TRƯỜNG THCS TÂN LONG
Đề Thi Giải Toán Trên MáyTính Casio
(Năm học: 2008 – 2009)
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
• uy đònh: kết quả tính toán gần đúng, nếu không chỉ đònh cụ thể, được ngầm đònh là chính
xaQùc đến 10 chữ số
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân :
N= 321930+ 291945+ 2171954+ 3041975
B=.
3
4
5
6
7
8
9
98765432
−+−+−+−
Bài 2. Tính:
A=
1989198819851983
1987)339721986()19921986(
22
xxx
xx
−+−
b. Giải hệ phưông trình
13,241 17, 436 25,168
23,897 19,372 103,618
x y
y
+ = −
− =
Bài 3. Biết :
273
2003
= 7 +
d
c
b
a
1
1
1
1
2
1
+
+
+
+
Tính các số tự nhiên a,b,c,d ?
Bài 4.Tìm số dư trong phép chia:
a) (4x
5
– 5x
4
+ 7x
3
+ x + 7 ) : (2x -
3
)
b) (x
5
– 6,723x
3
+ 1,857x
2
– 6,458x + 4,319 ) : ( x + 2,318 )
Bài 5. Bài 6: Tính giá trò của biểu thức:
M =
ααα
ααα
3)3sin3(cos
2)3sin1(3cos
cog
tg
+
++
, biết sinα = 0,3456 (0 < α < 90
0
)
Bài 6.Tìm giá trò của x:
4 +
4
1
3
1
2
1
1
+
+
+
x
=
2
1
2
1
3
1
4
+
+
+
x
Bài 7: Tính giá trò của biểu thức:
A=
a=
b=
c=
d=
a=
b=
x=
x =
y =
N =
B =
M =
+
−
+
5
4
7
3
3
1
7
3
:
3
1
2
1
x
A = _______________________
+
−
+
4
3
5
6
56
3
9
2
:
3
1
8
7
x
B =
3
3
3
21
54
2126200
+
++
-
3
3
3
21
18
26
+
++
Bài 8: a .Tìm nghiệm gần đúng : x3 + 5x – 2 = 0
b . Cho đa thức: P(x) = x
5
+2x
4
– 3x
3
+ 4x
2
– 5x - m
+ Tìm dư trong phép chia P(x) cho (x – 2,5) khi m = 2003.
+ Tìm giá trò của m để đa thức P(x) chia hết cho (x –2,5)
Bài 9 : Tính kết quả đúng của phép tính sau:
a) Tính tổng: S = 1+
2
+
3
+ …..+
10
b) Tìm UCLN và BCNN của 168599421 và 2654176
UCLN = BCNN =
Bài 10: a. Tìm dư trong phép chia 123456789 cho 45678
b . Cho dãy số U
0
= 1 ; U
1
= 1 ; U
n+1
= U
n+1
+U
n
+1 ; n = 1,2, ....,
Tính : U
9
Bài 11 Cho tam giác ABC có chu vi là 58cm, góc B = 57
0
18’và góc C = 82
0
35’.Tính độ dài các
cạnh AB, AC, BC .
Bài 12 : một hình vuông đưôc chia thành 16 ô ( mỗi canh 4 ô ), ô thứ nhất đuwowc5 đặt một hạt
thóc, ô thứ hai được đặt 2 hạt thóc, ô thứ ba được đặt 4 hạt thóc , ...... và đặt liên tiếp như vậy
đến ô cuối cùng ( ô tiếp theo gắp đôi ô trước ). Tính tổng hạt thóc được đặt vào 16 ô của hình
vuông .
------ HẾT-----
A =
B =
Dư:
m =
S =
Dư:
U=
AB =
AC =
BC =
ĐS =
x
≈
ÑAÙP AÙN
1 . a.N = 567,8659014 ( 1 Ñ)
b. b = 0,61512 ( 1 ñ)
2. a. A = 494,5116427 ( 1 ñ)
b. x= 1,959569759 ; y = -2,931559026 ( 1 ñ)
3 . a =1 ; b = 29 ; c = 1 ; d = 2 ( 1 ñ)
4 . a = 20,85726986( 1 ñ)
b= 46,0791077946( 1 ñ)
5. M = 0,057352699 (1 ñ)
6. x = -8,605894448 (1 ñ)
7. A = 0,5973796557(1 ñ)
B= 37, 02874316 (1 ñ)
8. a. x
≈
0,375 (1 ñ)
b. dö : 2144,406250; m= -141,4062500 (1 ñ)
9. a. S= 22,46827819(1 ñ)
b. UCLN = 11849(1 ñ) ; BCNN = 378766270304(1 ñ)
10. a. r = 34833(1 ñ)
b. U
9
= 1803416167 (1 ñ)
11. AB = 23,21492289 ; AC = 19,70042849 ; BC =15,08464886 ( 1 ñ)
12 , S = 65535 (1ñ)