CH
NG 4: Đ U T
GI A CÁC CÔNG TY
Giảng viên: Tr n Phi Long
Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp
Viện: Ngân hàng – Tài chính
1
Ch
ng 4: Đ u t gi a các công ty
I
• Tổng quan
II
• Đ u t vào tài sản tài chính
III
• Đ u t vào công ty liên kết
IV
• Hợp nh t kinh doanh
2
I. Tổng quan
Mức độ
sở hữu
Mức độ
ảnh hưởng
Ít h n 20%
(Đ u t TSTC)
Không có ảnh
h ởng lớn
20% - 50%
(Đ u t vào công
ty liên kết)
Có ảnh h ởng
đáng kể
Nhiều h n 50%
(Hợp nh t kinh
doanh)
Có quyền kiểm
soát
Kế toán
Ph ng pháp
vốn chủ sở h u
Ph
ng pháp
mua lại
3
II. Đ u t vào tài sản tài chính
-
Có 3 loại
Chứng khoán gi tới khi đáo hạn
(Held-to-maturity securities)
Chứng khoán th ng mại (Held-fortrading securities)
Chứng khoán sẵn sàng để bán
(Available-for-sale)
4
II. Đ u t vào tài sản tài chính
Chứng khoán gi đến khi đáo hạn:
Chứng khoán gi đến khi đáo hạn là
nh ng chứng khoán nợ đ ợc mua với
ý định và có thể gi đến khi đáo hạn.
Chứng khoán gi đến khi đáo hạn
đ ợc ghi nhận trên bảng cân đối kế
toán theo nguyên tắc giá gốc
(amortized cost).
5
II. Đ u t vào tài sản tài chính
Chứng khoán th ng mại là nh ng
chứng khoán nợ và vốn đ ợc mua với
mục đích kiếm lợi nhuận trong t ng
lai g n, thông th ờng là ít h n 3
tháng. Chứng khoán th ng mại
đ ợc ghi nhận trên bảng cân đối kế
toán theo giá trị hợp lý. Thay đổi trong
giá trị hợp lý này, dù đư thực hiện hay
ch a thực hiện, đ ợc ghi nhận vào
báo cáo kết quả kinh doanh.
6
II. Đ u t vào tài sản tài chính
Chứng khoán sẵn sàng để bán là
chứng khoán nợ và vốn mà không
phải là hai loại trên. Chứng khoán sẵn
sàng để bán đ ợc ghi nhận trên bảng
cân đối kế toán theo giá trị hợp lý. Tuy
nhiên, chỉ khoản lãi hay lỗ đư thực
hiện cùng với cổ tức hãy tiền lãi đ ợc
ghi nhận trong báo cáo kết quả kinh
doanh.
7
II. Đ u t vào tài sản tài chính
Ví dụ: Vào đ u năm, công ty A mua trái
phiếu mệnh giá $100.000, lãi coupon là
9%/năm, lãi coupon trả vào cuối năm.
Trái phiếu này đ ợc phát hành với giá là
$96.209, có đ ợc tỷ su t lợi nhuận là
10%. Giả s rằng giá trị hợp lý của trái
phiếu này vào thời điểm cuối năm là
$98.500. Tính toán ảnh h ởng của trái
phiếu này lên BCĐKT và BCKQKD của
công ty A vào thời điểm cuối năm, nếu
trái phiếu này đ ợc công ty A phân loại
theo một trong ba cách trên.
8
II. Đ u t vào tài sản tài chính
-
-
Nếu trái phiếu là chứng khoán gi tới
khi đáo hạn
Công ty A ghi nhận doanh thu tài
chính trên BCKQKD là:
$96.209 x 10% = $9.621
Công ty A ghi nhận khoản đ u t trái
phiếu trên BCĐKT là:
$96.209 + $9.621 - $9.000 = $96.830
9
II. Đ u t vào tài sản tài chính
Chứng khoán th ng mại
- Công ty ghi nhận khoản đ u t trên
BCĐKT là:
$98.500
- Công ty ghi nhận khoản doanh thu tài
chính trên BCKQKD là:
$9.621 + ($98.500 - $96.830) = $11.291
10
II. Đ u t vào tài sản tài chính
-
Chứng khoán sẵn sàng để bán:
Công ty ghi nhận khoản đ u t trên
BCĐKT (bên ph n tài sản) là: $98.500
Công ty ghi nhận doanh thu tài chính
trên BCKQKD là: $9.621
Công ty ghi nhận chênh lệch tài sản
(bên ph n nguồn vốn) là:
$98.500 - $96.830 = $1.670
11
III. Đ u t vào công ty liên kết
Theo ph ng pháp vốn chủ sở h u, khoản
đ u t ban đ u sẽ đ ợc ghi nhận trên bảng
cân đối kế toán bằng chi phí bỏ ra và đ ợc
ghi nhận trên BCĐKT là tài sản dài hạn.
Trong nh ng giai đoạn tiếp theo, lợi nhuận
của công ty đ ợc đ u t sẽ đ ợc chia theo
tỷ lệ ph n trăm cho công ty đ u t , làm tăng
khoản đ u t đ ợc ghi nhận trên BCĐKT và
đ ợc ghi nhận là doanh thu trong BCKQKD.
Cổ tức nhận công ty đ ợc đ u t trả cho
công ty đ u t sẽ làm giảm khoản đ u t trên
BCĐKT của công ty đ u t .
12
III. Đ u t vào công ty liên kết
Ví dụ: Công ty A có số liệu nh sau:
- Vào ngày 31/12/N, công ty A đ u t
$1.000 để có đ ợc 30% cổ ph n th ờng
của công ty B.
- Trong năm N + 1, công ty B có lợi nhuận
là $400 và trả cổ tức là $100.
- Trong năm N + 2, công ty B có lợi nhuận
là $600 và trả cổ tức là $150.
Xác định tác động của khoản đ u t này
lên BCĐKT và BCKQKD của công ty A.
13
III. Đ u t vào công ty liên kết
-
Trong năm N + 1:
Công ty A ghi nhận lợi nhuận là: $120
Công ty A nhận cổ tức là: $30
Vào thời điểm cuối năm N + 1, khoản
đ u t trên BCĐKT có giá trị là: $1.090
Trong năm N + 2:
Công ty A ghi nhận lợi nhuận là: $180
Công ty A nhận cổ tức là: $45
Vào thời điểm cuối năm N + 1, khoản
đ u t trên BCĐKT có giá trị là: $1.225
14
III. Đ u t vào công ty liên kết
Trong tr ờng hợp công ty đ u t trả
giá cao h n giá trị sổ sách: Vào thời
điểm mua, ph n v ợt trội của giá mua
và giá trị sổ sách (theo tỷ lệ ph n trăm
đ u t của công ty đ u t ) sẽ đ ợc
ghi nhận vào tài sản h u hình và nợ
của công ty bị mua theo giá thị
tr ờng, ph n còn lại sẽ là lợi thế
th ng mại (good will).
15
III. Đ u t vào công ty liên kết
Ví dụ: Vào thời điểm đ u năm, Parent Company
(P) mua 30% cổ ph n của công ty Subsidiary
Company (S) với giá là $80.000. Vào ngày đó,
giá trị sổ sách của tài sản h u hình thu n của
công ty S là $200.000. Đồng thời, giá trị sổ sách
và giá trị hợp lý của tài sản và nợ của công ty S
là nh nhau, ngoại trừ một máy móc của S có
giá trị sổ sách là $25.000 và giá trị hợp lý là
$75.000 vào ngày mua. Kh u hao của tài sản
này theo ph ng pháp đ ờng thẳng trong 10
năm. Vào thời điểm cuối năm, công ty S thông
báo lợi nhuận $100.000 và trả cổ tức là $60.000.
Tính lợi thế th ng mại đ ợc tạo ra, lợi nhuận
từ khoản đ u t và giá trị khoản đ u t trên
BCĐKT của công ty P vào thời điểm cuối năm.
16
III. Đ u t vào công ty liên kết
Lợi thế th
ng mại:
Giá mua
$80.000
Giá trị tài sản thu n (theo tỷ
lệ)
60.000
V ợt trội của giá mua
20.000
Phân bổ cho thiết bị
15.000
Lợi thế th
$5.000
ng mại
17
III. Đ u t vào công ty liên kết
Lợi nhuận cuối năm là:
$100.000 x 30% - $15.000/10 = $28.500
Giá trị khoản đ u t trên BCĐKT:
Đ u kỳ
$80.000
Lợi nhuận
28.500
Trừ cổ tức đ ợc trả
18.000
Cuối kỳ
$90.500
18
IV. Hợp nh t kinh doanh
Theo ph ng pháp mua lại, t t cả tài
sản, nợ, doanh thu và chi phí của
công ty con sẽ đ ợc hợp nh t vào
công ty mẹ. Trong tr ờng hợp công ty
mẹ sở h u công ty con ít h n 100%,
tài khoản lợi ích của cổ đông thiểu số
sẽ xu t hiện, thể hiện ph n tài sản của
công ty con mà công ty mẹ không sở
h u.
19
IV. Hợp nh t kinh doanh
Ví dụ: Vào ngày 1/1/N, công ty P mua
80% cổ ph n th ờng của công ty S
bằng $8.000 tiền mặt. Bảng cân đối kế
toán và báo cáo kết quả kinh doanh
của công ty P và công ty S đ ợc cho
bởi nh ng bảng sau.
20
BCĐKT trước hợp nhất, 1/1/N
Công ty P
Công ty S
Tài sản ngắn hạn
$48.000
$16.000
Tài sản khác
$32.000
$8.000
Tổng
$80.000
$24.000
Nợ ngắn hạn
$40.000
$14.000
Cổ ph n th ờng
$28.000
$6.000
Lợi nhuận gi lại
$12.000
$4.000
Tổng
$80.000
$24.000
Công ty P
Công ty S
Doanh thu
$60.000
$20.000
Chi phí
$40.000
$16.000
Lợi nhuận sau thuế
$20.000
$4.000
BCKQKD, 31/12/N
21
BCĐKT hợp nhất của công ty P, 1/1/N
Tài sản ngắn hạn
$56.000
Tài sản khác
$40.000
Tổng
$96.000
Nợ ngắn hạn
$54.000
Cổ ph n th ờng
$28.000
Lợi nhuận gi lại
$12.000
Lợi ích của cổ đông thiểu số
$2.000
Tổng
$96.000
22
BCKQKD hợp nhất của công ty P, 31/12/N
Doanh thu
$80.000
Chi phí
$56.000
Lợi nhuận hoạt động
$24.000
Lợi ích của cổ đông thiểu số
Lợi nhuận sau thuế
$800
$23.200
23
IV. Hợp nh t kinh doanh
Trong tr ờng hợp công ty mẹ trả giá
cao h n giá trị sổ sách thì vào thời
điểm mua sẽ xu t hiện lợi thế th ng
mại. Lợi thế th ng mại là ph n
chênh lệch của giá phí hợp nh t so
với ph n sở h u của bên mua trong
giá trị hợp lý thu n của tài sản.
24
IV. Hợp nh t kinh doanh
Ví dụ: Vào ngày 1/1/N, công ty P mua
90% cổ ph n của công ty S bằng cách
phát hành cho công ty S cổ phiếu của
mình với giá trị hợp lý là $180.000.
Các thông tin sau đơy sẽ cho biết về
tình hình tài chính của công ty P và
công ty S.
25