Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn toán megabook đề 02 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 24 trang )

CHUYÊN GIA LUYỆN THI
MEGABOOK
<Chuẩn theo cấu trúc của bộ>
Mã đề: 02

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm A3; 4, B1; 2, C5; 2?
A.  x  3   y  2   4

B.  x  3   y  2   4

C.  x  3   y  2   4

D. x2  y 2  6 x  4 y  9  0

2

2

2

2

2

2


Câu 2: Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3 học sinh
tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam.
A. 245.
B. 3480.
C. 336.
D. 251.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , mặt bên là tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

9a 3 3
A.
2

a3
B.
2

3a 3
C.
2

a3 3
D.
3

Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng  đi qua gốc tọa độ và có O0;0;0 vectơ pháp tuyến là n 
6; 3; 2 thì phương trình của ) là:
A. 6x  3y  2z  0
B. 6x  3y  2z  0
C. 6x  3y  2z  0

D. 6x  3y  2z  0
2
Câu 5: Phương trình 2cos x 1 có số nghiệm trên đoạn 2; 2 là:
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn tâm I 3; 1 và bán kính R  2 có phương trình là:
A.  x  3   y  1  4

B.  x  3   y  1  4

C.  x  3   y  1  4

D.  x  3   y  1  4

2

2

2

2

2

2

2


2

Câu 7: Cho hàm số xác y  f x định, liên tục trên đoạn và có 1;3 đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại và x  1 và x  2
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0, x  3
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 cực đại tại . x  2
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 cực đại tại . x  1
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm, K2; 4; 6 gọi K ' là hình chiếu vuông góc của K
lên Oz, khi đó trung điểm I của có OK ' tọa độ là:
A. I 0; 0; 3
B. I 1; 0; 0
C. I 1; 2; 3
D. I 0; 2; 0
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  2 x  5 là:
A. F  x   x3  x 2  5

B. F  x   x3  x  C

C. F  x   x3  x 2  5x  C D. F  x   x3  x 2  C


Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y   4 x 2  1

4

 1 1
 1 1
A.   ; 

B.  0;  
C.
D. \   ; 
 2 2
 2 2
Câu 11: Cho hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng
80π. Thể tích của khối trụ là:
A. 160π.
B. 100π.
C. 64π.
D. 144π.
Câu 12: Cho số phức z 1 2i Số phức liên hợp của z là:

A. z  1  2i
B. z  1  2i
C. z  2  i
D. z  1  2i
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 4, B3; 2 .Phương trình tổng quát của đường
thẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. 3x  y 1  0
B. x  3y 1  0
C. 3x  y  4  0
D. x  y 1  0
Câu 14: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn
đáp án A, B, C, D?

A. y  x 4  3x 2  4

B. y   x4  2 x2  3


C. y  x 4  2 x 2  3

2x 1
bằng bao nhiêu?
x2
1
A. 1.
B. 
C. 2
2
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 32 x1  27 là:
1
1


A.  ;  
B. 3;
C.  ;  
2
3



D. y  x 4  2 x 2  3

Câu 15: Giới hạn lim

x 

D. 


D. 2; 

 x 2  x  12
khi x  4

Câu 17: Tìm tham số thực m để hàm số y  f  x    x  4
liên tục tại điểm x0 =4
mx  1
khi x  4


A. m  4

B. m  3

C. m  2

D. m  5
x 1 y z  3
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
 
1
2
3
 x  2t

và d 2 :  y  1  4t . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
 z  2  6t


A. d1cắt nhau d2
B. d1 song song với d2
C. d1 trùng với d2
2x
x
Câu 19: Cho phương trình 2  5.2  6  0 có hai nghiệm x1x2. Tính P  x1 x2
A. P  6

B. P  log 2 3

C. P  log 2 6

D. d1 và chéo nhau d2
D. P  2log 2 3

Câu 20: Tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình 25x  2.10x  m2 .4x  0 có hai nghiệm trái dấu
là:
 1  m  1
 m  1
A. 
B. m  1
C. 
D. m  1
m  1
m  0


mx  4m
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để
xm

hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.

Câu 21: Cho hàm số y 

A. 5.
B. 4.
C. Vô số.
D. 3.
Câu 22: Nghiệm của phương trình là: sin x cosx cos2x = 0 là:
k
k
k
A. k
B.
C.
D.
8
2
4
3
2
Câu 23: Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để
phương trình  f x   m  1  0 nghiệm phân biệt là:

A. m 1

B. m  2
1  ln x
Câu 24: Nguyên hàm của f  x  
là:

x ln x

C. m  1

D. m  0

A. F  x   ln ln x  C

B. F  x   ln x 2 ln x  C

C. F  x   ln x  ln x  C

D. F  x   ln x ln x  C

Câu 25: Cho hình nón có N thiết diện qua trục là tam giác vuông cân, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích
của khối nón theoN a.

 a3
2 a 3 2
C.
D.  a3
3
3
Câu 26: Cho khối trụ đứng có ABC.A'B'C' đáy là tam giác đều. Mặt phẳng A'BC tạo với đáy một góc
30° và tam giác có A'BC diện tích bằng. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
A. 2 a3 2

B.

A. V  8 3a3

B. V  2 3a3
C. V  64 3a3
D. V  16 3a3
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm và I1;2;1 cắt mặt
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 theo một đường tròn có bán kính bằng có

8 phương trình là:

A.  x  1   y  2    z  1  9

B.  x  1   y  2    z  1  9

C.  x  1   y  2    z  1  3

D.  x  1   y  2    z  1  3

2

2

2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

Câu 28: Cho tứ diện ABCD có AB  6, CD  8 Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB, CD để
thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng:
24
18
15
31
A.
B.
C.
D.
7
7
7
7
Câu 29: Một chiếc xe đua đang chạy 180 km/h. Tay đua nhấn ga để về đích kể từ đó xe chạy với gia
tốc a  t   2t  1 m / s 2  . Hỏi rằng sau 5 s sau khi nhấn ga thì xe chạy với vận tốc bao nhiêu km/h?
A. 200.

B. 243.


C. 288.

Câu 30: Cho hai số phức z1  1  2i, z2  x  4  yi với  x, y 

D. 300.

 . Tìm cặp (x, y) để

z2  2 z1


A. x; y  4;6
B. x; y  5;4
Câu 31: Cho hàm số liên y  f x tục trên có

C. x; y  6;4
bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình là: f x  2  0
A. 4.
B. 0.

C. 2.

Câu 32: Tìm hệ số của x5 trong khai triển 1  3x 
A. 61236.

B. 63216.

Câu 33: Cho hàm số f x thỏa mãn f  2   


2n

D. x; y  6;4

D. 3.

biết A  2 A  100
3
n

2
n

C. 61326.

D. 66321.

2
1
và f '  x   x3  f  x   với mọi x  . Giá trị của f 1
5

bằng:
79
71
4
4
B. 
C. 

D. 
20
20
5
35
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 5x cos7 x  cos 4 x sin8x trên0; 2 bằng:
19
9
A.
B.
C. 5
D. 7
2
3
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
16x  2.12x   m  2  9x  0 có nghiệm dương?

A. 

A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 36: Cho tứ diện OABC có OA  a, OB  2a, OC  3a đôi một vuông góc với nhau tại O. Lấy M là
2
trung điểm của cạnh AC; N nằm trên cạnh CB sao cho CN  CB . Tính theo a thể tích khối chóp
3
OAMNB.

2a 3

a3
a3
C.
D.
6
3
3
Câu 37: Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, bán kính, góc R  3cm ở đỉnh hình nón là  120
. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB, trong đó A, B thuộc đường tròn đáy.
Diện tích tam giác SAB bằng:
A. 2a3

B.

A. 3 3cm2

B. 6 3cm2

C. 6cm2

D. 3cm2

Câu 38: Giả sử 1  x  x 2   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a 2 n x 2 n . Đặt S  a0  a2  a4  ...  a2n , khi đó S bằng:
n

3n
3n  1
3n  1
B.
C.

D. 2n  1
2
2
2
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho tám điểm, A2;2;0, B3;2;0, C3;3;0, D2;3;0, M
2;2;5. Hình N 3;3;5, P3;2;5,Q2;3;5 đa diện tạo bởi tám điểm đã cho có bao nhiêu mặt đối
xứng?
A. 3.
B. 9.
C. 8.
D. 6.
A.

Câu 40: Cho hàm số có y  f x đạo hàm f '  x    x  1  x 2  2 x  với mọi x  . Có bao nhiêu giá trị
2

nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x 2  8x  m  có 5 điểm cực trị?
A. 15.

B. 17.

C. 16.

D. 18.


Câu 41: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: z  10  2i  z  2  14i
và z  1  10i  5?
A. 2.
B. 0.

C. 1.
D. Vô số.
3
2
2
Câu 42: Cho hàm số f  x   x   m  1 x   5  m  x  m  5 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để hàm số có g  x   f  x  điểm cực trị?
A. 0.
B. 1.
Câu 43: Cho hàm số có y  f x đạo hàm trên
Đặt y  g  x   f  x  

C. 2.
D. 3.
. Hàm số có y  f ' x đồ thị như hình vẽ bên.

x2
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2

A. Hàm số y  g x đồng biến trên khoảng (1; 2
B. Đồ thị hàm số có 3 y  g x điểm cực trị.
C. Hàm số y  g x đạt cực tiểu tại x  1
D. Hàm số y  g x đạt cực đại tại x 1
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B có. Tam giác BC  a, AC  2a SAB đều, hình
chiếu của S lên mặt phẳng trùng ABC với trung điểm AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC
là:
A.

a 66

11

B.

2a 66
11

C.

a 66
3

D.

a 66
6

Câu 48: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để các
chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1


7
125

7
150

189
1250


7
375
1
Câu 49: Cho các số thực x, y với x  0 thỏa mãn 5x 3 y  5xy 1  x  y  1  1  5 xy 1  x 3 y  3 y   Gọi m là
5
giá trị nhỏ nhất của biểu thức. T  x  2y 1 Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m0;1
B. m1;2
C. m2;3
D. m1;0
1
Câu 50: Cho hàm số có y  f x đạo hàm dương trên 1;2 thỏa mãn f 1 
e
2 x
và xf '  x    x  1 f  x   3x e . Tính f (2)

A.

A. f  2  

B.

1
e2

C.

B. f  2  

D.


2
4
C. f  2   2
2
e
e
----------- HẾT ----------

D. f  2  

8
e2

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-B

2-D

3-C

4-D

5-D

6-C

7-C


8-A

9-C

10-D

11-A

12-D

13-B

14-D

15-C

16-D

17-C

18-B

19-B

20-A

21-D

22-C


23-C

24-D

25-B

26-A

27-B

28-C

29-C

30-D

31-A

32-A

33-C

34-D

35-B

36-C

37-A


38-A

39-B

40-A

41-C

42-B

43-D

44-B

45-B

46-D

47-B

48-B

49-A

50-C

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: B
Giả sử đường tròn đi qua ba điểm có A3;4, B1;2,C5;2 dạng

x2  y 2  2ax  2by  c  0 , điều kiện a 2  b2  c  0

 A  C 
6a  8b  c  25
a  3



Theo bài ra ta có:  B   C   2a  4b  c  5  b  2

10a  4b  c  29
c  9


C   C 
⇒ Đường tròn có tâm , bán kính R  a 2  b2  c  33  22  9  2


Phương trình đường tròn là:  x  3   y  2   4
2

2

Câu 2: D
Chọn ra 3 học sinh tham gia văn nghệ trong 13 học sinh tùy ý có C133 cách.
Chọn ra 3 học sinh tham gia văn nghệ trong 7 học sinh nữ có C73 cách.
Vậy chọn ra 3 học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam có C133  C73  251

Câu 3: C

Gọi H là trung điểm của . AB  SH  ABCD



Diện tích hình vuông ABCD là: S ABCD  AB 2  a 3
Do SAB là tam giác đều nên: SH 



2

 3a 2

AB 3
3 3a
 a 3.

2
2
2

1
1
3a 3a3
Thể tích của khối chóp S.ABCD là: V  S ABCD .SH  .3a 2 . 
3
3
2

2
Câu 4: D
Phương trình của   đi qua gốc tọa độ và có O0;0;0 một vectơ pháp tuyến n   6;3; 2  là:

6  x  0  3  y  0  2  z  0  6 x  3 y  2 z  0
Câu 5: D
Ta có: 2cos2 x  1  2cos 2 x  1  0  cos 2 x  0  2 x 



2
 k
9
7
Vì x   2 ; 2  nên ta có 2  
2 k 
4 2
2
2
Mặt khác k  nên k nhận các giá trị 4;3;2;1;0;1;2;3
Vậy phương trình đã cho có 8 nghiệm trên 2;2 
Câu 6: C

 k  x 


4




k
;k 
2

Đường tròn tâm bán kính I a;b R có phương trình dạng:  x  a    y  b   R 2
2

2

Khi đó phương trình đường tròn tâm I  3; 1 và bán kính R = 2 là:  x  3   y  1  4
2

Câu 7: C

2


Dựa vào đồ thị hàm số:
Hàm số đạt cực đại tại giá x  2 trị cực đại yCĐ  2
Hàm số đạt cực tiểu tại giá x  0 trị cực tiểu yCT  2
Câu 8: A.
Gọi I là trung điểm của OK'
Ta có: là hình K '0;0;6 chiếu vuông góc của K lên Oz  I  0;0;3

Câu 11: A

Chiều cao h là khoảng cách giữa hai đáy h 10
Diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq  2 rh  2 .r.10  80  r  4
Thể tích của khối trụ là: V   r 2 h   .42.10  160
Câu 12: D

Số phức liên hợp của z là z  1  2i
Câu 13: B
Gọi M là trung điểm của AB  M 2;1


Đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua M và nhận AB   2;6  làm vectơ pháp tuyến có phương
trình là: 2  x  2  6  y  1  0  2 x  6 y  2  0  x  3 y  1  0
Câu 14: D
Dựa vào đáp án hoặc bảng biến thiên ta thấy hàm số có dạng y  ax4  bx2  c
Ta có lim y    Hệ số a  0 => Loại đáp án B
x 

Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm A0;3  c  3  Loại đáp án A.
Hàm số có 3 điểm cực trị (Vì)  ab  0  b  0 a  0 ⇒ Loại đáp án C, đáp án D thỏa mãn.
Câu 15: C
1
2
2x 1
x 2
Ta có: lim
 lim
x  x  2
x 
2
1
x
Câu 16: D
Ta có: 32 x1  27  2 x  1  3  x  2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 2;
Câu 17: C

Tập xác định: D 
 x  3 x  4  lim x  3  7
x 2  x  12
Ta có: lim f  x   lim
 lim
 
x 4
x 4
x 4
x 4
x4
x4
Mặt khác: f  4   4m  1
Hàm số liên f x tục tại điểm x0  4 khi và chỉ khi lim f  x   f  4 
x 4

 4m  1  7  m  2
Câu 18: B

Đường thẳng d1 đi qua A (1; 0; 3) và có một vectơ chỉ phương là ud1  1; 2;3
Đường thẳng d2 đi qua B (0; 1; 2) và có một vectơ chỉ phương là ud2   2; 4;6 
Vectơ AB   1;1; 1

u d2  2u d1
Ta thấy: 
u d2  k AB
 u d2 cùng phương với vectơ u d1 , không cùng phương với AB . Vậy d1 song song d2

Câu 19: B
Ta có: 22 x  5.2x  6  0

Đặt ta có 2 x  t phương trình t 2  5t  6  0
 x1  1
t  2


 x1 x2  log 2 3
t  3
 x2  log 2 3
Câu 20: A


2x

x

5
5
Chia hai vế của phương trình cho ta 4 được:    2.    m2  0 1
2
2
x

x

5
Đặt t     0 khi đó phương trình (1) trở thành t 2  2t  m2  0  2 
2
Để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu x1  0  x2 thì phương trình (2) có hai nghiệm thỏa

mãn 0  t1  1  t2

1  m2  0
 '  0

t  t  0
1  m  1
1 2
2  0

 2

m  0
t1.t2  0
m  0
 t1  1 .  t2  1  0
m2  1  0


Câu 21: D
Tập xác định: D  \ m

Ta có: y ' 

m 2  4m

 x  m

2

Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi y '  0, x D
 m2  4m  0  0  m  4


Mà nên có 3 giá m

trị thỏa mãn là m1; 2;3

Câu 22: C
1
1
k
Ta có: sin x cos x cos 2 x  0  sin 2 x.cos 2 x  0  sin 4 x  0  sin 4 x  0  x 
2
4
4
Câu 23: C


 f  x  khi f  x   0
Hàm số y  f  x   

 f  x  khi f  x   0
Cách vẽ đồ thị hàm số y  f  x  như sau:
- Giữ nguyên đồ thị C ở phía trên trục Ox ứng với f  x   0
- Bỏ phần đồ thị ở phía dưới trục Ox.
- Lấy đối xứng phần bỏ đó qua Ox ứng với f (x) < 0
Hợp 2 phần đồ thị trên là đồ thị hàm số y  f  x  cần vẽ ở hình bên
Ta có: f  x   m  1  0  f  x   m  1*


Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị y  f  x  với đường thẳng y  m 1 Dựa
vào đồ thị để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt

 m  1  0
m  1


 m  1  2
 m  1
Câu 24: D

Ta có: F  x   

d  x ln x 
1  ln x
dx  
 ln x ln x  C
x ln x
x ln x

Câu 25: B

Hình nón có N thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S như hình vẽ bên
Ta có: AB  SA 2  2a 2
Bán kính đáy của hình nón là: r  AO 
Chiều cao của hình nón: h  SO 

AB
a 2
2

AB
a 2

2

2
1
1
2 a3 2
Khi đó thể tích của khối nón đã cho là: V   r 2 h   a 2 .a 2 
3
3
3
Câu 26: A



Gọi H là trung điểm BC  AH  BC
Ta có: BC   AA'H   BC  A'H
 Góc giữa và  A'BC và  ABC là A ' HA  300
Gọi: BC = 2x




AA '  AH .tan A ' HA  x 3.tan 300  x



 A ' H  AA '2  AH 2  x 2  x 3




2

 2x

1
1
BC. A ' H  8a 2  .2 x.2 x  8 x 2
2
2
2
2
 x  4a  x  2a
SA ' BC  8a 2 

BC 2 3  4a  3


 4a 2 3; AA '  x  2a
4
4
2

 S ABC

Vậy thể tích cần tìm: VABC. A' B 'C '  AA '.SABC  4a 2 3.2a  8 3a3

Giả sử một mặt phẳng song song với AB và CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là hình thoi
MNIK như hình vẽ trên.
 MK / / AB / / IN


Khi đó ta có:  MN / / CD / / IK
 MK  KI

 MK CK
 AB  AC
MK MK CK AK




Ta có: 
AB CD AC AC
 KI  AK
 CD AC
MK MK AK  KC
7 MK AC
24





 1  MK 
6
8
AC
24
AC
7
Câu 29 : C


Ta có: v  t    a  t dt    2t  1dt  t 2  t  C
Mặt khác vận tốc ban đầu là 180 km/h hay 50 m/s nên ta có v 0  50  C  50
Vậy v  t   t 2  t  50
Khi đó vận tốc của vật sau 5 giây là v 5  80m/s hay 288 km/h.
Câu 30 : D
Ta có: z11  2i  z2  2 z1  x  4  yi  2 1  2i    x  4   yi  2  4i


x  4  2
x  6


y  4
y  4
Câu 31: A
Ta có: f  x   2  0  f  x   2 *

Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số và y  f x đường thẳng y  2
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y  2 cắt đồ thị hàm số y  f x tại 4 điểm phân biệt.

Vậy phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt
Câu 32 : A
n!
n!
 2.
 100  n  n  1 n  2   2n  n  1  100
Ta có: An3  2 An2  100 
 n  3 !  n  2  !
 n3  n2  100  n  5

10

Ta có: 1  3x   1  3x    C10k
2n

10

k 0

Hệ số x sẽ là C 3  61236
5

5 5
10

Câu 33: C
Ta có: f '  x   x3  f  x   
2

2

f ' x
 f  x  

2

1

f ' x


2

 f  x 

 x3  

2

2

dx   x3dx
1

2

1
x4
1
1
15
1
15
4




  5
  f 1  
f  x 1 4 1

f  2  f 1 4
f 1 4
5
Câu 34: D
1
1
sin12 x  sin 2 x   sin12 x  sin 4 x 
2
2
k

x  3
sin 3x  0
 sin 4 x  sin 2 x  0  2sin 3 x cos x  0  

1
cos x  0
 x    k

2

Ta có: sin 5 x cos 7 x  cos 4 x sin 8 x 

4 5  3 
  2
Vì nên x0;2  từ (1) suy ra x   ; ;  ; ; ; ; 
3 3 2 2 
3 3
 2
4 5  3

  

 
 7
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là: 
3 3
3
3 2 2
Câu 35: B
x

x

4
4
Chia cả hai vế cho 9 x  16 x  2.12 x   m  2  9 x  0     2    m  2  0
3
3
x

x

4
4
Đặt t    do hàm số f  x     đồng biến trên
3
3

với x > 0 => t >1



 *  t 2  2t  m  2  0 có nghiệm t >1

 m  t 2  2t  2 *
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đường thẳng y  m với đồ thị hàm số

g  t   t 2  2t  2 với t >1
Xét hàm số g  t   t 2  2t  2 với t >1

g '  t   2t  2  0; t  1
Bảng biến thiên:

Phương trình có nghiệm dương khi đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số g  t   t 2  2t  2 với t 1
m  3. Mà m 
Câu 36: C

Ta có:

 m  1;2

d  M ;  ABC  
d  A;  ABC  



MC 1
1
1
a
  d  M ;  ABC    d  A;  ABC    AO 

AC 2
2
2
2

SOMC CN 2
2
2

  SOMC  SOCB  .3a 2  2a 2
SOCB CB 3
3
3

1
1 a
a3
Thể tích khối chóp VM .ONC  d  M ;  ABC   .SONC  . .2a 2 
3
3 2
3
Khi đó thể tích khối chóp O.AMNB là: VO. AMNB  VOABC  VMOBC  a3 
Câu 37: A

a 3 2a 3

3
3



Góc ở đỉnh hình nón là là góc  120 tạo bởi khi mặt phẳng đi qua trục SO  OSC  600
Khi cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB nên mặt phẳng không chứa
trục của hình nón. Xét tam giác vuông SOC tại O:
OC
3
SO 

 3
0
tan OSC tan 60
Xét tam giác vuông SOA tại O:
SA  SO 2  OA2 

 3

2

 32  2 3

Do tam giác SAB đều: SSAB 

2

SA
4

3 2 3

4


2

3

 3 3  cm2 

Câu 38: A
Từ 1  x  x 2   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a2 n x 2 n
n

Chọn ta x 1 được 1  a0  a1  ...  a2n (3)
Chọn ta x  1 được 3n  a0  a1  a2  a3  ...  a2n1  a2n (4)
Từ (3) và (4) ta có: S  a0  a2  a4  ...  a2 n 

3n  1
2

Câu 39: B
Ta có: AB   5;0;0  , DC nên AB  DC  ABCD là hình bình hành.

 AB  AD
 AB  AD
Mặt khác: AD   0;5;0   
.Vậy ABCD là hình vuông


 AB  AD  5  AB  AD

Tương tự, ta có MP  QN   5;0;0  , MQ   0;5;0  nên MPNQ cũng là hình vuông
Mặt khác: AM   0;0;5 nên AM   ABCD  và AM  AB  AD

Vậy 8 điểm trên tạo thành hình lập phương nên có 9 mặt phẳng đối xứng.


Câu 40: A

Đặt g  x   f  x 2  8x  m  . Ta có f '  x    x  1  x 2  2 x 
2

 g '  x    2 x  8  x 2  8x  m  1  x 2  8x  m  x 2  8x  m  2 
2

x  4
 2
2
 x  8 x  m  1  0 1
g ' x  0  
2
 2
 x  8x  m  0
 2
 3
 x  8x  m  2  0
Các phương trình (1), (2), (3) không có nghiệm chung.

Ta có:  x 2  8x  m  1  0 với m 
2

nên để gx có 5 cực trị khi và chỉ khi (2) và (3) có hai nghiệm

phân biệt và khác 4.

 '2  0
16  m  0
m  16
 '


3  0
16  m  2  0
m  18



 m  16
 f2  4  0
16  32  m  0
m  16
 f  4  0
16  32  m  2  0
m  18
 3
Vậy m nguyên dương và m 16 nên có 15 giá trị m cần tìm


Câu 42: B
Ta có: f '  x   3x 2  2  m  1 x  5  m
Số điểm cực trị của f  x  bằng 2 lần số điểm cực trị (dương) của f  x cộng với 1
Hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị  Hàmsố có hai f x cực trị dương.

2
 m  1  3  5  m   0

  0


 2  m  1
 f 'x  0 có hai nghiệm dương phân biệt   S  0  
3
P  0


5  m
 3  0
1  57
 m  5. Do m   m  4 . Có 1 giá trị nguyên của tham số m
2
Câu 43: D
Ta có: g '  x   f '  x   x; g '  x   0  f '  x   x *


Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm giữa đồ thị hàm số y  f 'x và đường thẳng y  x
Dựa vào hình bên ta thấy giao tại 3 điểm 1;1;1;1;2;2

 x  1
 *   x  1
 x  2
Bảng xét dấu g’(x)

x2
2
Đồng biến trên khoảng;1 và 2;  nghịch biến trên khoảng 1;2
Hàm số đạt cực đại tại và x 1 cực tiểu tại  m  0

Câu 44: B
Từ bảng xét dấu ta g ' (x thấy hàm số y  g  x   f  x  


Gọi H là trung điểm AC  SH  ABC
Kẻ tia Ax //BC  BC / /  SAx 

d  SA;  BC    d  BC;  SAx    d  C;  SAx  
d  C;  SAx  

d  H ;  SAx  



CA
 2  d  C;  SAx    2d  H ;  SAx  
HA

Kẻ HI  Ax  I  Ax  

HI  Ax 
  Ax   SHI 
SH  Ax 

Kẻ HK  SI K  SI)
HK  SI 
  HK   SAx   d  H ;  SAx    HK
HK  Ax 
Tam giác SAB đều: SB  AB  AC 2  BC 2 
Tam giác ABC vuông tại B  BH 

SH  SB 2  BH 2 

a 3

2

 2a 

2

 a2  a 3

1
AC  a
2

 a2  a 2

Ta có: BH  HC  BC  a  BHC đều
Vì Ax / / BC  IAH  ACB  600
Xét tam giác AIH vuông tại I : IH  AH .sin IAH  a.sin 600 

Xét tam giác SHI vuông tại H: HK 

SH .HI
SH  HI

 d  SA; BC   2d  H ;  SAx    2 HK 

2


2a 66
11

Câu 45: B

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC.
2S
S
16
Khi đó: AH  ABC  ABCD   4
BC
BC
4

 AC  AH 2  HC 2  42  22  2 5
2S ABC S ABCD
16
8 5



AC
AC
5
2 5
Gọi Bt;3 t t )
BK 

2




a 3
2

a 2.

a 2 

2

a 3
2

a 3


 2 

2



a 66
11


2


2

8 5
64
3  64
 21  
Khi đó: BK 
 BK 2 
  t     t   
5
5
5 
5
5

t  1
 5t  18t  13  0   13  B 1; 2 
t 
5

Phương trình đường thẳng AC đi qua K và vuông góc BK là: 2x  y 12  0
Gọi Cc;12  2c AC c )
2

Khi đó: CB  16   c  1  10  2c 
2

2

2


c  5
 16  5c  42c  85  0   17  C  5; 2 
c   l 
5

2

Vì H là trung điểm BC nên H 3;2
Phương trình đường thẳng AH đi qua H và vuông góc với BC là: x  3  0
Khi đó: A  AH  AC  A3;6
Vì ABCD là hình bình hành nên: AD  BC  D  7;6 
Câu 46: D

Gọi là M x; y điểm biểu diễn số phức z  x  yi với trong x, y 

mặt phẳng tọa độ Oxy

Ta có: z  3  2i  2   x  3   y  2   4
2

2

 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 3;2 bán kính R  2
Mặt khác: P  z  1  2i  2 z  2  5i



 x  1   y  2
2


2

2

 x  2    y  5
2

2

 MA  2MB với A  1; 2  , B  2;5

Ta có: IA  4  2R  2IM
1
1
Chọn IK  IA  1  IK  IA  K  2; 2 
4
4
IA IM

2
Do đó: IA.IK  IM 2 
IM IK
 IAM và IMK đồng dạng
AM IM


 2  AM  2MK
MK IK
Từ đó: P  MA  2MB  2MK  MB  2BK

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M, K, B thẳng hàng và M thuộc đoạn thẳng BK hay 2  yM  5
Phương trình đường thẳng BK đi qua B2;5 và K 2;2 là x  2
Tọa độ điểm M là giao giữa BK và đường tròn là nghiệm của hệ phương trình:


 x  2

2
2
 x  3   y  2 





  x  2

  y  2  3

 M 2; 2;  3
x

2
4



  y  2  3











 z  2 2 3 i  ab  2 2 3  4 3

Câu 47: B

Mặt cầu có tâm O0;0;0, bán kính R  3 Gọi H là hình chiếu của O lên mặt phẳng P
Bán kính đường tròn (C) : r  R 2  d 2  O;  P    9  OH 2
Diện tích đường tròn C nhỏ nhất khi và chỉ khi r nhỏ nhất  OH lớn nhất.
Ta có: OH  OA  OH lớn nhất khi và chỉ khi hay hình H  A chiếu của O lên mặt phẳng là P điểm
A.
Khi đó: Mặt phẳng P đi qua và A1;1;2 nhận OA  1; 1; 2  làm vectơ pháp tuyến. Phương trình
mặt phẳng là:  x  1   y  1  2  z  2   0  x  y  2 z  6  0
Câu 48: B
Giả sử số chọn được có dạng: a1a2 ...a6
Số phần tử của S bằng 9.105
Số phần tử không gian mẫu n ( )  9.105
Gọi A là biến cố “Chọn được số có các chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1”.
Ta có các trường hợp sau.
Trường hợp 1: a1 1
Số cách chọn vị trí cho số 0 là 5 cách.
Số cách chọn 4 chữ số còn lại là cách A84
Vậy trường hợp này có số 1.5.A84
Trường hợp 2: a1  1  a1 có 8 cách chọn.

Số cách chọn vị trí cho hai chữ số 0; 1 là A52
Số cách chọn ba số còn lại là A73
Vậy trường hợp này có 8.A52 .A73 số
n  A 5. A84  8. A52 . A73
7


Xác suất cần tìm là: PA
5
n  
9.10
150

Câu 49: A


Ta có: 5x 3 y  5xy 1  x  y  1  1  5 xy 1 

1
x 3 y

5
x 3 y
 x 3 y
 xy 1
xy 1
5
5
 x  3y  5
 5  xy  1


 3y

Xét hàm số f '  t   5t  5t  t
Ta có f '  t   5t ln 5  5t ln 5  1  0, t 
Do đó hàm số f t đồng biến trên
Mà f  x  3 y   f   xy  1  x  3 y   xy  1
 y 3  x    x 1  y 

T  x  2 y 1  x 

x 1
(do x  0 nên x  3  0 )
3 x

2 x  2
x2  2 x  1
1 
x3
x3

x2  2x  1
Xét hàm số g  x  
với x  0
x3
Ta có g '  x  

x2  6 x  5

 x  3


2

 0, x  0

1
1
Do đó: g  x   g  0   , x  0 hay x  2 y  1  , x  0
3
3
1
Vậy Tmin  m    0;1
3
Câu 50: C
Đặt: g  x   xf  x   g '  x   xf '  x   f  x 

Khi đó: xf '  x    x  1 f  x   3x 2e x  g  x   g '  x   3x 2e x  g  x  e x  3x 2
  g  x  .e x  '  3x 2
2

Lấy tích phân cận từ 1 đến 2 cả 2 vế ta được:    g  x  .e x  ' dx   3x 2 dx
2

1

1

 g  x  .e |  7  g  2  e  g 1 e  7
x 2
1


2

g  2 4
1
1
8
Do f 1   g 1   g  2   2  f  2  
 2
e
e
e
2
e






×