Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
HÀM CHẴN, LẺ
Câu 1.
Nếu hàm số y f x liên tục và là hàm số chẵn trên a; a ( a 0 ) thì I
a
f x dx bằng:
a
A. 0.
Câu 2.
a
1
B. .
2
a
C. 2 f x dx .
D. 2 f x dx .
0
0
Nếu hàm số y f x liên tục và là hàm số lẻ trên a; a ( a 0 ) thì I
a
f x dx bằng:
a
a
a
B. 2 f x dx .
A. 0.
C. 2 f x dx .
0
0
Câu 3. Nếu hàm số y f x liên tục và là hàm số chẵn trên thì I
m
A.
f x dx .
D.
m
C. 2
B. 0.
m
f x
x
dx (với m 0, a 0 ) bằng:
1
m
dx .
ax 1
0
0
f x
a
m
1
.
2
D.
f x dx .
m
Câu 4. Cho hàm số y f x liên tục trên 2; 2 và có đồ thị đối xứng
0
qua gốc tọa độ như hình dưới đây. Biết
f x dx 2 . Tính
2
2
I f x dx .
0
A. I 2 .
B. I 4 .
C. I 0 .
D. I 2 .
1
Câu 5.
Cho hàm số y f x liên tục và là hàm số lẻ trên 1;1 . Biết f x dx 2 . Tính I
0
A. I 0 .
Câu 6.
B. I 2 .
C. I 2 .
Cho hàm số y f x liên tục và là hàm số chẵn trên 1;1 . Biết
f x dx .
1
D. I 4 .
0
1
Câu 7.
0
1
f x dx 2 . Tính I f x dx .
0
A. I 0 .
B. I 2 .
C. I 1 .
D. I 4 .
Cho hàm số y f x liên tục trên 2; 2 và có đồ thị đối xứng qua trục tung như hình dưới đây. Biết
2
0
0
12
f x dx .Tính I f x dx .
5
2
A. I
12
.
5
B. I
5
.
12
C. I
24
.
5
D. I 0 .
1
Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
Câu 8. Cho hàm số f x liên tục trên và có
A. I 0.
B.
3
I .
2
2
1
0
1
f x dx 3. Tính I f 2 x dx.
D. I 6.
C. I 3.
Lời giải.
1
1
f 2 x dx 2 f 2 x dx là do hàm f 2 x là hàm chẵn
Ta có
1
0
1
1
1
1
0
0
I f 2 x dx 2 f 2 x dx 2 f 2 x dx . Vì 2 x 2 x, x 0;1
x 0 t 0
.
Đặt t 2 x dt 2dx . Đổi cận:
x 1 t 2
2
2
0
0
Khi đó I f t dt f x dx 3. Chọn C.
(SỞ GD HÀ NỘI) Cho y f x là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn 6;6. Biết rằng
Câu 9.
2
f x dx 8
1
3
và
1
6
f 2 x dx 3 . Tính I f x dx
1
A. I 11.
B. I 5.
C. I 2.
Hướng dẫn giải
D. I 14.
Chọn D.
Vì f x là hàm số chẵn nên
a
a
3
3
1
1
2
2
1
1
f x dx 0 f x dx f x dx 8
f 2 x dx f 2 x dx 3
3
Xét tích phân K f 2 x dx 3
1
Đặt u 2 x du 2dx dx
du
2
Đổi cận: x 1 u 2; x 3 u 6 .
6
6
6
1
1
K f u du f x dx 3 f x dx 6
22
22
2
6
6
2
6
1
1
1
2
Vậy I f x dx f x dx f x dx f x dx 8 6 14.
ĐỎI BIẾN
Câu 10. Cho số thực a 0 . Giả sử hàm số f ( x) liên tục và luôn dương trên đoạn 0; a thỏa mãn
a
1
.dx ?
1 f ( x)
0
f ( x). f (a x) 1. Tính tích phân I
A. I
2a
3
a
B. I .
2
a
C. I .
3
D. I a.
2
Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
a
a
a
1
1
f (t )
.dt
.dt
.dt
Giải: Đặt t = a – x dt = -dx; I
1
1 f (a t)
f (t ) 1
0
0 1
0
f (t )
a
I I
0
a
a
f (t )
1
a
.dt
.dt dt a I
f (t ) 1
f (t ) 1
2
0
0
Câu 11. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;9 thỏa mãn
3
f 3x dx 2 và
1
x
9
f 3 dx 3 . Tính tích phân
3
9
I f x dx .
1
B. I 1 .
A. I 7 .
2
Câu 12. Cho
1
C. I
14
3
D. I 4 .
.
x
f x dx a . Tính I f dx theo a .
3
3
6
a
.
D. I 9a .
3
Câu 13. Cho hàm số f(x) liên tục trên [1; 2] và f(x) + f(3 – x) = 6x2 – 18x + 21. Hãy tính tích phân
A. I a .
B. I 3a .
C. I
2
I f(x)dx
1
A. I = 8.
B. I = 4.
2
C. I = 2.
D. 1
2
Giải: Ta có (6x 2 – 18x 21)dx (f(x) f(3 x))dx
1
1
2
2
1
2
1
1
1
2
Suy ra 8 f(x)dx f(3 x)dx . Đặt t = 3 – x dt = -dx, đổi cận
2
2
2
1
1
Suy ra 8 f(x)dx f(t) dt f(x)dx f(x) dx 2 f(x) dx I = 4
2
Câu 14. Cho biết
xf(x
2
1
3
16
2
9
)dx 4 , f(z)dz 0 ,
0
f( t )dt
t
4
6 . Tính I = f(x)dx
0
A. 12
B. 13.
C. 10.
D. 9.
2
2
2
2
1
1
Giải: Ta có xf(x 2 )dx 4 f(x 2 )d(x 2 ) 4 f(t)d(t) 4 f(x)dx 8
2 0
20
0
0
16
f( t )dt
t
9
16
4
4
3
3
6 2 f( t )d( t ) 6 2 f(x)d(x) 6 f(x)d(x) 3
9
4
2
3
4
0
0
2
3
I f(x)dx f(x)dx f(x)dx f(x)dx 8 0 4 12
Câu 15. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x f 10 x , x và
7
f x dx 4 . Tính tích phân
3
7
I x. f x dx .
3
A. I 40 .
B. I 80 .
C. I 20 .
D. I 60 .
7
7
7
7
3
3
3
3
Giải: đặt t = 10 – x, I (10 t ). f 10 t dt (10 t ). f t dt 10 f t dt t. f t dt
3
Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
I = 10.4 – I I = 20
Câu 16. Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa f x f x e e , x . Tính I
x
A. I 2 e e
2
2
x
2
f x dx .
2
.
2
B. I e e .
2
D. I 2 e e2 .
2
C. I e e .
2
2
Câu 17. Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa f x 2017 f x e . Tính I
x
1
f x dx .
1
e2 1
e2 1
.
B. I 0 .
C. I
.
D. I e2017 .
2018e
2018e
Câu 18. Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa f x f x 2 2cos 2 x , x . Tính
A. I
3
2
I
f x dx .
3
2
A. I 6 .
B. I 0 .
3
2
Giải: đặt t = -x I
2I
3
2
3
2
D. I 6 .
C. I 2 .
3
2
3
2
f t dt 2I f x dx f x dx
3
2
3
2
3
2
3
2
0
0
2 2 cos 2 xdx 2 2 2 cos 2 xdx I
3
2
2 2 cos 2 xdx 6 , vì g ( x) 2 2cos 2 x là
hàm chẵn
Câu 19. Cho
6
2
0
0
f x dx 12 . Tính I f 3x dx .
B. I 36 .
A. I 4 .
C. I
4
.
3
D. I 12 .
Câu 20. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1; 3] thỏa mãn
đó giá trị của f(3) là:
A. 3.
B. 4.
3
3
1
1
f ' x dx 8 và 2
C. 9.
f '( x)
dx 2 . Khi
f ( x)
D. 2.
Lời giải:
Đặt t f ( x) t 2 f ( x) 2tdt f '( x)dx
3
f '( x)
1 2 f ( x) dx 2 2
f (3)
2tdt
2t
2t
f (3)
f (3)
f (1) (1)
f ' x dx 8 f (x) 1 f (3) f (1) 8 f (3) 8 f (1)
(2)
3
3
f (1)
f (1)
1
Từ (1) suy ra f(1) > 0 vì nằm trong căn, nên từ (2) suy ra f(3) > 8, trong 4 đáp án chỉ có C thỏa f(3) =
9 và f(1) = 1
4
Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
Câu 21. Biết hàm số f x liên tục trên và có
2017
f x dx 2 . Giá trị của tích phân
0
e2017 1
x
.f
x2 1
I
0
ln x 2 1 dx bằng:
B. I 2.
C. I 4.
2 xdx
xdx
dt
Lời giải. Đặt t ln x 1
dt 2
2
.
x 1
x 1 2
x 0 t 0
.
Đổi cận:
2017
x e 1 t 2017
A. I 1.
D. I 5.
2
Khi đó I
1
2
2017
f t dt
0
1
2
2017
1
2
f x dx .2 1. Chọn A.
0
Câu 22. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn 2 f x 3 f x
I .
10
A.
B.
2
. Tính tích phân I f x dx.
2
C. I .
D.
20
1
, ta được
2 f x 3 f x
4 x2
I .
10
Lời giải. Lấy tích phân hai vế của biểu thức
2
1
4 x2
2
2
I .
20
2
1
dx
2 I 3 f x dx .
2
4
4
x
2
2
2 f x dx 3 f x dx
2
2
x 2 t 2
dt dx . Đổi cận:
.
Xét J f x dx . Đặt t x
2
x 2 t 2
2
2
2
2
Suy ra J f t dt f t dt f x dx I .
2
2
2
2
f x dx
2 I 3I
I .
4
4
20
Vậy 2 I 3
2
Chọn C.
Câu 23. Ký hiệu F x là một nguyên hàm của hàm số y
4
I
cos 2 x
x
1
dx
cos x
2x
bằng:
A. I 2.F 8 F 2. B. I 2.F 8 F 2.
I 2.F 8 2.F 2.
4
Lời giải. Xét I
cos 2 x
1
8
Khi đó I
2
8
cos x
x
2
trên khoảng 0; . Khi đó tích phân
x
C. I 2.F 8 2.F 2.
dt 2dx
dx . Đặt t 2 x
t . Đổi cận
x
2
D.
x 1 t 2
.
x 4 t 8
8
cos t dt
cos t
dt
t 2 2 t
2
8
dx
cos x
2
x
8
dx 2
2
8
cos x
dx 2.F x 2 F 8 2 F 2. Chọn C.
2x
2
Câu 24. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn
1
3
0
f x dx 1 ,
1
2
f 2 x dx 13 . Tính tích phân
1
6
1
I x 2 f x3 dx.
0
5
Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
B. I 7.
A. I 6.
1
2
Lời giải. Xét
1
t 2 x
f 2 x dx 13
1
6
D. I 9.
C. I 8.
1
1
1
f t dt 13
f t dt 26
2 1
1
3
hay
1
3
3
1
f x dx 26.
1
3
Tích phân I x2 f x3 dx. Đặt t x3
dt 3x2 dx x2 dx dt .
0
Đổi cận
x0t0
.
x 1 t 1
1
1
1
1
3
1
1
1
1
Khi đó I f t dt f xdx f x dx f x dx 1 26 9. Chọn D.
3 0
3 0
3 0
3
1
3
Câu 25. Cho hàm số f x có đạo hàm trên , thỏa mãn f 1 a, f 2 b với a, b và a, b 0 .
2
tích phân I
1
f ' x
dx bằng:
f x
B. I ln b a.
A. I b a.
Giá trị của
b
a
C. I ln .
a
b
D. I ln .
x 1 t f 1 a
dt f ' xdx . Đổi cận
Lời giải. Đặt t f x
.
x 2 t f 2 b
b
Khi đó I
a
dt
ln t
t
b
b
Chọn C.
a
ln b ln a ln .
a
Câu 26. Cho hàm số f x có đạo hàm trên và thỏa mãn f 2016 a , f 2017 b a; b . Giá trị
2016
I
2015. f x. f 2014 x.dx
bằng:
2017
A. I b2017 a2017 . B. I a2016 b2016 .
C. I a2015 b2015 .
D. I b2015 a2015 .
x 2016
t f 2016 a
dt f xd x . Đổi cận:
Lời giải. Đặt t f x
.
t f 2017 b
x 2017
a
a
Khi đó I 2015t 2014 dt t 2015 a 2015 b2015 . Chọn C.
b
b
5
Câu 27. (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho biết
1
A. P 15
B. P 37
2
f ( x)dx 15 . Tính giá trị của P [f (5 3x) 7]dx
C. P 27
Hướng dẫn giải
dt
t 5 3x dx
3
x 0t 5
Để tỉnh P ta đặt
nên
x 2 t 1
1
5
5
5
dt
1
1
P [f (t ) 7]( ) [f (t ) 7]dt f (t )dt 7 dt
3
3 1
3 1
5
1
1
1
.15 .7.(6) 19
3
3
chọn đáp án D
ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT
0
D. P 19
6
Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
b
Câu 28. Cho a b c,
b
f x dx 12, f x dx 4 . Khi đó,
a
c
A. 3.
c
f x dx bằng:
a
B. 4.
C. 16.
D. 8.
Câu 29. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 1;3 , f 1 3 , f 3 7 . Tính I
f x dx .
1
B. I 8 .
A. I 2 .
3
C. I 4 .
D. I 1 .
b
Câu 30. Tìm số dương b để I
x x dx có giá trị lớn nhất.
2
0
A. b 1 .
B. b 2 .
C. b 3 .
Câu 31. Cho y f x , y g x là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [0; 2] và
2
2
0
0
D. b 4 .
2
0 g ( x). f ( x)dx 2 ,
g( x). f ( x)dx 3 . Tính tích phân I [ f ( x).g ( x)dx .
A. I 1 .
Giải:
C. I 5 .
B. I 6 .
2
2
0
0
D. I 1 .
I [ f ( x).g ( x)dx [f '( x).g ( x) f ( x).g '( x)]dx 2 3 5
Câu 32. Cho hàm số y f x có 1 f ' x 4 với mọi x 2;5 . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định
đúng?
A. 3 f 5 f 2 12.
C. 1 f 5 f 2 4.
B. 12 f 5 f 2 3.
D. 4 f 5 f 2 1.
5
Lời giải. Đầu tiên ta phải nhận dạng được f 5 f 2 f ' x dx .
2
5
5
5
Do 1 f ' x 4, x 2;5
1dx f ' x dx 4 dx .
2
2
2
3
12
Vậy 3 f 5 f 2 12. Chọn A.
3
Câu 33. Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa: f x 3g x dx 10 .
1
3
2 f x g x dx 6 .
1
3
Tính f x g x dx .
1
A. 8.
B. 9.
C. 6.
Hướng dẫn giải
D. 7.
Chọn C.
3
3
1
3
Ta có f x 3g x dx 10 f x dx 3 g x dx 10 .
1
1
3
3
3
1
1
1
Tương tự 2 f x g x dx 6 2 f x dx g x dx 6 .
3
3
u 3v 10
u 4
Xét hệ phương trình
, trong đó u f x dx , v g x dx .
2u v 6
v 2
1
1
7
Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
3
3
3
1
1
Khi đó f x g x dx f x dx g x dx 4 2 6 .
1
Câu 34. Tìm f 9 , biết rằng
x2
f t dt x cos x
0
1
A. f 9
6
Đáp án A
B. f 9
1
6
C. f 9
1
9
D. f 9
1
9
x2
Ta có: F t f t dt F' t f t , đặt G x f t dt F x 2 F 0
Suy ra G ' x F' x
0
2xf x
Đạo hàm hai vế ta được 2xf x x sin x cos x
1
1
Khi đó 2.3.f 3 3 sin 3 cos 3 f 9 . Suy ra f 9
6
6
2
2
2
2
Câu 35.
(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho f ( x), g ( x) là các hàm số liên tục trên đoạn 2;6 và thỏa mãn
3
2
6
6
f ( x)dx 3; f ( x)dx 7; g ( x)dx 5 . Hãy tìm mệnh đề KHÔNG đúng.
3
3
6
3
3
2
ln e6
A. [3g ( x) f ( x)]dx 8 B. [3 f ( x) 4]dx 5
C.
[2f ( x) 1]dx 16
ln e6
D.
[4 f ( x) 2 g ( x)]dx 16
3
2
Hướng dẫn giải
3
6
6
3
2
f ( x)dx f ( x)dx f( x)dx 10
2
6
6
6
Ta có: [3g ( x) f ( x)]dx 3 g ( x)dx f ( x)dx 15 7 8 nên A đúng
3
3
3
3
3
3
2
2
2
[3 f ( x) 4]dx 3 f( x)dx 4 dx 9 4 5 nên B
ln e6
6
6
6
2
2
2
2
đúng
[2f ( x) 1]dx [2f ( x) 1]dx 2 f( x)dx 1 dx 20 4 16 nên C
ln e6
3
6
6
6
3
3
3
đúng
[4f ( x) 2 g ( x)]dx [4f ( x) 2 g ( x)]dx 4 f( x)dx 2 g ( x)dx 28 10 18
Nên D sai
Chọn đáp án D
1
Câu 36.
(LẠNG GIANG SỐ 1) Giả sử
f x dx 3 và
0
A. 12.
5
f z dz 9 . Tổng
0
B. 5.
3
1
C. 6.
Hướng dẫn giải
5
f t dt f t dt bằng
3
D. 3.
Chọn C.
1
Ta có
0
1
f x dx 3 f t dt 3 ;
0
5
0
5
f z dz 9 f t dt 9
0
8
Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
5
1
3
5
3
5
0
1
3
1
3
9 f t dt f t dt f t dt f t dt 3 f t dt f t dt
0
3
5
1
3
f t dt f t dt 6.
Câu 37. ( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa:
3
3
3
f x 3g x dx 10 . 2 f x g x dx 6 . Tính f x g x dx .
1
1
A. 8.
1
B. 9.
C. 6.
Hướng dẫn giải
D. 7.
Chọn C.
3
Ta có
3
1
3
f x 3g x dx 10 f x dx 3 g x dx 10 .
1
1
3
3
3
1
1
1
2 f x g x dx 6 2 f x dx g x dx 6 .
Tương tự
3
3
u 3v 10
u 4
Xét hệ phương trình
, trong đó u f x dx , v g x dx .
2u v 6
v 2
1
1
Khi đó
3
3
3
1
1
1
f x g x dx f x dx g x dx 4 2 6 .
DẠNG KHÁC
x
Câu 38. Nếu
f t dt
t2
a
6 2 x với x 0 thì hệ số a bằng :
A. 9.
B. 19.
Giải:
a
Cách 1: chọn x = a
a
x
Cách 2: Giả sử
a
x
f t dt
t2
a
f t dt
f x
x
2
t
2
C. 5.
f t dt
t2
D. 6.
6 2 a 6 2 a a 9
x
6 F (t ) 6 F ( x) F (a) 6
a
6 2 x F ( x) F (a) 6 2 x đạo hàm hai vế theo biến x
1
f ( x) x x ....tự làm
x
4
Câu 39. Cho hàm số f x liên tục trên [-1; 4] và có đồ thị như hình vẽ. Khi đó I f x dx là
1
9
Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
y
5
2
11
I .
2
I 5.
I 3.
A. I .
B.
C.
D.
2
3
-1 O
1
4
x
2
-1
Lời giải. Gọi A1;0, B 0;2, C 1;2, D2;0, E 3;1, F 4;1, H 1;0, K 3;0, L4;0 .
4
0
1
2
3
4
Khi đó I f x dx f x dx f x dx f xdx f xdx f xdx
1
0
1
1
0
2
1
3
2
3
4
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx .
1
0
1
2
3
(do f x 0, x 1;2 và f x 0, x 2;4 )
1
1
1
5
S ABO SOBCH SHCD SDKE SEFLK .2.1 2.1 .2.1 .1.11.1 . Chọn A.
2
2
2
2
Câu 40. Cho hàm số y f x liên tục trên a; b có đồ thị như hình. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b
A.
f x dx là diện tích hình thang cong ABMN. B.
b
f x dx là độ dài đoạn cong AB.
a
C.
b
f x dx là diện tích tam giác cong ABP.
a
a
b
D.
f x dx là độ dài đoạn MN.
a
Câu 41. Cho hàm số y f x liên tục trên a; b có đồ thị như hình và f x g x . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
10
Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
b
b
A. g x dx là độ dài đoạn NM.
B. g x dx là diện tích hình thang cong ABMN.
a
a
b
b
C. g x dx là độ dài đoạn BP.
D. g x dx là độ dài đoạn cong AB.
a
b
Giải : f x g x g ( x)dx f ( x)
a
a
b
f (b) f (a) BM MP BP
a
Câu 42. Cho hàm số y f x xác định trên 0;18 có đồ thị như hình.
x
Đặt S x f t dt , x 0;18 . Khi đó S 6 có giá trị là :
0
A. 9 .
Giải :
B. 3 .
C. 6 .
D. 18 .
6
S (6) f (t )dt
0
Lưu ý f(x) và f(t) đều có cùng một đồ thị
6
Từ hình vẽ nhận thấy S (6) f (t )dt chính là diện
0
1
.62
tích hình tròn bán kính bằng 6 S (6)
9
4
4
Câu 43. Cho hàm số y f x xác định trên 0;18 có đồ thị như hình.
11
Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
x
Đặt S x f t dt , x 0;18 . Khi đó S 18 có giá trị là :
A. 9 18 .
Giải :
0
B. 18 18 .
C. 6 18 .
D. 18 36 .
18
12
18
12
0
0
12
0
S (18) f (t )dt f (t )dt f (t )dt , Từ hình vẽ thấy f (t )dt là diện tích nửa hình tròn bán kính 6,
18
f (t )dt là diện tích tam giác vuông. S (18)
12
.62
2
6.6
18 18
2
Câu 44. Cho hàm số y f x liên tục trên 0; 4 có đồ thị trên 0; 4 như hình dưới.
4
Tính
f x dx .
0
A. 0.
Giải :
B. 1
4
2
4
0
0
2
C. 5.
D. 8
f x dx f x dx f x dx
2
Gọi S1 là diện tích hình thang phía trên trục Ox
f x dx S , S2 là diện tích hình tam giác phía
1
0
4
dưới trục Ox
f x dx S
2
2
4
f x dx S1 S2
0
2 1
2.2
.2
1
2
2
Câu 45. Cho hàm số y f x liên tục trên 0; 4 có đồ thị trên 0; 4 như hình dưới.
12
Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
a
a
0
2
Đặt G a f x dx , H a f x dx với a 0; 4 . Tính G a H a .
A. 0.
B.
3
2
C. 6.
a
a
a
0
2
0
D. 3.
2
2
a
0
Giải : G a H (a) f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
2
Gọi S1 là diện tích hình thang phía trên trục Ox f x dx S1
0
2 1
.2 3
2
Câu 46. Cho hàm số y f x liên tục trên 2;3 có đồ thị trên 2;3 như hình dưới.
a
Đặt M a f x dx . Tìm giá trị của M 1 .
1
A. M 1 1 .
B. M 1 0 .
.
D. Không tồn tại M 1 .
2
Câu 47. Cho hàm số y f x liên tục trên 2;3 có đồ thị trên 2;3 như hình dưới.
C. M 1
a
Đặt M a f x dx . Tìm giá trị của của M 2 .
1
A. M 2
.
B. M 2
.
C. 0.
D. M 2
4
4
Câu 48. Cho hàm số y f x liên tục trên 2;3 có đồ thị trên 2;3 như hình dưới.
3
.
4
13
Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
3
giá trị của
5
A.
.
4
f x dx bằng :
2
B.
.
4
C.
Câu 49. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình. Biết
hiệu
F 3 F 0
3
f x dx 2,3
5
.
2
và F x f x , x 0;4 . Tính
.
B. 1,3.
3
f x dx F ' x dx F ( x)
0
D.
1
A. 0,3.
Giải :
3
.
2
0
3
1
3
0
0
1
C. 3,3.
D. 4,3.
3
F (3) F (0)
0
Mà f x dx f x dx f x dx S1 2,3 , với S1 là diện tích
hình chữ nhật như hình bên
F (3) F (0) 1*2 2,3 4,3
Câu 50. Cho hàm số y f x xác định trên , thỏa mãn f x 0, x và f ' x 2 f x 0 . Tính
f 1 , biết rằng f 1 1 .
A. e 2 .
B. e3 .
C. e 4 .
Lời giải. Ta có f ' x 2 f x 0 f ' x 2 f x
1
Lấy tích phân hai vế, ta được
1
D. 3 .
f ' x
2 (do f x 0 ).
f x
1
f ' x
dx 2 dx
ln f x
f x
1
1
1
2 x
1
1
ln f 1 ln f 1 4
ln1 ln f 1 4
ln f 1 4
f 1 e4 .
Chọn C.
14
Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
Câu 51. (CHUYÊN THÁI BÌNH) Cho hàm số y f ( x) có đồ thị y f ( x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành
độ a b c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f (c) f (a) f (b).
B. f (c) f (b) f (a).
C. f (a) f (b) f (c).
D. f (b) f (a) f (c).
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đồ thị của hàm số y f ( x) liên tục trên các đoạn a; b
và b; c , lại có f ( x) là một nguyên hàm của f ( x) .
y f ( x )
y 0
Do đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
là:
x a
x b
b
b
a
a
S1 f ( x)dx f ( x)dx f x a f a f b .
b
Vì S1 0 f a f b 1
y f ( x )
y 0
Tương tự: diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
là:
x b
x c
c
S2
b
c
f ( x)dx f ( x)dx f x b f c f b .
c
b
S2 0 f c f b 2 .
Mặt khác, dựa vào hình vẽ ta có: S1 S2 f a f b f c f b f a f c 3 .
Từ (1), (2) và (3) ta chọn đáp án A.
(có thể so sánh f a với f b dựa vào dấu của f ( x) trên đoạn a; b và so sánh f b với f c dựa
vào dấu của f ( x) trên đoạn b; c ).
4
Câu 52. Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ. Tính
y
f '( x) dx
1
A.0.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Giải:
Với x thuộc khoảng (1; 2) đồ thị f(x) đi lên nên f(x) đồng biến nên f’(x) > 0,
với x thuộc khoảng (2; 4) đồ thị f(x) đi xuống nên f(x)
nghịch biến nên f’(x) < 0. Do đó:
4
1
2
4
2
4
1
2
1
2
f '( x) dx f '( x) dx f '( x) dx f '( x)dx f '( x)dx
2
4
f ( x) f ( x) f (2) f (1) f (4) f (2) 3 0 0 3 6
1
2
y f ( x)
3
O
1
2
4
x
Câu 60. Cho y = f(x) liên tục trên [1; 2] thỏa f(1) = -1 và ( x 1) f '( x) f ( x) 3x 2 2 x . Giá trị f (2) là
2
5
A. 2.
B. .
C. 3.
D. .
3
2
15
Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
2
2
2
2
1
1
Giải: [( x 1) f '( x) f ( x)]dx (3x 2 x)dx ( x 1)d ( f ( x)) f ( x)dx 4
2
1
1
2
2
2
2
( x 1) f ( x) f ( x)dx f ( x)dx 4 3 f (2) 2 f (1) 4 f (2)
1 1
3
1
Câu 61. Cho y = f(x) liên tục trên [1; 2] thỏa f(1) = -2ln2 và x( x 1) f '( x) f ( x) x 2 x . Giá trị
f (2) a b ln 3 . (a, b là các phân số tối giản). Tính a2 + b2.
25
9
5
13
A.
B. .
C. .
D. .
.
2
2
4
4
Giải:
2
2
2
x
1
x
x
1
x
2
x( x 1) f '( x) f ( x) x x
f '( x)
f ( x)
f '( x)dx
f ( x)dx
d
2
2
x 1
( x 1)
x 1
x 1
( x 1)
x 1
1
1
1
2
2
2
2
2 2 1
x
1
1
x
1
d ( f ( x))
f ( x)dx (1
)dx
f ( x)
f ( x)dx
f ( x)dx
2
2
1 1 ( x 1)
x 1
( x 1)
x 1
x 1
( x 1) 2
1
1
1
1
2
2
3
x ln x 1 1 ln
1
1
2
2
x
3
2
1
3
2
1
3
f ( x) 1 ln f (2) f (1) 1 ln f (2) .(2ln 2) 1 ln
1
x 1
2
3
2
2
3
2
2
2
3
3 3
9
f (2) ln 2 1 ln f (2) ln 3 a 2 b 2 .
3
2
2 2
2
TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Câu 53. Trong các hàm số f x dưới đây, hàm số nào thỏa mãn đẳng thức
f x .cos xdx f x sin x
0
0
A. f x 6 x 2 .
B. f x
4
x
.
2
C. f x
4
x
.
2
2 x3 sin xdx ?
0
D. f x 2 x3 .
u f x
du f ' x dx
Lời giải. Đặt
.
dv cos xdx
v sin xdx
0
0
f x .cos xdx f x sin x
f ' x sin xdx .
0
Từ đó suy ra f ' x 2 x3 nên chỉ có f x
x4
là thỏa mãn. Chọn C.
2
Câu 54. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 1 và
1
f x dx 2 .
0
1
Tính tích phân I f ' x dx.
0
A.
I 1.
B. I 1.
C. I 2.
D.
I 2.
1
t 2 x
2tdt dx
Lời giải. Xét I f ' x dx. Đặt t x
0
Đổi cận
1
x0t0
. Khi đó I 2 tf ' t dt 2 A .
x 1 t 1
0
16
Mai Đình Kế - 0902834487 – Quận 12 TP HCM
u t
Tính A tf ' t dt . Đặt
du dt
.
dv f ' t dt
v f t
1
0
1
1
I 2 A 2. Chọn D.
Khi đó A tf t f t dt f 1 2 1 2 1
0
0
Câu 55. Cho hàm số f x thỏa mãn
1
x 2 f ' x dx 3 và
0
A. I 1 .
0
C. I 1 .
B. I 5 .
u x 2
1
3 f 1 2 f 0 2 . Tính I f x dx .
du dx
D. I 5 .
Giải: đặt
x 2 f ' x dx ( x 2) f ( x) f x dx 3 f (1) 2 f (0) I
0 0
dv
f
'
x
dx
v f x
0
Từ giả thiết suy ra 2 – I = 3 hay I = -1.
Câu 56. Cho hàm số y f x thỏa A
1
1
1
1
x 1 f x dx 10 và 2 f 1 f 0 2 . Tính
0
A. I 8 .
1
I f x dx .
0
C. I 8 .
B. I 12 .
D. I 12 .
Câu 57. Biết F x là một nguyên hàm của f x thỏa mãn F 2018
2017
F x 1 dx 1 . Tính
1
2018
I
x f x dx .
0
A. I 2018 .
B. I 2019 .
u x
du dx
Giải: đặt
dv f x dx
v F x
Câu 58. Cho hàm số y f x thỏa
C. I 2017 .
D. I 2016 .
2
2
sinx. f x dx f 0 1 . Tính I cosx. f x dx .
0
0
A. I 1 .
B. I 1 .
u cos x
du sinx dx
Giải: đặt
dv f ' x dx
v f x
Câu 59. Cho hàm số y f x với f 0 f 1 1 . Biết
C. I 0 .
D. I 2 .
1
e f x f x dx ae b , tính Q a
x
2017
b2017 .
0
A. Q 0 .
B. Q 2 .
1
D. Q 2 .
C. Q 1 .
1
1
Giải: e x f x f x dx e x f ( x)dx e x f '( x)dx I1 I 2
0
0
0
u e
du e dx
Với I2 Đặt
dv f ' x dx
v f x
x
x
Câu 60. Cho hàm số f x thỏa mãn
2
2
0
0
( x 3) f '( x)dx 50 và 5 f 2 3 f 0 60 . Tính. f ( x)dx
A. I 10 .
B. I 8 .
C. I 12 .
D. I 12 .
2
2 2
u x 3
du dx
Giải: đặt
Do đó ( x 3) f '( x)dx 50 ( x 3) f ( x) f ( x)dx 50
0 0
0
dv f ' x dx
v f x
2
2
2
0
0
0
5 f (2) 3 f (0) f ( x)dx 50 60 f ( x)dx 50 f ( x)dx 10
17