Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

KHÓA LUYỆN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 - MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 05: ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 – MÔN VẬT LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.66 KB, 5 trang )

Website: />
Giáo Viên: Ngô Thái Ngọ

SĐT: 01666782246

KHÓA LUYỆN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 - MÔN VẬT LÝ
ĐỀ SỐ 05: ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 – MÔN VẬT LÝ
Xem hướng dẫn giải chi tiết tại: />
Group học tập: />Facebook: />
Câu 1. [ID: 31609] Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
A.

m

T  2

B.

.

k

T  2

k

.

C.

T  2



l

.

D.

T  2

g

m

g

.

l

Câu 2: [ID: 31610] Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh
B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian
D. Thế năng giảm dần theo thời gian
Câu 3: [ID: 31611] Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì
A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.
B. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.
C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.
D. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.
Câu 4: [ID: 31612] Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức

A.

f 

1
2

.
LC

B.

f 

1

.

C.

f 

LC .

D.

f  2

LC .


LC

Câu 5: [ID: 31613] Trong quá trình truyền tải điện, điện năng bị hao phí phần lớn ở
A. thiết bị đo
B. đường dây
C. trạm phát điện
D. nơi tiêu thụ
Câu 6: [ID: 31614] Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π H một điện áp xoay chiều u = 141cos100πt (V). Cảm
kháng của cuộn cảm là
A. ZL = 200 Ω
B. ZL = 100 Ω
C. ZL = 50 Ω
D. ZL = 25 Ω
Câu 7: [ID: 31615] Một máy phát điện xoay chiều một pha có 3 cặp cực, quay đều với tốc độ 30 vòng/s. Tần
số dòng điện mà máy phát ra là
A. 90 Hz
B. 10 Hz
C. 80 Hz
D. 50 Hz
Câu 8: [ID: 31616] Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng
không đáng kể lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo
biến thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là
A. 1,5 J
B. 0,18 J
C. 3 J
D. 36 J
Câu 9: [ID: 31617] Phương trình dao động điều hòa của vật là x =

π 


4 cos  8 πt 

6 


cm, với x tính bằng cm, t

tính bằng giây. Chu kì dao động của vật là
A. 0,25 s
B. 0,125 s
C. 0,5 s
D. 4 s
Câu 10: [ID: 31618] Xét mạch dao động điện từ tự do LC với tần số góc . Giá trị cực đại điện tích của tụ
điện là q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Hệ thức đúng là
A. I 0   q 0 .
B. I 0   q 0 .
C. I 0  q 0  .
D. I 0   q 0 .
Câu 11: [ID: 31619] Trong đợt nắng nóng đỉnh điểm của Hà Nội vừa qua, làm cho làn da của chúng ta đen
xạm đi. Tác nhân chủ yếu gây ra đen da là gì
Chuyên gia môn Lý dạy off tại Số 8 ngõ 17 Tạ Quang Bửu

Trang 1


Website: />
Giáo Viên: Ngô Thái Ngọ

SĐT: 01666782246


A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Ánh sáng màu đỏ
D. Ánh sáng vàng
Câu 12: [ID: 31620] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,1rad ở một nơi có g =
10m/s2.Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8cm và có vận tốc v = 20√3cm/s.Vận tốc cực
đại của vật treo là
A. 0,8m/s
B. 0,2m/s
C. 0,4m/s
D. 1m/s
Câu 13: [ID: 31621] Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao
x (cm)
động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương
2
trình dao động tổng hợp của chất điểm là
A. x  2 c o s  2 π t  π / 3  cm
1/3
B. x  4 c o s  2 π t  2 π / 3  cm
t
C. x  2 c o s  2 π t  2 π / 3  cm
(s)
D.

x  2 cos  2 πt  2 π / 3 

−2

cm


Câu 14. [ID: 31622] Hai vật nhỏ 1 và 2 có khối lượng bằng nhau
m1 = m2 = 500g đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang và được gắn
vào tường nhờ các lò xo (hình vẽ), cho k1 = 20N/m ; k2 = 80N/m,
Khoảng cách giữa hai vật khi hai lò xo chưa biến dạng là O1O2 =
20 cm. Lấy gần đúng π2= 10. Người ta kích thích cho hai vật dao
động dọc theo trục x: Vật thứ nhất bị đẩy về bên trái còn vật thứ hai
bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ để hai vật dao động điều hòa. Biết động năng cực đại của hai vật
bằng nhau và bằng 0,l(J).Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật.
A.12,5cm
B. 15,2cm
C. 20cm
D. 10,5cm
Câu 15: [ID: 31623] Chọn phát biểu đúng. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì
A. uC nhanh pha hơn i một góc π/2
B. u sớm pha hơn i một góc π/2
C. uL nhanh pha hơn i một góc π/2
D. uR nhanh pha hơn i một góc π/2
Câu 16: [ID: 31624] Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V). Biểu thức
nào sau đây cho trường hợp cộng hưởng điện ?
A. ω2LC = 1
B. RLC = ω
C. R = LC
D. ωLC = R2
Câu 17: [ID: 31625] Hạt nhân poloni 21084 Po phân rã cho hạt nhân con là chì 20682 Pb . Đã có sự phóng xạ tia
A. α
B. βC. β+
D. γ
Câu 18: [ID: 31626] Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Là loại phản ứng toả năng lượng.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

C. Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch đã xảy ra dưới dạng không kiểm soát được.
D. Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bình thường.
Câu 19: [ID: 31627] Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. hai lần bước sóng
D. nửa bước sóng
Câu 20: [ID: 31628] Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng
cơ và són điện từ ?
A. mang năng lượng
B. là sóng ngang
C. truyền được trong chân không
D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản
Câu 21. [ID: 31629] Khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng xác định theo công thức
A.

i 

a
D

.

B.

i 

D
a


.

C.

i 

Chuyên gia môn Lý dạy off tại Số 8 ngõ 17 Tạ Quang Bửu

a
D

.

D.

i 

D

.

a

Trang 2


Website: />
Giáo Viên: Ngô Thái Ngọ

SĐT: 01666782246


Câu 22: [ID: 31630] Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào ?
A. Từ –10 dB đến 100 dB
B. Từ 0 dB đến 130 dB
C. Từ 10 dB đến 100 dB
D. Từ 0 dB đến 1000 dB
Câu 23: [ID: 31631] Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 60√6cos100πt(V). Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so
với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện trở thuần của cuộn dây
có giá trị:
A. 30Ω
B. 10Ω
C. 17,3Ω
D. 15Ω
Câu 24: [ID: 31632] Một máy biến thế dùng trong việc truyền tải điện năng đi xa đã làm giảm hao phí điện
năng 100 lần. Biết tổng số vòng dây ở các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là 1100 vòng. Số vòng dây của cuộn sơ
cấp và thứ cấp lần lượt là:
A. 1000 và 100.
B. 100 và 1000.
C. 110 và 990.
D. 990 và 110.
Câu 25: [ID: 31633] Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
mắc nối tiếp, điện dung của tụ điện có thể thay đổi đượC. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu
dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12 V. Biết khi điện áp tức thời giữa
hai đầu mạch là 16 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7 V. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ khi đó là
A. 15 V
B. 20 V
C. 30 V
D. 25 V
Câu 26. [ID: 31634] Lần lượt đặt điện áp u = U√2cos(ωt) (U không đổi, ω thay đổi

được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là
các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn
quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai
đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tự
điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2. Khi ω = ω2, công suất
tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14W
B. 10W
C. 22W
D. 18W
Câu 27: [ID: 31635] Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng nhau
B. quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian một chu kì
C. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau
D. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian
Câu 28: [ID: 31636] Xét hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn phát sóng nước cùng pha S 1 , S 2 với
S 1 S 2  4 , 2 cm , khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cực đại trên đoạn S 1 S 2 là 0 , 5 cm . Điểm di động
C trên mặt nước sao cho CS 1 luôn vuông góc với CS 2 . Khoảng cách lớn nhất từ S 1 đến C khi C nằm trên
một vân giao thoa cực đại là
A. 4 , 225 cm .
B. 4 , 315 cm .
C. 4 ,195 cm .
D. 4 , 435 cm .
Câu 29: [ID: 31637] Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của
âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng
B. 3 nút và 2 bụng
C. 9 nút và 8 bụng

D. 7 nút và 6 bụng
Câu 30: [ID: 31638] Nguyên tác hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng:
A. Tán sắc ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng
D. Giao thoa ánh sáng
Câu 31: [ID: 31639] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2 m, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ás trắng (0,76 m    0,40 m). Xác định
bước sóng của những bức xạ cho vân tối tại điểm M cách vân sáng trung tâm 8 mm.
Chuyên gia môn Lý dạy off tại Số 8 ngõ 17 Tạ Quang Bửu

Trang 3


Website: />
Giáo Viên: Ngô Thái Ngọ

SĐT: 01666782246

A.  = 0,54 m;  = 0,48 m.
B.  = 0,64 m;  = 0,46 m.
C.  = 0,64 m;  = 0,38 m.
D.  = 0,54 m;  = 0,38 m.
27
Câu 32: [ID: 31640] Cho phản ứng hạt nhân   13 Al  30
P  n , khối lượng của các hạt nhân là m  =
15
4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng phản ứng này

A. Toả ra 4,275152MeV.

B. Thu vào 2,67197MeV.
-13
C. Toả ra 4,275152.10 J.
D. Thu vào 2,67197.10-13J
Câu 33: [ID: 31648] Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 2(mm). Khi khoảng cách
từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D+∆D hoặc D-∆D thì khoảng vân thu được trên màn
tương ứng là 3i0 và i0. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D+3∆D thì khoảng vân
trên màn là:
A. 2,5(mm).
B. 5(mm).
C. 3(mm).
D. 4(mm).
Câu 34. [ID: 31641] Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia
màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là:
A. rL = rt = rđ.
B. rt < rL < rđ.
C. rđ < rL < rt.
D. rt < rđ < rl.
Câu 35. [ID: 31642] Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Gây ra hiện tượng quang điện.
B. Chiếu sáng.
C. Kích thích sự phát quang.
D. Sinh lí.
Câu 36: [ID: 31643] Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim
loại này các bức xạ có bước sóng là  1 = 0,18 μm,  2 = 0,21 μm và  3 = 0,35 μm. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c =
3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ (  1 và  2 ).
B. Không có bức xạ nào.

C. Cả ba bức xạ (  1  2 và  3 ).

D. Chỉ có bức xạ  1 .

Câu 37: [ID: 31644] Kích thích nguyên tử H2 từ trạng thái cơ bản bằng bức xạ có bước sóng 0,1218m. Hãy
xác định bán kính quỹ đạo ở trạng thái mà nguyên tử H2 có thể đạt được?
A. 2,12.10-10m
B. 2,22.10-10m
C. 2,32.10-10m
D. 2,42.10-10m.
Câu 38: [ID: 31645] Cho một sợi dây có chiều dài l = 0,45m có sóng
dừng với hai đầu AB cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình
ảnh sóng tại t1, đường nét đứt là hình ảnh sóng tại t2, (t2 = t1 + T/4). Xác
định khoảng cách xa nhất giữa hai điểm bụng liên tiếp trong quá trình
dao động.
A. 25.
B. 15.
C. 10.
D. 20
Câu 39: [ID: 31646] Chất pôlôni 21084 Po là là phóng xạ hạt 4 có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử
mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy
tính gần đúng khối lượng còn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối.
A. 157,5g
B. 52,5 g
C. 210g
D. 207g.
Câu 40: [ID: 31647] Dùng hạt prôtôn có động năng Kp = 8,0(MeV) bắn vào hạt nhân 1123 Na đứng yên, ta thu
được hạt  và hạt X có động năng tương ứng là Kα = 2,0(MeV); KX = 0,4(MeV). Coi rằng phản ứng không
kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận
tốc của hạt α và hạt X là:

A. 300.
B. 600.
C. 1200.
D. 1500.

Chuyên gia môn Lý dạy off tại Số 8 ngõ 17 Tạ Quang Bửu

Trang 4


Website: />
1.C
11.B
21.D
31.B

2.C
12.C
22.B
32.B

3.B
13.C
23.D
33.B

4.A
14.A
24.C
34.B


Giáo Viên: Ngô Thái Ngọ

ĐÁP ÁN THAM KHẢO
5.B
6.B
7.A
15.C
16.A
17.A
25.D
26.C
27.B
35.B
36.A
37.A

Chuyên gia môn Lý dạy off tại Số 8 ngõ 17 Tạ Quang Bửu

SĐT: 01666782246

8.B
18.D
28.C
38.A

9.A
19.D
29.A
39.D


10.B
20.C
30.A
40.C

Trang 5



×