Tải bản đầy đủ (.doc) (151 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh doanh tại cty TNHH posvina

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (914.17 KB, 151 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH POSVINA
Ngành

: KẾ TOÁN

Chuyên ngành : KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn : TS. PHAN MỸ HẠNH
Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Hoàng Thanh Lam

MSSV: 0954030248

Lớp: 09DKKT4

TP. Hồ Chí Minh, 2013


BM05/QT04/ĐT

Khoa: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG



PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài
NGUYỄN HOÀNG THANH LAM MSSV: 0954030248 Lớp: 09DKKT4
Ngành

: Kế Toán

Chuyên ngành : Kế Toán – Kiểm Toán
2. Tên đề tài : KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH POSVINA.
3. Các dữ liệu ban đầu : .....................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
4. Các yêu cầu chủ yếu : ....................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
5. Kết quả tối thiểu phải có:
1) ......................................................................................................................................
2) ......................................................................................................................................
3) ......................................................................................................................................
4) ......................................................................................................................................
Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../………

Chủ nhiệm ngành

TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
Giảng viên hướng dẫn chính


Giảng viên hướng dẫn phụ


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu sử
dụng trong Khóa luận tốt nghiệp thực hiện tại Công Ty TNHH POSVINA, không
sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường
về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày… tháng… năm…
Người viết

NGUYỄN HOÀNG THANH LAM


LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian học tập tại Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ TP. Hồ Chí
Minh, khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng, tôi đã có được nhiều kiến thức quan
trọng cho nghề nghiệp tương lai của mình. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến
quý thầy cô đã truyền đạt cho tôi những nền tảng kiến thức quý báu.
Tôi xin cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của TS. Phan Mỹ Hạnh. Cô đã chỉ ra
những sai sót trong quá trình nghiên cứu để tôi khắc phục, sửa chữa để Khóa luận
tốt nghiệp được hoàn thiện và làm nền tảng thực tế cho công việc sau này của sinh
viên chúng tôi.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo Công ty TNHH POSVINA, cảm ơn quý
cô chú, anh, chị trong công ty đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi tìm hiểu
và tiếp cận với những kiến thức thực tế, giúp tôi có cơ hội học hỏi và áp dụng
những kiến thức đã học tại trường vào công việc kế toán, từ đó có thể nhận ra sự
khác biệt giữa lý thuyết và thực tiễn.
Vì sự giới hạn về kiến thức cũng như thời gian thực tập không được nhiều, những
gì nắm bắt được tôi đã rất cố gắng để trình bày trong bài báo cáo này, nhất định sẽ

có những thiếu sót, kính mong được lắng nghe ý kiến đóng góp của quý thầy cô
cũng như các cô chú, anh chị trong Phòng kế toán của Công ty giúp tôi hoàn chỉnh
bài báo cáo của mình.
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn và gửi lời chúc sức khỏe, thành công đến
mọi người.
TP. Hồ Chí Minh, ngày… tháng… năm…


MỤC LỤC
PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC...................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ........................................................
vi

DANH

SÁCH

CÁC

....................................................................viii

BẢNG
DANH

........................................................................................

SỬ


SÁCH
ix

DỤNG

CÁC

LỜI



MỞ

ĐỒ
ĐẦU

............................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP SẢN
XUẤT............................................................................................................................
4
1.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác ............................................................. 4
1.1.1. Kế toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...................................... 4
1.1.2. Kế toán Doanh thu bán hàng nội bộ.......................................................... 14
1.1.3. Doanh thu hoạt động tài chính .................................................................. 17
1.1.4. Thu nhập khác ........................................................................................... 20
1.2. Các khoản giảm trừ doanh thu ..................................................................... 22
1.2.1. Chiết khấu thương mại .............................................................................. 22
1.2.2. Hàng bán bị trả lại .................................................................................... 23

1.2.3. Giảm giá hàng bán .................................................................................... 25
1.3. Kế toán các khoản chi phí ............................................................................ 26
1.3.1. Quy trình tập hợp chi phí và xác định giá thành sản phẩm....................... 26
1.3.2. Giá vốn hàng bán ...................................................................................... 32
1.3.3. Chi phí hoạt động tài chính ....................................................................... 38
1.3.4. Chi phí bán hàng ....................................................................................... 40
1.3.5. Chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................... 43
1.3.6. Chi phí khác .............................................................................................. 46
i


1.4. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh đối với doanh nghiệp
sản xuất....................................................................................................................... 48
1.4.1. Khái niệm .................................................................................................. 48
1.4.2. Tài khoản sử dụng: TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.................... 48
1.4.3. Phương pháp xác định kết quả hoạt động kinh doanh .............................. 49
1.4.4. Sơ đồ hạch toán ......................................................................................... 51
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH POSVINA.... 52
2.1. Tóm lược quá trình hình thành và phát triển ............................................. 52
2.1.1. Giới thiệu về công ty ................................................................................. 52
2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của công ty ......................................... 52
2.2. Chức năng và lĩnh vực hoạt động ................................................................. 54
2.2.1. Chức năng ................................................................................................. 54
2.2.2. Lĩnh vực hoạt động ................................................................................... 54
2.3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của công ty ......................................................... 55
2.3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của công ty................................................. 55
2.3.2. Vị trí, chức năng từng vị trí, phòng ban .................................................... 55
2.4. Tổ chức công tác kế toán của công ty ........................................................... 57
2.4.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ................................................................. 57
2.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của mỗi kế toán ...................................................... 57

2.4.3. Hình thức và chế độ kế toán áp dụng tại Công ty ..................................... 59
2.4.4. Hệ thống tài khoản sử dụng tại công ty .................................................... 60
2.4.5. Trình tự ghi sổ ........................................................................................... 60
2.5. Chiến lược và phương hướng phát triển của công ty ................................. 61
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH POSVINA............................................... 62
3.1. Hệ thống chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ kế toán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHHH POSVINA. .. 62
3.1.1. Hệ thống chứng từ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty ................................................................................................ 62

ii


3.1.2. Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán tiêu thụ tại Công ty ................... 62
3.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty .................. 64
3.2.1. Các hình thức bán hàng tại Công ty TNHH POSVINA ........................... 64
3.2.2. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 65
3.2.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 65
3.2.4. Quy trình và phương pháp hạch toán ....................................................... 66
3.2.5. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ............ 67
3.2.6. Sơ đồ hạch toán ......................................................................................... 72
3.3. Kế toán doanh thu bán hàng nội bộ tại Công ty TNHH POSVINA ......... 73
3.3.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 73
3.3.2. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 73
3.3.3. Quy trình hạch toán ................................................................................... 73
3.3.4. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ............ 73
3.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu tại Công ty TNHH POSVINA .... 73
3.4.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 73
3.4.2. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 73

3.4.3. Quy trình và phương pháp hạch toán ........................................................ 74
3.4.4. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ............ 74
3.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính tại Công ty TNHH POSVINA .... 75
3.5.1 Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ .............................................. 75
3.5.2. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 75
3.5.3. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ............ 75
3.5.4. Sơ đồ hạch toán ......................................................................................... 76
3.6. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty
TNHH POSVINA ...................................................................................................... 76
3.6.1. Những đặc điểm chung về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
tại Công ty TNHH POSVINA ............................................................................ 76
3.6.2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất ............................................................... 78
3.6.3. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ......................................................... 79

3


3.6.4. Tính giá thành sản phẩm ........................................................................... 80
3.7. Kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty TNHH POSVINA .......................... 84
3.7.1. Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ ............................................. 84
3.7.2. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 85
3.7.3. Phương pháp tính giá vốn hàng bán.......................................................... 85
3.7.4. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ............ 86
3.7.5. Sơ đồ hạch toán ......................................................................................... 89
3.8. Kế toán chi phí hoạt động tài chính tại Công ty TNHH POSVINA.......... 90
3. .1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 90
3.8.2. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 90
3. .3. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ............ 90
3.9. Kế toán chi phí bán hàng tại Công ty TNHH POSVINA ........................... 90
3.9.1. Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ ............................................. 90

3.9.2. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 90
3.9.3. Quy trình hoạch toán ................................................................................. 91
3.9.4. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ............ 91
3.9.5. Sơ đồ hạch toán ......................................................................................... 94
3.10. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty TNHH POSVINA.... 94
3.10.1. Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ ........................................... 95
3.10.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 95
3.10.3. Quy trình hạch toán ................................................................................. 95
3.10.4. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ.......... 96
3.10.5. Sơ đồ hạch toán ..................................................................................... 101
3.11. Kế toán doanh thu khác và chi phí khác tại Công ty TNHH POSVINA
............................................................................................................................... 102
3.11.1. Kế toán thu nhập khác tại Công ty TNHH POSVINA ......................... 102
3.11.2. Kế toán chi phí khác tại Công ty TNHH POSVINA ............................ 102
3.12. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
POSVINA ................................................................................................................. 107

4


3.12.1. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 107
3.12.2. Quy trình xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................................ 107
3.12.3. Phương pháp xác định kết quả hoạt động kinh doanh .......................... 107
3.12.4. Sơ đồ hạch toán ..................................................................................... 109
3.13. Kế toán chi phí thuế TNDN tại Công ty TNHH POSVINA ................... 111
3.13.1. Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ ......................................... 111
3.13.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 111
3.13.3. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ.............................................. 111
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ......................................................... 113
4.1. Kết luận ......................................................................................................... 113

4.1.1. Những ưu điểm........................................................................................ 113
4.1.2. Những hạn chế ........................................................................................ 115
4.2. Kiến nghị ....................................................................................................... 119
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 121
PHỤ LỤC

5


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Từ
viết
B
ản
B
ảo
B
ảo
B
ảo
C
hi
CP
C
NVL
hi
C
hi
C
hi

C
h
Fi
rst
Gi
á
Gi
á
H
ội
K
ết
Ki
nh
L
as
M
ã
PXK,
P
Phi
Q
uả
Sả
n
T
ài

vi



T
hu
T
hu
Tr
ác
T
ài
Ti
êu
T
hu
X
ây
X
uấ

vii


DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG
Bảng 3.1: Giá bán sản phẩm, hàng hóa ngày 2/1/2013 ............................................. 67
Bảng 3.2: Giá bán sản phẩm, hàng hóa ngày 3/1/2013 ............................................. 68
Bảng 3.3: Giá bán sản phẩm, hàng hóa ngày 4/1/2013 ............................................. 69
Bảng 3.4: Giá bán sản phẩm, hàng hóa ngày 7/1/2013 ............................................. 70
Bảng 3.5: Giá bán sản phẩm, hàng hóa ngày 10/1/2013 ........................................... 70
Bảng 3.6: Tổng chi phí sản xuất phát sinh tháng 1/2013 ......................................... 80
Bảng 3.7: Bảng kê chi phí gia công ngoài sản phẩm thép lá mạ kẽm tháng 1/2013 ....
................................................................................................................................... 86

Bảng 3.8: Giá vốn hàng bán ngày 2/1/2013 .............................................................. 86
Bảng 3.9: Giá vốn hàng bán ngày 9/1/2013 .............................................................. 88
Bảng 3.10: Bảng trích khấu hao ngày 24/1/2013 ...................................................... 97
Bảng 3.11: Bảng lương nhân viên bán hàng và quản lý ........................................... 98
Bảng 3.12: Bảng trích các khoản theo lương ............................................................ 99
Bảng 3.13: Bảng thanh lý TSCĐ.............................................................................103
Bảng 3.14: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Tháng 1/2013 tại Công ty TNHH
POSVINA ...............................................................................................................110

8


DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức trả góp............ 9
Sơ đồ 1.2: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức trực tiếp ........ 9
Sơ đồ 1.3: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng ở đơn vị giao đại lý ................... 10
Sơ đồ 1.4: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng ở đơn vị nhận làm đại lý ........... 11
Sơ đồ 1.5: Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................... 26
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành .................. 32
Sơ đồ 1.7: Hạch toán giá vốn hàng bán .................................................................... 37
Sơ đồ 1.8: Hạch toán chi phí bán hàng ..................................................................... 42
Sơ đồ 1.9: Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................. 46
Sơ đồ 1.10: Phương pháp hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .......... 51
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công Ty TNHH POSVINA .................................. 55
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán của Công Ty TNHH POSVINA .......................... 57
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán Chứng Từ Ghi Sổ .......................................................... 61
Sơ đồ 3.1: Quy trình hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty
TNHH POSVINA ..................................................................................................... 67
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ hạch toán TK 511 .......................................................................... 72
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ hạch toán TK 515 .......................................................................... 76

Sơ đồ 3.4: Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất cho từng phân xưởng .......................... 79
Sơ đồ 3.5: Sơ đồ tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm thép lá mạ màu ......... 82
Sơ đồ 3.6: Trình tự kết chuyển số liệu các TK 62161, 62775, 62776 trong
tháng 1/2013 .............................................................................................................. 84
Sơ đồ 3.7: Sơ đồ hạch toán TK 632 .......................................................................... 89
Sơ đồ 3.8: Sơ đồ hạch toán TK 641 .......................................................................... 94
Sơ đồ 3.9: Sơ đồ hạch toán TK 642 ........................................................................102
Sơ đồ 3.10: Sơ đồ hạch toán TK811 .......................................................................106
Sơ đồ 3.11: Sơ đồ hạch toán TK 911 ......................................................................109

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

LỜI MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Kinh tế thị trường mang lại cho các doanh nghiệp những thuận lợi nhất định,
nhưng kèm theo cũng là không ít khó khăn. Để có thể tồn tại và phát triển trong
điều kiện cạnh tranh khốc liệt ấy, đòi hỏi các doanh nghiệp phải thực sự năng động,
sáng tạo trong kinh doanh nhằm phát huy tối đa năng lực và tiềm lực vốn có, đồng
thời khắc phục dần điểm yếu của mình, tiến tới mục tiêu nâng cao sức cạnh tranh
các sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp mình ở thị trường trong nước lẫn quốc tế.
Trong cuộc cạnh tranh đó, tất yếu sẽ không có chỗ đứng cho những doanh nghiệp
mà sản phẩm, hàng hóa của họ tỏ ra kém chất lượng và không đáp ứng thị hiếu của
người tiêu dùng. Bên cạnh đó, các chủ doanh nghiệp luôn quan tâm họ đã thu được
bao nhiêu lợi nhuận sau quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc tình hình

thua lỗ của mình ở mức độ nào. Điều này gắn liền với công tác tiêu thụ sản phẩm,
hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Trong quá trình tiêu thụ chúng ta cần xem xét đến tổng doanh thu bán hàng, giá
vốn hàng bán và các chi phí có liên quan tạo ra doanh thu như: Chi phí bán hàng,
chi phí quản lý doanh nghiệp, ngoài ra còn có các khoản giảm trừ doanh thu, Thuế
phải nộp vào Ngân sách Nhà nước. Từ đó, có sự so sánh giữa mức doanh thu đạt
được với các chi phí đã bỏ ra để xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp. Để có thể thực hiện các công việc trên, đòi hỏi mỗi doanh nghiệp cần
phải có một bộ phận chuyên môn đảm trách việc theo dõi và phản ánh kịp thời các
vấn đề xoay quanh kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Bộ phận đó là kế toán bán
hàng và xác định kết quả kinh doanh.
Nhận thấy tầm quan trọng của vấn đề này, cùng với đặc thù trong quá trình tiêu
thụ sản phẩm, hàng hóa của Công ty TNHH POSVINA, tôi lựa chọn đề tài “Kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
POSVINA” làm đề tài cho Khóa luận tốt nghiệp của mình.

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

2. Mục tiêu nghiên cứu
Mô tả được công tác tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH POSVINA, nhận thức được mối tương quan giữa lý luận
và thực tiễn. Từ đó, đánh giá được những ưu điểm, nhược điểm trong cơ chế hạch
toán kế toán của công ty nói chung và của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh nói riêng.
Hướng đến đề xuất một số giải pháp cần thiết góp phần hoàn thiện hơn nữa tổ

chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
POSVINA.
3. Phương pháp nghiên cứu
Kết hợp lý luận, khảo sát các tư liệu, giáo trình, một số luận văn tốt nghiệp, sách
báo… để có thể tập hợp những vấn đề chung về lý thuyết. Khảo sát thực tế công tác
kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
POSVINA. Dùng kết hợp các phương pháp mô tả, phân tích làm nổi bật sự khác
biệt giữa lý luận và thực tiễn, đồng thời rút ra kết luận và đề xuất một số giải pháp
nhằm hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH POSVINA.
4. Phạm vi nghiên cứu
Không gian: Phòng kế toán công ty, cụ thể là bộ phận kế toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh gắn liền với quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa
của Công ty TNHH POSVINA.
Thời gian: Tháng 01/2013
5. Giới thiệu kết cấu chuyên đề
Chương1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh đối với doanh nghiệp sản xuất – chương này tập trung trình bày lý thuyết liên
quan trực tiếp đến doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH POSVINA. Một số định nghĩa, thuật ngữ chỉ được trình bày ở phạm vi của
doanh nghiệp sản xuất, có đề cập ít đến doanh nghiệp thương mại, riêng phạm vi về
dịch vụ sẽ không được giới thiệu trong chương này.
2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Chương 2: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH POSVINA – trình bày các

thông tin cơ bản của công ty, các giai đoạn phát triển và đặc thù về sản xuất kinh
doanh của công ty nói chung, của công tác kế toán tại đây nói riêng.
Chương 3: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH POSVINA – chương này mô tả lại công việc cụ thể của kế toán doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty, song song đó là nêu rõ sự khác
biệt giữa công tác hạch toán trong thực tế với lý luận đã trình bày ở chương 1. Sự
khác biệt giữa lý thuyết và thực tế chỉ được nhìn nhận ở góc độ dẫn chứng, so sánh
chứ không hướng đến nhận xét và kết luận là ưu điểm hay hạn chế.
Chương 4: Kết luận và kiến nghị – đưa ra các nhận định cá nhân về ưu điểm và
tồn tại của Công ty TNHH POSVINA, sau đó đề xuất một số giải pháp hoàn thiện
công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
SẢN XUẤT
1.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác
1.1.1. Kế toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1.1. Khái niệm
Tiêu thụ là quá trình cung cấp sản phẩm cho khách hàng và thu tiền hàng hoặc
được khách hàng chấp nhận thanh toán.
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. (Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14)

1.1.1.2. Nguyên tắc hạch toán
 Ghi nhận doanh thu đối với khối lượng sản phẩm, hàng hóa đã bán; dịch vụ đã
cung cấp được xác định là tiêu thụ trong kỳ không phân biệt doanh thu đã thu
tiền hay sẽ thu được tiền sau đó.
 Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ: Ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo
giá bán chưa có thuế GTGT.
 Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ không thuộc diện chịu thuế GTGT,
hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: Ghi nhận doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán.
 Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB hoặc thuế
XK: Ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán
 Những doanh nghiệp nhận gia công vật tư hàng hóa: Ghi nhận doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế được hưởng (không bao
gồm giá trị vật tư hàng hóa nhận gia công).

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

 Đối với hàng hóa nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá hưởng
hoa hồng: Ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là phần hoa hồng
bán hàng mà doanh nghiệp được hưởng.
 Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp: Ghi nhận doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán trả ngay; Chênh lệch giữa giá bán trả
chậm, trả góp và giá bán trả ngay là tiền lãi được ghi nhận vào doanh thu chưa
thực hiện và định kỳ ghi nhận khoản tiền này vào doanh thu hoạt động tài chính.

 Những sản phẩm hàng hóa được xác định là tiêu thụ, nhưng vì lý do về chất
lượng, về quy cách kỹ thuật,… người mua từ chối thanh toán, gửi trả lại người
bán hoặc yêu cầu giảm giá và được doanh nghiệp chấp thuận; hoặc người mua
hàng với khối lượng lớn được chiết khấu thương mại thì các khoản giảm trừ
doanh thu hàng này được theo dõi riêng biệt trên các tài khoản:
TK 531 – Hàng bán bị trả lại
TK 532 – Giảm giá hàng bán
TK 521 – Chiết khấu thương mại
 Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hóa đơn bán hàng và đã thu tiền bán
hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua, thì trị giá số hàng
này không được coi là tiêu thụ và không được ghi vào TK 511 – “Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ” mà chỉ hạch toán bên Có TK 131 – “Phải thu khách
hàng” về khoản tiền đã thu khách hàng. Khi thực hiện giao hàng cho người mua
sẽ hạch toán vào TK 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” về giá trị
hàng đã giao, đã thu trước tiền bán hàng phù hợp với các điều kiện ghi nhận
doanh thu.
 Đối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
theo yêu cầu của Nhà nước, được Nhà nước trợ cấp, trợ giá theo quy định thì
doanh thu trợ cấp, trợ giá là số tiền được Nhà nước chính thức thông báo, hoặc
thực tế trợ cấp, trợ giá. Doanh thu trợ cấp, trợ giá được phản ánh trên TK 5114 –
“Doanh thu trợ cấp, trợ giá”.
 Khoản thu nhập khác không được coi là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

 Không hạch toán vào tài khoản này các trường hợp:

 Trị giá hàng hóa, vật tư, bán thành phẩm xuất kho và giao cho bên ngoài
gia
công chế biến.
 Trị giá sản phẩm, bán thành phẩm, dịch vụ cung cấp giữa các đơn vị
thành viên trong một công ty, tổng công ty hạch toán toàn ngành (tiêu thụ nội
bộ)
 Số tiền thu được từ nhượng bán, thanh lý
TSCĐ
 Trị giá sản phẩm, hàng hóa đang gửi bán; dịch vụ hoàn thành đã cung cấp
cho
khách hàng nhưng chưa được người mua chấp thuận thanh toán.
 Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán đại lý, ký gửi (chưa xác
định là tiêu thụ).
 Khi sản phẩm, hàng hóa được trao đổi để lấy sản phẩm, hàng hóa tương tự về
bản chất và giá trị thì việc trao đổi không được coi là giao dịch tạo ra doanh thu.
 Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ khác
không tương tự thì việc trao đổi đó được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu.
Trường hợp này doanh thu được xác định bằng giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc
dịch vụ nhận về, sau khi điều chỉnh các khoản tiền hoặc tương đương tiền trả
thêm hoặc thu thêm. Khi không xác định được giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc
dịch vụ nhận về thì doanh thu được xác định bằng giá trị hợp lý của hàng hóa
hoặc dịch vụ đem trao đổi, sau khi điều chỉnh các khoản tiền hoặc tương đương
tiền trả thêm hoặc thu thêm.
1.1.1.3. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng: Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa
mãn tất cả năm (5) điều kiện sau:
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
 Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý sản phẩm, hàng hóa như người
sở hữu sản phẩm, hàng hóa hoặc quyền kiểm soát sản phẩm, hàng hóa đó.

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.1.1.4. Kết cấu, nội dung Tài khoản 511
 TK 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có 6 tài khoản cấp
2:
 TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa


TK 5112: Doanh thu bán thành phẩm



TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ



TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá



TK 5117: Doanh thu bất động sản




TK 5118: Doanh thu khác

 Nội dung và kết cấu TK 511: Tài khoản này không có số

Bên Nợ:
Các khoản giảm doanh thu: Số thuế TTĐB, thuế XK, hoặc thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp phải nộp. Trị giá các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả lại kết chuyển vào cuối kỳ.
 ết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
K
Bên Có:
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp đã
thực hiện trong kỳ
1.1.1.5. Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ
 Chứng từ sử
dụng
 Hóa đơn: Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
 Bảng kê hàng gửi đi bán đã tiêu thụ; PXK kiêm vận chuyển nội bộ; PXK hàng
gửi bán đại lý; bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi, thẻ quầy hàng.
 Các chứng từ thanh toán: Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng…
 Trình tự luân chuyển chứng từ: Quy trình xử lý và luân chuyển hóa đơn
GTGT
 Hóa đơn do bộ phận kế toán hoặc bộ phận kinh doanh lập thành 3 liên (đặt
giấy than viết một lần)_ người lập phiếu ký.
+ Liên thứ nhất được lưu tại quyển
7



Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh
+ Liên thứ hai giao cho khách hàng mua bán hàng hóa, dịch vụ.

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

+ Liên thứ ba thủ kho giữ lại ghi thẻ kho, cuối ngày hoặc cuối kỳ giao cho kế
toán để ghi sổ.
 Chuyển hóa đơn cho kế toán trưởng và thủ trưởng đơn vị ký duyệt.
 Người mua nhận hàng hóa, sản phẩm ký vào hóa đơn, còn nếu vận chuyển,
dịch vụ thì khi công việc vận chuyển dịch vụ hoàn thành, khách hàng mua dịch vụ
ký vào hóa đơn.
 Bảo quản lưu trữ và hủy hóa đơn
1.1.1.6.Các phương thức bán hàng
Các phương thức tiêu thụ phổ biến:
 Phương thức trả chậm, trả góp: Người mua thanh toán cho doanh nghiệp
thành nhiều lần với tổng giá trị là một khoản tiền lớn hơn giá bán sản phẩm trong
trường hợp trả tiền ngay. Doanh thu bán hàng trả góp là doanh thu bán hàng tính
theo giá
bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT và được phản ánh vào TK 511 – “Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Phần chênh lệch giữa giá bán trả ngay và giá bán trả
chậm, trả góp là lãi mà người mua phải trả cho doanh nghiệp do chiếm dụng vốn
của doanh nghiệp và doanh nghiệp sẽ thu được sau thời gian bán trả chậm, trả góp.
Doanh nghiệp ghi nhận phần chênh lệch vào TK 3387 – “Doanh thu chưa thực
hiện”, sau đó kết chuyển dần số lãi này vào TK 515 – “Doanh thu hoạt động tài

chính” từng kỳ tương ứng với số lãi mà doanh nghiệp được hưởng kỳ đó.

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh
TK 511

TK 111, 112, 131
Doanh thu bán hàng

TK 3331
Thuế GTGT đầu ra
TK 515

TK 3387
Lãi bán hàng
Tiền lãi phải thu bán hàng trả góp
trả chậm

Sơ đồ 1.1: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức trả góp

 Phương thức tiêu thụ trực tiếp: Doanh nghiệp xuất và giao sản phẩm tại kho
hoặc địa điểm của doanh nghiệp
TK 511

TK 111,112,131


doanh thu bán hàng

TK 333

Thuế XK, thuế TTĐB

TK 521,531,532
K/C các khoản giảm trừ
TK 3331

doanh thu

Thuế GTGT
TK 911

đầu ra
K/C doanh thu bán hàng

Sơ đồ 1.2: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức trực tiếp
 Phương thức bán hàng qua đại lý, gửi hàng: định kỳ doanh nghiệp gửi hàng
cho khách hàng trên cơ sở đã thoả thuận trong hợp đồng mua bán hàng giữa hai bên
và giao hàng tại địa điểm đã quy ước trong hợp đồng. Khi xuất kho gửi đi hàng vẫn

1
0


thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp, chỉ khi nào khách hàng đã trả tiền hoặc chấp
nhận thanh toán thì khi ấy hàng mới chuyển quyền sở hữu và được ghi nhận là
doanh thu bán hàng.

Kế toán ở đơn vị giao đại lý
TK 511

TK 111, 112, 131

Doanh thu bán hàng
TK 3331

TK 641

Chi phí hoa hồng đại lý
TK 133

Thuế GTGT
đầu ra

Sơ đồ 1.3: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng ở đơn vị giao đại lý
Kế toán ở đơn vị nhận đại lý
TK 511

TK 111, 112

TK 331
(4)

(2)

TK 003
(1)


TK 3331

(3)

Sơ đồ 1.4: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng ở đơn vị nhận làm đại lý
Chú thích:
(1): Khi nhận hàng để bán.
(2): Số tiền hàng phải trả cho bên giao đại lý.
(3): Trị giá của số hàng nhận đại lý đã xác định là tiêu thụ.
(4): Xác định hoa hồng phải thu của đơn vị giao đại lý.
 Phương thức hàng đổi hàng: đây là trường hợp doanh nghiệp đem sản phẩm
của mình để đổi lấy vật tư, hàng hoá về, doanh thu được ghi nhận trên cơ sở giá trao
đổi giữa doanh nghiệp và khách hàng.
 Phương thức bán hàng qua phương tiện truyền thông: bán hàng qua điện thoại.

10


1.1.1.7. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu phát sinh
 Đối với sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT khấu trừ và
doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
a) Khối lượng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã được xác định là đã bán trong kỳ:
Nợ TK 111, 112, 131,. . . (Tổng giá thanh toán)
Có TK 511 – Giá bán chưa có thuế GTGT
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (33311).
b) Đổi lấy vật tư, hàng hoá, TSCĐ không tương tự sử dụng cho sản xuất, kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT khấu trừ, ghi:
Nợ TK 131 – Phải thu của khách hàng (Tổng giá thanh toán)
Có TK 511 – Giá bán chưa có thuế GTGT
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (33311).

 Khi nhận vật tư, hàng hoá, TSCĐ trao đổi về, kế toán ghi:
Nợ TK 152, 153, 156, 211,. . . (Giá mua chưa có thuế GTGT)
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)
Có TK 131 – Phải thu của khách hàng (Tổng giá thanh toán).
 Thu thêm tiền do giá trị hợp lý của sản phẩm, hàng hoá đưa đi trao đổi lớn hơn
giá trị hợp lý của vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhận được, ghi:
Nợ TK 111, 112 (Số tiền đã thu thêm)
Có TK 131 – Phải thu của khách hàng.
 Phải trả thêm tiền do giá trị hợp lý của sản phẩm, hàng hoá, đưa đi trao đổi
nhỏ hơn giá trị hợp lý của vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhận được, ghi:
Nợ TK 131 – Phải thu của khách hàng
Có TK 111, 112,. . .
c) Khi bán hàng hoá theo phương thức trả chậm, trả góp kế toán ghi:
Nợ TK 131 – Phải thu của khách hàng
Có TK 511 – Giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp
Có TK 3387 (Giá bán trả chậm – Giá bán trả ngay)


×