Chương
Quyết định vận tải
Nội dung chương
I.Quyết định lựa chọn phương thức vận tải
II. Quyết định lựa chọn lộ trình vận tải
III.Phân tuyến và sắp xếp lịch trình vận tải
Quyết định vận tải?
Câu hỏi thảo luận của chương
• Ai sẽ chịu trách nhiệm vận tải
• Nếu doanh nghiệp bạn phải lo vận tải bạn
sẽ chọn những hình thức vận tải nào
• Những yếu tố nào ảnh hưởng đến chọn
phương thức vận tải
Quyết định lựa chọn phương thức vận tải
Câu hỏi thảo luận: Những yếu tố nào ảnh
hưởng đến chọn phương thức vận tải?
•
•
•
•
•
•
•
•
Chi phí vận chuyển
Mức độ sẵn có của phương tiện
Tốc độ vận chuyển
Thời gian vận chuyển
Dịch vụ đi kèm
Mức độ an toàn và tính bảo mật
Sức chứa của phương tiện
…..
Tham khảo bảng 6.1. Xếp hạng các đặc tính dịch vụ vận tải, trang 214
giáo trình QTHC
Ví dụ 6.1. Lựa chọn phương tiện vận tải
Tổng nhu cầu (D)= 700.000
Lượng hàng dự trữ trung bình(Q)= 100.000
Giá sản phẩm (C)=30$/ sản phẩm
Tỷ lệ chi phí dự trữ so với giá bán(I) = 30%
Phương tiện C/p vận chuyển (R) Thời gian v/c (T)
Xe lửa
0,10$/sp
21 ngày
Xe mooc
0,15
14
Xe tải
0,20
5
Hàng không
1,40
2
R*D
I*C*D*T/365
Ví dụ 6.1( tiếp)
I*C*Q/2
Loại chi phí Xe lửa Xe mooc Xe tải
I*(C+R)*Q/2
H. không
Vận chuyển
70.000
105.000
140.000
Dự trữ trên
đường đi
Dự trữ tại
nhà máy
362.466
241.644
86.301
34.521
450.000 450.000
45.000
Dự trữ tại kho
451.500
Tổng
450.000
452.250
980.000
453.000 471.000
1.333.966 1.248.894 1.129.301 1.935.521
Ví dụ 6.2. lựa chọn hình thức vận chuyển
Tổng nhu cầu đối với nhà máy Pitts là 3.000 hộp linh kiện,
tổng nhu cầu này được chia đều cho 2 nhà cung ứng.
Phương tiện vận chuyển hiện tại của 2 nhà cung ứng là xe
lửa
Giá mỗi sản phẩm (C) = 100$/hộp
Nếu nhà cung ứng vận chuyển sớm sẽ được tăng lượng mua
là 150 hộp/ngày
Lãi mỗi hộp linh kiện chưa trừ chi phí vận chuyển là 20$/hộp
Hình thức Chi phí v/c ($/hộp)
Xe lửa
2,50
Xe tải
6,00
Máy bay
10,35
Thời gian v/c(ngày)
7
4
2
Ví dụ 6.2 ( tiếp)
Hình
thức
Số hộp Chi phí
v/c
v/c ($)
(1)
Xe lửa 1.500
Lợi nhuận
($)
CPVC Lợi nhuận
ròng ($)
($)
(2)
2,50
(3)=(1)*20$
(4)=(1)*(2)(5)=(2)-(3)
30.000
3.750
26.250
Xe tải
1.950
6,00
39.000
11.700 27.300
Máy bay
2.250
10,35
45.000
23.288 21.712
Quyết định lựa chọn lộ
trình vận tải
1. Điểm xuất phát và điểm đích
không trùng nhau
2. Nhiều điểm xuất phát và nhiều
điểm đích khác nhau
3. Điểm xuất phát và điểm đích
trùng nhau.
Điểm xuất phát và điểm đích
không trùng nhau
• Bắt đầu từ điểm xuất phát đi đến các điểm
trung gian và điểm cuối cùng trong mạng lưới
mà không quay lại
• Lựa chọn đường đi bắt đầu từ điểm xuất phát
đến điểm cuối cùng sao cho chi phí ( khoảng
cách hoặc thời gian) là thấp nhất
• Xem minh họa ví dụ 6.3 trang 221
• Có thể sử dụng google maps
() để xác định tuyến
đường
Ví dụ 6.3. Xác định tuyến
đường ngắn nhất
Điểm đầu
A
B
84
E
84
I
90
138
66
120
132
126
348
C
90
F
60
156
132
H
126
48
48
150
J
Điểm đích
Sử dụng google maps trong việc tìm các tuyến đường
Nguồn:
Nhiều điểm xuất phát và
nhiều điểm đích khác nhau
• Thực chất đây là dạng bài toán vận tải, ta
xác định phương án vận chuyển có chi phí
thấp nhất khi biết:
– Nhiều điểm xuất phát và khả năng cung ứng
của từng nơi
– Những điểm đến và nhu cầu của từng nơi
– Chi phí vận chuyển đơn vị từ các điểm xuất
phát đến các điểm đích
Ví dụ 6.4. Ứng dụng bài toán vận
tải để phân bổ lượng hàng hóa
Nhà cung ứng A
Lượng c/ứng tối
đa:400
Nhà cung ứng B
Lượng c/ứng tối
đa:700
13
15
12
Nhà máy 2
Yêu cầu 500
16
16
10
Nhà cung ứng C
Lượng c/ứng tối
đa:500
Nhà máy 1
Yêu cầu 600
12 $/tấn
18
Chi phí vận
chuyển 13$/tấn
Nhà máy 3
Yêu cầu 300
Trình tự thực hiện phương pháp
Bước 1: Chọn phương án ban đầu
- Phương pháp góc tây bắc
- Phương pháp trực quan(ưu tiên chi phí nhỏ
nhất )
Bước 2: Kiểm tra tính tối ưu của phương án
ban đầu
- Phương pháp chuyển ô
- Phương pháp MODI
Bước 3: Cải tiến để tìm phương án tối ưu
Bước 4: Lập lại bước 2 đến khi tìm được
phương án tối ưu
ví dụ Có 3 điểm sản xuất và 4 điểm tiêu thụ với
mức cung, nhu cầu và chi phí vận chuyển mỗi đơn
vị sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ
được cho trong bảng sau
Địa
Địa
Địa
Địa cung
điểm A điểm B điểm C điểm D
Nhà máy
I
4
Nhà máy
II
12
Nhà máy
III
8
Cầu
7
7
1
100
3
8
8
200
10
16
5
150
80
90
120
160
450
Bước 1:Nguyên tắc góc tây bắc
Địa
Địa
Địa
Địa cung
điểm A điểm B điểm C điểm D
Nhà máy
4
7
I
80
20
Nhà máy
12
3
II
70
Nhà máy
III
Cầu
8
80
7
100
8
120
10
90
1
8
10
16
120
200
5
150
150
160
450
TC=80*4+ 20* 7+ 70*3+ 120*8 + 10*8 +150*5=2460
Bước 1:Nguyên tắc chi phí nhỏ nhất
Địa
Địa
Địa
Địa cung
điểm A điểm B điểm C điểm D
Nhà máy
I
4
Nhà máy
II
12
Nhà máy
8
III
80
Cầu
80
7
3
1
8
100
8
10
16
10
120
100
200
110
90
90
7
5
60
160
150
450
TC= 100*1 + 90*3+ 110*8+80*8+10*16+60*5=2350
Bước 2
• Kiểm tra tính tối ưu của phương án ban
đầu, có thể theo phương pháp:
- Phương pháp chuyển ô
- MODI( phương pháp cải tiến)
Phương pháp chuyển ô
1. Chọn một ô chưa sử dụng để đánh giá
2. Vẽ đường di chuyển của sản phẩm theo đường
khép kín bắt đầu từ ô trống đó, đi qua các góc
là ô đã sử dụng
3. Đánh dấu (+) xen lẫn với dấu (-) ở các góc theo
đúng đường khép kín vừa vẽ
4. Tính chỉ số cải tiến bằng cách lấy tổng chi phí
đơn vị của các ô chứa dấu (+) trừ đi tổng chi
phí đơn vị của ô chứa dấu (-)
5. Tính tương tự cho các ô trống còn lại
Nếu tất cả các ô cải tiến = hoặc >0 thì đó là
phương án tối ưu, ngược lại có giá trị (-) thì cần thì
chuyển xuống bước tiếp theo
Bước 2: kiểm tra tính tối ưu của phương án ban đầu
Địa
Địa
Địa
Địa
điểm A điểm B điểm C điểm D Cung
Nhà máy
I
4
7
+
Nhà máy
II
12
3
90
Nhà máy - 8
III
80
Cầu
7
80
100
8
100
8
200
110
10
90
1
16
10
+
60
120
160
5
Tính Ô cải tiến : Ô1A =(4+5)-(1+8)= 0
150
450
Bước 2: kiểm tra tín tối ưu của phương án ban đầu
Địa
Địa
Địa
Địa
điểm A điểm B điểm C điểm D Cung
Nhà máy
I
4
Nhà máy
II
12
+
- 90
80
7
3
Nhà máy
8
III
80
Cầu
7
10
90
1
100
8
100
8
+ 110
200
- 16
+5
10
60
150
120
450
160
Tính Ô cải tiến : Ô 1B =(7+5+8)-(1+16+3)= 0
Bước 2: kiểm tra tín tối ưu của phương án ban đầu
Địa
Địa
Địa
Địa
điểm A điểm B điểm C điểm D Cung
Nhà máy
I
4
Nhà máy
II
12
7
3
90
Nhà máy
8
III
80
Cầu
80
+
10
90
7
-
1
100
8
100
8
110
200
5
- 16
+
10
60
150
120
450
160
Tính Ô cải tiến : Ô 1C =(7+5)-(1+16)= -5
Bước 2: kiểm tra tín tối ưu của phương án ban đầu
Địa
Địa
Địa
Địa
điểm A điểm B điểm C điểm D Cung
Nhà máy
I
4
Nhà máy
II
12
7
1
100
3
90
Nhà máy
8
III
80
Cầu
7
80
-
110
10
16
+
90
8
+
-
100
8
200
5
10
60
150
120
160
450
Tính Ô cải tiến : Ô2D =(8+16)-(8+5)= 11
Bước 2: kiểm tra tín tối ưu của phương án ban đầu
Địa
Địa
Địa
Địa
điểm A điểm B điểm C điểm D Cung
Nhà máy
I
4
Nhà máy +
II
12
7
1
100
3
90
Nhà máy 8
III
80
Cầu
7
80
8
8
200
110
10
90
-
100
+ 16
5
10
60
150
120
160
450
Tính Ô cải tiến : Ô 2A =(12+16)-(8+8)= 12