.6
2
III
11.1860
2.0
3
IV
11.1454
1.9
IV. Trị đo và các đại lượng bình sai
S
Điểm sau
Điểm trước
[S]
Trị đo
SHC
Trị B.Sai
SSTP
TT
(i)
(j)
(km)
(m)
(mm)
(m)
(mm)
1
I
II
0.29
0.4800
-0.8
0.4792
1.6
2
II
III
0.41
0.7080
-1.2
0.7068
1.8
3
III
IV
0.22
-0.0400
-0.6
-0.0406
1.5
4
IV
I
0.49
-1.1440
-1.4
-1.1454
1.9
V. Kết quả đánh giá độ chính xác
- Sai số trung phương trọng số đơn vị mo = ± 3.37 mm/Km
- SSTP độ cao điểm yếu nhất : mH(III) = 2.00(mm).
- SSTP chênh cao yếu nhất : m(IV - I) = 1.90 (mm).
9
1.2. ĐO VẼ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
1.2.1. Đo điểm chi tiết
Dùng phương pháp toàn đạc để xác định vị trí các điểm chi tiết. Tiến hành đặt máy tại các
đỉnh của đường chuyền để đo các điểm chi tiết. Trình tự tiến hành đo tại một trạm máy như sau:
Ví dụ tại trạm I: Tiến hành định tâm và cân bằng máy kinh vĩ tại điểm I, đo chiều cao máy
(i). Quay máy ngắm cọc tiêu dựng tại II và đưa số đọc trên bàn độ ngang về 0 000’00”. Tiếp theo,
quay máy ngắm về mia dựng tại các điểm chi tiết, tại các điểm chi tiết xác định các giá trị:
- Trên mia đọc: dây trên, dây giữa, dây dưới;
- Trên máy đọc: góc bằng, góc đứng hoặc góc thiên đỉnh.
Các trạm máy khác tiến hành tương tự.
Kết quả đo
Điểm đặt máy : I
Ngày đo :
Điểm định hướng : II
Người đo : nhóm VII
Cao độ điểm đặt máy : 10 m
Người ghi sổ : nhóm VII
Chiều cao máy : 1.32 m
Thời tiết :
Số đọc trên mia
Giá trị trên bàn độ ngang
(mm)
Hz
Tên
điểm
Giá trị trên bàn độ
đứng
Ghi chú
Hv
Dây
trên
Dây
giữa
Dây
dưới
Độ
Phút
Giây
Độ
Phút
Giây
1
0.908
0.862
0.818
9
50
50
91
21
40
2
1.112
1.084
1.054
35
15
40
91
21
50
3
0.898
0.823
0.749
358
15
40
91
21
50
4
0.69
0.594
0.498
359
12
30
91
21
50
5
0.605
0.409
0.375
356
55
30
91
21
50
6
1.611
1.475
1.349
18
18
30
88
22
20
Cây Vú
7
1.7
1.504
1.31
356
4
30
88
57
10
C. phương
8
1.34
1.106
0.972
4
30
0
89
30
0
Cây
9
1.322
1.238
1.153
61
27
40
89
30
0
Góc
10
1.364
1.284
1.205
69
10
10
89
30
0
11
1.353
1.281
1.208
78
24
40
89
30
0
12
1.4
1.327
1.252
88
1
30
89
30
0
13
1.451
1.378
1.302
95
32
0
89
30
0
14
1.423
1.351
1.278
111
4
40
89
30
0
10
Cây
C. Mít
15
1.202
1.166
1.139
19
16
20
89
30
0
16
1.261
1.21
1.161
20
22
20
89
30
0
17
1.241
1.193
1.146
37
11
10
89
30
0
18
1.241
1.178
1.113
28
47
30
89
30
0
19
1.253
1.193
1.131
45
34
0
89
30
0
20
1.272
1.191
1.108
36
54
30
89
30
0
21
1.195
1.111
1.028
48
59
50
89
30
0
22
1.273
1.173
1.073
39
49
0
89
30
0
23
1.19
1.058
0.982
49
50
10
89
30
0
24
1.261
1.142
1.022
40
48
0
89
30
0
25
1.17
1.048
0.923
48
41
0
89
30
0
26
1.241
1.108
0.971
40
22
50
89
30
0
27
1.291
1.048
0.89
42
52
30
89
30
0
28
1.201
1.047
0.89
40
18
30
89
30
0
29
1.159
0.991
0.823
46
55
50
89
30
0
30
1.209
1.033
0.859
39
51
20
89
30
0
31
1.14
0.95
0.763
46
10
10
89
30
0
32
1.176
0.981
0.788
39
16
30
89
30
0
33
1.127
0.918
0.708
45
32
20
89
30
0
34
1.093
0.86
0.628
38
29
30
89
30
0
35
1.072
0.85
0.623
45
11
40
89
30
0
36
0.963
0.7
0.43
37
50
0
89
30
0
37
1.017
0.781
0.548
45
50
30
89
30
0
Điểm đặt máy : III
Ngày đo :
Điểm định hướng : IV
Người đo : nhóm VII
Cao độ điểm đặt máy : 11.1860m
Người ghi sổ : nhóm VII
Chiều cao máy : 1.39 m
Thời tiết :
Tên
Số đọc trên mia
Giá trị trên bàn độ ngang
11
Giá trị trên bàn độ
Ghi
(mm)
đứng
Hz
Hv
điểm
chú
Dây
trên
Dây
giữa
Dây
dưới
Độ
Phút
Giây
Độ
Phút
Giây
38
1.203
1.185
1.165
11
3
20
93
40
0
39
1
0.973
0.964
320
44
0
93
40
0
40
1.01
1.973
0.938
8
20
0
93
40
0
41
0.871
0.832
0.793
336
12
0
93
40
0
42
0.992
0.954
0.927
8
15
20
93
40
0
43
0.645
0.597
0.529
346
31
50
93
40
0
44
0.783
0.726
0.67
7
7
30
93
40
0
45
0.445
0.368
0.289
351
15
50
93
40
0
46
0.455
0.37
0.282
6
34
30
93
40
0
47
1.432
1.335
1.24
353
56
30
90
11
10
48
1.638
1.529
1.42
5
52
20
90
11
10
49
1.482
1.355
1.23
356
18
40
90
11
10
50
1.692
1.564
1.44
6
3
0
90
11
10
51
1.538
1.39
1.241
357
39
10
90
11
10
52
1.691
1.547
1.4
5
55
40
90
11
10
53
1.581
1.415
1.25
358
27
0
90
11
10
54
1.77
1.605
1.44
5
47
0
90
11
10
55
1.642
1.56
1.27
359
10
30
90
11
10
56
1.81
1.63
1.45
5
37
10
90
11
10
57
1.7
1.49
1.282
359
45
40
90
11
10
58
1.832
1.635
1.436
5
41
40
90
11
10
59
1.73
1.51
1.293
0
0
20
90
11
10
60
1.843
1.622
1.402
5
21
0
90
11
10
61
1.77
1.532
1.3
0
26
20
90
11
10
62
1.862
1.603
1.363
5
21
30
90
11
10
63
1.808
1.552
1.302
0
40
10
90
11
10
64
1.847
1.602
1.361
5
21
10
90
11
10
65
1.851
1.575
1.3
1
2
20
90
11
10
66
1.863
1.612
1.362
5
18
30
90
11
10
67
1.858
1.588
1.32
6
51
40
90
11
0
12
68
1.952
1.688
1.42
5
20
10
90
11
10
69
1.863
1.58
1.298
1
6
30
90
11
10
70
1.648
1.364
1.08
5
17
10
90
33
10
71
1.5
1.212
0.93
1
6
30
90
33
10
72
1.518
1.363
1.01
7
31
30
90
33
10
73
1.66
1.295
1.03
7
15
10
90
33
10
74
1.55
1.295
1.03
7
15
10
90
33
10
75
1.626
1.36
1.09
10
50
30
90
33
10
76
1.711
1.457
1.202
14
23
30
90
33
10
77
1.787
1.521
1.251
14
1
0
90
33
10
78
1.91
1.663
1.41
18
9
20
90
33
10
79
1.74
1.499
1.25
26
5
20
90
33
10
80
1.823
1.587
1.35
20
59
50
90
33
10
81
1.852
1.62
1.383
18
19
0
90
33
10
82
1.83
1.6
1.366
15
21
20
90
33
10
83
1.75
1.504
1.262
15
50
0
90
33
10
84
1.84
1.561
1.283
13
39
20
90
33
10
85
1.43
1.196
0.96
8
46
50
90
33
10
Cây
86
1.23
1.182
0.835
355
57
20
90
33
10
Cây
87
1.609
1.331
1.059
8
25
30
90
33
10
93
1.522
1.239
0.95
357
28
10
96
39
16
Cây
89
1.403
1.23
1.058
354
50
40
90
33
10
Trụ
90
1.153
1.011
0.869
346
9
40
90
33
10
Cây
91
1.156
1.059
0.965
343
30
40
90
33
10
Cây
92
1.152
1.12
1.078
333
4
8
90
33
10
Cây
93
1.328
1.29
1.25
307
43
10
90
33
10
Trụ
điện
94
1.3
1.259
1.219
291
27
30
90
33
10
Cây
Điểm đặt máy : IV
Ngày đo :
Điểm định hướng : I
Người đo : nhóm VII
Cao độ điểm đặt máy : 11.1454 m
Người ghi sổ : nhóm VII
13
Góc 2
Góc
nhà
Chiều cao máy : 1.42 m
Thời tiết :
Số đọc trên mia
Giá trị trên bàn độ ngang
(mm)
Hz
Tên
điểm
Giá trị trên bàn độ
đứng
Ghi
chú
Hv
Dây
trên
Dây
giữa
Dây
dưới
Độ
Phút
Giây
Độ
Phút
Giây
95
1.062
0.7
0.333
315
21
0
90
48
0
96
1.6
1.255
0.92
315
54
30
90
54
40
97
1.39
1.143
0.891
309
41
30
90
54
40
98
1.438
1.181
0.93
317
17
50
90
54
40
99
1.38
1.123
0.868
309
46
20
90
54
40
100
1.438
1.173
0.911
316
57
20
90
54
40
101
1.528
1.16
0.796
308
29
50
90
54
40
102
1.5
1.14
0.782
305
7
50
90
54
40
103
1.585
1.175
0.77
308
18
20
90
54
40
104
1.425
1.059
0.691
303
41
0
90
54
40
105
1.942
1.489
1.03
309
42
40
90
54
40
106
1.915
1.46
0.975
306
51
40
90
54
40
107
1.685
1.241
0.797
305
5
10
90
54
40
108
1.45
1.04
0.625
303
42
40
90
54
40
109
1.28
0.922
0.569
296
0
0
90
54
40
110
1.23
0.916
0.59
291
17
20
90
54
40
111
1.27
0.964
0.651
295
59
40
90
54
40
112
1.22
0.931
0.645
291
50
40
90
54
40
113
1.15
0.852
0.56
285
46
10
90
54
40
114
1.18
0.91
0.64
288
42
30
90
54
40
115
1.337
1.125
0.913
301
47
0
90
54
50
116
1.17
0.933
0.693
300
18
0
90
54
50
117
1.16
0.89
0.611
301
11
20
90
54
50
118
1.682
1.575
1.47
274
33
20
89
19
0
119
0.981
0.883
0.785
261
18
20
89
19
0
120
0.988
0.88
0.784
257
12
40
89
19
0
121
0.973
0.866
0.76
217
31
30
89
19
0
122
1.925
1.82
1.715
220
56
30
86
40
20
14
Cây
Góc
123
1.698
1.46
1.222
179
19
40
89
34
40
124
1.637
1.483
1.33
130
41
20
89
34
10
125
1.706
1.55
1.395
122
49
40
89
19
0
126
1.717
1.532
1.35
130
22
40
89
19
0
127
1.741
1.568
1.394
123
22
20
89
19
0
128
1.788
1.593
1.38
130
20
0
86
40
20
129
1.813
1.62
1.422
123
50
40
89
34
40
130
1.99
1.728
1.465
129
26
40
89
34
10
131
1.96
1.722
1.489
124
32
50
89
34
10
132
1.411
1.12
8.3
129
17
50
90
14
40
133
1.408
1.162
0.92
124
37
20
90
14
40
134
1.44
1.12
0.801
129
9
20
90
14
40
135
1.457
1.19
0.923
124
52
0
90
14
40
136
1.335
1.089
0.84
135
54
0
90
14
40
137
1.31
1.09
0.863
139
29
30
90
14
40
138
1.3
1.049
0.8
140
0
20
90
14
40
139
1.208
0.971
0.735
151
35
10
90
14
40
140
1.17
0.908
0.647
149
7
0
90
14
40
141
1.158
0.903
0.653
159
21
30
90
14
40
142
1.301
1.03
0.758
155
0
30
90
5
10
143
1.575
1.46
1.343
101
33
40
90
5
10
144
1.465
1.328
1.188
106
3
50
90
5
10
145
1.467
1.328
1.17
108
30
0
90
5
10
146
1.552
1.38
1.209
110
9
0
90
5
10
147
1.459
1.25
1.006
115
30
30
90
5
10
148
1.86
1.61
1.361
115
53
10
89
39
30
149
1.886
1.62
1.38
119
26
20
89
39
30
150
1.946
1.7
1.452
119
50
50
89
39
30
151
1.672
1.548
1.422
94
9
0
89
33
50
152
1.86
1.482
1.105
119
30
50
90
16
0
153
1.652
1.493
1.334
78
34
10
90
16
0
15
Điểm đặt máy : II
Ngày đo :
Điểm định hướng : III
Người đo : nhóm VII
Cao độ điểm đặt máy : 10.4792 m
Người ghi sổ : nhóm VII
Chiều cao máy : 1.38 m
Thời tiết :
Số đọc trên mia
Giá trị trên bàn độ ngang
(mm)
Hz
Tên
điểm
Giá trị trên bàn độ
đứng
Ghi
chú
Hv
Dây
trên
Dây
giữa
Dây
dưới
Độ
Phút
Giây
Độ
Phút
Giây
154
0.79
0.652
0.517
330
59
20
90
48
40
155
1.158
0.921
0.807
324
11
10
89
51
20
156
1.341
1.141
0.941
321
29
10
89
51
20
157
1.425
1.178
0.929
317
22
40
89
51
20
158
1.45
1.185
0.92
317
8
30
89
51
20
159
1.562
1.28
1
315
34
0
89
51
20
160
1.432
1.128
0.83
315
40
50
89
51
20
161
1.903
1.52
1.135
312
56
30
89
51
10
162
1.618
1.559
1.5
290
17
10
89
41
40
163
1.421
1.312
1.205
319
48
10
89
41
40
164
1.449
1.275
1.1
196
58
40
89
41
40
165
1.606
1.343
1.082
298
24
0
89
41
40
166
1.9
1.692
1.285
300
5
30
89
41
40
167
1.991
1.648
1.302
301
29
20
89
41
40
168
1.74
1.36
0.98
303
44
0
90
3
50
169
1.008
0.978
0.948
31
57
30
93
30
10
170
0.689
0.64
0.59
357
28
0
90
40
0
171
0.651
0.601
0.551
21
1
10
90
40
0
172
0.449
0.385
0.321
9
27
30
90
40
0
173
0.534
0.475
0.412
37
8
20
90
40
0
174
1.409
1.319
1.26
4
23
50
89
28
50
175
1.448
1.335
1.22
7
51
40
89
28
50
176
1.336
1.296
1.154
13
19
10
89
28
50
Điểm đặt máy : III
Ngày đo :
16
Cây
Điểm định hướng : IV
Người đo : nhóm VII
Cao độ điểm đặt máy : 11.1860 m
Người ghi sổ : nhóm VII
Chiều cao máy : 1.46 m
Thời tiết :
Số đọc trên mia
Giá trị trên bàn độ ngang
(mm)
Hz
Tên
điểm
Giá trị trên bàn độ
đứng
Ghi
chú
Hv
Dây
trên
Dây
giữa
Dây
dưới
Độ
Phút
Giây
Độ
Phút
Giây
177
1.202
1.043
0.881
185
4
40
90
48
40
178
1.068
0.83
0.593
190
24
30
90
48
40
179
1.91
1.606
1.307
185
19
50
90
3
0
180
1.863
1.551
1.25
189
14
30
90
3
10
181
1.881
1.51
1.152
185
21
20
90
17
10
182
1.723
1.363
1.007
188
41
50
90
17
10
183
0.993
0.876
0.76
227
36
20
90
17
10
184
1.231
1.132
1.033
241
48
0
90
17
10
185
1.201
1.081
0.961
249
29
0
90
17
10
186
1.323
1.247
1.15
258
21
30
90
8
0
187
1.291
1.189
1.083
252
9
30
90
8
0
188
1.313
1.189
1.064
257
40
30
90
3
20
189
1.239
1.133
1.03
276
52
0
90
3
20
Điểm đặt máy : I
Ngày đo :
Điểm định hướng : II
Người đo : nhóm VII
Cao độ điểm đặt máy : 10 m
Người ghi sổ : nhóm VII
Chiều cao máy : 1.37 m
Thời tiết :
Số đọc trên mia
Giá trị trên bàn độ ngang
(mm)
Hz
Tên
điểm
Giá trị trên bàn độ
đứng
Ghi
chú
Hv
Dây
trên
Dây
giữa
Dây
dưới
Độ
Phút
Giây
Độ
Phút
Giây
190
0.919
0.862
0.804
155
13
10
92
37
30
191
1.347
1.29
1.241
172
52
0
92
37
40
192
1.44
1.33
1.262
184
18
0
92
37
40
17
Trụ
điện
193
1.491
1.407
1.322
189
34
40
92
37
40
194
0.669
0.575
0.483
163
30
10
92
37
40
c. phoi
do
195
0.442
0.318
0.193
164
17
20
92
37
40
c. phoi
do
196
1.582
1.43
1.275
164
42
0
90
8
10
c. phoi
do
197
1.9
1.752
1.609
171
32
40
90
8
10
198
1.836
1.71
1.587
174
53
10
90
8
10
199
1.723
1.598
1.468
150
26
30
90
8
10
200
1.31
1.139
0.978
149
56
20
90
8
10
Cây
201
1.322
1.04
0.752
19
6
10
89
8
10
Bục Tr
202
1.35
1.08
0.81
20
22
20
89
8
10
Bục
Ng
1.2.2. Xử lý số liệu đo điểm chi tiết
-Từ tọa độ và độ cao các điểm của lưới khống chế đo vẽ, kết hợp với số liệu đo các điểm chi
tiết tính tọa độ các điểm chi tiết bằng phần mềm DPSurvey 2.8.
-Phần mềm tính tọa độ điểm dựa trên công thức
X i = XI +
Trong đó:
∆XIi = SIi×cosαIi
∆YIi = SIi×sinαIi
hIi = SIi.tgV + i – l
SIi = Kncos2V
∆XIi
Yi = YI + ∆YIi
Hi = HI + hIi
K = 100; n = Dây trên – Dây dưới
V = MOTT – 2TR
MOTT ≈ 90o; TR = HV
l: dây giữa; i: chiều cao máy
Kết quả tính tọa độ
Tên
điểm
tính
Tọa độ
X
Tọa độ
Y
Tọa
độ Z
Mã
điểm
Tên
điểm
tính
Tọa độ
X
Tọa độ
Y
Tọa
độ Z
Mã
điểm
I
1000
1000
10
100
967.111
981.448
9.486
0
II
1000
1029.10
2
10.24
2
101
957.342
961.106
9.176
0
III
968.914
1056.16
5
9.888
102
953.296
963.222
9.221
0
IV
964.3
1034.36
7
10.07
3
103
956.286
952.77
9.028
0
1
998.429
1009.06
2
10.24
Cây
1
104
951.305
962.339
9.283
0
2
996.769
1004.57
2
10.10
4
105
957.651
944.023
8.579
0
0
18
3
1000.45
8
1014.98
9
10.14
3
0
106
953.118
944.068
8.602
0
4
1000.26
8
1019.19
3
10.27
3
0
107
950.676
946.629
8.855
0
5
1002.10
7
1039.13
2
9.987
0
108
949.768
953.675
9.163
0
6
991.462
1025.81
4
10.62
Cây
Vs
109
1016.29
5
985.155
9.445
0
7
1002.68
8
1039.10
1
10.53
4
C.
phuo
ng
110
940.143
976.408
9.589
0
8
996.695
1046.67
7
10.99 Cây
111
945.466
976.145
9.567
0
9
985.245
1008.02
8
10.36
Góc
1
112
942.58
980.811
9.653
0
10
985.048
1005.69
10.30
1
0
113
936.192
981.82
9.704
0
11
985.896
1002.89
5
10.27
8
0
114
941.303
985.516
9.734
0
12
985.411
1000.50
5
10.23
5
0
115
955.394
992.918
9.701 Cây
13
985.47
998.592
10.18
4
0
116
953.148
988.304
9.814
0
14
986.564
994.824
10.20
C. Mít
8
117
952.406
981.7
9.753
0
15
997.625
1006.79
6
10.27
3
0
118
950.729
1017.82
2
10.17
Góc
3
16
996.451
1009.56
1
10.27
9
0
119
948.729
1022.46
6
10.84
4
0
17
994.199
1007.64
7
10.28
6
0
120
946.246
1022.51
2
10.87
1
0
18
993.934 1011.042
10.35
1
0
121
943.035
1036.75
10.88
2
0
19
991.432
1008.4
10.32
6
0
122
943.364
1035.45
5
10.89
4
0
20
990.274
1012.95
3
10.39
8
0
123
930.404
1067.78
4
10.39
2
0
21
987.326 1011.024
10.48
8
0
124
966.033 1065.117
10.24
3
0
19
22
987.195
1015.36
10.47
9
0
125
970.302
1064.98
2
10.31
5
0
23
979.829
1017.02
6
10.7
0
126
966.586
1071.29
4
10.40
2
0
24
984.451
1018.01
4
10.57
3
0
127
970.63
1068.38
10.33
8
0
25
981.676
1016.10
7
10.67
7
0
128
966.932
1073.21
2
12.16
7
0
26
982.774
1020.26
4
10.65
3
0
129
971.053
1072.37
1
10.16
4
0
27
966.942
1035.61
11.078
5
0
130
968.389
1086.60
6
10.16
1
0
28
980.081
1023.48
7
10.78
4
0
131
972.054
1081.33
10.13
1
0
29
975.463
1022.94
7
10.88
6
0
132
968.993
1092.37
7
10.13
5
0
30
977.447
1027.02
10.87
1
0
133
972.245
1082.92
1
10.13
0
31
972.592
1026.31
4
11
0
134
969.61
1098.14
10.111
6
0
32
975.319
1030.19
10.98
6
0
135
972.694
1087.10
3
10.08
4
0
33
970.173
1029.27
11.095
6
0
136
962.592
1083.53
7
10.20
3
0
34
971.005
1036.47
11.233
3
0
137
960.026
1078.15
9
10.22
3
0
35
968.508
1031.29 11.206
0
138
958.974
1084.28
3
10.23
9
0
36
968.288
1041.95
11.492
6
0
139
949.91
1079.52
9
10.32
8
0
37
966.147
1032.88
11.322
1
0
140
950.556
1084.93
2
10.37
1
0
38
968.857
1052.57
1
9.9
0
141
942.392
1080.42
1
10.38
1
0
39
964.711
1052.78
8
10.01
6
0
142
944.796
1084.93
6
10.38
4
0
40
982.056
1248.04
19.60
9
0
143
976.61
1053.79
5
9.999
0
41
964.363
1049.84
10.02
0
144
977.104
1058.59
10.12
0
20
4
9
1
5
42
968.424
1048.59
2
9.917
0
145
976.426
1059.38
3
10.12
4
0
43
964.797
1047.50
8
10.16
7
0
146
978.16
1065.85
1
10.06
3
0
44
967.955
1044.82
2
9.942
0
147
977.501
1074.02
8
10.18
2
0
45
963.478
1041.78
10.08
6
0
148
979.773
1081.91
2
10.18
8
0
46
967.321
1039.26
4
9.999
0
149
977.599
1085.87
7
10.19
7
0
47
962.914
1037.71
6
9.881
0
150
976.265
1082.08
9
10.09
3
0
48
966.603
1034.48
8
9.679
0
151
980.161
1053.43
1
10.13
9
0
49
962.062
1031.70
7
9.842
0
152
983.112 1107.588
9.659
0
50
966.282
1030.70
1
9.632
0
153
990.458
1052.45
9.852
0
51
961.602
1027.48
2
9.793
0
154
990.588
1055.04
5
10.58
4
0
52
965.887
1027.52
5
9.639
0
155
989.224
1075.26
1
10.82
5
0
53
961.163
1023.88
3
9.757
0
156
992.751
1068.44
10.58
5
0
54
965.368
1023.35
6
9.567
0
157
994.557
1078.20
1
10.57
3
0
55
965.285
1040.17
2
9.665
0
158
994.376
1081.80
3
10.57
5
0
56
964.942
1020.38
5
9.533
0
159
995.551
1085.32
6
10.48
9
0
57
960.038 1015.114
9.653
0
160
995.097
1089.70
4
10.65
3
0
58
964.613
1017.00
1
9.517
0
161
997.471
1105.66
10.30
2
0
59
959.803 1013.119
9.627
0
162
1004.18
2
1040.13
6
10.12
Cây
8
60
963.833
1012.25
8
9.514
0
163
996.681
1050.64
7
10.43
21
0
61
959.41
1009.52
4
9.593
0
164
1031.77
2
1014.90
6
10.53
9
0
62
962.96
1004.70
9
9.509
0
165 1011.512
1080.42
6
10.56
9
0
63
958.895
1005.95
5
9.562
0
166
1007.90
8
1069.94
3
10.15
9
0
64
963.281
1007.49
9.519
0
167 1011.391
1096.74
9
10.35
2
0
65
958.459
1001.96
4
9.526
0
168
1009.66
1104.484
9
10.19
4
0
66
963.1
1006.30
3
9.505
0
169
994.086
1030.04
8
10.27
8
0
67
964.113
1002.37
9
9.517
0
170
992.9
1035.85
7
10.97
1
0
68
962.829
1003.71
7
9.421
0
171
990.605
1032.52
11.009
6
0
69
958.259
1000.57
7
9.517
0
172
989.097
1035.80
11.222
7
0
70
962.319
999.752
9.368
0
173
988.227
1029.90
11.133
6
0
71
958.071
999.597
9.513
0
174
985.561
1039.84
8
10.47
0
72
966.518
1025.25
9
9.617
0
175
981.088
1041.47
3
10.49
7
0
73
962.931
983.414
9.282
0
176
992.919
1032.82
4
10.4
0
74
964.734
1005.33
9
9.493
0
177
972.725
1087.73
3
9.86
0
75
967.877
1002.97
8
9.407
0
178
970.202 1103.743
9.852
0
76
971.07
1005.41
3
9.333
0
179
975.937 1116.558
9.689
0
77
970.831
1003.00
2
9.246
0
180
971.872 1118.495
9.742
0
78
974.248
1007.05
6
9.141 Góc 2
181
977.443 1129.872
9.471
0
79
980.682
1009.42
6
9.316
0
182
973.017 1128.047
9.629
0
80
976.324
1009.55
9.238
0
183
955.276
10.35
0
22
1075.18
3
6
81
974.058
1010.05
3
9.212
1068.93
10.118
2
0
82
971.641
1010.24
8
9.236
948.666
1069.04
9
10.14
8
0
83
971.602
1007.04
1
9.301
186
954.985
1062.25
10.06
6
0
84
970.568
1000.39
2
9.181
187
951.212
1066.30
10.112
3
0
85
966.315
1009.43
9
9.633 Cây
188
946.308
1066.36
4
10.13
7
0
86
966.268
1046.93
7
10.00
Cây
4
189
947.797
1058.04
4
10.19
6
0
87
965.487
1000.67
3
9.413
190
995.226
989.661
9.987
0
93
954.853
1001.73
3
3.48 Cây
191
998.586
988.7
9.559
0
89
958.731
1023.09
9
9.716 Trụ
192
1001.64
8
978.085
9.035
0
90
956.554
1030.59
7
9.994 Cây
193
1002.78
9
983.451
9.196
0
91
959.672
1039.10
9
10.03
Cây
3
194
994.666
981.993
9.936
0
92
964.897
1051.18
3
10.09
Cây
7
195
993.289
976.152
9.919
0
93
962.07
1052.86
2
9.915
Trụ
điện
196
991.978
970.678
9.869
0
94
960.827
1054.81
2
9.94 Cây
197
995.642
970.723
9.549
0
95
966.119
961.997
9.782
0
198
997.753
974.9
9.601
0
96
966.697
965.417
9.153
0
199
987.664
978.255
9.714
0
97
960.66
985.107
9.573
0
200
982.866
970.402
10.15
1
0
98
967.325
983.062
9.504
0
201
981.547
1053.28
11.183
9
0
99
960.587
983.108
9.562
0
202
981.208
1050.61
11.107
8
0
0
184
953.78
185
0
0
Góc
nhà
0
1.2.3. Vẽ bản đồ địa hình
23
Vẽ trên phần mềm Autocad:
-
Dựa vào bản sơ họa và ghi chú
-
Nối các điểm địa vật (mép sông, mép đường, vỉa hè, mương)
-
Ghi chú các địa danh
-
Biên tập và chỉnh sửa
-
Chèn khung bản vẽ
-
In bản đồ
PHẦN 2: BỐ TRÍ ĐIỂM VÀ ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH
2.1. BỐ TRÍ ĐIỂM THIẾT KẾ RA THỰC ĐỊA
2.1.1. Xác định tọa độ điểm
Dựa vào tuyến thiết kế trên bản đồ địa hình, dùng lệnh của Autocad xác định tọa độ hai điểm đầu
tuyến A, cuối tuyến B được như sau:
a. Điểm A(= 999.5104 , y=960.2745)
b. Điểm B(x=1063.9168, y= 968.3455)
2.1.2 Tính các yếu tố và bố trí
a. Điểm A
Sử dụng phương pháp bố trí điểm bằng phương pháp tọa độ cực lần lượt tính được các yếu tố
là góc III-IV-A và chiều dài SIV-A theo tọa độ của các điểm đỉnh lưới và tọa độ điểm A.
Ta có :
Y
arctag
X
+ αIV-A =
+k.180o
Với Y = YA - YIV = 999.5104 - 1034.3 = - 34.7896
X = XA - XIV = 960.2745 - 964.3 = - 4.0255
Vì Y < 0 và X < 0 nên chọn k = 1
αIV-A
34.7896
= arctag 4.0255 + 180o = 263o23’59”
Y
arctag
X
+ αIV-III =
+k.180o
Với Y = YIII - YIV = 1056.165 - 1034.367 = 21.798
X = XIII - XIV = 968.914 - 964.300 = 3.865
Vì Y > 0 và X > 0 nên chọn k = 0
24