Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

10 ĐAHS giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ (b1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.63 KB, 4 trang )

Trung tâm Unix
Tầng 1 – CT 1.1 – Chung cư ngõ 183 Hoàng Văn Thái – Thanh Xuân
 04.6269.1558 - 0916001075 |  |  unix.edu.vn

Các hướng dẫn ở đây chỉ mang tính gợi ý rút gọn, không phải là bài trình bày mẫu. Trong trường hợp
các em đã suy nghĩ rất nhiều mà chưa ra cách giải thì được phép xem hướng dẫn để suy nghĩ tiếp. Sau
khi đã xem gợi ý mà các em vẫn còn gặp khó khăn thì lên lớp để hỏi các thầy cô.

Đại số lớp 7 CB
Bài 10: Giá trị tuyệt đổi của số hữu tỉ (B1)
Bài 1: Tính
a)

5 6

  2009 
11 11

b) 3,9  1,7  2, 2

Hướng dẫn
5 6
11
5 6

  2009     2009   2009  1  2009  2010
a) Ta có
11 11
11
11 11
b) Ta có 3,9  1,7  2, 2  3,9  1,7  2,2  0


Bài 2: Tính
a) 6,2  3,5  6,2  7

b) 4,1  1,8  3,5  4,1  1,8
Hướng dẫn

a) 6,2  3,5  6,2  7  6,2  3,5  6,2  7   6,2  6,2   3,5  7  3,5
b) 4,1  1,8  3,5  4,1  1,8  4,1  1,8  3,5  4,1  1,8   4,1  4,1  1,8  1,8   3,5  3,5
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
1
a) A  2 x  3 y với x  ; y  3
2

b) B  2 x  2  3 1  x với x  4

Hướng dẫn
1
1
a) Với x  ; y  3 thay vào biểu thức ta được A = 2  3 3  1  9  8
2
2
b) Với x = 4 thay vào biểu thức ta được B = 2 4  2  3 1  4  4  9  5
Bài 4: Tính giá trị biểu thức
a) M  a  2ab  b với a  1,5; b  0,75

b) N 

a 2
 với a  1,5; b  0,75
2 b


Hướng dẫn
 a  1,5
a) Với a  1,5  
 a  1,5
TH1: Với a = 1,5; b = −0,75 thì M = 1,5  2.1,5. 0,75   0,75   0

TH2: Với a  1,5; b  0,75 thì M = 1,5  2. 1,5 . 0,75   0,75  1,5
Hướng dẫn học sinh © UNIX 2017


Trung tâm Unix
Tầng 1 – CT 1.1 – Chung cư ngõ 183 Hoàng Văn Thái – Thanh Xuân
 04.6269.1558 - 0916001075 |  |  unix.edu.vn

 a  1,5
b) Với a  1,5  
 a  1,5

TH1: Với a = 1,5; b = −0,75 thì N =

1,5
2
1,5
2
3 8 9 32 41
   





2 0,75
2 0,75 4 3 12 12 12

TH2: Với a  1,5; b  0,75 thì N =

1,5
2
3 8 9 32 23

 



2
0,75 4 3 12 12 12

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức A = 2 x2  5x  1 biết x 

1
3

Hướng dẫn
Có x 

1
1
1
 x  hoặc x  
3

3
3
2

Thay x 

4
1
1
1
vào biểu thức A, ta được A  2.   5.   1  
3
9
 3
 3
2

26
1
 1
 1
Thay x   vào biểu thức A, ta được A  2.    5.    1 
3
9
 3
 3
Bài 6: Tìm x  Q , biết
a) x  2,1

b) x  1


2
5

c) x 

3
với x  0
4

d) x  0,35 với x  0

Hướng dẫn
a) Ta có x  2,1  x  2,1
b) Không tồn tại giá trị x
3
3
3
c) x   x   . Vì x  0 nên ta có x  
4
4
4
d) x  0,35  x  0,35 . Vì x  0 nên x  0,35
Bài 7: Tìm x, biết
a) 2 x  5  4

b)

x
1  3

2

Hướng dẫn
9

x  2
2 x  5  4
2 x  9


a) Ta có 2 x  5  4  
x  1
 2 x  5  4
2 x  1

2
x
x
 2 1  3
 4
x  8
x

b) Ta có  1  3  
 2
2
 x  4
 x  1  3
 x  2
 2

 2

Hướng dẫn học sinh © UNIX 2017

c) x 

1
1
2
3
5


Trung tâm Unix
Tầng 1 – CT 1.1 – Chung cư ngõ 183 Hoàng Văn Thái – Thanh Xuân
 04.6269.1558 - 0916001075 |  |  unix.edu.vn

1 11
11 1
38



x 
x 
x



1

1
1 11
3 5
5 3
15



c) Ta có x   2  x  
3
5
3 5
 x  1   11
 x   11  1
 x   28



3
5
5 3
15

Bài 8: Tìm x biết
1 5
1
a) 2 3x  1  1  5
b)   2 x 
2 4
4


Hướng dẫn

x 1
3 x  1  2
3 x  3

a) Ta có 2 3x  1  1  5  2 3x  1  4  3x  1  2  

 x  1
3
x

1


2
3
x


1


3

1
1
5 1


5

x
 2x 
2x  
2 x  1



1 5
1
5
1 1
5
1
2
4 
4 4 
b) Ta có   2 x    2 x     2 x    4

6 

2 4
4
4
2 4
4
4
2x 
x  6

 5  2 x  1
 2 x  5  1
4


 4

8
4
4 4
1

x  2

x  3

4
Bài 9: Tìm x, biết
a) x 

1 3
  5%
4 4

b) x 

4
 3,75   2,15
15


Hướng dẫn
1 4
11


x 
x


1 3
1 3 1
1 4
4 5
20

 x   
a) x    5%  x   
4 4
4 4 20
4 5
x  1   4
 x   21


4
5
20

4
4

4
4
 3,75   2,15  x 
 3,75  2,15  x 
 2,15  3,75  x 
 1,6
15
15
15
15
4 8
8 4
4



x 
x 
x



4 8
15 5
5 15
3


 x
 

15 5
x  4   8
x   8  4
 x   28
 15


5
5 15
15

Bài 10: Tìm x, biết

b) Ta có x 

a)

11 3
1 7
 : 4x  
4 2
5 2

b)

15
3
1
 2,5 : x   3
4

4
2

Hướng dẫn
1
11


4 x  5  2
 x  20
11 3
1 7
3
1 3
1

 : 4x    : 4x    4x   2  
a)
4 2
5 2
2
5 4
5
 4 x  1  2
x   9


5
20
Hướng dẫn học sinh © UNIX 2017



Trung tâm Unix
Tầng 1 – CT 1.1 – Chung cư ngõ 183 Hoàng Văn Thái – Thanh Xuân
 04.6269.1558 - 0916001075 |  |  unix.edu.vn

1 10
34
3

4 x  2  3
x  9
15
3
1
3
1 3
3
1 10


 2,5 : x   3  2,5 : x    x  
b)
4
4
2
4
2 4
4
2 3

 3 x  1   10
 x   46
 4

2
3
9

Bài 11*: Bổ sung thêm các điều kiện để các khẳng định sau là khẳng định đúng
a) a  b  a  b
b) a  b  a  b
Hướng dẫn
a) Thêm điều kiện a và b cùng dấu hoặc cùng bằng 0
b) Thêm điều kiện b = 0 hoặc a và b cùng dương

Hướng dẫn học sinh © UNIX 2017



×