Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

TICH PHAN HAM AN ,KE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (876.9 KB, 17 trang )

Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM

HÀM CHẴN, LẺ
Câu 1.

Nếu hàm số y  f  x  liên tục và là hàm số chẵn trên  a; a  ( a  0 ) thì I 

a

 f  x  dx bằng:

a

A. 0.
Câu 2.

a

1
B. .
2

a

C. 2 f  x  dx .

D. 2 f  x  dx .

0

0



Nếu hàm số y  f  x  liên tục và là hàm số lẻ trên  a; a  ( a  0 ) thì I 

a

 f  x  dx bằng:

a
a

a

B. 2 f  x  dx .

A. 0.

C. 2 f  x  dx .

0

0

Câu 3. Nếu hàm số y  f  x  liên tục và là hàm số chẵn trên  thì I 
m

A.



f  x  dx .


D.

m

C. 2

B. 0.

m

f  x

x

dx (với m  0, a  0 ) bằng:
1
m

dx .
ax 1
0

0

f  x

a

m


1
.
2

D.

 f  x  dx .

m

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2; 2 và có đồ thị đối xứng
0

qua gốc tọa độ như hình dưới đây. Biết

 f  x  dx  2 . Tính

2

2

I   f  x  dx .
0

A. I  2 .

B. I  4 .

C. I  0 .


D. I  2 .

1

Câu 5.

Cho hàm số y  f  x  liên tục và là hàm số lẻ trên  1;1 . Biết  f  x  dx  2 . Tính I 
0

A. I  0 .
Câu 6.

B. I  2 .

C. I  2 .

Cho hàm số y  f  x  liên tục và là hàm số chẵn trên  1;1 . Biết

 f  x  dx .

1

D. I  4 .
0



1


Câu 7.

0

1

f  x  dx  2 . Tính I   f  x  dx .
0

A. I  0 .
B. I  2 .
C. I  1 .
D. I  4 .
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2; 2 và có đồ thị đối xứng qua trục tung như hình dưới đây. Biết
2


0

0
12
f  x  dx  .Tính I   f  x  dx .
5
2

A. I 

12
.
5


B. I 

5
.
12

C. I 

24
.
5

D. I  0 .

1


Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
Câu 8. Cho hàm số f  x liên tục trên  và có

A. I  0.

B.

3
I .
2

2


1

0

1

 f  x  dx  3. Tính I   f  2 x  dx.
D. I  6.

C. I  3.

Lời giải.
1

1

f  2 x  dx  2 f  2 x  dx là do hàm f  2 x  là hàm chẵn



Ta có

1

0

1

1


1

1

0

0

I   f  2 x  dx  2 f  2 x  dx  2 f  2 x  dx . Vì 2 x  2 x, x  0;1

x  0  t  0
.
Đặt t  2 x  dt  2dx . Đổi cận: 
x  1  t  2
2

2

0

0

Khi đó I   f  t  dt   f  x  dx  3. Chọn C.
(SỞ GD HÀ NỘI) Cho y  f  x  là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn  6;6. Biết rằng

Câu 9.

2


 f  x  dx  8

1
3




1

6

f  2 x  dx  3 . Tính I   f  x  dx
1

A. I  11.

B. I  5.

C. I  2.
Hướng dẫn giải

D. I  14.

Chọn D.
Vì f  x  là hàm số chẵn nên

a




a
3

3

1

1

2

2

1

1

f  x  dx  0   f  x  dx   f  x  dx  8

 f  2 x  dx  f  2 x  dx  3
3

Xét tích phân K   f  2 x  dx  3
1

Đặt u  2 x  du  2dx  dx 

du
2


Đổi cận: x  1  u  2; x  3  u  6 .
6

6

6

1
1
K   f  u  du   f  x  dx  3   f  x  dx  6
22
22
2
6

6

2

6

1

1

1

2


Vậy I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  8  6  14.
ĐỎI BIẾN
Câu 10. Cho số thực a  0 . Giả sử hàm số f ( x) liên tục và luôn dương trên đoạn  0; a  thỏa mãn
a

1
.dx ?
1  f ( x)
0

f ( x). f (a  x)  1. Tính tích phân I  
A. I 

2a
3

a
B. I  .
2

a
C. I  .
3

D. I  a.

2


Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM

a

a

a

1
1
f (t )
.dt  
.dt  
.dt
Giải: Đặt t = a – x dt = -dx; I  
1
1  f (a  t)
f (t )  1
0
0 1
0
f (t )
a

I I 
0

a

a

f (t )

1
a
.dt  
.dt   dt  a  I 
f (t )  1
f (t )  1
2
0
0

Câu 11. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 1;9 thỏa mãn

3



f  3x  dx  2 và

1

 x

9

 f  3  dx  3 . Tính tích phân
3

9

I   f  x  dx .

1

B. I  1 .

A. I  7 .
2

Câu 12. Cho


1

C. I 

14
3

D. I  4 .

.

 x
f   x  dx  a . Tính I   f    dx theo a .
3
3
6

a
.
D. I  9a .

3
Câu 13. Cho hàm số f(x) liên tục trên [1; 2] và f(x) + f(3 – x) = 6x2 – 18x + 21. Hãy tính tích phân
A. I  a .

B. I  3a .

C. I 

2

I   f(x)dx
1

A. I = 8.

B. I = 4.
2

C. I = 2.

D. 1

2

Giải: Ta có  (6x 2 – 18x  21)dx   (f(x)  f(3  x))dx
1

1

2


2

1
2

1
1

1

2

Suy ra 8   f(x)dx   f(3  x)dx . Đặt t = 3 – x dt = -dx, đổi cận
2

2

2

1

1

Suy ra 8   f(x)dx   f(t) dt   f(x)dx   f(x) dx  2  f(x) dx I = 4
2

Câu 14. Cho biết

 xf(x


2

1

3

16

2

9

)dx  4 ,  f(z)dz  0 ,

0



f( t )dt
t

4

 6 . Tính I =  f(x)dx
0

A. 12

B. 13.

C. 10.
D. 9.
2
2
2
2
1
1
Giải: Ta có  xf(x 2 )dx  4   f(x 2 )d(x 2 )  4   f(t)d(t)  4   f(x)dx  8
2 0
20
0
0
16



f( t )dt
t

9

16

4

4

3


3

 6  2  f( t )d( t )  6  2  f(x)d(x)  6   f(x)d(x)  3
9

4

2

3

4

0

0

2

3

 I   f(x)dx   f(x)dx   f(x)dx   f(x)dx  8  0  4  12
Câu 15. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   f 10  x  , x và

7

 f  x  dx  4 . Tính tích phân
3

7


I   x. f  x  dx .
3

A. I  40 .

B. I  80 .

C. I  20 .

D. I  60 .

7

7

7

7

3

3

3

3

Giải: đặt t = 10 – x,  I   (10  t ). f 10  t  dt  (10  t ). f t  dt 10 f t  dt   t. f t  dt


3


Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
I = 10.4 – I  I = 20
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa f  x   f   x   e  e , x   . Tính I 
x

A. I  2  e  e
2

2

x

2

 f  x  dx .

2

.

2

B. I  e  e .
2

D. I  2  e  e2  .


2

C. I  e  e .
2

2

Câu 17. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa f   x   2017 f  x   e . Tính I 
x

1

 f  x  dx .

1

e2  1
e2  1
.
B. I  0 .
C. I 
.
D. I  e2017 .
2018e
2018e
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa f  x   f   x   2  2cos 2 x , x  . Tính

A. I 

3

2

I



 f  x  dx .
3
2

A. I  6 .

B. I  0 .
3
2

Giải: đặt t = -x  I 



2I 

3
2



3
2


D. I  6 .

C. I  2 .
3
2

3
2

 f  t  dt  2I   f  x  dx   f   x  dx
3
2



3
2



3
2

3
2

0

0


2  2 cos 2 xdx  2  2  2 cos 2 xdx  I 



3
2

2  2 cos 2 xdx  6 , vì g ( x)  2  2cos 2 x là

hàm chẵn
Câu 19. Cho

6

2

0

0

 f  x  dx  12 . Tính I   f  3x  dx .
B. I  36 .

A. I  4 .

C. I 

4
.
3


D. I  12 .

Câu 20. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1; 3] thỏa mãn

đó giá trị của f(3) là:
A. 3.

B. 4.

3

3

1

1

 f '  x  dx  8 và  2

C. 9.

f '( x)
dx  2 . Khi
f ( x)

D. 2.

Lời giải:
Đặt t  f ( x)  t 2  f ( x)  2tdt  f '( x)dx

3

f '( x)
1 2 f ( x) dx  2  2 

f (3)



2tdt
2t
2t

f (3)

f (3) 

f (1) (1)

 f '  x  dx  8  f (x) 1  f (3)  f (1)  8  f (3)  8  f (1)

(2)

3

3

f (1)




f (1)

1

Từ (1) suy ra f(1) > 0 vì nằm trong căn, nên từ (2) suy ra f(3) > 8, trong 4 đáp án chỉ có C thỏa f(3) =
9 và f(1) = 1
4


Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
Câu 21. Biết hàm số f  x liên tục trên  và có

2017



f  x dx  2 . Giá trị của tích phân

0

e2017 1

x
.f
x2 1



I


0

 ln  x 2  1 dx bằng:



B. I  2.

C. I  4.
2 xdx
xdx
dt
Lời giải. Đặt t  ln  x 1 
 dt  2

 2
 .
x 1
x 1 2
x  0  t  0

.
Đổi cận: 
2017


x  e 1  t  2017

A. I  1.


D. I  5.

2

Khi đó I 

1
2

2017

f t  dt 


0

1
2

2017



1
2

f  x dx  .2  1. Chọn A.

0


Câu 22. Cho hàm số f  x liên tục trên  và thỏa mãn 2 f  x  3 f x 

I .
10

A.

B.

2

. Tính tích phân I   f  x dx.
2


C. I  .
D.
20
1
, ta được
2 f  x  3 f x 
4  x2


I  .
10

Lời giải. Lấy tích phân hai vế của biểu thức
2


1
4  x2

2

2


I  .
20

2

1

dx 
 2 I  3 f x dx  .
2
4
4

x
2
2

2  f  x dx  3 f x dx  
2

2



x  2  t  2
 dt  dx . Đổi cận: 
.
Xét J   f x dx . Đặt t  x 
2



x  2  t  2

2

2

2

2

Suy ra J   f t  dt   f t  dt   f  x dx  I .
2

2

2

2





f x dx  
 2 I  3I  
I  .
4
4
20

Vậy 2 I  3

2

Chọn C.

Câu 23. Ký hiệu F  x là một nguyên hàm của hàm số y 
4

I 

cos 2 x

x

1

dx

cos x
2x


bằng:

A. I  2.F 8 F 2. B. I  2.F 8  F 2.
I  2.F 8  2.F 2.
4

Lời giải. Xét I  

cos 2 x

1

8

Khi đó I  
2

8



cos x

x

2

trên khoảng 0; . Khi đó tích phân


x

C. I  2.F 8 2.F 2.

dt  2dx



dx . Đặt t  2 x 

t . Đổi cận

x


2


D.


x 1 t  2


.



x  4  t  8


8

cos t dt
cos t

dt
t 2 2 t
2
8

dx  

cos x

2

x

8

dx  2 
2

8

cos x
dx 2.F  x  2 F 8 2 F 2. Chọn C.
2x
2


Câu 24. Cho hàm số f  x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn

1
3


0

f  x dx  1 ,

1
2



f 2 x dx  13 . Tính tích phân

1
6

1

I   x 2 f  x3  dx.
0

5


Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
B. I  7.


A. I  6.
1
2

Lời giải. Xét



1

t 2 x
f 2 x dx  13 


1
6

D. I  9.

C. I  8.

1

1

1
f t  dt  13 
  f t  dt  26
2 1

1
3

hay

1
3

3

1

f  x dx  26.



1
3

Tích phân I   x2 f  x3  dx. Đặt t  x3 
 dt  3x2 dx  x2 dx  dt .
0

Đổi cận


x0t0


.




x  1  t  1

1

1
1
1
3
 1
1
1
1 
Khi đó I   f t  dt   f  xdx    f  x dx   f x dx   1  26  9. Chọn D.
3 0
3 0
3 0
 3
1


3
Câu 25. Cho hàm số f  x có đạo hàm trên  , thỏa mãn f 1  a, f 2  b với a, b   và a, b  0 .
2

tích phân I  
1


f '  x
dx bằng:
f  x

B. I  ln b  a.

A. I  b  a.

Giá trị của

b
a

C. I  ln .

a
b

D. I  ln .


x  1  t  f 1  a
 dt  f '  xdx . Đổi cận 
Lời giải. Đặt t  f  x 
.


 x  2  t  f 2   b
b


Khi đó I  
a

dt
 ln t
t

b

b
Chọn C.
a

 ln b  ln a  ln .

a

Câu 26. Cho hàm số f  x có đạo hàm trên  và thỏa mãn f 2016  a , f 2017  b a; b   . Giá trị
2016

I



2015. f   x. f 2014  x.dx

bằng:

2017


A. I  b2017  a2017 . B. I  a2016  b2016 .

C. I  a2015  b2015 .

D. I  b2015  a2015 .


 x  2016 
 t  f 2016  a
 dt  f   xd x . Đổi cận: 
Lời giải. Đặt t  f  x 
.

 t  f 2017  b


 x  2017 
a

a

Khi đó I   2015t 2014 dt  t 2015  a 2015  b2015 . Chọn C.
b

b

5

Câu 27. (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho biết




1

A. P  15

B. P  37

2

f ( x)dx  15 . Tính giá trị của P   [f (5  3x)  7]dx

C. P  27
Hướng dẫn giải
dt
t  5  3x  dx  
3
x 0t 5
Để tỉnh P ta đặt
nên
x  2  t  1
1
5
5
5

dt
1
1
P   [f (t )  7]( )   [f (t )  7]dt    f (t )dt  7  dt 

3
3 1
3  1
5
1

1
1
 .15  .7.(6)  19
3
3
chọn đáp án D
ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT

0

D. P  19

6


Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
b

Câu 28. Cho a  b  c,



b


f  x  dx  12,  f  x  dx  4 . Khi đó,

a

c

A. 3.

c

 f  x  dx bằng:
a

B. 4.

C. 16.

D. 8.

Câu 29. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 1;3 , f 1  3 , f  3  7 . Tính I 

 f   x  dx .
1

B. I  8 .

A. I  2 .

3


C. I  4 .

D. I  1 .

b

Câu 30. Tìm số dương b để I 

  x  x dx có giá trị lớn nhất.
2

0

A. b  1 .

B. b  2 .

C. b  3 .

Câu 31. Cho y  f  x  , y  g  x  là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [0; 2] và
2

2

0

0

D. b  4 .
2


0 g ( x). f ( x)dx  2 ,

 g( x). f ( x)dx  3 . Tính tích phân I   [ f ( x).g ( x)dx .
A. I  1 .
Giải:

C. I  5 .

B. I  6 .

2

2

0

0

D. I  1 .

I   [ f ( x).g ( x)dx   [f '( x).g ( x)  f ( x).g '( x)]dx  2  3  5
Câu 32. Cho hàm số y  f  x có 1  f '  x  4 với mọi x  2;5 . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định

đúng?
A. 3  f 5 f 2  12.
C. 1  f 5 f 2  4.

B. 12  f 5 f 2  3.
D. 4  f 5 f 2 1.

5

Lời giải. Đầu tiên ta phải nhận dạng được f 5 f 2   f '  x dx .
2

5

5

5

Do 1  f '  x  4, x  2;5 
  1dx   f '  x dx   4 dx .
2


2


2

3

12

Vậy 3  f 5 f 2  12. Chọn A.
3

Câu 33. Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa:  f  x   3g  x   dx  10 .



1

3

 2 f  x   g  x  dx  6 .
1

3

Tính   f  x   g  x   dx .
1

A. 8.

B. 9.

C. 6.
Hướng dẫn giải

D. 7.

Chọn C.
3



3

1





3

Ta có   f  x   3g  x   dx  10   f  x  dx  3 g  x  dx  10 .
1

1

3

3

3

1

1

1

Tương tự   2 f  x   g  x   dx  6  2 f  x  dx   g  x  dx  6 .
3
3
u  3v  10
u  4

Xét hệ phương trình 

, trong đó u   f  x  dx , v   g  x  dx .
2u  v  6
v  2
1
1

7


Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
3

3

3

1

1

Khi đó   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx  4  2  6 .
1

Câu 34. Tìm f  9  , biết rằng

x2

 f  t  dt  x cos  x 
0


1
A. f  9   
6
Đáp án A

B. f  9  

1
6

C. f  9   

1
9

D. f  9  

1
9

x2

Ta có: F  t    f  t  dt  F'  t   f  t  , đặt G  x    f  t  dt  F  x 2   F  0 
Suy ra G '  x   F'  x

0

  2xf  x 
Đạo hàm hai vế ta được 2xf  x   x sin  x   cos  x 
1

1
Khi đó 2.3.f  3   3 sin  3   cos  3   f  9    . Suy ra f  9   
6
6
2

2

2

2

Câu 35.

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho f ( x), g ( x) là các hàm số liên tục trên đoạn  2;6 và thỏa mãn
3


2

6

6

f ( x)dx  3;  f ( x)dx  7;  g ( x)dx  5 . Hãy tìm mệnh đề KHÔNG đúng.
3

3

6


3

3

2

ln e6

A.  [3g ( x)  f ( x)]dx  8 B.  [3 f ( x)  4]dx  5

C.

 [2f ( x)  1]dx  16

ln e6

D.

 [4 f ( x)  2 g ( x)]dx  16
3

2

Hướng dẫn giải
3

6

6


3

2

 f ( x)dx   f ( x)dx   f( x)dx  10
2

6

6

6

Ta có:  [3g ( x)  f ( x)]dx  3 g ( x)dx   f ( x)dx  15  7  8 nên A đúng
3

3

3

3

3

3

2

2


2

 [3 f ( x)  4]dx  3 f( x)dx  4 dx  9  4  5 nên B
ln e6

6

6

6

2

2

2

2

đúng

 [2f ( x) 1]dx   [2f ( x) 1]dx  2 f( x)dx 1 dx  20  4  16 nên C

ln e6


3

6


6

6

3

3

3

đúng

[4f ( x)  2 g ( x)]dx   [4f ( x)  2 g ( x)]dx  4  f( x)dx  2  g ( x)dx  28  10  18

Nên D sai
Chọn đáp án D
1

Câu 36.

(LẠNG GIANG SỐ 1) Giả sử



f  x  dx  3 và

0

A. 12.


5



f  z  dz  9 . Tổng

0

B. 5.

3


1

C. 6.
Hướng dẫn giải

5

f  t  dt   f  t dt bằng
3

D. 3.

Chọn C.
1

Ta có



0

1

f  x  dx  3   f  t  dt  3 ;
0

5


0

5

f  z  dz  9   f  t  dt  9
0

8


Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
5

1

3

5


3

5

0

1

3

1

3

9   f  t  dt   f  t  dt   f  t  dt   f  t  dt  3   f  t  dt   f  t  dt
0

3

5

1

3

  f  t  dt   f  t  dt  6.
Câu 37. ( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa:
3


3

3

  f  x   3g  x  dx  10 .  2 f  x   g  x  dx  6 . Tính   f  x   g  x  dx .
1

1

A. 8.

1

B. 9.

C. 6.
Hướng dẫn giải

D. 7.

Chọn C.
3



Ta có

3

1




3

  f  x   3g  x  dx  10   f  x  dx  3 g  x  dx  10 .
1

1

3

3

3

1

1

1

 2 f  x   g  x  dx  6  2 f  x  dx   g  x  dx  6 .

Tương tự



3
3

u  3v  10
u  4

Xét hệ phương trình 
, trong đó u   f  x  dx , v   g  x  dx .
2u  v  6
v  2
1
1



Khi đó

3

3

3

1

1

1

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  4  2  6 .
DẠNG KHÁC

x


Câu 38. Nếu



f  t  dt
t2

a

 6  2 x với x  0 thì hệ số a bằng :

A. 9.

B. 19.

Giải:
a

Cách 1: chọn x = a  
a

x

Cách 2: Giả sử


a

x




f  t  dt
t2

a



f  t  dt

f  x
x

2



t

2

C. 5.

f  t  dt
t2

D. 6.


6 2 a  6 2 a  a 9

x
 6  F (t )  6  F ( x)  F (a)  6
a

 6  2 x  F ( x)  F (a)  6  2 x đạo hàm hai vế theo biến x
1
 f ( x)  x x ....tự làm
x
4

Câu 39. Cho hàm số f  x liên tục trên [-1; 4] và có đồ thị như hình vẽ. Khi đó I   f x dx là
1

9


Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
y

5
2
11
I .
2
I  5.
I  3.

A. I  .

B.
C.
D.

2

3
-1 O

1

4

x

2

-1

Lời giải. Gọi A1;0, B 0;2, C 1;2, D2;0, E 3;1, F 4;1, H 1;0, K 3;0, L4;0 .

4

0

1

2

3


4

Khi đó I   f  x dx   f  x dx   f  x dx   f  xdx   f  xdx   f  xdx
1

0

1

1

0

2

1

3

2

3

4

  f  x dx   f  x dx   f  x dx   f  x dx   f  x dx .
1

0


1

2

3

(do f  x  0, x  1;2 và f  x  0, x  2;4  )
1
1
1
5
 S ABO  SOBCH  SHCD  SDKE  SEFLK  .2.1  2.1  .2.1 .1.11.1  . Chọn A.
2
2
2
2

Câu 40. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b  có đồ thị như hình. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

b

A.



f  x  dx là diện tích hình thang cong ABMN. B.

b


f  x  dx là độ dài đoạn cong AB.

a

C.



b

 f  x  dx là diện tích tam giác cong ABP.
a

a

b

D.

 f  x  dx là độ dài đoạn MN.
a

Câu 41. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b  có đồ thị như hình và f   x   g  x  . Mệnh đề nào dưới

đây đúng?

10


Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM


b

b

A.  g  x  dx là độ dài đoạn NM.

B.  g  x  dx là diện tích hình thang cong ABMN.

a

a

b

b

C.  g  x  dx là độ dài đoạn BP.

D.  g  x  dx là độ dài đoạn cong AB.

a

b

Giải : f   x   g  x    g ( x)dx  f ( x)
a

a


b
 f (b)  f (a)  BM  MP  BP
a

Câu 42. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  0;18 có đồ thị như hình.

x

Đặt S  x    f  t  dt , x   0;18 . Khi đó S  6  có giá trị là :
0

A. 9 .
Giải :

B. 3 .

C. 6 .

D. 18 .

6

S (6)   f (t )dt
0

Lưu ý f(x) và f(t) đều có cùng một đồ thị
6

Từ hình vẽ nhận thấy S (6)   f (t )dt chính là diện
0


1
 .62
tích hình tròn bán kính bằng 6  S (6) 
 9
4
4

Câu 43. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  0;18 có đồ thị như hình.

11


Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM

x

Đặt S  x    f  t  dt , x   0;18 . Khi đó S 18 có giá trị là :
A. 9  18 .
Giải :

0

B. 18  18 .

C. 6  18 .

D. 18  36 .

18


12

18

12

0

0

12

0

S (18)   f (t )dt   f (t )dt   f (t )dt , Từ hình vẽ thấy  f (t )dt là diện tích nửa hình tròn bán kính 6,
18



f (t )dt là diện tích tam giác vuông.  S (18) 

12

 .62
2



6.6

 18  18
2

Câu 44. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0; 4 có đồ thị trên  0; 4 như hình dưới.

4

Tính

 f  x  dx .
0

A. 0.
Giải :

B. 1

4

2

4

0

0

2

C. 5.


D. 8

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
2

Gọi S1 là diện tích hình thang phía trên trục Ox 

 f  x  dx  S , S2 là diện tích hình tam giác phía
1

0

4

dưới trục Ox 

 f  x  dx  S

2

2

4

  f  x  dx  S1  S2 
0

2 1
2.2

.2 
1
2
2

Câu 45. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0; 4 có đồ thị trên  0; 4 như hình dưới.

12


Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
a

a

0

2

Đặt G  a    f  x  dx , H  a    f  x  dx với a  0; 4 . Tính G  a   H  a  .
A. 0.

B.

3
2

C. 6.

a


a

a

0

2

0

D. 3.
2

2

a

0

Giải : G  a   H (a)   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
2

Gọi S1 là diện tích hình thang phía trên trục Ox   f  x  dx  S1 
0

2 1
.2  3
2


Câu 46. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2;3 có đồ thị trên  2;3 như hình dưới.

a

Đặt M  a    f  x  dx . Tìm giá trị của M  1 .
1

A. M  1  1 .

B. M  1  0 .



.
D. Không tồn tại M  1 .
2
Câu 47. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2;3 có đồ thị trên  2;3 như hình dưới.
C. M  1 

a

Đặt M  a    f  x  dx . Tìm giá trị của của M  2  .
1

A. M  2  



.


B. M  2   



.

C. 0.

D. M  2  

4
4
Câu 48. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2;3 có đồ thị trên  2;3 như hình dưới.

3
.
4

13


Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM

3

giá trị của

5
A. 
.

4

 f  x  dx bằng :

2

B. 


.
4

C.

Câu 49. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình. Biết

hiệu

F  3  F  0 



3

 f  x  dx  2,3

5
.
2


và F   x   f  x  , x  0;4 . Tính

.

B. 1,3.
3

f  x  dx   F '  x  dx  F ( x)

0

D.

1

A. 0,3.
Giải :
3


.
2

0

3

1

3


0

0

1

C. 3,3.

D. 4,3.

3
 F (3)  F (0)
0

Mà  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  S1  2,3 , với S1 là diện tích
hình chữ nhật như hình bên

 F (3)  F (0)  1*2  2,3  4,3
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  , thỏa mãn f  x   0, x   và f '  x   2 f  x   0 . Tính

f 1 , biết rằng f 1  1 .

A. e 2 .

B. e3 .

C. e 4 .

Lời giải. Ta có f '  x  2 f  x  0  f '  x  2 f x 

1

Lấy tích phân hai vế, ta được



1

D. 3 .
f '  x
 2 (do f  x  0 ).
f  x

1
f '  x
dx  2  dx 
 ln  f  x
f  x
1

1
1

 2 x

1
1


 ln  f 1  ln  f 1  4 

 ln1 ln  f 1  4


 ln  f 1  4 
 f 1  e4 .

Chọn C.

14


Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
Câu 51. (CHUYÊN THÁI BÌNH) Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị y  f ( x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành

độ a  b  c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f (c)  f (a)  f (b).
B. f (c)  f (b)  f (a).
C. f (a)  f (b)  f (c).

D. f (b)  f (a)  f (c).

Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đồ thị của hàm số y  f ( x) liên tục trên các đoạn  a; b
và b; c  , lại có f ( x) là một nguyên hàm của f ( x) .

 y  f ( x )
y  0

Do đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: 

là:
x  a
 x  b
b

b

a

a

S1   f ( x)dx    f ( x)dx   f  x  a  f  a   f  b  .
b

Vì S1  0  f  a   f  b  1

 y  f ( x )
y  0

Tương tự: diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: 
là:
x  b
 x  c
c

S2  
b

c


f ( x)dx   f ( x)dx  f  x  b  f  c   f  b  .
c

b

S2  0  f  c   f  b   2  .
Mặt khác, dựa vào hình vẽ ta có: S1  S2  f  a   f  b   f  c   f b   f  a   f  c   3 .
Từ (1), (2) và (3) ta chọn đáp án A.
(có thể so sánh f  a  với f  b  dựa vào dấu của f ( x) trên đoạn  a; b  và so sánh f  b  với f  c  dựa
vào dấu của f ( x) trên đoạn b; c  ).
4

Câu 52. Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ. Tính



y

f '( x) dx

1

A.0.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Giải:
Với x thuộc khoảng (1; 2) đồ thị f(x) đi lên nên f(x) đồng biến nên f’(x) > 0,
với x thuộc khoảng (2; 4) đồ thị f(x) đi xuống nên f(x)
nghịch biến nên f’(x) < 0. Do đó:

4


1

2

4

2

4

1

2

1

2

f '( x) dx   f '( x) dx   f '( x) dx   f '( x)dx    f '( x)dx

2
4
 f ( x)  f ( x)  f (2)  f (1)  f (4)  f (2)  3  0  0  3  6
1
2

y  f ( x)


3

O

1

2

4

x

Câu 60. Cho y = f(x) liên tục trên [1; 2] thỏa f(1) = -1 và ( x  1) f '( x)  f ( x)  3x 2  2 x . Giá trị f (2) là
2
5
A. 2.
B. .
C. 3.
D. .
3
2
15


Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
2

2


2

2

1

1

Giải:  [( x  1) f '( x)  f ( x)]dx   (3x  2 x)dx   ( x  1)d ( f ( x))   f ( x)dx  4
2

1

1

2

2

2
2
 ( x  1) f ( x)   f ( x)dx   f ( x)dx  4  3 f (2)  2 f (1)  4  f (2) 
1 1
3
1

Câu 61. Cho y = f(x) liên tục trên [1; 2] thỏa f(1) = -2ln2 và x( x  1) f '( x)  f ( x)  x 2  x . Giá trị
f (2)  a  b ln 3 . (a, b là các phân số tối giản). Tính a2 + b2.
25
9

5
13
A.
B. .
C. .
D. .
.
2
2
4
4
Giải:
2
2
2
x
1
x
x
1
x
2
x( x  1) f '( x)  f ( x)  x  x 
f '( x) 
f ( x) 

f '( x)dx  
f ( x)dx  
d
2

2
x 1
( x  1)
x 1
x 1
( x  1)
x 1
1
1
1
2
2
2
2
2 2 1
x
1
1
x
1

d ( f ( x))  
f ( x)dx   (1 
)dx 
f ( x)  
f ( x)dx  
f ( x)dx
2
2
1 1 ( x  1)

x 1
( x  1)
x 1
x 1
( x  1) 2
1
1
1
1

2
2
3
 x  ln x  1  1  ln
1
1
2
2
x
3
2
1
3
2
1
3
f ( x)  1  ln  f (2)  f (1)  1  ln  f (2)  .(2ln 2)  1  ln
1
x 1
2

3
2
2
3
2
2
2
3
3 3
9
 f (2)  ln 2  1  ln  f (2)   ln 3  a 2  b 2  .
3
2
2 2
2


TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Câu 53. Trong các hàm số f  x  dưới đây, hàm số nào thỏa mãn đẳng thức




f  x .cos xdx  f  x  sin x

0

0

A. f  x   6 x 2 .


B. f  x   



4

x
.
2

C. f  x  

4

x
.
2



  2 x3 sin xdx ?
0

D. f  x   2 x3 .



u  f  x 
du  f '  x  dx

Lời giải. Đặt 
.




dv  cos xdx
v  sin xdx




0

0

  f  x .cos xdx  f  x  sin x



  f '  x  sin xdx .
0

Từ đó suy ra f '  x   2 x3 nên chỉ có f  x  

x4
là thỏa mãn. Chọn C.
2

Câu 54. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f '  x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  1 và


1



f  x dx  2 .

0

1

Tính tích phân I   f '  x  dx.
0

A.

I  1.

B. I  1.

C. I  2.

D.

I  2.

1

 t 2  x 
 2tdt  dx

Lời giải. Xét I   f '  x  dx. Đặt t  x 
0

Đổi cận

1

x0t0


. Khi đó I  2  tf ' t  dt  2 A .



x  1  t  1
0

16


Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
u  t

Tính A   tf ' t  dt . Đặt 

du  dt

.






dv  f ' t  dt
v  f t 



1

0

1

1

 I  2 A  2. Chọn D.
Khi đó A  tf t    f t  dt  f 1 2  1 2  1 
0

0

Câu 55. Cho hàm số f  x  thỏa mãn

1

  x  2 f '  x  dx  3 và
0

A. I  1 .


0

C. I  1 .

B. I  5 .
u  x  2

1

3 f 1  2 f  0   2 . Tính I   f  x  dx .

du  dx

D. I  5 .


Giải: đặt 
   x  2  f '  x  dx  ( x  2) f ( x)   f  x  dx  3 f (1)  2 f (0)  I

0 0
dv

f
'
x
dx
 

v  f  x 

0


Từ giả thiết suy ra 2 – I = 3 hay I = -1.

Câu 56. Cho hàm số y  f  x  thỏa A 

1

1

1

1

  x  1 f   x  dx  10 và 2 f 1  f  0  2 . Tính
0

A. I  8 .

1

I   f  x  dx .
0

C. I  8 .

B. I  12 .

D. I  12 .


Câu 57. Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  2018  

2017

 F  x  1 dx  1 . Tính

1

2018

I



x f  x  dx .

0

A. I  2018 .
B. I  2019 .
u  x
du  dx


Giải: đặt 

dv  f  x  dx 
v  F  x 


Câu 58. Cho hàm số y  f  x  thỏa

C. I  2017 .

D. I  2016 .





2

2

 sinx. f  x  dx  f  0  1 . Tính I   cosx. f   x  dx .
0

0

A. I  1 .

B. I  1 .
u  cos x
du   sinx dx


Giải: đặt 

dv  f '  x  dx 
v  f  x 



Câu 59. Cho hàm số y  f  x  với f  0   f 1  1 . Biết

C. I  0 .

D. I  2 .

1

 e  f  x   f   x   dx  ae  b , tính Q  a
x

2017

 b2017 .

0

A. Q  0 .

B. Q  2 .

1

D. Q  2 .

C. Q  1 .

1


1

Giải:  e x  f  x   f   x   dx   e x f ( x)dx   e x f '( x)dx  I1  I 2
0

0

0

u  e


du  e dx
Với I2 Đặt 

dv  f '  x  dx 
v  f  x 

x

x

Câu 60. Cho hàm số f  x thỏa mãn

2

2

0


0

 ( x  3) f '( x)dx  50 và 5 f 2 3 f 0  60 . Tính.  f ( x)dx

A. I 10 .

B. I  8 .
C. I 12 .
D. I  12 .
2
2 2


u  x  3
du  dx
Giải: đặt 
Do đó  ( x  3) f '( x)dx  50  ( x  3) f ( x)   f ( x)dx  50

0 0

0
dv  f '  x  dx 
v  f  x 
2

2

2


0

0

0

 5 f (2)  3 f (0)   f ( x)dx  50  60   f ( x)dx  50   f ( x)dx  10

17



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×