Tải bản đầy đủ (.pdf) (110 trang)

Đ NH GI M C Đ H I LÕNG C H CH H NG C NHÂN Đ I V I CH T LƢ NG D CH V TIỀN G I C NGÂN H NG NÔNG NGHI P V PH T TRIỂN NÔNG THÔN TẠI CN M TH NH QU N TP. HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 110 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH

Đ NH GI M C Đ

H I LÕNG C

H CH H NG C

NHÂN Đ I V I CH T LƢ NG D CH V TIỀN G I C
NGÂN H NG NÔNG NGHI P V PH T TRIỂN NÔNG THÔN
TẠI CN M TH NH QU N

TP. HCM

PHẠM V N THÔNG

HÓ LU N T T NGHI P
ĐỂ NH N V N BẰNG C
NG NH QU N TR

NHÂN

INH DO NH

Thành Phố Hồ Chí Minh
Th n

/2012



Hồi ồn

h m

o

o kh

lu n tốt n hi p

N n L m Thành Phố Hồ Chí Minh x

ih

nh n kh

kho Kinh T trƣ n Đ i h

lu n ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI

L NG CỦ KHÁCH HÀNG CÁ NH N Đ I VỚI CH T LƢ NG D CH VỤ TI N
G I CỦ
CN M

NG N HÀNG N NG NGHI P VÀ PHÁT TRI N N NG TH N TẠI
THÀNH QU N

n ành Qu n tr kinh

TP HCM


o nh

o v

o

, sinh vi n kh

thành

n

trƣớ

Hội

ồn

vào n ày

………………………

NGUY N TH B NH MINH
Gi o vi n hƣớn

n

Chữ k


N ày …… th n … năm 0….

Chủ t h Hồi ồn h m
Chữ k – H t n

o

o

Thƣ k Hội ồn h m o
Chữ k – H t n

o

____________________________

____________________________

N ày …… th n … năm 0…

N ày …… th n … năm 0…


L I C M TẠ
Với t t
th n tron

lòn thành kính on xin ởi l i i t ơn

i


ình

ùn nu i ƣỡn

n Ch Mẹ và nhữn n ƣ i

y ỗ on kh n lớn và h

thành tài nhƣ

ngày hôm nay.
K
Đ ih
h

n em xin ƣợ
N n L m

ửi l i tri n s u sắ

t n tình

y ỗ truyền

n qu thầy
t ki n thứ

kho Kinh t trƣ n


ho em tron nhữn năm

t i trƣ n


bi t ửi l i

m ơn

n

C N uy n Th Bình Minh n ƣ i
hi n thành

n

h

o và hƣớn

n m thự

ề tài này

B n l nh
Ch và

t n tình

nh


o Chi nh nh M Thành Phòn
t n tình h

i o

h Lon Trƣ n

o i p ỡ m tron qu trình thự t p

C
i t nh

N uy n Ph m Tu n nh
Xin

m ơn nhữn n ƣ i

nhữn năm ở i n

ƣ n

n

ùn

hun v i s t

nh


n t i tron suốt

ih

Cuối ùn t i xin h n thành

m ơn và ửi l i h

sứ khỏ

nt t

n ƣ i
Sinh vi n thự hi n
Ph m Văn Th n

m i


N I DUNG TÓM T T
PHẠM V N TH NG, Th n 12 năm 0
C

H

H



9, T


N
P

C N

Đ

V

C

ệp V Ph t Tr ể Nô
H C

M

Đ

G

t Lƣ

D

T ô T

Chi N

M


Đ H

V Tề G

L

C

Ngân

M T

Qu

.

PHAMVANTHONG, December 2012. Assessing The Individual Customer
Satisfaction For The Quality Of Deposit Service Of Vietnam Bank Of Agriculture
And Rural Development At My Thanh Branch, D str t

Ho C

M

N n hàn N n n hi p và Ph t tri n Nông thôn Vi t Nam

C ty .

ri nk là một


tron nhữn n n hàn thƣơn m i lớn và uy tín ở TP. HCM Tuy nhi n tron
nh tr nh n ày àn khố li t thì KH là một trong nhữn nhân tố quy t
t i ủ Ngân hàng. Chính vì v y vi

x

y u tố th n hốt ho vi

n nhƣ ph t tri n ủ N n hàn

thành

n

Về mụ ti u n hi n ứu t
h t lƣợn

h vụ tiền ửi

ộn vốn ủ N n hàn
ềr

i i ph p

nh ƣợ mứ

i ti n hành

n


nh

kh

nh i mứ
lu n

Về phƣơn ph p n hi n ứu

pở

h vụ và

nhƣ Servperf, Servqual ph n tí h nh n tố
o i

với

o h t lƣợn

i n qu n s t th n

ộ hài lòn

ộ hài lòn

phòn

ứn


th n
Sự

tiền ửi

m
p ứn

nhƣn kh n

o Servperf ồm
o Sự

m th n

nh tính và

ủ KH t

nh lƣợn

m hình th n

h vụ Servperf với

o sự hài lòn với

o hính thứ


i n qu n s t

òn có nh n tố Gi

i t theo th i i n sử ụn

h vụ

i n qu n s t th n
o ồm 6 nh n tố,

nh n tố: Phƣơn ti n hữu hình Sự tin
n oài r

o

ự tr n ơ

o h t lƣợn

n phần mềm SPSS. Th n

ƣợ y u ầu ủ KH. Sự hài lòng có kh
sự kh

ủ KH về

n ủ N n hàn

K t qu n hi n ứu ho th y m hình ề xu t là phù hợp

trong

ủ KH là một

ề tài ƣợ thự hi n ự tr n iều tr thự t 205

o thƣ n ni n và int rn t Thự hi n n hi n ứu

ủ n hi n ứu ồm th n

nh sự tồn

h vụ tr n

kh h hàn k t hợp với thu th p số li u thứ
h t lƣợn

nh

n tìm hi u về tình hình huy

ồn th i kh o s t ph n tí h mứ

i thi n về h t lƣợn

sở l thuy t về qu n l

ộ hài lòn

ối


y Sự

Ch t lƣợn

p

h vụ

i t theo ộ tuổi thu nh p

n hề n hi p và iới tính


M CL C
Trang
D NH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... viii
D NH MỤC CÁC B NG .............................................................................................ix
D NH MỤC CÁC H NH ...............................................................................................x
PHỤ LỤC .......................................................................................................................xi
CHƢƠNG

MỞ ĐẦU ....................................................................................................1

1.1. Đ t v n ề .............................................................................................................1
Mụ ti u n hi n ứu .............................................................................................2
Mụ ti u hun ...............................................................................................2
Mụ ti u ụ th ...............................................................................................2
Ph m vi n hi n ứu ..............................................................................................2
Th i i n n hi n ứu .....................................................................................2

Kh n
C u tr
CHƢƠNG

i n n hi n ứu ..................................................................................2

kh

lu n ................................................................................................2

TỔNG QU N ............................................................................................4

Tổn qu n về tài li u n hi n ứu ..........................................................................4
Tổn qu n về N n hàn N n N hi p và Ph t tri n N n th n Vi t N m .......6
Qu trình hình thành và ph t tri n ủ N n hàn N n N hi p và Ph t
tri n N n th n Vi t N m ........................................................................................6
Một số thành tựu

t ƣợ

ủ N n hàn ....................................................8

Sứ m nh tầm nhìn và tri t l kinh o nh ủ N n hàn N n n hi p và
Ph t tri n N n th n Vi t N m.................................................................................. 11



u tổ hứ và qu n l

ủ N n hàn N n n hi p và Ph t tri n N n


th n Vi t N m ........................................................................................................12
Tổn qu n về N n hàn N n n hi p và Ph t tri n N n th n Vi t N m–Chi
nh nh M Thành ........................................................................................................13
L h sử hình thành và qu trình ph t tri n ủ

ri nk - Chi nh nh M

Thành ......................................................................................................................13
C

n hi p vụ kinh o nh t i Chi nh nh .....................................................14
v




u tổ hứ N n hàn N n n hi p và Ph t tri n N n th n Chi nh nh

M Thành ...............................................................................................................16
Tình hình ho t ộn huy ộn tiền ửi ủ N n hàn ...............................18
CHƢƠNG 3 NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................21
C

kh i ni m ơ

n ..........................................................................................21

Ch t lƣợn


h vụ .......................................................................................21

Sự hài lòn

ủ kh h hàn .........................................................................24

Qu n h
C

iữ

h t lƣợn

h vụ và sự hài lòn ..........................................25

nh n tố nh hƣởn

Th n

n sự hài lòn

ủ kh h hàn .............................25

o SERVQU L và SERVPERF.......................................................27

6 M hình n hi n ứu .....................................................................................29
Phƣơn ph p n hi n ứu ....................................................................................30
3.2.1. Thi t k n hi n ứu ......................................................................................30
Phƣơn ph p thu th p ữ li u ......................................................................30
Phƣơn ph p xử l


ữ li u ...........................................................................31

Phƣơn ph p ph n tí h số li u .....................................................................31
K t lu n hƣơn ..................................................................................................33
CHƢƠNG
Đ

KẾT QU NGHIÊN CỨU VÀ TH O LU N .......................................35
i m m u iều tr ........................................................................................35
Độ tuổi ..........................................................................................................35
Giới tính .......................................................................................................36
N hề n hi p .................................................................................................36
Th i i n sử ụn

h vụ............................................................................36

Thu nh p ình qu n th n ............................................................................37
Ph n tí h thốn k và

nh i

th n

o ......................................................37

Th n

o sự hài lòn ....................................................................................38


Th n

o h t lƣợn

Th n

o i

Ph n tí h hồi quy

h vụ........................................................................41

............................................................................................54
y u tố t

ộn

n sự hài lòn

ủ kh h hàn .............56

Điều h nh m hình n hi n ứu ...................................................................56
Tƣơn qu n iữ

i n tron m hình ....................................................61
vi


Ph n tí h hồi quy ..........................................................................................62
Ki m


nh m hình hồi quy .........................................................................65

Ph n tí h phƣơn sai (ANOVA).........................................................................66
Ph n tí h sự kh

i t th o nh m tuổi .........................................................67

Ph n tí h sự kh

i t th o iới tính ............................................................67

Ph n tí h sự kh

i t th o n hề n hi p ủ kh h hàn ............................67

Ph n tí h sự kh

i t th o th i i n sử ụn

Ph n tí h sự kh

i t th o thu nh p ình qu n th n

Gi i ph p n n
vụ tiền ửi t i

o sự hài lòn

ủ kh h hàn


h vụ ủ kh h hàn .......67
ủ kh h hàn .......68

nh n ối với h t lƣợn

h

ri nk Chi nh nh M Thành ..........................................................68

Nhữn tồn t i và n uy n nh n .....................................................................68
Đề xu t i i ph p .........................................................................................69
CHƢƠNG

KẾT LU N VÀ KIẾN NGH ..................................................................71

K t lu n ...............................................................................................................71
Ki n n h .............................................................................................................72
Đối với nhà nƣớ ..........................................................................................72
Đối với N n hàn .......................................................................................73
TÀI LI U TH M KH O .............................................................................................74
PHỤ LỤC ......................................................................................................................75

vii


DANH M C CÁC CHỮ VIẾT T T
1. Agribank

Ngân hàn N n n hi p và Ph t tri n N n th n Vi t N m


2. ANOVA

Ph n tí h phƣơn s i

3. ASS

Sự

4. ATM

M y r t tiền tự ộn

5. BIDV

N n hàn Đầu tƣ và Ph t tri n Vi t N m

6. CN

Chi nh nh

7. EFA

Ph n tí h nh n tố kh m ph

8. EMP

Sự

9. GĐ


Gi m ố

10. KH

Kh h hàn

11. KMO

H số K is r-Meyer-Olkin

12. PRI

Gi

13. PTTH

Ph n tí h tổn hợp

14. REL

Sự tin

15. RES

Sự

16. SAT

Sự hài lòn


17. SERVPERF

M hình h t lƣợn

h vụ thự hi n

18. SERVQUAL

M hình h t lƣợn

h vụ

19. SIG

Mứ ý nghĩ (Significant)

20. SPSS

Phần Mềm Thốn K SPSS (Statistic Package for the Social

m

o

m th n

n lysis o V ri n

ssu r n


Explor tory F tor Analysis)

Emp thy

Pri
y R liability)

p ứn

R sponsiveness)
S tis

tion)

Sciences)
21. TAN

Phƣơn ti n hữu hình T n i l s

22. TP. HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

viii


D NH M C C C B NG
Trang
B n


Tình Hình Huy Độn Vốn Đối Với Tiền Gửi C Nh n T i

Nh nh M Thành Qu C

Năm 00

0 0 và 0

ri nk Chi

..................................................19

B n

B n Thốn K Độ Tuổi Kh h Hàn ..........................................................35

B n

B n Thốn K Giới Tính Kh h Hàn .......................................................36

B n

B n Thốn K N hề N hi p Kh h Hàn .................................................36

B n

B n Thốn K Th i Gi n Sử Dụn D h Vụ ..............................................36

B n


B n Thốn K Thu Nh p Bình Qu n Th n Củ Kh h Hàn ..................37

B n

6 B n Thốn K M T Sự Hài Lòn ............................................................38

B n

B n H Số Con

B n

B n Thốn K M T Ch t Lƣợn D h Vụ Tiền Gửi ...............................41

B n

B n H Số Cron

B n

h lph Củ Sự Hài Lòn ............................................39
h lph Củ Ch t Lƣợn D h Vụ Tiền Gửi ..............45

0 B n Ph n Tí h Nh n Tố C

Bi n Đ nh Gi Ch t Lƣợn D h Vụ ........49

B n


B n H Số Cron

h lph Củ Nh n Tố Sự Đ p Ứn ..........................52

B n

B n H Số Cron

h lph Củ Nh n Tố Sự Đ m B o ..........................53

B n

B n Thốn K M T Th n Đo Gi C ..................................................54

B n

B n H Số Cron

h lph Về Gi C ....................................................55

B n

B n Gi i Thí h C

Bi n Tron M Hình ................................................59

B n

6 B n M Tr n H Số Tƣơn Qu n .............................................................61


B n

B n T m Tắt K t Xu t M Hình Hồi Quy ...............................................63

B n

B n Ph n Tí h Phƣơn S i Củ M Hình Hồi Quy .................................64

B n

B n C

Th n Số Thốn K Củ T n Bi n Tron M Hình ...............64

ix


D NH M C C C H NH
Trang
Hình

H Thốn Tổ Chứ Củ N n Hàn N n n hi p và Ph t Tri n N n Th n

Vi t N m........................................................................................................................12
Hình

M Hình Tổn Th Tổ Chứ Qu n L Bộ M y Điều Hành Củ N n Hàn

N n N hi p và Ph t Tri n N n Th n Vi t N m .......................................................13
Hình


Cơ C u Tổ Chứ T i

Hình

So S nh Tình Hình Huy Độn Vốn Củ

Qu C

Năm 00

0 0 và 0

ri nk Chi Nh nh M Thành .................................17
ri nk Chi Nh nh M Thành

................................................................................19

Hình 3.1. Mô Hình Hài Lòng ........................................................................................25
Hình

C

Y u Tố nh Hƣởn Đ n Kh h Hàn ...................................................27

Hình 3.3. Mô Hình N hi n Cứu ....................................................................................30
Hình

M Hình N hi n Cứu Điều Ch nh ................................................................58


x


PH L C
Phụ lụ

Phi u Thăm Dò

Ki n Kh h Hàn

Phụ lụ

Ph n Tí h Nh n Tố Th n Đo Sự Hài Lòn

Phụ lụ

Ph n Tí h Nh n Tố Th n Đo Ch t Lƣợn D h Vụ

Phụ lụ

Ki m Tr L i Cron

Phụ lụ

Ph n Tí h Nh n Tố Th n Đo Gi C

h lph S u Khi Ph n Tí h Nh n Tố

Phụ lụ 6 K t Xu t Hồi Quy
Phụ lụ


Đồ Th Ph n T n S tt r Và Ki m Tr Tính Đồn Nh t Củ Phƣơn S i

Phụ lụ

Sự Kh

Bi t Về Mứ Độ Hài Lòn Th o C

xi

Y u Tố C Nh n


CHƢƠNG 1
M

1.1. Đ t v

Đ U



Toàn ầu h
iới Mỗi quố

i

và hội nh p kinh t quố t là một xu hƣớn t t y u ủ
ều ph i ối m t với nhiều th h thứ


hội mới Cùn với sự phát tri n ủ khoa h
trong lĩnh vực Ngân hàng
Tron

ối

ủ N n hàn

nh



n

nh tr nh n ày àn

kh h hàn là nh n tố quy t
àn hài lòn về

trun thành hơn Do v y vi

i thi n và n n

hàn là r t ần thi t Đ

i t ối với

thƣ n xuy n th m i


n nhƣ

ƣợ nhiều ơ

công n h và sự mở ử th trƣ ng,

i n r sự

Kh h hàn

n nhƣ

th

y ắt

nh ho sự tồn t i và ph t tri n

h vụ ủ mình thì kh h hàn
o h t lƣợn

h vụ ủ

h vụ tiền ửi là một

nhiều òi hỏi mon

àn

hính N n


h vụ mà kh h hàn

ợi nh t tron

h vụ t

N n hàn
Tuy nhi n tron th i i n ần
vụ ƣu
ộn

it

N n hàn kh

Chính vì v y vi

h t sứ

y với sự trổi

sự hài lòn

ủ kh h hàn

thăm ò sự hài lòn về h t lƣợn

ần thi t nh m i tăn th m kh h hàn mới


thành ủ kh h hàn hi n t i Đ là l
lòn

y kh m nh m

h vụ ủ N n hàn là
n nhƣ iữ ƣợ sự trun
nh i

hính x

i i ph p hữu hi u tron tƣơn lai Đề tài “Đ
ệp

Ph

rể

ô

ô
í h tr n mà òn muốn

l thuy t n hi n ứu trong lĩnh vự N n hàn s u này Và t

s nh n ƣợ nhiều

ki n

n


nh m ề
H

ƣợ thự hi n kh n nhữn vì mụ
phần vào

ộ hài

Đ

Đ
ô

h

r t nhiều sự i n

o hính ần ph i n hi n ứu về mứ

ủ kh h hàn hi n n y ồn th i ƣ r nhữn

xu t nhữn

ủ nhiều

p nh m i p ho ề tài hoàn thi n hơn

i mon


p


1. . M

t u

1. .1. M

u

tiêu chung

Đ nh i sự hài lòn

ủ kh h hàn

nh n về h t lƣợn

h vụ tiền ửi ủ

N n hàn N n n hi p và Ph t tri n Nông thôn Chi nh nh M Thành Qu n
phố Hồ Chí Minh t
tiền ửi

ề xu t một số i i ph p nh m n n

n nhƣ sự hài lòn

1. . . M


t u

-M t
với h t lƣợn

t ể
i m m u iều tr

nh i sự hài lòn

nh i

th n

y u tố t

- Ph n tí h phƣơn s i

ộn

1. . P

nh n ối

o sử ụn tron m hình
n sự hài lòn

NOV


ủ kh h hàn

x m x t sự kh

i t về mứ

ộ hài lòn

nh n

- Đề xu t một số i i ph p nh m n n
sự hài lòn

ủ kh h hàn

h vụ tiền ửi ủ N n hàn

- Ph n tí h hồi quy
y u tố

h vụ

ủ kh h hàn t i Chi nh nh này

- Ph n tí h thốn k và

th o

o h t lƣợn


thành

o h t lƣợn

h vụ

n nhƣ i tăn

ủ kh h hàn tron th i i n tới
v

u

1. .1. T

u

Kh

lu n sử ụn số li u t năm 00

Th i i n n hi n ứu t n ày
1.3.2. Không gian nghiê

0

n năm 0

0


n

0

u

Đề tài thự hi n n hi n ứu t i N n hàn N n n hi p và Ph t tri n N n
thôn Chi nh nh M Thành và
Qu n

phòn

i o

h trự thuộ

hi nh nh tr n

àn

thành phố Hồ Chí Minh.

1. . C u tr
Kh

u
lu n ồm

C ƣơ


hƣơn nhƣ s u

1. Mở ầu

Chƣơn mở ầu iới thi u tổn qu t l
ph m vi n hi n ứu và tổn qu n về
C ƣơ

. Tổ

u tr

o h n lự

ề tài mụ ti u n hi n ứu

lu n văn

qu

N u tổn qu n về tài li u n hi n ứu và qu trình hình thành, ph t tri n
nhƣ nhữn v n ề li n qu n

n ộ m y tổ hứ
2

iều hành ủ N n hàn

n


tình hình


huy ộn vốn t tiền ửi ủ kh h hàn

nh n nhữn năm ần

y t năm 00

n

năm 0
C ƣơ

. Cơ sở ý u

v p ƣơ

p

Chƣơn này n u l n nhữn kh i ni m

p
nh n hĩ

n hi n ứu nhƣ ơ sở l thuy t về h t lƣợn
hàn

v v và phƣơn ph p n hi n ứu ƣợ
C ƣơ


.

ết quả

u

h vụ sự hài lòn
ùn

Tổn hợp
qu n hi n ứu, t

ết u

ề tài

u v t ảo u

trình iều tr n hi n ứu
5.

n v n ề ần

sự tho m n kh h

n hi n ứu tron

Trình ày k t qu n hi n ứu và th o lu n mà t
C ƣơ


li n qu n

t ƣợ mụ ti u n hi n ứu
v

i

thu th p tron qu

n ầu.

ế

nh i l i nhữn v n ề n hi n ứu N u r nhữn nh n x t t k t
ƣ r một số ki n n h nh m

3

p phần i i quy t v n ề.


CHƢƠNG
TỔNG QU N

.1. Tổ

qu

về t


ệu

u

Đề tài ƣợ thự hi n ự tr n
hàn về h t lƣợn
Đồn th i

h vụ

ph n tí h

tài li u n hi n ứu sự hài lòn

n nhƣ

m hình th n

ủ kh h

o về h t lƣợn

h vụ

ữ li u thu th p ƣợ qu n hi n ứu m u iều tr t

sử ụn phần mềm SPSS và

i


s h tài li u th m kh o về phƣơn ph p này S u

là một số tài li u i n hình và ƣợ t

y

i th m kh m nh m hoàn thi n ài n hi n ứu

này
Hoàn Xu n Bí h Lo n

00




lu n văn th

sĩ Trƣ n Đ i h

i sử ụn

00 phi u iều tr

tới kh h hàn
tron
với

,


Kinh t Thành Phố Hồ Chí Minh N hi n ứu này t
o ồm ửi t i quầy i o

o nh n hi p Tuy nhi n k t qu thu nh n ƣợ

142 phi u

t

phi u òn l i kh n hợp l

ho kh h hàn

h với n n hàn

h vụ Servqual (Parasuraman, 1988) ồm

hữu hình T n i l s Sự tin
ssur n

y R li ility Sự

và uối ùn là Sự

m th n

u hỏi và m hình th n
ộ kh h hàn


i o

n

u hỏi

nh n tố

m
hun

n


ụn phần mềm SPSS

ự tr n m hình th n

o h t

thành phần hính là: Phƣơn ti n
p ứn

R sponsiv n s Sự

Emp thy Với k t qu

là m hình sử ụn phù hợp kh h hàn hài lòn về
Tuy nhi n tron n hi n ứu v n


ƣu i n

6 phi u và

o sự hài lòn

Sử ụn

ph n tí h nh n tố tron m hình n hi n ứu hính thứ

h

i thi t k

Ti p th o là 3 i n ho th n

kh h hàn khi ti n hành i o

o

T

phần hính tron mụ hỏi tƣơn ứn với 5 i n o lƣ n

sự hài lòn

lƣợn

h và th n qu


hính thu ƣợ

h vụ ủ n n hàn

v n ề h n h Tron khi sử ụn

o k t qu là phù hợp nhƣn

m



n

nh i tổn th về toàn

h t i BIDV Chi nh nh Thành Phố Hồ Chí Minh Kh o s t h


x mx t
lòn

n th i i n sử ụn và số n n hàn

i o

h

hƣ tìm hi u h t sự hài


ủ kh h hàn tron mối li n h với n ành n hề kinh o nh tiềm lự tài hính

và y u tố

n tộ …

N uy n Thành Lon

2006), “

Servperf
, n hi n ứu kho h

Đ ih

n Gi n

xu t t th n

Nghiên cứu này sử dụn th n

o nổi ti ng Servqual

Trƣ n

o h t lƣợng d ch vụ Servperf, d n

o lƣ ng ch t lƣợng ho t ộn

ào t o


ih c

nhƣ một d ch vụ và sự hài lòng củ sinh vi n nhƣ một khách hàng với nhà cung c p
d ch vụ cụ th là Đ i h c An Giang. N oài vi
òn n hi n ứu

y u tố t

ộn

ki m

n sự hài lòn

nh th n

o Servperf t

i

ủ sinh vi n N hi n ứu ƣợ

ti n hành th o h i ƣớ n hi n ứu sơ ộ và n hi n ứu hính thứ N hi n ứu sơ ộ
nh tính nh m hoàn h nh th n
lƣợn

thụ th p ữ li u t

n


o và

n

u hỏi N hi n ứu hính thứ

u hỏi s u

làm s h ữ li u ti n hành ph n tí h

với sự hỗ trợ ủ phần mềm SPSS Khởi ầu ph n tí h là
ộ tin

y Cron

h

và ph n tí h kh
i thuy t

ùn

t t k t qu

o Servqual là

vụ và c m thông
t ng bộ ph n


th n

ki m

o

n
i n

nh sự phù hợp ủ m hình l thuy t ùn

tr

Đi m nổi
thủy t th n

nh i

lph và ph n tí h nh n tố K ti p phƣơn ph p hồi quy

i t ƣợ

nh

nh i th n

o Servperf với

thành phần n uy n


phƣơn ti n hữu hình, tin c y

i n th i thành 5 thành phần hƣớn

p ứn

n

năn lực phục

trƣn

un ứng của

ối tƣợng) cung ứng (gi n vi n nh n vi n ơ sở v t ch t, mức tin c y

vào nhà trƣ ng và sự c m thông củ nhà trƣ ng). Tuy nhiên k t qu hồi quy cho th y
sự hài lòng của sinh viên ch phụ thuộc 3 trong số 5 thành phần là: gi ng viên, cơ sở
v t ch t và mức tin c y vào nhà trƣ ng Điều này hứn tỏ m hình này là phù hợp và
m n

n hĩ thự ti n

nh i

ƣợ sự hài lòn

ủ sinh vi n

n nhƣ h t lƣợn


ào t o ủ nhà trƣ n
Một số h n h
ti n theo lớp

ủ n hi n ứu tính

i di n hƣ

o o

h l y m u thu n

hƣ n u l n ƣợc khác bi t trong dánh giá củ sinh vi n ối với gi ng

viên t i chỗ và th nh gi ng, khó có th tổng quát hóa k t qu nghiên cứu.
Hoàn Tr n – Chu N uy n Mộn N
, Thành Phố Hồ Chí Minh Nhà xu t
5

008), “
n Hồn Đứ

Đ y là một tài li u về


hƣớn

n ph n tí h ữ li u n hi n ứu ủ trƣ n Đ i h


Hoàn Tr n – Chu Nguy n Mộn N
ồm t p
t

và t p

T p

ph n lo i m h
nh i n

ƣ r

o ph n tí h nh n tố và
qu

về N

. .1. Qu tr
tr ể Nô

t

vi



hi làm h i quy n

nắm vữn


i n T p

ồm

ƣợ phƣơn trình hồi quy

i là

ƣợ

th o
ƣớ ki m

hƣơn ti p th o

nh i

ộ tin

y ủ

ph n tí h kh


N

ệp v P

v p


t tr ể

t tr ể Nô

N

t ô V ệt N



N

ệp v P

t

t ô V ệt N

Năm
N h

i pn ƣ i

oh it

nh p li u và một số xử l tr n i n Thự hi n

i pn ƣ i


2.2. Tổ

i n so n S h ƣợ

hƣơn

n nhƣ ph n tí h mối li n h

ho t p
th n

o ồm

Kinh t

N n hàn Ph t tri n N n n hi p Vi t N m ƣợ thành l p theo

nh số

HĐBT n ày 6

thành l p

N n hàn

ủ Hội ồn Bộ trƣởn
huy n o nh tron

n y là Chính phủ về


N n hàn Ph t tri n N n

n hi p Vi t N m ho t ộn tron lĩnh vự n n n hi p n n th n N n hàn Ph t
tri n N n n hi p hình thành tr n ơ sở ti p nh n t N n hàn Nhà nƣớ

t t

hi nh nh N n hàn Nhà nƣớ huy n Phòn Tín ụn N n n hi p qu ti t ki m t i
hi nh nh N n hàn Nhà nƣớ t nh thành phố N n hàn Ph t tri n N n
n hi p TW ƣợ hình thành tr n ơ sở ti p nh n Vụ Tín ụn N n n hi p N n hàn
Nhà nƣớ và một số
X y ựn

n ộ ủ Vụ Tín ụn Thƣơn n hi p N n hàn Đầu tƣ và

Vụ K to n và một số ơn v

Ngày 14/11/1990, Chủ t h Hội ồn Bộ trƣởn
ký Quy t

n y là Thủ tƣớn Chính phủ

nh số 00 CT thành l p N n hàn N n n hi p Vi t N m th y th N n

hàn Ph t tri n N n n hi p Vi t N m N n hàn N n n hi p là N n hàn thƣơn
m i

năn

ho t ộn


nh n h h to n kinh t

hủ y u tr n lĩnh vự n n n hi p n n th n là một ph p
ộ l p tự hủ tự h u tr h nhi m về ho t ộn

trƣớ ph p lu t Ngày 01/03/1991, Thốn
18/NH-QĐ thành l p Văn phòn
Chí Minh và n ày

6

Thốn

ố N n hàn Nhà nƣớ

ủ mình

Quy t

nh số

i i n N n hàn N n n hi p t i Thành phố Hồ


văn

n số

CV-TCCB h p thu n ho


N n hàn n n n hi p ƣợ thành l p văn phòn miền Trun t i Thành phố Quy
Nhơn - t nh Bình Đ nh. Ngày 22/12/1992, Thốn
nh số 60 NH-QĐ về vi

ố N n hàn Nhà nƣớ

thành l p hi nh nh N n hàn N n n hi p
6

Quy t
t nh


thành phố trự thuộ N n hàn N n n hi p ồm
t i Hà Nội và Sở i o
h

h II t i Văn phòn

t i Văn phòn miền Trun



Sở i o

h Sở i o

i i n khu vự miền N m và Sở i o


hi nh nh n n hàn n n n hi p t nh thành

phố Chi nh nh N n hàn N n n hi p qu n huy n th x
1993, N n hàn N n n hi p Vi t N m
nhữn

huẩn mự

ho

công tác Tổ hứ

hI

hi nh nh. Năm

n hành quy h thi u kh n thƣởn t o r

nh n và t p th ph n

u tr n m i ƣơn v và nhi m vụ

ƣợ hội n h tổn k t toàn quố

i m ộ

hi nh nh huy n

su t sắ nh t ủ t nh thành phố.
N ày 0

nƣớ

t i Quy t

nh số 60 QĐ-NHN

h p thu n m hình ổi mới h thốn qu n l

N m tr n ơ sở
n văn

Tổn

n số

ố N n hàn Nhà

ủ N n hàn n n n hi p Vi t

i m ố N n hàn N n n hi p Vi t N m ụ th h

TCCB N n hàn N n n hi p n ày 6 0

hàn N n n hi p Vi t N m
n là nền t n

x

nh N n


p C p th m mƣu và C p trự ti p kinh o nh

Đ y thự sự là ƣớ n o t về tổ hứ


Thốn

ộ m y ủ N n hàn n n n hi p Vi t N m

ho ho t ộn kinh o nh ủ N n hàn N n n hi p và Ph t

tri n n n th n Vi t N m s u này Ngày 7/3/1994 th o Quy t

nh số 90/TTG ủ Thủ

tƣớn Chính phủ, Ngân hàng Nông Nghi p Vi t N m ho t ộn h o m hình Tổn
n ty Nhà nƣớ với ơ
m y i p vi

u tổ hứ

o ồm Hội ồn Qu n tr Tổn Gi m ố

o ồm ộ m y ki m so t nội ộ

ơn v h h to n phụ thuộ
năn qu n l và hứ năn

h h to n ộ l p


ơn v thành vi n



o ồm

ơn v sự n hi p ph n i t rõ hứ

iều hành Chủ t h Hội ồn qu n tr kh n ki m Tổn

Gi m ố .
Tr n ơ sở nhữn k t qu tốt ẹp ủ Qu
N n n hi p ti p tụ

i hộ n hèo N n hàn

ề xu t ki n n h l p N n hàn phụ vụ n ƣ i n hèo

Chính phủ N n hàn Nhà nƣớ ủn hộ
Thủ tƣớn Chính phủ

ho v y ƣu

n hành Quy t

ƣ lu n r t ho n n h nh N ày

nh số

n


n ối

on

ầu là 00 tỷ ồn
N o i thƣơn

nƣớ

u trụ sở hính



0

TTG thành l p N n hàn phụ vụ

n ƣ i n hèo. N n hàn phụ vụ n ƣ i n hèo là một tổ hứ tín ụn
ho t ộn tron ph m vi

ƣợ

h ph p nh n

ủ Nhà nƣớ

vốn iều l

tài s n


t t i Thành phố Hà Nội Vốn ho t ộn

o N n hàn N n n hi p Vi t N m

00 tỷ ồn và N n hàn Nhà nƣớ
7

p 00 tỷ ồn

00 tỷ ồn

Ho t ộn

n

N n hàn
ủ N n


hàn Phụ vụ n ƣ i n hèo vì mụ ti u x
nhu n thự hi n

o toàn vốn

vụ N ƣ i n hèo - thự

i i m n hèo kh n vì mụ

n ầu ph t tri n vốn


h t là ộ ph n t

í h lợi

ù ắp hi phí N n hàn Phụ

n hi p ủ N n hàn N n n hi p Vi t

N m tồn t i và ph t tri n m nh
Tới th n 0
ƣợ

00

ƣ nợ

Tổ hứ quố t

hộ qu tr n
phủ

l n tới 6 6

nh i

tỷ

o và


uy tín

i t ƣợ m i tần lớn nh n

Chính vì nhữn k t qu nhƣ v y n ày 0

n hành Quy t

nh số

0 00

n ửn

Thủ tƣớn

hính

00 QĐ-TT thành l p N n hàn Chính s h x

hội tr n ơ sở N n hàn Phụ vụ N ƣ i n hèo - T 0 0
N ƣ i n hèo

tron và n oài nƣớ

00 N n hàn Phụ vụ

huy n thành NH Chính s h x hội N n hàn N n n hi p hính

là n ƣ i ề xu t thành l p thự hi n và

thân ủ N n hàn

o trợ N n hàn phụ vụ n ƣ i n hèo tiền

hính s h x hội Đ y là một niềm tự hào to lớn ủ N n hàn

N n n hi p và Ph t tri n N n th n Vi t N m tron sự n hi p ph t tri n kinh t xo
i i m n hèo.
Ngày 15/11/1996, ƣợ Thủ tƣớn Chính phủ ủy quyền Thốn
Nhà nƣớ Vi t N m k Quy t

nh số

ố N n hàn

0 QĐ-NHNN ổi t n N n hàn N n

n hi p Vi t N m thành N n hàn N n n hi p và ph t tri n N n th n Vi t N m
(Agribank). Tron năm

Agribank

l nợ tồn

h t h hơn

n

và qu n l


v y mới ti n hành
phủ Vi t N m

oi là nhữn

hi u qu

nh x t uy t

xử

kho n ho
chính

ầu tƣ ph t tri n n n n hi p n n th n

tổ hứ tín ụn

ho ho t ộn N n hàn

tình ự n lớn

thẩm

o h t lƣợn tín ụn

i m nợ th p qu h n. Năm

i t qu n t m và t p trun


hi u lự thi hành t o hành

Đẩy m nh huy ộn vốn tron và n oài nƣớ

h tr n ti p nh n thự hi n tốt
ƣợ

n t

i n ph p phù hợp

Lu t N n hàn Nhà nƣớ và Lu t
l n ph p l

t p trun n n

ự n nƣớ n oài uỷ th

ồn th i mở rộn

i n ph p h tr n

ho v y

ho v y hộ s n xu t hợp t

hƣơn
s n xu t

ủ N n hàn N n n hi p k ho h tăn


trƣởng.
. . .M ts t

tựu

Tháng 0 năm
HĐQT-08 về quy

t ƣ

N

Chủ t h Hội ồn Qu n tr
nh qu n l

n hành Quy t

nh số

iều hành ho t ộn kinh o nh n o i hối tron

h thốn Agribank T p trun th nh to n quố t về Sở Gi o
8

h N n hàn N n


n hi p và Ph t tri n n n th n Vi t n m Sở i o
h kinh o nh hối o i Sở i o

thốn . Sở Gi o
h C

u mối vốn

nội và n o i t

h II kh n làm ầu mối th nh to n quố t

t p trun về Sở i o
i o

h là

h ƣợ thành l p th y th Sở i o

h T t

ủ toàn h

Tài kho n NOSTRO

hi nh nh ều nối m n SWIFT trự ti p với Sở

hi nh nh t nh thành phố ều ƣợ thự hi n

n hi p vụ kinh o nh

ối n o i
Năm 000 ùn với vi


mở rộn kinh o nh tr n th trƣ n tron nƣớ

Agribank tí h ự mở rộn qu n h quố t và kinh o nh ối n o i nh n ƣợ sự tài
trợ ủ

tố hứ tài hính tín ụn quố t nhƣ WB

thi t Đứ … ổi mới
qu

hi u qu

n n h

DB IF D n n hàn t i

ào t o nh n vi n Ti p nh n và tri n kh i

0 Dự n nƣớ n oài với tổn số vốn tr n

hi u

00 tri u USD hủ y u

ầu tƣu vào khu vự kinh t n n n hi p n n th n N oài h thốn th nh to n quố
t qu m n SWIFT Agribank
tử m y r t tiền tự ộn

thi t l p ƣợ h thốn th nh to n huy n tiền i n


TM tron toàn h thốn .

Năm 00 là năm ầu ti n Agribank tri n kh i thự hi n ề n t i ơ
nội un
tài s n

hính s h là ơ

u l i nợ lành m nh ho tài hính n n

n ộ t p trun
hi n

o h t lƣợn

huy n ổi h thốn k to n hi n hành th o huẩn mự quố t

x p l i ộ m y tổ hứ th o m hình NHTM hi n
i. B n

ổi mới

nh mở rộn

Agribank ti p tụ tăn
là thành vi n ủ

n n h n n hàn
kinh


ƣ n

CIC và B

thành vi n hính thứ B n iều hành ủ

i mới sắp

ào t o và ào t o l i

x y ựn h thốn th n tin qu n l

o nh tr n th trƣ n

ƣ n qu n h hợp t

PR C

i tăn

u với

tron

nƣớ

năm

00


quố t Đ n uối năm 00 , Agribank
tron

Tổn Gi m ố



ri nk là

PRACA và CICA. Năm 00 , Agribank

ẩy nh nh ti n ộ thự hi n Đề n T i ơ

u nh m ƣ ho t ộn

ủ Ngân hàng

N n n hi p và Ph t tri n n n th n Vi t N m ph t tri n với quy m lớn h t lƣợn
hi u qu

o. Với nhữn thành tí h

tí h ự và r t

hi u qu vào sự n hi p ph t tri n kinh t x hội ủ

n hi p C n n hi p ho

hi n


00 phon t n

n

p

t nƣớ

sự

i ho n n n hi p - n n th n Chủ t h nƣớ Cộn

Hò X Hội Chủ N hĩ Vi t N m
0 0

i t xu t sắ tron th i kỳ ổi mới

k quy t

nh số

6 003/QD/CTN ngày

nh hi u nh hùn L o ộn th i kỳ ổi mới ho Agribank.

9


Tính


n năm 00

2001-2010, Agribank

s u

t ƣợ nhữn k t qu

ƣợ lành m nh hơn qu vi
ộn

năm tri n kh i thự hi n Đề n t i ơ
ơ

M hình tổ hứ t n

n khí h l Tình hình tài hính

u l i nợ và tăn vốn iều l xử l tr n 0% nợ tồn

ƣớ

iều hành Bộ m y l nh

ƣợ hoàn thi n nh m tăn

o t trun ƣơn

ƣ n năn lự qu n tr


n hi nh nh ƣợ

ủn

ố hoàn thi n

quyền tự hủ tron kinh o nh ƣợ mở rộn hơn. Đ n uối năm 00
Ngân hàng

t

0 tỷ VND tổn tài s n

tr n toàn quố và

tr n

n ộ nh n vi n

n n hàn Vi t N m ứn

u i i o n

ụn

vốn tự




0 n àn tỷ hơn 000 hi nh nh

hi m 0% tổn số CBCNV toàn h thốn

n n h hi n

i

un

p nhữn s n phẩm

h

vụ n n hàn hoàn h o… Đ n n y tổn số Dự n nƣớ n oài mà Ngân hàng Nông
n hi p và Ph t tri n N n th n Vi t N m ti p nh n và tri n kh i là 6
số vốn

6 tri u USD tron

Agribank

qu n h

i i n n qu Ngân hàng là

i l với

n n hàn


il t i

thổ là thành vi n ủ nhiều tổ hứ hi p hội tín ụn
Năm 00 là năm hi

u h n

ƣ n

ri nk và

n là năm

tính quy t

th o hủ trƣơn

ủ Đ n

Chính phủ Tron

s trở thành một T p oàn tài hính
toàn h thốn x
hủ

tỷ USD Hi n n y
quố

y u


0 năm x y ựn và trƣởn thành ủ

nh tron ti n trình hội nh p kinh t quố t
hi n lƣợ ph t tri n ủ mình

n hành

sở hữu ho t ộn

nh nhữn mụ ti u lớn ph i ƣu ti n
0 tri u hộ i

v n ề nợ x u
n uồn nh n lự

Năm 2009,
n ộ

n h

h t lƣợn

thƣơn hi u- văn h

ình;

y m nh t i ơ

o


s n phẩm n n
m

o

n hành thủy

u n n hàn

i i quy t tri t

ph t tri n h thốn

o h t lƣợn

h vụ

huẩn

lợi í h ủ n ƣ i l o ộn và ph t tri n

ri nk ƣu ti n và h tr n

nh m huẩn
ri nk

n t

ào t o


ồi ƣỡn

ội n

nh tr nh và hội nh p Tri n kh i thành công mô hình

ào t o trự tuy n tuy n th m tr n 000
tổn tài s n ủ

n

iữ v i trò

ri nk.

p ứn y u ầu ủ

n ữ và tin h

ri nk

lĩnh vự Th o

là Ti p tụ

t h số n toàn vốn th o ti u huẩn quố t

n n h th n tin

i và vùn l nh


uy tín lớn.

o hủ lự tr n th trƣ n tài hính n n th n lu n là n ƣ i

hun tin

ự n với tổn

n uồn lự
tx px

n ộ trẻ
ho

ào t o ăn

n

n o i

năm ti p th o Đ n uối năm 00

0 000 tỷ ồn

10

ƣợ
tăn


% so với năm 00 ;


tổn n uồn vốn
tron

t

tỷ ồn

tổn

ho v y n n n hi p n n th n
Năm 0 0

Thự thi Lu t

ƣ nợ nền kinh t
t

ri nk là Top 0 tron

00 o nh n hi p lớn nh t Vi t N m

tổ hứ tín ụn năm 0 0 và tri n kh i N h

ri nk

0


p ổ sun

0 tỷ ồn

hàn Nhà nƣớ

n hành năm 00

0 0

tỷ ồn

hủ trƣơn

C n tron

Nhà nƣớ

n năm 0

trƣởn vốn iều l năm 0

tỷ ồn

n n và là nơi

y

. . .S
P


n tin



tầ

t tr ể Nô
a. S

ri nk hính thứ vƣơn l n là N n hàn số
i t là

tri u thẻ

o tron

ứt ph tron ph t

s n phẩm th nh to n tron nƣớc.

0 tỷ ồn với tổn tài s n ần 6 0

Agribank th t sự xứn

n ƣ i

n iv y

v tr ết ý


n là N n hàn

n nhƣ

o

Tăn

tỷ ồn
ủ nhà

o v tài s n ủ mình
N



ệp v

t ô V ệt N


ri nk là N n hàn thƣơn m i nhà nƣớ hàn
hủ

lu n hi m 0%

ri nk ti p tụ ph t tri n và mở rộn

-2012 là


lợi nhu n trƣớ thu

ủ N n

nh v i trò hủ lự tron

ho v y T m n n

Vi t N m tron lĩnh vự ph t tri n hủ thẻ với tr n 6
T năm 0

ri nk l n

QĐ-TTG về Chính s h tín ụn

ầu tƣ ho n n n hi p n n th n với tỷ tr n

h vụ ti n ti n



0 0 NĐ-CP tr n ơ sở

phụ vụ ph t tri n n n n hi p n n th n ti p tụ kh n

s n phẩm

ri nk ƣợ


hính s h tiền t

nh số

nh số 6

Năm 0 0



vốn iều l lớn nh t Vi t N m Lu n

ri nk tí h ự tri n kh i N h

ƣ nợ toàn h thốn

0 0

n n tổn vốn iều l

ủ Đ n

tổn k t 0 năm thự hi n Quy t

tri n

00 NĐ-

ủ N n hàn thƣơn m i năm 0 0


ti p tụ là Đ nh h tài hính

ti n phon thự thi

tổn

nh số

n hành và tri n kh i Điều l mới về tổ hứ và ho t ộn

ri nk th y th Điều l
Chính phủ

tỷ ồn

06 tỷ ồn

CP ủ Chính phủ về tổ hứ và ho t ộn
HĐQT

t

ầu tƣ và ph t tri n n n n hi p n n

ầu Vi t N m iữ v i trò

n n n th n và

p phần ph t


tri n kinh t – x hội ở Vi t N m
b. Tầ

n

ri nk ph t tri n th o hƣớn N n hàn hi n
hi u qu – ền vữn
c. Tr ết ý

o
11

i thăn trƣởn – n toàn –


M n phồn vinh
2.2.4. Cơ

u tổ

n ho kh h hàn

v quả

ý

N




ệp v P

t tr ể Nô

t ô V ệt N
a. Cơ
H

u tổ

.1. Hệ T

N
Tổ C

C

Ngân H



TR S

CHÍNH

ệp v P

t Tr ể Nông

Thôn V ệt N


Sở i o
h

Chi nh nh
Lo i Lo i

Văn phòn
Đ i i n

Phòn
Gi o h

Đơn v Sự
n hi p

C n ty
Trự thuộ

Chi nh nh

Phòn
Gi o h

Chi nh nh
Lo i

Phòn Gi o
h
N uồn Phòn nh n sự

b. Cơ

u

y quả

ý

N

12


H

. . Mô H

H

Tổ

Nông N

T ể Tổ C

ệp v P

Quả Lý B M y Đ ều H

hC


Ngân

t Tr ể Nông Thôn V ệt N
H I ĐỒNG
QU N TR

Ban
chuyên viên

Ban
ki m so t

TỔNG GI M Đ C

K to n
trƣởn

H thốn ki m tr
ki m to n nội ộ

C C PHÓ TỔNG
GI M Đ C

H TH NG B N CHU
MÔN NGHI P V

Sở i o h
Sở qu n l
vốn


N

Văn phòn
Đ i i n

Chi nh nh

Đơn v sự
n hi p

C n ty
trự thuộ
N uồn Phòn nh n sự

2.3. Tổ

qu

C

về N



ệp v P

t tr ể Nô

t ô V ệt N




M T

. .1. L

s

t

v qu tr

p

t tr ể

r

-C

M

ồm

hi nh nh

T
Trƣớ


y

ri nk Chi nh nh

Bình T y Bình Th i Lon Trƣ n
thốn

T th n 0

00

với m n lƣới ho t ộn

n T với số lƣợn

ri nk hi nh nh

nh n vi n tron toàn h

ƣới sự h

o ủ Tổn Gi m Đố

N n hàn N n n hi p và Ph t tri n N n th n Vi t N m
nh nh

r thành h i hi nh nh

p


Chi nh nh

và Chi nh nh M Thành

Chi nh nh M Thành tiền th n ủ Chi nh nh Bình T y
th o Quy t

nh số

0 QĐ-HĐQT-TCCB n ày
13

ti n hành t h Chi

0

00

ri nk

ƣợ thành l p năm 00
trụ sở i o

h t i số


6

ƣ n L Văn Vi t Phƣ n T n Ph


hi t h Chi nh nh này
i o

Chi nh nh
với

thu h t kh h hàn

n ƣ thành th về n n th n
n

N n hàn kh

tron

n

ƣớ mở rộn vi
h vụ tín ụn

iều hò vốn n n

àn Toàn ộ ho t ộn
nh quy h

phƣơn tron vi
kinh o nh và

Đồn th i vi
o kh năn


t h

nh tr nh

ủ Chi nh nh ều ƣợ

ủ Agribank tu n thủ n hi m n t th o

nh ủ ph p lu t
Hi n n y
Phòn

Lon Trƣ n
Hữu Qu n
. . .C

ri nk Chi nh nh M Thành
i o

h Lon Trƣ n

Qu n

Phòn

Tiền

i o


h Ph Hữu Đ
o

ệp v
ửi

t ết

h trự thuộ

6 N uy n Duy Trinh Phƣ n
N uy n Duy Trinh Phƣ n Ph

t

C



tề

nh kỳ là lo i tiền ửi mà n ƣ i ửi tiền h
hƣ r t tiền thì s
o h n thì h

N hi p vụ tiền ửi
N n th n M Thành v

ƣợ nh p l i vào vốn


n

ồn th i t i nh p kỳ

o h n N u kh h hàn r t

nh kỳ t i Chi nh nh N n hàn N n n hi p và Ph t tri n
phon ph về kỳ h n

th n

6

6 60

kh h hàn tùy lự

h n nhƣ

nh kỳ tr l i trƣớ

+ Lo i tiền ửi

nh kỳ tr l i

nh kỳ hàn th n

Lo i tiền ửi

nh kỳ tr l i


nh kỳ hàn qu

Lo i tiền ửi

nh kỳ tr l i uối kỳ

ệp v

oh n

ƣợ hƣởn l i su t th o l i su t kh n kỳ h n

p ụn nhiều phƣơn ph p tr l i
Lo i tiền ửi

th r t r khi

ƣợ hƣởn l i su t kh n kỳ h n N u

ho kh h hàn th o l i su t t i th i i m t i

tiền trƣớ th i i n t i

.N

i o

Thành Phố Hồ Chí Minh


h n mà kh h hàn

… l iv

h

h

N u kh h hàn r t tiền trƣớ h n thì h
h n tự ộn

Đ

h i phòn

Thành Phố Hồ Chí Minh

ệp v
.N

o t

t n
n

p phần i p N n hàn

thự hi n thốn nh t th o quy
quy


Thành Phố Hồ Chí Minh Vi

t o iều ki n thu n lợi ho nh n

h với N n hàn

huy n tài t

Qu n

t ết



ô

tề

t

to

– tề

)
Tiền ửi ho t kỳ là lo i tiền ửi mà n ƣ i ửi tiền ƣợ sử ụn một

ộn và linh ho t kh n

ràn


h hủ

uộ về th i i n Với lo i tiền ửi này n oài vi
14


×