Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề cương Lý thuyết truyền thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.62 KB, 16 trang )

Câu 1: Phân tích khái ni m truy n thông và ý nghĩa c aệ ề ủ
truy n thông trong ho t đ ng c a nhà báo?ề ạ ộ ủ
1. Khái ni m truy n thông:ệ ề
Truy n thông là quá trình liên t c trao đ i thông tin, tề ụ ổ ư
t ng, tình c m…chia s k năng và kinh nghi m gi aưở ả ẻ ỹ ệ ữ
hai ho c nhi u ng i nh m tăng c ng hi u bi t l nặ ề ườ ằ ườ ể ế ẫ
nhau, thay đ i nh n th c, ti n t i đi u ch nh hành vi vàổ ậ ứ ế ớ ề ỉ
thái đ phù h p v i nhu c u phát tri n c a cá nhân, c aộ ợ ớ ầ ể ủ ủ
nhóm, c a c ng đ ng và xã h i.ủ ộ ồ ộ
Khái ni m trên trích t cu n “Truy n thông lý thuy t và kĩệ ừ ố ề ế
năng c b n” do PGS, TS Nguy n Văn D ng ch biên.ơ ả ễ ữ ủ
Khái ni m trên đã ch ra b n ch t và m c đích truy n thông.ệ ỉ ả ấ ụ ề
V b n ch t, truy n thông là quá trình chia s , trao đ i haiề ả ấ ề ẻ ổ
chi u, di n ra liên t c gi a ch th truy n thông và đ iề ễ ụ ữ ủ ể ề ố
t ng truy n thông. Quá trình chia s , trao đ i hai chi u yượ ề ẻ ổ ề ấ
có th đ c hình dung qua nguyên t c bình thông nhau. Khiể ượ ắ
có s chênh l ch trong nh n th c, hi u bi t… gi a ch thự ệ ậ ứ ể ế ữ ủ ể
và đ i t ng truy n thông g n v i nhu c u chia s , trao đ iố ượ ề ắ ớ ầ ẻ ổ
thì ho t đ ng truy n thông di n ra. Quá trình truy n thôngạ ộ ề ễ ề
vì v y ch k t thúc khi đã đ t đ c s cân b ng trong nh nậ ỉ ế ạ ượ ự ằ ậ
th c, hi u bi t… gi a ch th và đ i t ng truy n thông.ứ ể ế ữ ủ ể ố ượ ề
V m c đích, truy n thông h ng đ n nh ng hi u bi tề ụ ề ướ ế ữ ể ế
chung nh m thay đ i thái đ , nh n th c, hành vi c a đ iằ ổ ộ ậ ứ ủ ố
t ng truy n thông và t o đ nh h ng giá tr cho côngượ ề ạ ị ướ ị
chúng.
2. Ý nghĩa c a truy n thông trong ho t đ ng c a nhà báo:ủ ề ạ ộ ủ
Truy n thông có ý nghĩa quan tr ng đ i v i nhà báo. B nề ọ ố ớ ả
ch t c a vi c làm báo là làm truy n thông. Ng i làm báoấ ủ ệ ề ườ
s d ng truy n thông đ đ t đ c m c đích ngh nghi pử ụ ề ể ạ ượ ụ ề ệ
c a mình.ủ
Trong ho t đ ng tác nghi p c a mình, nhà báo ph i n mạ ộ ệ ủ ả ắ


v ng các kĩ năng truy n thông đ có th đ t đ c hi u quữ ề ể ể ạ ượ ệ ả
truy n thông. Các kĩ năng truy n thông nh v y có vai tròề ề ư ậ
ph ng ti n giúp ng i làm báo tác nghi p hi u qu .ươ ệ ườ ệ ệ ả
C th , trong vi c tìm ki m ngu n tin v i các đ i t ngụ ể ệ ế ồ ớ ố ượ
r t đa d ng n u nhà báo không n m đ c các b c truy nấ ạ ế ắ ượ ướ ề
thông, các kĩ năng truy n thông thì s r t khó ti p c n vàề ẽ ấ ế ậ
khai thác ngu n tin.ồ
Trong sáng tác, ng i làm báo cũng luôn ph i chú tr ng đ nườ ả ọ ế
truy n thông. Nói nh v y vì báo chí có hi u qu truy nề ư ậ ệ ả ề
thông r ng l n và r t c n s th n tr ng đ tránh nh ngộ ớ ấ ầ ự ậ ọ ể ữ
h u qu đáng ti c. Ng i làm báo ph i chú ý xem mìnhậ ả ế ườ ả
đang truy n thông cho đ i t ng nào đ t đó xác l p n iề ố ượ ể ừ ậ ộ
dung, cách th c truy n thông cho phù h p. ứ ề ợ
Câu 2: Mô t , phân tích và nêu ng d ng c a mô hìnhả ứ ụ ủ
truy n thông m t chi u và hai chi u?ề ộ ề ề
1. Mô hình truy n thông m t chi u c a Lassweell:ề ộ ề ủ
*) Mô t :ả
Ngu n Phát------->Thông Đi p-------->Kênh----------->Ti pồ ệ ế
Nh nậ
*) Phân tích:
-Mô hình truy n thông m t chi u g m các y u t sau:ề ộ ề ồ ế ố
+) Ngu n phát: Ng i g i hay ngu n g c thông đi p.ồ ườ ử ồ ố ệ
+) Thông đi p: Ý ki n, c m xúc, suy nghĩ, thái đ … đ cệ ế ả ộ ượ
truy n đi.ề
+) Kênh: Ph ng ti n mà nh đó các thông đi p đ cươ ệ ờ ệ ượ
chuy n đi t ngu n đ n ng i nh n.ể ừ ồ ế ườ ậ
+) Ng i nh n: Là m t ng i hay nhóm ng i mà thôngườ ậ ộ ườ ườ
đi p h ng t i.ệ ướ ớ
-Trong mô hình này không th thi u b t c m t y u t hayể ế ấ ứ ộ ế ố
giai đo n nào vì n u thi u thì không th th c hi n đ cạ ế ế ể ự ệ ượ

quá trình truy n thông.ề
-Thông tin ph n h i t đ i t ng ti p nh n là m t y u tả ồ ừ ố ượ ế ậ ộ ế ố
quan tr ng nh m tăng c ng hi u qu c a các ho t đ ngọ ằ ườ ệ ả ủ ạ ộ
truy n thông. Tuy nhiên, trong mô hình này, nh ng thông tinề ữ
ph n h i t đ i t ng ti p nh n ch a đ c đ c p t i.ả ồ ừ ố ượ ế ậ ư ượ ề ậ ớ
*) ng d ng:Ứ ụ
Đây là mô hình truy n thông đ n gi n song r t thu n l iề ơ ả ấ ậ ợ
khi c n chuy n nh ng thông tin kh n c p.ầ ể ữ ẩ ấ
b) Mô hình truy n thông hai chi u c a Claude Shannon:ề ề ủ
*) Mô t :ả
Nhi uễ
Thông Tin
Kênh Phát
Ti p Nh nế ậ
Ngu n Phátồ
Hi u Quệ ả
Ph n H iả ồ
*) Phân tích:
-Mô hình này đã kh c ph c đ c nh c đi m c a mô hìnhắ ụ ượ ượ ể ủ
truy n thông m t chi u b ng cách nh n m nh vai trò c aề ộ ề ằ ấ ạ ủ
thông tin ph n h i t đ i t ng ti p nh n.ả ồ ừ ố ượ ế ậ
-Mô hình này đã th hi n rõ tính t ng tác, bình đ ng cũngể ệ ươ ẳ
nh s chuy n đ i gi a ch th và khách th truy n thông.ư ự ể ổ ữ ủ ể ể ề
-Mô hình cũng cho th y s chú ý, quan tâm đ n hi u quấ ự ế ệ ả
truy n thông.ề
*) ng d ng:Ứ ụ
Mô hình truy n thông hai chi u đ c ng d ng ngày càngề ề ượ ứ ụ
nhi u trong đi u ki n hi n nay khi mà gi i truy n thôngề ề ệ ệ ớ ề
luôn mong mu n có s cân b ng trong truy n thông đ đ tố ự ằ ề ể ạ
đ c s chia s , ph n h i qua đó có nh ng thay đ i mangượ ự ẻ ả ồ ữ ổ

tính tích c c đ i v i c ch th truy n thông và khách thự ố ớ ả ủ ể ề ể
truy n thông.ề
Có th th y các ng d ng c a truy n thông hai chi u trongể ấ ứ ụ ủ ề ề
t t c các lo i hình truy n thông nh :ấ ả ạ ề ư
-truy n thông cá nhân v i các cu c đ i tho i mang tính haiề ớ ộ ố ạ
chi u, chia s .ề ẻ
-truy n thông nhóm và truy n thông 1-1 nhóm v i bi u hi nề ề ớ ể ệ
nh các cu c to đàm chia s thông tin, l ng nghe ph nư ộ ạ ẻ ắ ả
h i.ồ
-truy n thông đ i chúng v i s t ng tác gi a ch th vàề ạ ớ ự ươ ữ ủ ể
khách th truy n thông ngày càng đ c nâng cao qua cácể ề ượ
kênh ph n h i đa d ng. Ví d Đài truy n hình Vi t Nam cóả ồ ạ ụ ề ệ
ch ng trình “tr l i th b n xem truy n hình”.ươ ả ờ ư ạ ề
Câu 3: Mô t , phân tích và nêu ý nghĩa ng d ng c a cácả ứ ụ ủ
lý thuy t truy n thông: lý thuy t xét đoán xã h i, lýế ề ế ộ
thuy t thâm nh p xã h i, lý thuy t h c t p xã h i.ế ậ ộ ế ọ ậ ộ
1. Lý thuy t xét đoán xã h i:ế ộ
Khi chu n b thi t k thông đi p cho nhóm công chúng đ iẩ ị ế ế ệ ố
t ng, nhà truy n thông ph i phân tích, chia nh nhóm côngượ ề ả ỏ
chúng, đ i t ng ra thành nh ng nhóm nh v i thái đ vàố ượ ữ ỏ ớ ộ
nh n th c khác nhau. Nhóm đ i t ng th ng đ c chia raậ ứ ố ượ ườ ượ
làm 3 lo i là đ ng tinh, trung l p và ph n đ i. T vi c phânạ ồ ậ ả ố ừ ệ
chia nhóm đ i t ng truy n thông, ch th truy n thông cóố ượ ề ủ ể ề

×