Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

tiểu luận Phát triển chương trình giáo dục (dành cho học viên là cán bộ, giáo viên bậc phổ thông)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.59 KB, 12 trang )

Tiểu luận học phần: Phát triển chương trình giáo dục
(dành cho học viên là cán bộ, giáo viên bậc phổ thông)
Họ và tên học viên: Nguyễn Thị Tâm
Lớp: K11A- Cao học quản lý Giáo dục- Học viên Quản lý Giáo dục
Yêu cầu:
Yêu cầu học viên viết chương trình môn học mà Anh/Chị đã, đang, sẽ
giảng dạy theo mẫu dưới đây.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
TRƯỜNG THPT NAM CAO
BỘ MÔN TIẾNG ANH 10 (BAN CƠ BẢN)
Tên môn học: Tiếng Anh 10
Số tiết dạy:
105 tiết
1. Thông tin về giáo viên:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Tâm
- Thời gian, địa điểm làm việc: Giờ hành chính, trường THPT Nam Cao
- Địa chỉ liên hệ: xã Nhân Mỹ- Huyện Lý Nhân- Tỉnh Hà Nam
- Điện thoại: 0983997964, E-mail:
2. Mục tiêu môn học
2.1. Mục tiêu chung
Học xong môn này, học sinh có được:
• Kiến thức”
-

Học sinh được trang bị các kiến thức ngôn ngữ (từ vựng và câu ) về
các chủ điểm: Thông tin cá nhân (Personal information), Giáo dục
(Education), Cộng đồng (Community), Môi trường và Tự nhiên
(Environment and Nature), Recreation ( Giải trí ), Con người và địa điểm
nổi tiếng (People and places)
Học sinh nắm được kiến thức về cách chia động từ ở các thì ( Tense
of verbs), cách đặt câu hỏi ( wh- questions), Các đại từ quan hệ ( relative


pronouns), Câu bị động ( Pasive voice), câu điều kiện (conditional
sentences)

1


• Kĩ năng
Kỹ năng nghe (Listening): Học sinh có khải năng nghe hiểu được
các văn bản ở tốc độ tương đối chậm, nghe hiểu được nội dung chính và
nội chi tiết các đoạn độc thoại, hội thoại có độ dài khoảng từ 120 đến 150
từ trong phạm vi các chủ điểm đã học trong chương trình.
Kỹ năng nói (Speaking): Học sinh có khả năng hỏi- đáp hoặc trình
bày bài nói cá nhân về các chủ đề trong chương trình.Thực hiện được một
số chức năng giao tiếp cơ bản như: hỏi đường, hỏi và cung cấp thông tin cá
nhân, nói về sở thích, bày tỏ ý kiến, quan điểm cá nhân…
Kỹ năng đọc (Reading): Học sinh có thể đọc hiểu được nội dung
chính và nội dung chi tiết các văn bản có độ dài khoảng 190 - 230 từ, xoay
quanh các chủ điểm có trong chương trình. Kết hợp phát triển kỹ năng sử
dụng từ điển, đoán từ trong ngữ cảnh.
Kỹ năng viết (Writing): Học sinh có thể viết theo mẫu hoặc viết theo
gợi ý một đoạn văn có độ dài khoảng từ 100-120 về các chủ điểm có trong
chương trình. Rèn luyện kỹ năng viết một số văn bản đơn giản cơ bản như:
Viết thư, viết tiểu sử, viết đoạn mô tả…
• Thái độ
- Nêu cao ý thức trách nhiệm bản thân với các vấn đề xã hội như trách nhiệm
cộng đồng, bảo vệ môi trường tự nhiên, di sản văn hóa…
- Biết hợp tác làm việc cặp, nhóm.
- Nhận thức được tầm quan trọng của Tiếng Anh trong xã hội hiện đại, trong
giao tiếp hàng ngày.
- Ngày càng yêu thích môn học hơn thông qua những chủ đề, chủ điểm, hoạt

động đa dạng thú vị trong chương trình học
2.2. Mục tiêu khác
Phát huy tính chủ động, tự tin trong giao tiếp của học sinh
Rèn luyện khả năng diễn đạt, sử dụng ngoại ngữ ngày một trôi chảy.
Tạo cho học sinh thói quen tự học, tự nghiên cứu qua các kênh thông
tin nhằm tự làm giàu vốn ngoại ngữ của mình.
3. Mục tiêu chi tiết môn học
Mục
tiêu
Bậc 1
Nội dung
Bài 1 (Unit1) : A I.A.1. Đọc hiểu 1
DAY IN LIFE đoạn văn nói về cuộc
OF…( Một ngày sống hàng ngày của
của …)
người nông dân
2

Bậc 2

Bậc 3

I.B.1.Đoán nghĩa
của từ trong ngữ
cảnh
I.B.2. áp dụng vốn

I.C.1. Phân tích
đánh giá, nhận
xét về cách sử

dụng ngôn ngữ,


Bài 2 ( Unit 2) :
THE MASS
MEDIA
( Phương tiện
thông tin dại
chúng )

I.A.2. Nắm được một
số từ vựng, cấu trúc
câu cơ bản diễn đạt
hoạt động hàng ngày
I.A3. Nắm được công
thức, cách dùng cơ
bản của thì hiện tại
đơn (Simple Present)
và quá khứ đơn
(Simple past ) và các
trạng từ diễn đạt tần
xuất ( Adverbs of
frequency)

từ, ngữ pháp đã
học xây dựng được
đoạn hội thoại hỏi
và trả lời về hoạt
động hàng ngày
của mình và của

người khác.
I.B.3. Viết được
một đoạn văn ngắn
từ 100-120 từ về
hoạt động hàng
ngày của mình
hoặc của người
khác.

I.A.1. Đọc hiểu 1
đoạn văn nói về các
phương tiện thông tin
đại chúng.
I.A.2. Nắm được một
số từ vựng về lĩnh
vực thông tin truyền
thông
I.A3. Nắm được công
thức, cách dùng cơ
bản của thì hiện tại
hoàn thành (Present
perfect) và cách diễn
đạt
câu
với
« Beacause of » và «
In spite of »

I.B.1. Hiểu và nêu
lên được câu chủ

đề của từng đoạn
văn.
I.B.2. áp dụng vốn
từ, ngữ pháp đã
học xây dựng được
một bài nói cá
nhân về ưu điểm
và nhược điểm của
một
số
loại
phương tiện thông
tin đại chúng phổ
biến (advantages
and disadvantage
of some popular
mass media)
I.B.3. Viết được
một đoạn văn ngắn
từ 100-120 từ về
ưu điểm và nhược
điểm của một số
loại phương tiện

3

sử dụng thì diễn
đạt câu trong bài
nói hoặc bài viết
của học sinh

khác về hoạt
động hàng ngày.
I.C.2. Đánh giá
được câu đúng
hay sai về thì
của động từ, gợi
ý phương án sửa
sai.
I.C.3 : Nghe và
đánh
giá
đúng/sai
(Tre/False
questions)
I.C.1.
Nghe,
hiểu, phân tích
thông tin để điển
vào đúng cột,
điền từ thông tin
còn thiếu trong
đoạn tóm tắt.
I.C.2. Tổng hợp,
phân tích phân
biệt khác nhau
giữa 2 thì của
động từ đã học
trong bài 1,2
(
Simple

present,simple
past và present
perfect).
I.C.3. Đánh giá,
nhận xét về cách
sử dụng ngôn
ngữ ( Từ và
câu ) trong bài
nói hoặc bài viết


Bài 3 (Unit 3)
NATIONAL
PARKS ( Vườn
quốc gia)

I.A.1. Đọc hiểu 1
đoạn văn nói về một
số vườn quốc gia nổi
tiếng trên thế giới.
I.A.2. Nắm được một
số từ vựng về lĩnh
vực bảo tồn thiên
nhiên, hoạt động bảo
vệ môi trường
I.A3. Nắm được công
thức, cách dùng cơ
bản của câu điều kiện
loại III : điều kiện
không có thật, không

xảy ra trong quá khứ
(
Conditional
sentence type III),
một số cấu trúc dùng
để bày tỏ quan điểm,
ý kiến, thái độ.

thông
tin
đại
chúng phổ biến
(advantages
and
disadvantage
of
some popular mass
media)

của học sinh về
ưu,nhược điểm
của các phương
tiện thông tin
đại chúng.

I.B.1. Hiểu, đoán
nghĩa của từ trong
ngữ cảnh và trả lời
được các câu hỏi
đọc hiểu.

I.B.2. áp dụng vốn
từ, ngữ pháp đã
học xây dựng được
các câu nói dưới
dạng điều kiện loại
III I.B.3. Viết được
một lá thư chấp
nhận hoặc từ chối
một lời mời có lý
do cụ thể.
I.B.4.Nghe hiểu trả
điển thông tin còn
thiếu và trả lời câu
hỏi.

I.C.1. Phân tích
đánh giá, nhận
xét về cách sử
dụng ngôn ngữ,
sử dụng thì diễn
đạt câu trong bài
nói hoặc bài viết
của học sinh
khác I.C.2. Tổng
hợp ngữ pháp,
từ vựng xây
dựng bài nói cá
nhân về chuyến
du lịch đã qua,
bày tỏ những

điều nuối tiếc về
những việc chưa
làm hoặc không
thành công.

Chú giải:
- Bậc 1: Nhớ, biết (A)
- Bậc 2: Hiểu, áp dụng (B)
- Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá (C)
- Số La mã: Chương / Phần/ hoặc Bài dạy
- Số Ả rập: thứ tự mục tiêu.

4


4. Bảng tổng hợp mục tiêu môn học
Mục tiêu
Bậc 1
Bậc 2
Nội dung
Bài 1 ( Unit 1)
Bài 2 ( Unit 2)
Bài 3 ( Unit 3)
Tổng

3
3
3
9


3
3
4
10

Bậc 3

Tổng

3
3
2
8

9
9
9
27

5. Tóm tắt nội dung môn học
(Phần này viết cho cả môn học, viết Khoảng 200 từ)
Môn Tiếng Anh lớp 10 bao gồm 16 bài học theo 6 chủ điểm khác nhau
(Personal information, Education, Community, Nature and environement,
Recreation, People and places): Mỗi bài học đều gồm 5 tiết trong đó có 4 tiết phát
triển kỹ năng được sắp xếp theo trình tự cố định (Reading, Speaking, Listening,
Writing và 1 tiết ngữ pháp ( Language focus). Mỗi bài học có một chủ đề khác
nhau nhằm tạo ra văn cảnh giao tiếp và cung cấp vốn kiến thức ngôn ngữ phong
phú theo chủ đề để học sinh dễ lĩnh hội dễ áp dụng vào thực tế. Xuyên suốt nội
dung môn học, học sinh được rèn luyện phát triển đồng đều 4 kỹ năng ngôn ngữ:
Nghe, nói, đọc, viết và được trang bị những kiến thức ngữ pháp cơ bản về các thì

của động từ, câu bị động, câu điều kiện, câu hỏi có từ để hỏi (Wh- question)…
6. Nội dung chi tiết môn học
1. Bài 1 ( Unit 1):
1.1.Reading ( kỹ năng đọc hiểu )
1.1.1. Choose the best answer that suits the meaning of the underlined
words in the text ( Đọc đoán từ trong văn cảnh)
1.1.2. Answer the questions (Đọc tả lời câu hỏi)
1.1.3. Scan the passage and put the brief note in the table ( Đọc quét điền
thông tin chi tiết vào bảng)
1.1.4. Talk about daily routine of Mrs and Mr Tuyet ( Nói tóm tắt hoạt
động hàng ngày của 2 nhân vật chính trong bài đọc )
1.2.Speaking ( Kỹ năng nói )
1.2.1. asking for and giving information from a timeable (Hỏi và trả lời sử
dụng thông tin trong bảng thời khóa biểu về hoạt động hàng ngày
1.2.2. Talking about daily activities ( Nói về hoạt động hàng ngày của
mình và của người khác )
1.3.Listening ( Kỹ năng nghe)
1.3.1. Listen and number the pictures ( Nghe và đánh số các bức tranh theo
trật tự nội dung bài nghe)
1.3.2. Deciding on True or False statement ( Nghe và quyết định các câu
phát biểu đúng hay sai)
5


1.3.3. Retell the story your have heard ( Kể lại câu chuyện vừa nghe dựa
vào một số từ gợi ý )
1.4.Writing ( Kỹ năng viết )
1.4.1. Read the sample narrative and withdraw the outline of a narrative
( Đọc đoạn văn kể chuyện theo mẫu rồi tìm ra bố cục của một bài văn
kể )

1.4.2. Using the given words, write a narrative ( Sử dụng các từ gợi ý viết
thành đoạn văn kể )
1.5.Language focus ( Ngữ pháp )
1.5.1. Pronunciation: / I/ and / i:/ : phân biệt âm /I/ và /i:/
1.5.2. Simple present and simple past ( Phân biệt thì hiện tại đơn và quá
khứ đơn)
1.5.3. Adverbs of frequency ( cách dung các trạng từ chỉ tần xuất )
2. Bài 2 ( Unit 2)
2.1. Reading ( kỹ năng đọc hiểu )
2.1.1. Vocabulary comprehension – Matching ( Hiểu từ trong văn cảnh )
2.1.2. Deciding on True or False statement (quyết định các câu phát biểu
đúng hay sai)
2.1.3. Answer the questions (Đọc tả lời câu hỏi)
2.1.4. Talk about your favorite TV programme ( Nói về chương trình ti vi
bạn yêu thích )
2.2. Speaking ( Kỹ năng nói )
2.2.1. asking and answering about the uses of media (Hỏi và trả về công
dụng của các phương tiện truyền thông )
2.2.2. Talking about different type of mass media ( Nói về các phương tiện
truyền thông khác nhau)
2.3. Listening ( Kỹ năng nghe)
2.3.1. Listen to 2 radio news and tick in the right column ( Nghe 2 bản tin
thời sự trên đài phát thanh và đánh dấu vào cột phù hợp)
2.3.2. Listen and fill the missing words ( Nghe và điền từ còn thiếu )
2.3.3. Listen and answer the questions ( Nghe trả lời câu hỏi )
2.3.4. Retell the story your have heard ( Kể lại câu chuyện vừa nghe )
2.4. Writing ( Kỹ năng viết )
2.4.1. Discuss and list the advantages and disadvantages of the mass media
( Thảo luận và liệt kê ưu điểm và nhược điểm của một số phương
tiện thông tin đại chúng)

2.4.2. Write a paragraph about advantages and disadvantages of one of the
mass media ( Viết 1 đoạn văn về ưu,nhược điểm của một trong
những phương tiện thông tin đại chúng )
2.5. Language focus ( Ngữ pháp )
6


2.5.1. Pronunciation: / e/ and / æ/ : phân biệt âm / e / và / æ /
2.5.2. Present perfect ( Cấu trúc và cách dùng của thì hiện tại hoàn thành)
2.5.3. “Beacause of” and “In spite of” ( Phân biệt cách dùng của các trạng
từ chỉ tần xuất )
3. Bài 3 ( Unit 3)
3.1. Reading ( kỹ năng đọc hiểu )
3.1.1. Finding words from the passage that suits the given definitions
( Hiểu nghĩa của từ trong văn cảnh )
3.1.2. Answer the questions (Đọc trả lời câu hỏi)
3.1.3. Talk about the national park you would like to visit? Why? (Nói về 1
khu vườn quốc gia bạn muốn nghé thăm? Tại sao?)
3.2. Speaking ( Kỹ năng nói )
3.2.1. Match the facts in column A with the corresponding consequences in
column B ( Nối các câu thực tế trong cột A với kết quả tương ứng ở
cột B )
3.2.2. Expressing regrets using conditional type III ( Diễn đạt sự nuối tiếc
bằng cấu trúc câu điều kiện loại III )
3.2.3. Talking about an excursion ( Nói về một chuyến du lịch )
3.3. Listening ( Kỹ năng nghe)
3.3.1. Listen and fill the missing information ( Nghe và điền thông tin còn
thiếu )
3.3.2. Listen and answer the questions ( Nghe trả lời câu hỏi )
3.3.3. Tell about the special feature of Cuc Phuong national park (Nói về

đặc điểm tự nhiên của vườn quốc gia Cúc Phương)
3.4. Writing ( Kỹ năng viết )
3.4.1. Discuss and list some common ways to express the acception and
the refusal ( Thảo luận và liệt kê các cách chấp nhận và từ chối một
lời mời)
3.4.2. Study the form of letter of acception and refusal ( Nghiên cứu bố cục
của lá thư chấp nhận và từ chối lời mời )
3.4.3. Write a letter to eccept and refusre an invitation ( Viết 1 lá thư chấp
nhận hoặc từ chối một lời mời)
3.5. Language focus ( Ngữ pháp )
3.5.1. Pronunciation: / u / and / u: / : phân biệt âm / u / và / u: /
3.5.2. Conditional type III ( Cấu trúc và cách dùng của câu điều kiện loại
III)
3.5.3. Rewrite a sentence using conditional sentence type III ( Viết lại câu
sử dụng câu điều kiện loại III )

7


7. Tài liệu
+ Tài liệu chính
1. Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên)- Hoàng Thị Xuân Hòa – Đỗ Tuấn MinhNguyễn Thu Phương- Nguyễn Quốc Tuấn, Tiếng Anh 10, NXB Giáo dục, 2011.
2. Vũ Thị Lợi ( Chủ biên ) – Nguyễn Hải Châu, Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến
thức, kỹ năng môn Tiếng Anh trung học phổ thông, NXB Giáo dục, 2010.
+ Tài liệu tham khảo thêm
3. Adrian Doff, Teaching English, NXB thành phố Hồ Chí Minh, 2005
4. A.S. Hornby, Oxford advanced learner’s dictionary 8th edtion, NXB trẻ,
2014
5. Vũ Thị Lợi- Nguyễn Thị Thuận, Tự học- tự kiểm tra theo chuẩn kiến thức,
kỹ năng môn Tiếng Anh 10, NXB Đại học Sư phạm, 2010.

6. Hoàng Thị Lệ, Bài tập bổ sung Tiếng Anh 10, NXB Đại học quốc gia Hà
Nội, 2006.
8. Hình thức tổ chức dạy học
8.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học
Tổng

Thực hành
Tự học
KT –
Tuần Nội dung
Số
thuyết
(xêmina/bài
ĐG
tiết
tập….)
1
Unit 1
0
3
0
0
3
2
Unit 1+2
1
2
0
0

3
3
Unit 2
0
3
0
0
3
4
Unit 2+3
1
2
0
0
3
5
Unit 3
1
2
0
0
3
8.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Tuần 1: ( Unit 1)
Hình thức tổ
chức dạy học
Lí thuyết
Thực hành

Nội dung chính


Yêu cầu học sinh Ghi chú
chuẩn bị

ND1: Kỹ năng đọc ( Reading) - Đọc trước văn
Đọc và làm bài tập rèn luyện bản đọc hiểu
kỹ năng đọc về hoạt động hàng - Ôn lại cách đọc
ngày của người nông dân
giờ
ND2: Kỹ năng nói ( Speaking) - Chuẩn bị ngữ
Nói về hoạt động hàng ngày liệu nói về các
của mình và của người khác
hoạt động hàng
8

Tổ chức
hoạt
động
cặp
nhóm


ND3:
Kỹ
năng
nghe
( Listening)
Nghe và làm bài tập rèn luyện
kỹ năng nghe về hoạt động
hàng ngày của một người lái xe

taxi.

ngày của mình.

Tự học, Tự
n/c
KT- ĐG

Tuần 2: (Unit 1+2 )
Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy học
Lí thuyết
Language focus:
Phân biệt âm /I/
và /i:/
Công thức và
cách dung thì hiện tại đơn,
quá khứ đơn
Cách dùng các
trạng từ chỉ tần xuất
Thực hành
ND1: Kỹ năng viết ( writing)
Viết đoạn văn kể dựa vào
những từ được cung cấp sẵn.
ND 2: Kỹ năng đọc :Reading
(Unit 2)
Đọc và làm bài tập rèn luyện
kỹ năng đọc về phương tiện
thông tin đại chúng.


Yêu cầu học sinh Ghi chú
chuẩn bị
- Ôn lại công
thức, cách dùng
của thì hiện tại
đơn và quá khứ
đơn.

- Đọc trước văn
bản mẫu để rút ra
bố cục bài văn kể
- Đọc trước văn
bản đọc hiểu.

Hoạt
động cá
nhân,cặp
, nhóm

KT- ĐG
Tuần 3 ( Unit 2)
Hình thức tổ
Nội dung chính
Yêu cầu học sinh
chức dạy học
chuẩn bị
Lí thuyết
Thực hành
ND2:

Kỹ
năng
nói - Chuẩn bị ngữ
( Speaking)
liệu nói về ưu,
Nói về ưu, nhược điểm của nhược điểm của
9

Ghi chú

Hoạt
động cá
nhân,cặp


các phương tiện thông tin đại các phương tiện , nhóm
chúng
thông
tin
đại
ND3:
Kỹ
năng
nghe chúng.
( Listening)
Nghe và làm bài tập luyện kỹ
năng nghe về 2 bản tin thời
sự trên đìa phát thanh.
ND 2: Kỹ năng viết
(Writing). Viết đoạn văn về

ưu, nhược điểm của một
trong các phương tiện thông
tin đại chúng
KT- ĐG
Tuần 4 ( Unit 2 +3)
Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy học
Lí thuyết
Language focus
Phân biệt âm /
e / và / æ /
Công thức và
cách dùng thì hiện tại hoàn
thành ( Present perfect)
Phân biệt “
Because of” and “ in spite
of”
Thực hành
ND 1 : Kỹ năng đọc: Reading
Đọc và làm bài tập rèn luyện
kỹ năng đọc về một số vườn
quốc gia nổi tiếng trên thế
giới.
ND2:
Kỹ
năng
nói
( Speaking)
Nói về chuyến du lịch đã qua,

sử dụng câu điều kiện loại 3
để diễn sự nuối tiếc về những
việc đã xảy ra trong quá khứ.
KT- ĐG
Tuần 5 ( Unit 3)
10

Yêu cầu học sinh Ghi chú
chuẩn bị
Ôn lại công thức
và cách dùng của
thì hiện tại đơn,
quá khứ đơn.

- Đọc trước văn Hoạt
bản đọc hiểu
độngcặp
- Chuẩn bị ngữ , nhóm
liệu nói về chuyến
du lịch đã diễn ra
trong quá khứ.


Hình thức tổ
Nội dung chính
chức dạy học
Lí thuyết
Language focus
Phân biệt âm /
u / và / u: /

Công thức và
cách dùng thì Câu điều kiện
loại 3 ( Conditional
sentence Type III)
Thực hành
ND1: Kỹ năng nghe
( Listening)
Nghe và làm bài tập luyện kỹ
năng nghe về đặc điểm tự
nhiên của vườn quốc gia Cúc
Phương
ND 2: Kỹ năng viết
(Writing).
Viết thư bày tỏ quan điểm
chấp nhận hoặc từ chối một
lời mời có đưa ra nguyên
nhân lý do

Yêu cầu học sinh Ghi chú
chuẩn bị
Ôn lại công thức
các thì quá khứ
đơn, hiện tại hoàn
thành, quá khứ
hoàn thành.

- Tự tìm hiểu
trước các thông
tin về vườn
quốc gia Cúc

Phương
- Ôn lại bố cục
một lá thư.

Hoạt
động
cặp
,
nhóm,
cá nhân.

KT- ĐG
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học.
Hình thức
Đánh giá thường xuyên

Mục đích, hình thức KT - ĐG

+ Kiểm tra 15 phút

Kiểm tra kiến thức về từ vựng, ngữ
pháp, các cấu trúc câu, phân biệt phát
âm
Hình thức kiểm tra: Bài tập trắc
nghiệm khách quan.
+ Kiểm tra kết quả Kiểm tra khả năng vận dụng kiến
thực hiện các bài tập thức ngôn ngữ trong từng kỹ năng:
rèn luyện kỹ năng
Kỹ năng nói, viết
Hình thức: đánh giá bài nói, bài viết

của học sinh trong các tiết rèn luyện
kỹ năng nói, viết.
11

Trọng số
4 điểm ( hệ
số 1)


Kiểm tra tổng hợp các kỹ năng: Nghe, 2 điểm ( Hệ
Bài kiểm tra định kỳ Đọc, viết, và ngữ pháp. Kiến thức
số 2)
(45 ’ phút )
kiểm tra dựa trên các chủ đề, chủ
điểm đã học.
Hình thức: Bài thi kết hợp trắc
nghiệm và tự luận gồm 4 phần, mỗi
phần kiểm tra một kỹ năng.
Bài thi cuối học kỳ.
Kiểm tra tổng hợp các kỹ năng: Nghe, 1 điểm ( hệ
Đọc, Viết, và ngữ pháp. Kiểm tra kiến
số 3)
thức và kỹ năng dựa trên các chủ đề,
chủ điểm đã học.
Hình thức: Bài thi kết hợp trắc
nghiệm và tự luận. Bài thi gồm 4
phần, mỗi phần kiểm tra một kỹ năng.
+ Tiêu chí đánh giá các loại bài tập, KT - ĐG.
Đánh giá kỹ năng đọc: Dựa trên kết quả làm bài tập đọc hiểu. Bài
tập kiểm tra kỹ năng đọc gồm: Khả năng hiểu nghĩa của từ trong văn cảnh,

Khả năng đọc tìm thông tin chi tiết, đọc nêu nội dung khái quát.
Đánh giá kỹ năng nói: độ lưu loát, trôi chảy, độ chính chuẩn trong
ngữ âm, ngữ điệu, sử dụng ngữ liệu (từ và câu ) đúng về ngữ cảnh, ngữ
pháp, ý tưởng phong phú.
Đánh giá kỹ năng nghe: Dựa trên kết quả làm bài tập nghe hiểu.
Bài tập kiểm tra kỹ năng nghe gồm: Khả năng nghe hiểu thông tin chi tiết,
nghe hiểu nội dung khái quát.
Đánh giá kỹ năng viết: đánh giá sản phẩm bài viết của học sinh dựa
trên các tiêu chí: Viết đúng chính tả từ, sử dụng từ phù hợp văn cảnh diễn
đạt; sử dụng cấu trúc câu, thì của động từ đúng ngữ pháp; đúng bố cục; ý
tưởng phong phú; sắp xếp ý logic.
10. Chính sách đối với môn học
- Có từ điển Anh- Việt để phục vụ tra cứu từ
- Có phương tiện phục vụ tự luyện nghe Tiếng anh
- Tích cực chuẩn bị các nội dung phục vụ tiết học theo hướng dẫn của giáo viên,
làm bài tập về nhà đầy đủ.
- Xây dựng kế hoạch tự học và rèn luyện các kỹ năng ngôn ngữ ở nhà theo tuần.
- Tích cực, chủ động tham gia hoạt động cặp, nhóm trong các giờ học.
=====================

12



×