1. CÂU CHUYỆN VỀ NANAKIDS
2. QUI TRÌNH MUA HÀNG – THANH
TOÁN
3. KẾT LUẬN
I. Giới thiệu về Nanakids
Nanakids - trực thuộc quản lý
của Cty TNHH TM – DV Đức Việt
Thương hiệu hàng đầu trong lĩnh
vực phân phối và cung cấp sản
phẩm nội thất cao cấp trong
phòng ngủ dành riêng cho trẻ em
từ 0-15 tuổi.
Với cơ sở hạ tầng tốt, hệ thống nhân lực giàu kinh nghiệm,
sản phẩm Nanakids không chỉ đáp ứng nhau cầu trong
nước mà còn vươn tầm xuất khẩu ra những thị trường khó
tính nhất: Nhật Bản, Mỹ, và các nước châu Âu.
Hiện nay, công ty mở rộng thêm các đại lý trên toàn quốc
tại các thành phố lớn như Đà Nẵng, thành phố Hồ Chí
Minh,…
Hơn 7 năm hoạt động, Nanakids đã vinh dự đạt
được nhiều giải thưởng, khen tặng vì sự nỗ lực
không ngừng.
TẠI THE BEST CHOICE IN VIETNAM 2013, Nanakids đã được vinh danh
NANAKIDS NHẬN GIẢI THƯỞNG
THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG VIỆT NAM
2013
NANAKIDS VINH DỰ NHẬN GIẢI
THƯỞNG “SẢN PHẨM – DỊCH VỤ
VÀNG 2014
GIẢI THƯỞNG SAO VÀNG ASEAN
2015
-Mẫu mã đa dạng, đẹp và chất lượng sản phẩm
cao cấp
- An toàn cho trẻ
- Xây dựng được thương hiệu
- Giá thành cao chỉ tập trung vào phân khúc
cao cấp nên sẽ bỏ đi thị trường bình dân
rộng lớn
- Cạnh tranh với các công ty trong và ngoài
nước
II. Qui trình mua hàng – thanh toán
2. Bộ chứng từ mua hàng
Phiếu yêu cầu mua
hàng
Bảng báo giá
Đơn đặt hàng
Hợp đồng mua bán
hàng hóa
Hóa đơn GTGT
Phiếu xuất kho do bên bán lập
Biên bản bàn giao
Phiếu nhập kho
Các chứng từ thanh toán:UNC,
phiếu chi
Đóng sổ
cuối
tháng/ Báo
cáo
3. Tóm tắt qui trình mua hàng và
thanh toán
Thanh
toán
Phiếu đề
nghị mua
hàng (PR
Chọn nhà
cung cấp
Hợp đồng
nguyên
tắc
Tạo Mã
nhà cung
cấp
Nhận
hàng
hóa/ Dịch
vụ
BBGN
PNK
Phiếu đề nghị MH
Xét duyệt mã HH ,
Phiếu
NCC
ĐNMH
Lập phiếu đề nghị
Lập ĐĐH, Hợp đồng
mua hàng và xét
và xét duyêt
ĐĐH + HĐ
duyệt
NCC
ĐĐH+HĐ
được xác
nhận
Photo ĐĐH,
Hợp đồng
Báo cáo theo
dõi các ĐĐH
Nhận hàng,
kiểm kê, Lập
PNK
PNK
ĐĐH + HĐ
Hóa đơn
Cuố
i thá
ng
ĐĐH
+ HĐ
ĐĐH + HĐ
ĐĐH+ HĐ+ Hóa
đơn+ PNK+ PĐNTT
Lập phiếu đề
nghị thanh toán
ĐĐH, HĐ,
PĐNTT
Kiểm tra chứng
Phiếu ĐNTT+hóa đơn từ.
Ghi nhận vào hệ
thống.
o
n phot
ĐĐH +HĐ bả
ng
á
h
it
Cuố
- Lập báo cáo tracking
ĐĐH đưa trưởng phòng
xem xét và ký duyệt.
- Đóng các ĐĐH đã mua
đủ hàng.
-Gửi TXN và theo dõi.
-Lập bảng tổng hợp
TXN đưa KTT kiểm
tra và xác nhận
Bảng tổng
hợp TXN
Hàng
tuần
Kết xuất DL
Lập lệnh chi Xét
duyệt
Lệnh chi
Ngân hàng
Lệnh chi
BẢNG PHÂN QUYỀN XÉT DUYỆT
Bộ phận yêu Limit
cầu
Items
Đề xuất mua hàng, hợp đồng:
Nguyên vật liệu chính, phụ + none
<= 20
furniture
Nguyên vật liệu chính, phụ + none
>20 và <=50
furniture
Nguyên vật liệu- Lập
chính,phiếu
phụ + yêu
none cầu mua
>20 và <=100
furniture
hàng
Nguyên vật liệu chính, phụ + none
> 100
-Xét duyệt theo “Bảng
furniture
quyền xét duyệt
Hàng hóa & dịchphân
vụ khác
<= 10
Hàng hóa & dịch vụ khác
Hàng hóa & dịch vụ khác
Departmen
t
Level 1
Kế hoạch
sản xuất
Sales,
Marketing,
>50 và <=100 Nhà máy
>20 và <=50
Hàng hóa & dịch vụ khác
Hàng hóa & dịch vụ khác
> 100
<= 10
Hàng hóa & dịch vụ khác
>10 và <=50
Hàng hóa & dịch vụ khác
> 50
KD Quốc
Tế, Nhân
sự, Cung
Ứng, Tài
Chính.
TBP.C
Ứng
TBP.C
Ứng
TBP.C
Ứng
TBP.C
Ứng
TBP
Approved by
Level 2
Level 3 Level 4
GDTC
GDTC
PTGD
GDTC
PTGD
TGD
GDTC
TBP
GDTC
PTGD
TBP
TBP
GDTC
PTGD
TGD
TBP
GDTC
TBP
GDTC
TGD
TBP
A
Bộ phận mua hàng
Phiếu đề nghị 1
mua hàng
Xét duyệt mã hàng
hóa, NCC
Đã có mã SP,NCC
No
Tạo mới
Yes
Tạo Đơn đặt hàng và hợp đồng đã
được Xét duyệt theo “Bảng phân
quyền phê duyệt”
E
D
B
C
Bộ phận yêu cầu
1
B
ĐĐH
Photo ĐĐH, Hợp
đồng
Gửi NCC để xác
nhận
HĐ 1
C
F
G
Bộ phận kho
1
D
Đơn đặt hàng
1
E
NCC
1
Hợp đồng
BB giao
nhận
Phiếu nhập kho
hàng hóa
H
2
BẢNG PHÂN QUYỀN XÉT DUYỆT
Bộ phận mua hàng
Ký duyệt đề nghị thanh toán:
>0
TBP.C
Ứng
Hóa đơn
NCC
Nguyên vật liệu chính, phụ + none
furniture
I
PTGD
GDTC
TGD
TBP
GDTC
PTGD
GDTC
PTGD
TGD
TBP
GDTC
TBP
GDTC
JTGD
Đơn đặt hàng 2
Hàng hóa & dịch vụ khác
Hàng hóa & dịch vụ khác
Hàng hóa & dịch vụ khác
Hàng hóa & dịch vụ khác
Hàng hóa & dịch vụ khác
Hàng hóa & dịch vụ khác
<=5
Sales,
>5 và <=20 Marketing, TBP
Đơn đặt hàng 2
Nhà máy
>20
TBP
<=5Đề nghị thanh toán vàTBP
Lập phiếu
được xét duyệt theo
“Bảng
KD
Quốcphân
quyền xét duyệt”
Tế, Nhân
>5 và <=20
>20
sự, Cung
Ứng, Tài
Chính.
Bộ phận kế toán
F
ĐĐH (bản
photo)
G
H
I
1
Hóa đơn
J
Phiếu
ĐNTT
PGNH (Nếu
không có
hóa đơn tài
chính)
Kiểm tra tính hợp lý
của các Chứng từ
Ghi nhận nghiệp
vụ vào hệ thống
Bộ phận kế toán
- Hàng tuần, kết xuất dữ liệu từ hệ thống
để kiểm tra chứng từ
- Lập lệnh chi và xét duyệt bởi Kế toán
trưởng.
Lệnh chi
NH
1
2
Bộ phận mua hàng
- Cuối tháng lập báo cáo tracking
ĐĐH và được xem xét ký duyệt
bởi trưởng phòng.
- Đóng các ĐĐH đã mua đủ hàng.
Báo cáo theo dõi các ĐĐH
Bộ phận kế toán
Cuối tháng gửi thư xác nhận
công nợ đến NCC
Thư xác nhận
Bảng tổng hợp thư xác
nhận
Kế toán trưởng kiểm tra và
ký xác nhận.
Bảng tổng hợp Thư xác
nhận (đã xét duyệt)
III. Kết luận