PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ
Nghi pệ
t i Vi t Nam.ạ ệ
M c l c.ụ ụ
A. Ph n: M đ uầ ở ầ ................................................
I. D n nh p ẫ ậ ..................................................................................
II. N i dung đ tài ộ ề .......................................................................
B. Ph n: N i dung ầ ộ ..............................................
I. Viêc ng d ng TMĐT vào HĐKD c a DN ứ ụ ủ ...........................
1. Trên TG .................................................................................
2. T i Vi t Nam ạ ệ ......................................................................
II. Các ĐK ng d ng TMĐT vào HĐKD c a DN t i VN ứ ụ ủ ạ ......
1. H t ng c s Kinh t & Pháp lý ạ ầ ơ ở ế .....................................
2. H t ng v c s công ngh (ADSL) ạ ầ ề ơ ở ệ ...............................
3. H t ng v c s nhân l c ạ ầ ề ơ ở ự ................................................
4. H t ng v thanh toán t đ ng ạ ầ ề ự ộ ........................................
5. B o m t, an toàn ả ậ .................................................................
6. B o v s h u trí tu ả ệ ở ữ ệ .........................................................
7. B o v ng i tiêu dùng ả ệ ườ ......................................................
III. C i thi n c s h t ng & nâng cao kh năng ng d ngả ệ ơ ở ạ ầ ả ứ ụ
TMĐT vào HĐKD c a DN t i VN ủ ạ ......................................
C. Ph n: K t lu nầ ế ậ ...............................................
D. Tài li u tham kh o ệ ả ........................................
1 QTDN-507401029.
PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ
Nghi pệ
t i Vi t Nam.ạ ệ
A. Ph n: M đ uầ ở ầ
I. D n nh pẫ ậ
E-commerce (Electronic commerce - th ng m i đi n t ) là hình thái ho tươ ạ ệ ử ạ
đ ng th ng m i b ng ph ng pháp đi n t ; là vi c trao đ i thông tinộ ươ ạ ằ ươ ệ ử ệ ổ
th ng m i thông qua các ph ng ti n công ngh đi n t mà nói chung làươ ạ ươ ệ ệ ệ ử
không c n ph i in ra gi y trong b t c công đo n nào c a quá trình giao d ch.ầ ả ấ ấ ứ ạ ủ ị
(nên còn đ c g i là “th ng m i không gi y t ”) và nó đem l i r t nhi uượ ọ ươ ạ ấ ờ ạ ấ ề
l i ích khi đ c s d ng:ợ ượ ử ụ
• TMĐT giúp cho các Doanh nghi p n m đ c thông tin phong phú v th tr ng vàệ ắ ượ ề ị ườ
đ i tácố
• TMĐT giúp gi m chi phí s n xu tả ả ấ
• TMĐT giúp gi m chi phí bán hàng và ti p th .ả ế ị
• TMĐT qua INTERNET giúp ng i tiêu dùng và các doanh nghi p gi m đáng kườ ệ ả ể
th i gian và chí phí giao d ch.ờ ị
• TMĐT t o đi u ki n cho vi c thi t l p và c ng c m i quan h gi a các thànhạ ề ệ ệ ế ậ ủ ố ố ệ ữ
ph n tham gia vào quá trình th ng m i.ầ ươ ạ
• T o đi u ki n s m ti p c n n n kinh t s hoá.ạ ề ệ ớ ế ậ ề ế ố
• Cho đ n hi n nay, vi c áp d ng Th ng m i Đi n t là gi i pháp t i u trongế ệ ệ ụ ươ ạ ệ ử ả ố ư
vi c c nh tranh bán hàng. B n không c n m t nhi u th i gian cho vi c gi i thi uệ ạ ạ ầ ấ ề ờ ệ ớ ệ
s n ph m, d ch v c a b n vì khách hàng có th tìm hi u trên website c a b n.ả ẩ ị ụ ủ ạ ể ể ủ ạ
B n s không c n ph i m t thì gi , chi phí cho vi c v n chuy n, thuy t ph c kháchạ ẽ ầ ả ấ ờ ệ ậ ể ế ụ
hàng. Website t đ ng s giúp b n có m t chính sách chăm sóc khách hàng chu đáo, đây làự ộ ẽ ạ ộ
m t trong nh ng y u t quan tr ng trong vi c gi khách lâu dài. Công vi c duy nh t màộ ữ ế ố ọ ệ ữ ệ ấ
b n ph i làm đóa là xây d ng m t website có tính t đ ng hóa cao. M t website đ m nhạ ả ự ộ ự ộ ộ ủ ạ
và hi u qu s giúp b n qua m t các đ i th c nh tranh.ệ ả ẽ ạ ặ ố ủ ạ
M t vài nh ng lý do trên khi n cho nh ng ông ch đang đ ng trong lĩnh v c kinh doanhộ ữ ế ữ ủ ứ ự
không th làm ng mà không quan tâm đ n vi c áp d ng th ng m i đi n t vào côngể ơ ế ệ ụ ươ ạ ệ ử
vi c kinh doanh c a mình. V y câu h i đ t ra là: Hi n nay TMĐT đã đi đ n đâu? Vi tệ ủ ậ ỏ ặ ệ ế Ở ệ
Nam trong nh ng năm g n đây TMĐT đã đ c quan tâm đúng m c hay ch a? Các ho tữ ầ ượ ứ ư ạ
đ ng TMĐT đ c áp d ng đã đáp ng ra sao v i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi pộ ượ ụ ứ ớ ạ ộ ủ ệ
t i Vi t Nam,..? Trong bài vi t này chúng ta s cùng đi tìm hi u v đ tài: “Các đi u ki nạ ệ ế ẽ ể ề ề ề ệ
ng d ng Th ng m i đi n t vào Ho t đ ng kinh doanh c a Doanh nghi p t i Vi tứ ụ ươ ạ ệ ử ạ ộ ủ ệ ạ ệ
nam.” Đ cùng làm làm sáng t nh ng câu h i còn b ng .ể ỏ ữ ỏ ỏ ỏ
II. N i dung độ ề tài
“Các đi u ki n ng d ng Th ng m i đi n t vào Ho t đ ng kinhề ệ ứ ụ ươ ạ ệ ử ạ ộ
doanh c a Doanh nghi p t i Vi t nam.”:ủ ệ ạ ệ
I. Viêc ng d ng TMĐT vào HĐKD c a DN ứ ụ ủ
1. Trên TG
2. T i Vi t Nam ạ ệ
2 QTDN-507401029.
PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ
Nghi pệ
t i Vi t Nam.ạ ệ
II. Các ĐK ng d ng TMĐT vào HĐKD c a DN t i VN ứ ụ ủ ạ
1. H t ng c s Kinh t & Pháp lý ạ ầ ơ ở ế
2. H t ng v c s công ngh (ADSL) ạ ầ ề ơ ở ệ
3. H t ng v c s nhân l c ạ ầ ề ơ ở ự
4. H t ng v thanh toán t đ ng ạ ầ ề ự ộ
5. B o m t, an toàn ả ậ
6. B o v s h u trí tu ả ệ ở ữ ệ
7. B o v ng i tiêu dùng ả ệ ườ
III. C i thi n c s h t ng & nâng cao kh năng ng d ngả ệ ơ ở ạ ầ ả ứ ụ
TMĐT vào HĐKD c a DN t i VN ủ ạ
Do h n ch v m t ki n th c và kinh nghi m cho nên bài vi t không thạ ế ề ặ ế ứ ệ ế ể
không tránh kh i nh ng thi u sót. R t mong có s góp ý c a các b n, và sỏ ữ ế ấ ự ủ ạ ự
ch b o c a các th y cô giáo đ bài vi t đ c hoàn thi n h n.ỉ ả ủ ầ ể ế ượ ệ ơ
B. Ph n: N i dungầ ộ
I. Viêc ng d ng TMĐT vào HĐKD c a DN ứ ụ ủ
1. Trên TG
a) TMĐT t i đ o qu c s tạ ả ố ư ử
Cùng v i H ng Kông, Đài Loan và Hàn Qu c, Singapore đã gây đ c s chú ý đ c bi tớ ồ ố ượ ự ặ ệ
c a th gi i v s phát tri n kinh t c a qu c đ o này t nh ng năm 89 - 90. Cho đ nủ ế ớ ề ự ể ế ủ ố ả ừ ữ ế
nay, Singapore đã tr thành m t trong nh ng qu c gia đ ng đ u th gi i v phát tri nở ộ ữ ố ứ ầ ế ớ ề ể
CNTT - TT, đ c bi t là th ng m i đi n t (TMĐT).ặ ệ ươ ạ ệ ử Ch a d ng l i đó, đ o qu c Sư ừ ạ ở ả ố ư
T v n đang n l c không m t m i đ tr thành m t trung tâm CNTT hàng đ u th gi i.ử ẫ ỗ ự ệ ỏ ể ở ộ ầ ế ớ
3 QTDN-507401029.
PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ
Nghi pệ
t i Vi t Nam.ạ ệ
Không ng ng tin h c hóa & chú tr ng t i TMĐTừ ọ ọ ớ
Công cu c tin h c hoá Singapore b t đ u t nh ng năm 80 v i khá nhi u d án nh : Dộ ọ ở ắ ầ ừ ữ ớ ề ự ư ự
án Tin h c hoá Qu c gia (tin h c hóa t t c các ngành công nghi p, phát tri n CNTT m tọ ố ọ ấ ả ệ ể ộ
cách r ng rãi đ giúp m i ng i dân b c đ u làm quen v i CNTT, xây d ng m t c sộ ể ọ ườ ướ ầ ớ ự ộ ơ ở
h t ng m i) đ c th c hi n năm 1981; D án CNTT Qu c gia năm 1986...ạ ầ ớ ượ ự ệ ự ố
Cũng t cu i nh ng năm 80, Singapore b t đ u xây d ng m ng l i truy n thông t c đừ ố ữ ắ ầ ự ạ ướ ề ố ộ
cao trên toàn qu c và cung c p các d ch v ng d ng máy tính. Năm 1996, Singapore đãố ấ ị ụ ứ ụ
đ u t 82 tri u đô la M đ xây d ng m ng l i băng thông r ng qu c gia đ u tiên trênầ ư ệ ỹ ể ự ạ ướ ộ ố ầ
th gi i mang tên Singapore One (m ng l i c a m i ng i dân). M ng l i này đóng vaiế ớ ạ ướ ủ ọ ườ ạ ướ
trò h t s c quan tr ng nh m t dây th n kinh x ng s ng c a qu c đ o, c u trúc bao g mế ứ ọ ư ộ ầ ươ ố ủ ố ả ấ ồ
7 t ng: m ng NII và t ng tr m, cung c p máy tính và qu n lý, t ng d ch v c b n, t ngầ ạ ầ ạ ấ ả ầ ị ụ ơ ả ầ
các d ch v công c ng, t ng các d ch v ng d ng, t ng qu n lý h th ng và an ninh, t ngị ụ ộ ầ ị ụ ứ ụ ầ ả ệ ố ầ
giao di n con ng i và môi tr ng.ệ ườ ườ
Singapore có nh ng u đi m thu n l i đ c bi t đ phát tri n TMĐT. Qu c gia này giữ ư ể ậ ợ ặ ệ ể ể ố ữ
vai trò đ t bi t quan tr ng v tài chính, th ng m i và truy n thông châu Á - Thái Bìnhặ ệ ọ ề ươ ạ ề ở
D ng và trên th gi i. Các ngành công nghi p phát tri n truy n th ng c a Singapore baoươ ế ớ ệ ể ề ố ủ
g m truy n thông, th ng m i, tài chính, hàng không, đóng tàu - đ u là nh ng "n n móng"ồ ề ươ ạ ề ữ ề
t t cho vi c phát tri n TMĐT.ố ệ ể
Trong l trình thúc đ y phát tri n TMĐT, ngay t đ u, chính ph Singapore đã thànhộ ẩ ể ừ ầ ủ
l p m t y ban đ c bi t đ h p pháp hoá ph ng th c giao d ch đi n t , các công tác h pậ ộ ủ ặ ệ ể ợ ươ ứ ị ệ ử ợ
tác và h tr đ y đ cho các doanh nghi p v i nh ng kh năng s d ng công ngh m ngỗ ợ ầ ủ ệ ớ ữ ả ử ụ ệ ạ
t c đ cao. Hàng lo t đ ng thái tích c c đã đ c chính ph th c thi.ố ộ ạ ộ ự ượ ủ ự
V i nh ng đi u ki n thu n l i nh trên, TMĐT Singapore đã có nh ng b c phátớ ữ ề ệ ậ ợ ư ở ữ ướ
tri n v t b c. C 2 công ty c a M là GE Plastics và Eastman Chemical Company đ uể ượ ậ ả ủ ỹ ề
bình ch n Singapore là trung tâm TMĐT c a Châu Á - Thái Bình D ng năm 2000.ọ ủ ươ
Singapore cũng đã tr thành khách hàng c a 3 đ i tác Ariba, CommerceOne và FreeMarkets.ở ủ ố
S có m t c a nh ng đ i tác này đã khuy n khích s gia tăng các giao d ch B2B (doanhự ặ ủ ữ ố ế ự ị
nghi p v i doanh nghi p). Hi n t i, g n 80% giao d ch TMĐT Singapore là B2B.ệ ớ ệ ệ ạ ầ ị ở
b) M - N i mà các doanh nghi p đ ng đ u th gi i v ng d ng TMĐT trong kinhỹ ơ ệ ứ ầ ế ớ ề ứ ụ
doanh
Theo B Th ng m i M , trong năm 2002 ng i dân chi 45,6 t USD cho vi c mua bánộ ươ ạ ỹ ườ ỷ ệ
hàng hoá và d ch v trên m ng. Riêng quý IV, t ng doanh thu th ng m i đi n t tăngị ụ ạ ổ ươ ạ ệ ử
29,3% so v i quý tr c.ớ ướ
Trong 3 tháng cu i năm 2002, doanh thu th ng m i đi n t bán l là 14,33 t USD,ố ươ ạ ệ ử ẻ ỷ
tăng 28,2% so v i cùng kỳ năm tr c.ớ ướ
L ng truy c p các đ a ch bán l , môi gi i, d ch v tr c tuy n và website tình c m tăngượ ậ ị ỉ ẻ ớ ị ụ ự ế ả
m nh trong d p cu i năm vì ngày càng có nhi u ng i s d ng máy tính đ mua vé máyạ ị ố ề ườ ử ụ ể
bay, vé xem phim, quà t ng, hoa, b u thi p…ặ ư ế
K t qu trên d a theo kh o sát kho ng 11.000 nhà bán l tr c tuy n.ế ả ự ả ả ẻ ự ế
* Bí quy t c a Wal-Martế ủ
Các nhà phân tích kinh t v n th ng nói r ng cho dù n n kinh t M và th gi i có suyế ẫ ườ ằ ề ế ỹ ế ớ
thoái ra sao, thì nh ng nhân viên c a Wal-Mart -t p đoàn bán l l n nh t th gi i - ch aữ ủ ậ ẻ ớ ấ ế ớ ư
bao gi ph i lo l ng v vi c mình có b sa th i hay không do nh ng tác đ ng tiêu c c t iờ ả ắ ề ệ ị ả ữ ộ ự ớ
doanh thu và l i nhu n.ợ ậ
Đã t lâu khi nh c đ n h th ng c a hàng bán l M không th không nh c đ n haiừ ắ ế ệ ố ử ẻ ở ỹ ể ắ ế
đ i gia trong lĩnh v c này đó là Kmart và Wal-mart. Năm 2001, Kmart v i h th ng hàngạ ự ớ ệ ố
ch c c a hàng bán l đã tuyên b phá s n, ch còn l i m t mình "ng i kh ng l " Wal-ụ ử ẻ ố ả ỉ ạ ộ ườ ổ ồ
mart tr l i.Nh ng tr i qua hàng ch c năm, Wal-Mart luôn có t c đ tăng tr ng đ u đ n.ụ ạ ư ả ụ ố ộ ưở ề ặ
4 QTDN-507401029.
PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ
Nghi pệ
t i Vi t Nam.ạ ệ
Năm 2006, doanh thu c a Wal-Mart tăng 15% đ t g n 300 t USD. Wal-Mart Stores Inc.ủ ạ ầ ỷ
luôn đ ng đ u trong b n “Danh sách 500 công ty l n nh t th gi i” c a t p chí Fortune.ứ ầ ả ớ ấ ế ớ ủ ạ
Khi công ngh thông tin phát tri n m nh m , Th ng M i đi n t đ c ng d ngệ ể ạ ẽ ươ ạ ệ ử ượ ứ ụ
r ng rãi Wal-mart đã ch đ ng liên k t v i các website và tân d ng h th ng bán hàng tr cộ ủ ộ ế ớ ụ ệ ố ự
tuy n phát tri n. Wal-Mart tăng c ng h th ng TMĐT b ng vi c liên minh v i AOL vàoế ể ườ ệ ố ằ ệ ớ
năm 2001 đ cũng c p internet đ n vùng ngo i ô và nông thông đ c bi t là nh ng vùngể ấ ế ạ ặ ệ ữ
ch a có c a hàng c a Wal-Mart. M c đích c a Wal-Mart là thu hút nh ng phân đo n thư ử ủ ụ ủ ữ ạ ị
tr ng m i và gi m tác đ ng đ i v i các c a hàng hi n t i. Wal-Mart cũng s d ng môườ ớ ả ộ ố ớ ử ệ ạ ử ụ
hình bán l thích h p k t h p gi a TMĐT và TM truy n th ng.(Mô hình Click-Mortal:ẻ ợ ế ợ ữ ề ố
V a kinh doanh online v a kinh doanh offfline)ừ ừ
R t nhi u nhân viên chào h i t i Wal-Mart nh rõ tên nh ng khách hàng th ng xuyên.ấ ề ỏ ạ ớ ữ ườ
Wal-Mart.com, m t công ty con c a Wal-Mart Stores Inc., đã t o d ng đ c các m i quanộ ủ ạ ự ượ ố
h tr c tuy n b ng vi c khuy n khích m i ng i cung c p cho công ty các đ a ch email.ệ ự ế ằ ệ ế ọ ườ ấ ị ỉ
c) Các công ty Châu Âu và B c M s d ng TMĐTở ắ ỹ ử ụ
D i s tài tr c a Enterprise General Directorate c a liên minh châu Âuướ ự ợ ủ ủ
(EU), m t nghiên c u v nh ng kinh nghi m đi n hình và các y u t t oộ ứ ề ữ ệ ể ế ố ạ
thành công cho m t website đã đ c ti n hành và công b k t qu vào thángộ ượ ế ố ế ả
10/1999. Đ c b t đ u vào đ u năm 1999, đ t nghiên c u này t p h p thôngượ ắ ầ ầ ợ ứ ậ ợ
tin t kho ng 200.000 website v th ng m i. Kho ng 2.129 ch nhân c aừ ả ề ươ ạ ả ủ ủ
các website đã đ c yêu c u đi n vào b n các câu h i liên quan t i vi c tượ ầ ề ả ỏ ớ ệ ổ
ch c website, chi n l c s d ng Internet, d đoán và marketing qua Internetứ ế ượ ử ụ ự
và các thông tin kinh doanh khác. M t s k t qu thu đ c t đi u tra nhộ ố ế ả ượ ừ ề ư
sau:
* Các công ty c a Châu Âu đã b t đ u nh n ra ti m năng c a TMĐT và cóủ ắ ầ ậ ề ủ
m t s b c đi đ th c hi n công ngh TMĐT. Tuy nhiên, các công ty v aộ ố ướ ể ự ệ ệ ừ
và nh b b xa so v i các công ty l n.ỏ ị ỏ ớ ớ
* Website th ng m i c a Châu Âu có tính ch t kinh doanh nhi u h n (moreươ ạ ủ ấ ề ơ
business driven) trong khi các website t i B c M t p trung vào ng i tiêuạ ắ ỹ ậ ườ
dùng nhi u h n.ề ơ
* Các website theo hình th c kinh doanh gi a doanh nghi p và doanh nghi pứ ữ ệ ệ
(business to business) chi m 61 % các Website kinh doanh t i EU (Liên minhế ạ
Châu Âu) trong khi đó B c M con s này là 43%.ở ắ ỹ ố
* Các website theo h ng doanh nghi p- ng i tiêu dùng (business toướ ệ ườ
consumer) chi m 39% t ng s website c a Liên minh Châu Âu (EU) và 57%ế ổ ố ủ
t i B c M . V t l , có nhi u website B c M trong s các websie đ cạ ắ ỹ ề ỷ ệ ề ở ắ ỹ ố ượ
đi u tra ch y u h ng vào đ i t ng và ng i tiêu dùng v i ph ng th cề ủ ế ướ ố ượ ườ ớ ươ ứ
bán hàng trên m ng. Trong khi đó có m t t l website cao h n c a EU chạ ộ ỷ ệ ơ ủ ủ
y u t p trung vào đ i t ng và các doanh nghi p khác đ tăng doanh s bánế ậ ố ượ ệ ể ố
hàng.
* Các Website th ng đ c t o nên đ các công ty gi i thi u v mình trênườ ượ ạ ể ớ ệ ề
Internet ho c đ làm rõ công ty đó so v i các đ i th c nh tranh.ặ ể ớ ố ủ ạ
5 QTDN-507401029.
PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ
Nghi pệ
t i Vi t Nam.ạ ệ
* Các website đ c xây d ng đ v i d ki n ph c v b n m c đích và xúcượ ự ể ớ ự ế ụ ụ ố ụ
ti n, bán hàng, trao đ i tr c ti p v i khách hàng (h u h t các công ty nh mế ổ ự ế ớ ầ ế ằ
vào m c đích này) và trao đ i trong n i b công ty (ch y u các công ty l n).ụ ổ ộ ộ ủ ế ớ
* M t s l n các công ty tr l i cho bi t nhi u m c đích đ ra ban đ u khiộ ố ớ ả ờ ế ề ụ ề ầ
xây d ng website đã không đ t đ c, trong đó vi c phát tri n kinh doanh ki uự ạ ượ ệ ể ể
m i, đ c bi t dành cho m ng Internet và s h tr t ng h gi a các phòngớ ặ ệ ạ ự ỗ ợ ươ ỗ ữ
ban trong doanh nghi p v i các đ i tác bên ngoài nh khách hàng, nhà phânệ ớ ố ư
ph i và nhà cung ng.ố ứ
* Ng c l i có m t s doanh nghi p đã đ t đ c k t qu v t c mongượ ạ ộ ố ệ ạ ượ ế ả ượ ả
mu n đ t ra khi xây d ng website. M t s k t qu chính đ t đ c là thâmố ặ ự ộ ố ế ả ạ ượ
nh p th tr ng qu c t , thay đ i đ c các công c liên l c đang có nhậ ị ườ ố ế ổ ượ ụ ạ ư
qu ng cáo qua n ph m và trên truy n hình, c i thi n đ c vi c đáp ng nhuả ấ ẩ ề ả ệ ượ ệ ứ
c u c a khách hàng, tăng đ c s qu ng bá c a nhãn hi u s n ph m. Nh ngầ ủ ượ ự ả ủ ệ ả ẩ ữ
k t qu này đ t đ c ch v i chi phí th p và s l ng nhân công lao đ ng,ế ả ạ ượ ỉ ớ ấ ố ượ ộ
th ng ch có m t ng i ch trang web ph i làm vi c đ y đ th i gian (full-ườ ỉ ộ ườ ủ ả ệ ầ ủ ờ
time). Cách lý t ng nh t và nh ng ng i ra quy t đ nh c a công ty tr c ti pưở ấ ữ ườ ế ị ủ ự ế
làm ch đi u hành Website. Nh ng ng i này có th là t ng giám đ c, giámủ ề ữ ườ ể ổ ố
đ c bán hàng, giám đ c ti p th v.v...ố ố ế ị
• H n 85% s website đ c đi u tra B c M ch s d ng m t ngôn ng ,ơ ố ượ ề ở ắ ỹ ỉ ử ụ ộ ữ
trong khi đó 32% website c a Châu Âu có s d ng 2 ngôn ng ho c nhi uủ ử ụ ữ ặ ề
h n.ơ
• G n m t n a s website có s trang web r t ít (d i 10 trang); h n m tầ ộ ử ố ố ấ ướ ơ ộ
n a các công ty có website ti n hành c p nh t website t i thi u m t thángử ế ậ ậ ố ể ộ
m t l n.ộ ầ
• M t n a s công ty s d ng hình th c khuy n mãi có tr ti n trong khiộ ử ố ử ụ ứ ế ả ề
8% cho bi t h không th c hi n vi c khuy n mãi.ế ọ ự ệ ệ ế
• Kho ng 1/3 s website B c M ch p nh n hình th c thanh toán b ngả ố ở ắ ỹ ấ ậ ứ ằ
th tín d ng, trong khi đó ch có kho ng 18% s website Châu Âu th c hi nẻ ụ ỉ ả ố ở ự ệ
đi u này. K t qu đi u tra cho th y Châu Âu các site không đ c s d ngề ế ả ề ấ ở ượ ử ụ
đ bán hàng nhi u nh B c M .ể ề ư ở ắ ỹ
• Kho ng 90% s website thi t k đ làm d ch v ho c h tr cho kháchả ố ế ế ể ị ụ ặ ỗ ợ
hàng cho bi t h tr l i các yêu c u c a khách hàng trong vòng ch m t ngàyế ọ ả ờ ầ ủ ỉ ộ
sau khi ti p nh n.ế ậ
• H n 3/4 ch nhân website cho bi t h tho mãn v i nh ng k t qu đ tơ ủ ế ọ ả ớ ữ ế ả ạ
đ c t website; trong khi đó 12% cho bi t h ch thu đ c k t qu ít h n sượ ừ ế ọ ỉ ượ ế ả ơ ự
mong đ i ban đ u.ợ ầ
• Kho ng 2/3 s công ty đ c h i cho bi t dã tăng đ c doanh thu nh cóả ố ượ ỏ ế ượ ờ
website, ch y u là do bán hàng tr c ti p ho c gián ti p. Cũng 2/3 s công tyủ ế ự ế ặ ế ố
cho bi t doanh s tăng lên nh có website r t khiêm t n (0-25%); 1/10 sế ố ờ ấ ố ố
công ty cho bi t h tăng đ c h n 50% doanh s bán hàng k t khí m trangế ọ ượ ơ ố ể ừ ở
Web.
H n m t n a s công ty đ c h i cho bi t đã ti t ki m đ c chi phí nh cóơ ộ ử ố ượ ỏ ế ế ệ ượ ờ
Website, ch y u là chi phí v liên l c vi n thông, th tín, chi phí văn phòng.ủ ế ề ạ ễ ư
6 QTDN-507401029.
PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ
Nghi pệ
t i Vi t Nam.ạ ệ
Toàn b b n báo cáo đi u tra này có th xem t i đ a chộ ả ề ể ạ ị ỉ
./index.html.
…
Hi n t i v i s có m t c a Internet trên ph m vi toàn c u, đã giúp cho vi cệ ạ ớ ự ặ ủ ạ ầ ệ
ng d ng TMĐT trong kinh doanh c a các doanh nghi p tr nên ph bi n,ứ ụ ủ ệ ở ổ ế
trên đây là m t vài nh ng con s và ví d c th đ minh h a đi u này.ộ ữ ố ụ ụ ể ể ọ ề
2. T i Vi t Namạ ệ
Theo k t qu đi u tra đ c công b trong báo cáo th ng m i đi n t quaế ả ề ượ ố ươ ạ ệ ử
các năm cho th y g n nh 100% các doanh nghi p xu t kh u c a Vi t Namấ ầ ư ệ ấ ẩ ủ ệ
hi n nay đã k t n i Internet, m t t l khá cao so v i các doanh nghi p khác,ệ ế ố ộ ỷ ệ ớ ệ
trong đó 70% các giao d ch c a các doanh nghi p này đ c ti n hành quaị ủ ệ ượ ế
đi n tho i, email hay các công c khác trên m ng Internet. Đa ph n các doanhệ ạ ụ ạ ầ
nghi p đ u coi Internet là kênh tìm hi u thông tin th tr ng chính và đ u tệ ề ể ị ườ ầ ư
khá bài b n cho vi c ng d ng công ngh thông tin cho ho t đ ng kinh doanhả ệ ứ ụ ệ ạ ộ
c a mình.ủ
Có th th y do tính ch t h ng ngo i r t cao c a các doanh nghi p xu tể ấ ấ ướ ạ ấ ủ ệ ấ
kh u nên s ti p c n th ng m i đi n t là nhu c u thi t y u nh m h iẩ ự ế ậ ươ ạ ệ ử ầ ế ế ằ ộ
nh p v i n n kinh t th gi i. C th đây do đ c thù c a ho t đ ng xu tậ ớ ề ế ế ớ ụ ể ở ặ ủ ạ ộ ấ
kh u là h ng t i nh ng th tr ng bên ngoài lãnh th qu c gia, vi c ngẩ ướ ớ ữ ị ườ ổ ố ệ ứ
d ng Internet giúp cho doanh nghi p trong vi c tìm hi u th tr ng, qu ng báụ ệ ệ ể ị ườ ả
s n ph m và ti n hành giao d ch v i đ i tác v i chi phí th p nh ng đ t hi uả ẩ ế ị ớ ố ớ ấ ư ạ ệ
qu cao. Các doanh nghi p Vi t Nam hi n nay cũng r t chú tr ng vi c xâyả ệ ệ ệ ấ ọ ệ
d ng website, có đ n trên 80% doanh nghi p xu t kh u đã có website riêng,ự ế ệ ấ ẩ
ch a tính đ n các doanh nghi p xu t kh u s d ng các website trên các sànư ế ệ ấ ẩ ử ụ
do đ n v trung gian cung c p (nh C ng Th ng m i đi n t qu c gia t iơ ị ấ ư ổ ươ ạ ệ ử ố ạ
đ a ch www.ecvn.com), đây là t l khá cao so v i m t b ng chung các doanhị ỉ ỷ ệ ớ ặ ằ
nghi p khác đ u t xây d ng website. ệ ầ ư ự .....................................................Theo
Báo cáo Th ng m i đi n t Vi t Nam năm 2008, qua k t qu kh o sátươ ạ ệ ử ệ ế ả ả
chung các doanh nghi p trên c n c, có 99% doanh nghi p đã k t n iệ ả ướ ệ ế ố
Internet, t l doanh nghi p có website năm 2008 đ t 45%, tăng 7% so v iỷ ệ ệ ạ ớ
năm 2007. T l website đ c c p nh t th ng xuyên và có ch c năng đ tỷ ệ ượ ậ ậ ườ ứ ặ
hàng tr c tuy n đ u tăng nhanh. Tuy nhiên trong đi u ki n môi tr ng phápự ế ề ề ệ ườ
lý còn đang trong giai đo n hoàn thi n và h t ng cho thanh toán đi n t cònạ ệ ạ ầ ệ ử
ch a th c s phát tri n, chính vì v y ch t l ng th c s c a các giao d chư ự ự ể ậ ấ ượ ự ự ủ ị
nói chung hi n nay c a các website bán hàng t i Vi t Nam là ch a cao, r tệ ủ ạ ệ ư ấ
nhi u các giao d ch m i ch d ng l i m c trao đ i thông tin còn vi c thanhề ị ớ ỉ ừ ạ ở ứ ổ ệ
toán v n ph i s d ng các ph ng th c thông th ng. Đây chính là nguyênẫ ả ử ụ ươ ứ ườ
nhân mà các website th ng m i đi n t này ch y u nh m duy trì các kháchươ ạ ệ ử ủ ế ằ
hàng truy n th ng và m t th tr ng khách hàng ti m năng nh t đ nh chề ố ộ ị ườ ề ấ ị ứ
ch a th thu hút đông đ o khách hàng qu c t thông qua Internet.ư ể ả ố ế
7 QTDN-507401029.
PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ
Nghi pệ
t i Vi t Nam.ạ ệ
Theo th ng kê g n đây, th tr ng M chi m kho ng 20% t ng kim ng chố ầ ị ườ ỹ ế ả ổ ạ
xu t kh u c a Vi t Nam. B nh h ng c a suy thoái kinh t , nh p kh uấ ẩ ủ ệ ị ả ưở ủ ế ậ ẩ
c a M có gi m nh ng kim ng ch xu t kh u c a n c ta vào M v n tăngủ ỹ ả ư ạ ấ ẩ ủ ướ ỹ ẫ
cao h n, do xu h ng dùng hàng giá r c a ng i tiêu dùng M . Đây là cơ ướ ẻ ủ ườ ỹ ơ
h i t t cho doanh nghi p Vi t Nam thâm nh p th tr ng M . Trong nh ngộ ố ệ ệ ậ ị ườ ỹ ữ
tháng đ u năm 2009 xu t kh u c a Vi t Nam sang th tr ng M tăng m nhầ ấ ẩ ủ ệ ị ườ ỹ ạ
các m t hàng nh : d t may, giày dép (tăng 24,0%), máy móc thi t b (tăngở ặ ư ệ ế ị
31,2%), đ đi n t và thi t b nghe nhìn (tăng 33,1%)...so v i cùng kỳ nămồ ệ ử ế ị ớ
2008. M c dù, các m t hàng này đã tìm đ c ch đ ng trên th tr ng Mặ ặ ượ ỗ ứ ị ườ ỹ
song v n đang ch u s c ép r t l n t các đ i th c nh tranh nh Trung Qu c,ẫ ị ứ ấ ớ ừ ố ủ ạ ư ố
n Đ , Brazil, Thái Lan… Vì v y, vi c ng d ng th ng m i đi n t mangẤ ộ ậ ệ ứ ụ ươ ạ ệ ử
l i cho doanh nghi p các c h i l n nh : thu n l i hóa th ng m i, nângạ ệ ơ ộ ớ ư ậ ợ ươ ạ
cao kh năng c nh tranh, gi m chi phí mua bán, d ch v ; ti t ki m th i gian;ả ạ ả ị ụ ế ệ ờ
m r ng th tr ng và t o các c h i kinh doanh, tìm ki m đ i tác d dàng.ở ộ ị ườ ạ ơ ộ ế ố ễ
Trong t ng lai, các doanh nghi p c n ph i thay đ i quy trình nghi p v , tươ ệ ầ ả ổ ệ ụ ổ
ch c qu n lý; đ u t h t ng công ngh ; phát tri n, đào t o ngu n nhân l cứ ả ầ ư ạ ầ ệ ể ạ ồ ự
k th a và l a ch n ng d ng th ng m i đi n t phù h p v i văn hóa kinhế ừ ự ọ ứ ụ ươ ạ ệ ử ợ ớ
doanh trong vi c m r ng th tr ng. ệ ở ộ ị ườ
* ng d ng TMĐT: Câu chuy n t các làng ngh Ứ ụ ệ ừ ề
Đ ng ý thành l p trang web, nh ng yêu c u ch gi i h n ph m vi truy c pồ ậ ư ầ ỉ ớ ạ ạ ậ
trong đ a bàn t nh; t ra b c xúc vì khách hàng tìm th y s đi n tho i trênị ỉ ỏ ứ ấ ố ệ ạ
m ng… đây ch là hai trong s nh ng câu chuy n “c i ra n c m t” trongạ ỉ ố ữ ệ ườ ướ ắ
ng d ng TMĐT t i các làng ngh truy n th ng trên đ a bàn t nh B c Ninh.ứ ụ ạ ề ề ố ị ỉ ắ
Đ c bi t đ n là m t đ a ph ng có nhi u làng ngh truy n th ng: Tranhượ ế ế ộ ị ươ ề ề ề ố
Đông H ; G m Phù Lãng; Đ g Đ ng K , trong th i gian qua, m t sồ ố ồ ỗ ồ ỵ ờ ộ ố
doanh nghi p trên đ a bàn đã t ng b c ng d ng th ng m i trong vi cệ ị ừ ướ ứ ụ ươ ạ ệ
qu ng bá s n ph m truy n th ng ra th tr ng th gi i. Tuy nhiên, vi c thi uả ả ẩ ề ố ị ườ ế ớ ệ ế
ki n th c v nh ng l i ích do th ng m i đi n t mang l i, đ ng th i v iế ứ ề ữ ợ ươ ạ ệ ử ạ ồ ờ ớ
thói quen bán hàng theo ki u truy n th ng (h p ch ) đã và đang là nh ng ràoể ề ố ọ ợ ữ
c n đáng k trong vi c ng d ng th ng m i đi n t trong vi c m r ng thả ể ệ ứ ụ ươ ạ ệ ử ệ ở ộ ị
tr ng nh ng s n ph m truy n th ng.ườ ữ ả ẩ ề ố
Hi n t i, h u h t các doanh nghi p l n trên đ a bàn t nh B c Ninh đã đ cệ ạ ầ ế ệ ớ ị ỉ ắ ượ
h tr thi t k website. Tuy nhiên, b ên c nh khá nhi u doanh nghi p cóỗ ợ ế ế ạ ề ệ
nh n th c t t v ng d ng tri t đ CNTT và TMĐT trong vi c s n xu t,ậ ứ ố ề ứ ụ ệ ể ệ ả ấ
kinh doanh thì cũng có m t s quan ni m ki u cũ c a m t s doanh nghi pộ ố ệ ể ủ ộ ố ệ
gây khó khăn cho hi u qu c a TMĐT và xúc ti n th ng m i. Nh ng ng iệ ả ủ ế ươ ạ ữ ườ
đ ng đ u doanh nghi p ch a th t s nh n th c đ c t m quan tr ng c aứ ầ ệ ư ậ ự ậ ứ ượ ầ ọ ủ
TMĐT. M t s doanh nghi p làm website ch cho có in trên name card, cóộ ố ệ ỉ
email riêng nh ng không s d ng, làm xong website nh ng r i b đó, khôngư ử ụ ư ồ ỏ
ti p t c các công vi c ti p theo.ế ụ ệ ế
8 QTDN-507401029.
PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ
Nghi pệ
t i Vi t Nam.ạ ệ
Cùng v i đó, m t s doanh nghi p xa nên v c s h t ng ch a đápớ ộ ố ệ ở ề ơ ở ạ ầ ư
ng đ c đ h ng d ng CNTT và phát tri n TMĐT trong quá trình s nứ ượ ể ọ ứ ụ ể ả
su t, kinh doanh. C ng TMĐT B c Ninh v n ch a có nh ng k ho ch qu ngấ ổ ắ ẫ ư ữ ế ạ ả
bá và xúc ti n th ng m i chuyên sâu do doanh nghi p v n t đ u t , ch uế ươ ạ ệ ẫ ự ầ ư ị
m i chi phí ho t đ ng, qu ng bá c a sàn mà ch a nh n đ c s h tr tàiọ ạ ộ ả ủ ư ậ ượ ự ỗ ợ
chính t các s ngành và s quan tâm đ n TMĐT c a các ban ngành khác.ừ ở ự ế ủ
N u nh các ho t đ ng công v th ng m i nh : đ u th u, đ u giá, muaế ư ạ ộ ề ươ ạ ư ấ ầ ấ
bán tài s n, thi t b đ c đ a lên sàn ho c sàn đ c s ng h đ liên k tả ế ị ượ ư ặ ượ ự ủ ộ ể ế
v i các đ n v l n bán hàng trên m ng nh tour du l ch, bán vé máy bay tr cớ ơ ị ớ ạ ư ị ự
tuy n… thì các doanh nghi p B c Ninh s đ c nhi u thu n l i và cóế ệ ở ắ ẽ ượ ề ậ ợ
nhi u c h i h n so v i hi n nay.ề ơ ộ ơ ớ ệ
Trong năm 2008, m t v n đ có nh h ng xuyên su t t m c đ s nộ ấ ề ả ưở ố ừ ứ ộ ẵ
sàng, tri n khai và hi u qu ng d ng th ng m i đi n t trong doanhể ệ ả ứ ụ ươ ạ ệ ử
nghi p là ngu n nhân l c th ng m i đi n t . M c dù bu c ph i c t gi mệ ồ ự ươ ạ ệ ử ặ ộ ả ắ ả
chi phí đ u t cho đào t o, song nhu c u v cán b chuyên trách v th ngầ ư ạ ầ ề ộ ề ươ
m i đi n t v n r t c n thi t đ i v i doanh nghi p mu n ng d ng th ngạ ệ ử ẫ ấ ầ ế ố ớ ệ ố ứ ụ ươ
m i đi n t . Đi u này ph n ánh rõ nh t các doanh nghi p đã xây d ngạ ệ ử ề ả ấ ở ệ ự
website, tham gia sàn giao d ch th ng m i đi n t ho c tri n khai d án ngị ươ ạ ệ ử ặ ể ự ứ
d ng th ng m i đi n t .ụ ươ ạ ệ ử
Th ng m i đi n t đã đem đ n nh ng tác đ ng tích c c đ i v i ho tươ ạ ệ ử ế ữ ộ ự ố ớ ạ
đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, đi u đó là không th ph nh n. Tuyộ ủ ệ ề ể ủ ậ
nhiên, đ doanh nghi p th c s ng d ng đ c th ng m i đi n t thì v nể ệ ự ự ứ ụ ượ ươ ạ ệ ử ẫ
còn t n t i m t s v n đ nh t đ nh. M t trong nh ng tr ng i l n nh t c aồ ạ ộ ố ấ ề ấ ị ộ ữ ở ạ ớ ấ ủ
năm 2008 là h t ng công ngh thông tin và truy n thông, bên c nh đó là v nạ ầ ệ ề ạ ấ
đ v H th ng thanh toán. M c dù t năm 2007, nhi u gi i pháp thanh toánề ề ệ ố ặ ừ ề ả
tr c tuy n đã đ c tri n khai, vi c tích h p h th ng này vào website khôngự ế ượ ể ệ ợ ệ ố
còn quá khó khăn v m t công ngh và k thu t x lý, mà th c ch t tr ng iề ặ ệ ỹ ậ ử ự ấ ở ạ
v thanh toán tr c tuy n l i đ n t phía ng i tiêu dùng. H th ng đã s nề ự ế ạ ế ừ ườ ệ ố ẵ
sàng, song ng i tiêu dùng v n ch a có đ lòng tin và thói quen đ áp d ngườ ẫ ư ủ ể ụ
ph ng pháp thanh toán m i này. Xem ra, đ đ a TMĐT vào các làng nghươ ớ ể ư ề
truy n th ng không ph i là v n đ có th gi i quy t trong m t s m m tề ố ả ấ ề ể ả ế ộ ớ ộ
chi u.ề
Qua nh ng thông tin trên ta th y r ng g n đây Vi t nam ta đã nh n rõ th yữ ấ ằ ầ ệ ậ ấ
vai trò và ý nghĩa c c kỳ quan tr ng c a TMĐT trong lĩnh v c Kinh doanhự ọ ủ ự
c a doanh nghi p, các làng ngh truy n th ng c a Vi t nam – n i đ c choủ ệ ề ề ố ủ ệ ơ ượ
là coi tr ng và chú tr ng vào các m t hàng th công, ít coi tr ng ng d ng sọ ọ ặ ủ ọ ứ ụ ự
phát tri n c a Khoa h c công ngh thì nay ta th y vi c làm kinh doanh b ngể ủ ọ ệ ấ ệ ằ
TMĐT đã cho ta m t cái nhìn m i. Tuy nhiên đ TMĐT có th đ c coi tr ngộ ớ ể ể ượ ọ
và nó đ c đ t đúng v trí c a mình thì đó là c m t quá trình, quá trình đóượ ặ ị ủ ả ộ
ph i d a vào s nh n th c c a các c p lãnh đ o có th m quy n và nh t làả ự ự ậ ứ ủ ấ ạ ẩ ề ấ
c a ng i dân Vi t đ c i thi n và nâng cao các “Đi u ki n c b n” choủ ườ ệ ể ả ệ ề ệ ơ ả
vi c ng d ng nh ng l i ích vô cùng l n t TMĐTệ ứ ụ ữ ợ ớ ừ
9 QTDN-507401029.
PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ
Nghi pệ
t i Vi t Nam.ạ ệ
II. Các ĐK ng d ng TMĐT vào HĐKD c a DN t i VN ứ ụ ủ ạ
1. H t ng c s Kinh t & Pháp lý ạ ầ ơ ở ế
Kinh t Vi t Nam ch tăng tr ng 0,3% năm 2009ế ệ ỉ ưở
Corporate Network là m ng l i k t n i các nhà lãnh đ o c p cao c a cácạ ướ ế ố ạ ấ ủ
công ty đa qu c gia ho t đ ng Châu Á thu c Economist Intelligence Unitố ạ ộ ở ộ
(EIU). Ông Justin Wood đã có cu c chia s v i báo gi i khi đ a ra con s tăngộ ẻ ớ ớ ư ố
tr ng 0,3% c a Vi t Nam.ưở ủ ệ
Ông nhìn nh n th nào v n n kinh t Vi t Nam trong năm 2009?ậ ế ề ề ế ệ
Năm 2009 là năm đ y thách th c đ i v i Vi t Nam. Economist Intelligenceầ ứ ố ớ ệ
Unit d báo GDP c a Vi t Nam năm 2009 s ch tăng tr ng m c 0,3%,ự ủ ệ ẽ ỉ ưở ở ứ
trong khi m c tăng tr ng năm 2008 là 6%.ứ ưở
Kinh t Vi t Nam s n đ nh tr l i năm 2010ế ệ ẽ ổ ị ở ạ
Ch s d đoán tăng tr ng c a Vi t Nam m c 0,3% mà T ch c Theỉ ố ự ưở ủ ệ ở ứ ổ ứ
Economist đ a ra đã làm nóng H i ngh Kinh t đ i ngo i VN, di n ra ngàyư ộ ị ế ố ạ ễ
17-18.3. H u h t các chuyên gia kinh t đ u cho r ng con s này quá tiêuầ ế ế ề ằ ố
c c. Nh ng... ự ư
Chuyên gia Tr n Đình Thiên nh n m nh: VN không nên th tr c ch sầ ấ ạ ờ ơ ướ ỉ ố
trên, b i nh ng d đoán mà The Economist đ a ra th ng mang tính c nh báoở ữ ự ư ườ ả
cao.
Kh năng h i ph c tăng tr ngả ồ ụ ưở
"Tôi nghĩ d đoán tăng tr ng 0,3% c a The Economist quá tiêu c c và đánhự ưở ủ ự
giá th p n n kinh t VN. B t c ai nghe v con s này cũng ph i gi t mình",ấ ề ế ấ ứ ề ố ả ậ
ông Martin Rama - Quy n Giám đ c Ngân hàng Th gi i (WB) t i VN nói.ề ố ế ớ ạ
Ông cho bi t, d đoán m i nh t c a WB v tăng tr ng c a VN trong nămế ự ớ ấ ủ ề ưở ủ
2009 là 5,5%, đã gi m so v i con s 6,5% tr c đây. Tuy nhiên, ông Ramaả ớ ố ướ
cho r ng, vi c Chính ph VN đ ng ý tham gia đ i tho i m v m t b n báoằ ệ ủ ồ ố ạ ở ề ộ ả
cáo đ y bi quan nh trên là m t tín hi u t t, dù đó là nh ng ý ki n trái chi u.ầ ư ộ ệ ố ữ ế ề
Chia s ý ki n trên, chuyên gia kinh t Bùi Ki n Thành đánh giá nh ngẻ ế ế ế ữ
ph ng đoán c a The Economist v kinh t VN là có v n đ . Dù xu t kh uỏ ủ ề ế ấ ề ấ ẩ
c a VN có gi m sút, nh ng phát tri n th tr ng n i đ a l i t t h n - đi u màủ ả ư ể ị ườ ộ ị ạ ố ơ ề
báo cáo này không c p nh t.ậ ậ
Phát bi u t i h i ngh , Phó Th t ng Nguy n Sinh Hùng kh ng đ nh,ể ạ ộ ị ủ ướ ễ ẳ ị
2009 s là năm vô cùng khó khăn cho n n kinh t VN. Tuy nhiên, n n kinh tẽ ề ế ề ế
th gi i nói chung và VN nói riêng s d n ph c h i vào cu i năm. ế ớ ẽ ầ ụ ồ ố
Phó Th t ng Nguy n Sinh Hùng cho bi t, Chính ph VN đã chuy n m củ ướ ễ ế ủ ể ụ
tiêu đi u khi n n n kinh t t ngăn ch n l m phát sang ngăn ch n suy gi m;ề ể ề ế ừ ặ ạ ặ ả
thúc đ y s n xu t kinh doanh, đ y m nh xu t kh u, đ m b o an sinh xã h i,ẩ ả ấ ẩ ạ ấ ẩ ả ả ộ
xoá đói gi m nghèo.ả
Các k t qu cho th y đã le lói kh năng h i ph c tăng tr ng, d ki nế ả ấ ả ồ ụ ưở ự ế
năm 2010 tình hình kinh t s b t đ u n đ nh và nh ng khó khăn s c b nế ẽ ắ ầ ổ ị ữ ẽ ơ ả
đ c gi i quy t cu i năm 2009. "Hy v ng VN s có đ c t l tăng tr ngượ ả ế ở ố ọ ẽ ượ ỉ ệ ưở
10 QTDN-507401029.
PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ
Nghi pệ
t i Vi t Nam.ạ ệ
kh quan trong năm 2009, dù s th p h n so v i năm tr c đó. Chúng tôi r tả ẽ ấ ơ ớ ướ ấ
mong s h p tác c a các nhà đ u t s mang l i cho VN s c m nh đ v tự ợ ủ ầ ư ẽ ạ ứ ạ ể ượ
qua khó khăn hi n nay" - Phó Th t ng Nguy n Sinh Hùng nh n m nh.ệ ủ ướ ễ ấ ạ
"Ngân hàng HSBC v n gi nguyên quan đi m r ng VN là th tr ng quanẫ ữ ể ằ ị ườ
tr ng trong vi c đ u t v n. Chúng tôi tin vào tri n v ng kinh t trung và dàiọ ệ ầ ư ố ể ọ ế
h n c a VN và ni m tin này đ c c ng c h n khi Chính ph có các kạ ủ ề ượ ủ ố ơ ủ ế
ho ch ng phó k p th i v i nh ng thách th c hi n t i", ông Paul Leech -ạ ứ ị ờ ớ ữ ứ ệ ạ
Giám đ c Khu v c Châu AÁ - Thái Bình D ng c a HSBC đáp l i.ố ự ươ ủ ạ
Bài toán c s h t ng...ơ ở ạ ầ
Theo các di n gi , hai v n đ l n nh t cho bài toán phát tri n c a VN v n làễ ả ấ ề ớ ấ ể ủ ẫ
c s h t ng và ngu n nhân l c. Đ i di n HSBC nh n đ nh, c s h t ngơ ở ạ ầ ồ ự ạ ệ ậ ị ơ ở ạ ầ
c a VN đang c n tr s phát tri n c a đ t n c.ủ ả ở ự ể ủ ấ ướ
H th ng đ ng sá, ph ng ti n và các d án xây d ng đang ch u s c épệ ố ườ ươ ệ ự ự ị ứ
l n t s phát tri n nhanh chóng và đang g ng mình đ theo k p t c đ tăngớ ừ ự ể ồ ể ị ố ộ
tr ng kinh t nhanh. "C i cách c s h t ng và ngu n nhân l c là đi u VNưở ế ả ơ ở ạ ầ ồ ự ề
ph i làm, vì nó là v n đ sinh t . Đi n và h t ng nh th này làm sao tăngả ấ ề ử ệ ạ ầ ư ế
tr ng đ c. Đ n ch y b còn khó n a là bay lên" - ông Tr n Đình Thiênưở ượ ế ạ ộ ữ ầ
th ng th n.ẳ ắ
Theo ông, cu c kh ng ho ng kinh t hi n nay đã b c l nh ng đi m y uộ ủ ả ế ệ ộ ộ ữ ể ế
c a năng l c c nh tranh VN. "VN v n m i khai thác tài nguyên thô và laoủ ự ạ ẫ ớ
đ ng r ti n, nên c n ph i h ng đ n tăng giá tr gia tăng c a hàng hoá" -ộ ẻ ề ầ ả ướ ế ị ủ
ông nói. Chuyên gia kinh t này còn cho r ng, còn quá s m đ đánh giá hi uế ằ ớ ể ệ
qu gói kích thích kinh t c a VN. "Đ ng mong m t n n kinh t sau 2 nămả ế ủ ừ ộ ề ế
l m phát cao, nhi u khó khăn l i có ph n ng tích c c ngay v i các bi nạ ề ạ ả ứ ự ớ ệ
pháp c p thi t mà Chính ph đ ra" - ông khuy n cáo.ấ ế ủ ề ế
Th ng m i đi n t đang ch lu tươ ạ ệ ử ờ ậ
N u tính c các website có tên mi n qu c t thì t ng s DN có trang web vàoế ả ề ố ế ổ ố
cu i năm 2004 đã đ t kho ng 17.500. Tuy nhiên, ng d ng TMĐT c a DNố ạ ả ứ ụ ủ
còn m c đ s khai. Vi c ký k t h p đ ng đi n t và thanh toán tr c tuy nở ứ ộ ơ ệ ế ợ ồ ệ ử ự ế
đang thi u m t môi tr ng pháp lý. ế ộ ườ
Báo cáo hi n tr ng TMĐT 2004 v a đ c B Th ng m i công b choệ ạ ừ ượ ộ ươ ạ ố
th y, trong s 303 DN thu c nhóm ngành s n xu t kinh doanh đ c kh o sátấ ố ộ ả ấ ượ ả
đã có nh ng đ u t b c đ u v ng d ng công ngh thông tin (CNTT).ữ ầ ư ướ ầ ề ứ ụ ệ
82,9% DN trên đ c h i cho bi t có k t n i Internet và 25,32% đã thi t l pượ ỏ ế ế ố ế ậ
website. Đây là m t b c ti n l n v trình đ ti p c n CNTT c a DN trongộ ướ ế ớ ề ộ ế ậ ủ
năm 2003-2004 so v i năm 2002, khi ch kho ng 30% DN đ c k t n iớ ỉ ả ượ ế ố
Internet và không đ n 10% DN có website riêng. ế
M i có 16,5% DN tri n khai d án phát tri n ng d ng TMĐT ớ ể ự ể ứ ụ
Tuy nhiên, k t qu đi u tra t ng quan tình hình ng d ng CNTT trong các DNế ả ề ổ ứ ụ
cho th y t tr ng chi cho CNTT trên t ng chi phí ho t đ ng th ng niên v nấ ỉ ọ ổ ạ ộ ườ ẫ
còn r t th p. 63,19% các công ty đ c kh o sát chi phí d i 5% cho vi cấ ấ ượ ả ướ ệ
tri n khai ng d ng CNTT ph c v ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ nể ứ ụ ụ ụ ạ ộ ả ấ ủ ơ
11 QTDN-507401029.
PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ
Nghi pệ
t i Vi t Nam.ạ ệ
v mình và ch kho ng 6% s DN cho bi t đang dành trên 15% chi phí ho tị ỉ ả ố ế ạ
đ ng th ng niên đ đ u t cho CNTT. Phân tích sâu h n tình hình đ u tộ ườ ể ầ ư ơ ầ ư
ng d ng CNTT trong các DN đ c kh o sát có th th y c c u đ u t hi nứ ụ ượ ả ể ấ ơ ấ ầ ư ệ
v n còn m t cân đ i v i t tr ng đ u t bình quân cho ph n c ng là 62%ẫ ấ ố ớ ỉ ọ ầ ư ầ ứ
trong khi ph n m m ch chi m 29%, còn l i là đ u t cho đào t o. ầ ề ỉ ế ạ ầ ư ạ
Hi n t ng này ph n ánh m t th c t là các DN VN v n ch a chú tr ngệ ượ ả ộ ự ế ẫ ư ọ
đúng m c đ n đ u t ph n m m và đào t o k năng cho ng i lao đ ng.ứ ế ầ ư ầ ề ạ ỹ ườ ộ
Tuy nhiên, đ t o đ ng l c tăng tr ng m nh v s l ng website trongể ạ ộ ự ưở ạ ề ố ượ
nh ng năm t i đ ng th i đ a vi c ng d ng TMĐT đi vào chi u sâu và đemữ ớ ồ ờ ư ệ ứ ụ ề
l i hi u qu th c t cho DN thì l c l ng nhân s nòng c t đóng m t vai tròạ ệ ả ự ế ự ượ ự ố ộ
thi t y u. Hi n nay m i có 16,5% DN đã xác đ nh ho c đang b t tay vào tri nế ế ệ ớ ị ặ ắ ể
khai d án phát tri n ng d ng TMĐT cho đ n v mình. ự ể ứ ụ ơ ị
Hành lang pháp lý, ph i ch quá lâuả ờ
M c dù cũng nh n th y c h i cho s phát tri n TMĐT t i VN trong 5 nămặ ậ ấ ơ ộ ự ể ạ
t i là r t to l n nh ng nhi u DN than r ng h đang m t ni m tin vì ph i chớ ấ ớ ư ề ằ ọ ấ ề ả ờ
quá lâu mà hành lang pháp lý cho TMĐT v n ch a th hoàn thi n. Các DNẫ ư ể ệ
cho r ng, r t nhi u l n các d th o đã đ c đ a ra l y ý ki n nh ng m iằ ấ ề ầ ự ả ượ ư ấ ế ư ọ
vi c ch ng đi đ n đâu. Ngoài ra, vi c ch m d t D án Pháp l nh TMĐTệ ẳ ế ệ ấ ứ ự ệ
trong khi Lu t Giao d ch đi n t không th ban hành cho t i cu i năm 2005ậ ị ệ ử ể ớ ố
đ ng nghĩa v i vi c giao d ch th ng m i s d ng các ph ng ti n đi n tồ ớ ệ ị ươ ạ ử ụ ươ ệ ệ ử
ch a đ c pháp lu t chính th c th a nh n. H u qu là không m t đ n v , tư ượ ậ ứ ừ ậ ậ ả ộ ơ ị ổ
ch c DN nào có th đ u t th a đáng vào TMĐT. ứ ể ầ ư ỏ
Đ ng d i góc đ c quan qu n lý Nhà n c, B Th ng m i cũng nh nứ ướ ộ ơ ả ướ ộ ươ ạ ậ
đ nh các thách th c đ phát tri n TMĐT r t n ng n . Vì t i th i đi m xu tị ứ ể ể ấ ặ ề ạ ờ ể ấ
phát c a giai đo n này VN v n ph i đ ng đ u v i r t nhi u thách th c.ủ ạ ẫ ả ươ ầ ớ ấ ề ứ
Ph n l n các DN m i nghe nói t i TMĐT nh ng ch a bi t t i l i ích cácầ ớ ớ ớ ư ư ế ớ ợ
đi u ki n tham gia TMĐT, tuy t đ i đa s dân chúng ch a bi t t i khái ni mề ệ ệ ạ ố ư ế ớ ệ
TMĐT, các c quan Nhà n c, các ngành các c p ch a bi t t i khái ni mơ ướ ấ ư ế ớ ệ
TMĐT, m i có r t ít lãnh đ o DN và các b qu n lý có ki n th c ban đ u vớ ấ ạ ộ ả ế ứ ầ ề
TMĐT, s công ch c Nhà n c bi t t i TMĐT r t ít, đ c đào t o manhố ứ ướ ế ớ ấ ượ ạ
mún t năm 2000 nh s h tr c a m t s d án song ph ng và đaừ ờ ự ỗ ợ ủ ộ ố ự ươ
ph ng... ươ
Lu t Giao d ch đi n t : yêu c u đ u tiênậ ị ệ ử ầ ầ
Đi u c n thi t là môi tr ng pháp lý và chính sách cho ho t đ ng này l iề ầ ế ườ ạ ộ ạ
ch a hình thành nh : Lu t Giao d ch đi n t , Ngh đ nh ch ký s , ch ngư ư ậ ị ệ ử ị ị ữ ố ứ
th c đi n t ... và nhi u văn b n pháp quy c n thi t khác t i năm 2005 v nự ệ ử ề ả ầ ế ớ ẫ
ch a có k ho ch c th đ xây d ng và ban hành. Theo B Th ng m i,ư ế ạ ụ ể ể ự ộ ươ ạ
thanh toán đi n t là m t khâu quan tr ng trong ho t đ ng TMĐT, tuy nhiên,ệ ử ộ ọ ạ ộ
trong giai đo n phát tri n ban đ u c a TMĐT VN (2001-2005) h u nh ch aạ ể ầ ủ ầ ư ư
t n t i d ch v thanh toán đi n t . Các chuyên gia kinh t nh n đ nh, t nămồ ạ ị ụ ệ ử ế ậ ị ừ
2006 n u các ngân hàng v n ch a cung c p d ch v thanh toán đi n t thì sế ẫ ư ấ ị ụ ệ ử ẽ
c n tr l n t i s phát tri n c a TMĐT. Theo k ho ch, d ki n ngày 1-6ả ở ớ ớ ự ể ủ ế ạ ự ế
12 QTDN-507401029.