CHUYÊN GIA LUYỆN THI
MEGABOOK
<Chuẩn theo cấu trúc của bộ>
Mã đề: 02
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm A3; 4, B1; 2, C5; 2?
A. x 3 y 2 4
B. x 3 y 2 4
C. x 3 y 2 4
D. x2 y 2 6 x 4 y 9 0
2
2
2
2
2
2
Câu 2: Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3 học sinh
tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam.
A. 245.
B. 3480.
C. 336.
D. 251.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , mặt bên là tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
9a 3 3
A.
2
a3
B.
2
3a 3
C.
2
a3 3
D.
3
Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và có O0;0;0 vectơ pháp tuyến là n
6; 3; 2 thì phương trình của ) là:
A. 6x 3y 2z 0
B. 6x 3y 2z 0
C. 6x 3y 2z 0
D. 6x 3y 2z 0
2
Câu 5: Phương trình 2cos x 1 có số nghiệm trên đoạn 2; 2 là:
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn tâm I 3; 1 và bán kính R 2 có phương trình là:
A. x 3 y 1 4
B. x 3 y 1 4
C. x 3 y 1 4
D. x 3 y 1 4
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 7: Cho hàm số xác y f x định, liên tục trên đoạn và có 1;3 đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại và x 1 và x 2
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0, x 3
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 cực đại tại . x 2
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 cực đại tại . x 1
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm, K2; 4; 6 gọi K ' là hình chiếu vuông góc của K
lên Oz, khi đó trung điểm I của có OK ' tọa độ là:
A. I 0; 0; 3
B. I 1; 0; 0
C. I 1; 2; 3
D. I 0; 2; 0
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x 2 2 x 5 là:
A. F x x3 x 2 5
B. F x x3 x C
C. F x x3 x 2 5x C D. F x x3 x 2 C
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y 4 x 2 1
4
1 1
1 1
A. ;
B. 0;
C.
D. \ ;
2 2
2 2
Câu 11: Cho hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng
80π. Thể tích của khối trụ là:
A. 160π.
B. 100π.
C. 64π.
D. 144π.
Câu 12: Cho số phức z 1 2i Số phức liên hợp của z là:
A. z 1 2i
B. z 1 2i
C. z 2 i
D. z 1 2i
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 4, B3; 2 .Phương trình tổng quát của đường
thẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. 3x y 1 0
B. x 3y 1 0
C. 3x y 4 0
D. x y 1 0
Câu 14: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn
đáp án A, B, C, D?
A. y x 4 3x 2 4
B. y x4 2 x2 3
C. y x 4 2 x 2 3
2x 1
bằng bao nhiêu?
x2
1
A. 1.
B.
C. 2
2
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 32 x1 27 là:
1
1
A. ;
B. 3;
C. ;
2
3
D. y x 4 2 x 2 3
Câu 15: Giới hạn lim
x
D.
D. 2;
x 2 x 12
khi x 4
Câu 17: Tìm tham số thực m để hàm số y f x x 4
liên tục tại điểm x0 =4
mx 1
khi x 4
A. m 4
B. m 3
C. m 2
D. m 5
x 1 y z 3
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
1
2
3
x 2t
và d 2 : y 1 4t . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
z 2 6t
A. d1cắt nhau d2
B. d1 song song với d2
C. d1 trùng với d2
2x
x
Câu 19: Cho phương trình 2 5.2 6 0 có hai nghiệm x1x2. Tính P x1 x2
A. P 6
B. P log 2 3
C. P log 2 6
D. d1 và chéo nhau d2
D. P 2log 2 3
Câu 20: Tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình 25x 2.10x m2 .4x 0 có hai nghiệm trái dấu
là:
1 m 1
m 1
A.
B. m 1
C.
D. m 1
m 1
m 0
mx 4m
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để
xm
hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
Câu 21: Cho hàm số y
A. 5.
B. 4.
C. Vô số.
D. 3.
Câu 22: Nghiệm của phương trình là: sin x cosx cos2x = 0 là:
k
k
k
A. k
B.
C.
D.
8
2
4
3
2
Câu 23: Cho hàm số y f x ax bx cx d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để
phương trình f x m 1 0 nghiệm phân biệt là:
A. m 1
B. m 2
1 ln x
Câu 24: Nguyên hàm của f x
là:
x ln x
C. m 1
D. m 0
A. F x ln ln x C
B. F x ln x 2 ln x C
C. F x ln x ln x C
D. F x ln x ln x C
Câu 25: Cho hình nón có N thiết diện qua trục là tam giác vuông cân, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích
của khối nón theoN a.
a3
2 a 3 2
C.
D. a3
3
3
Câu 26: Cho khối trụ đứng có ABC.A'B'C' đáy là tam giác đều. Mặt phẳng A'BC tạo với đáy một góc
30° và tam giác có A'BC diện tích bằng. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
A. 2 a3 2
B.
A. V 8 3a3
B. V 2 3a3
C. V 64 3a3
D. V 16 3a3
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm và I1;2;1 cắt mặt
phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 theo một đường tròn có bán kính bằng có
8 phương trình là:
A. x 1 y 2 z 1 9
B. x 1 y 2 z 1 9
C. x 1 y 2 z 1 3
D. x 1 y 2 z 1 3
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 28: Cho tứ diện ABCD có AB 6, CD 8 Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB, CD để
thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng:
24
18
15
31
A.
B.
C.
D.
7
7
7
7
Câu 29: Một chiếc xe đua đang chạy 180 km/h. Tay đua nhấn ga để về đích kể từ đó xe chạy với gia
tốc a t 2t 1 m / s 2 . Hỏi rằng sau 5 s sau khi nhấn ga thì xe chạy với vận tốc bao nhiêu km/h?
A. 200.
B. 243.
C. 288.
Câu 30: Cho hai số phức z1 1 2i, z2 x 4 yi với x, y
D. 300.
. Tìm cặp (x, y) để
z2 2 z1
A. x; y 4;6
B. x; y 5;4
Câu 31: Cho hàm số liên y f x tục trên có
C. x; y 6;4
bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình là: f x 2 0
A. 4.
B. 0.
C. 2.
Câu 32: Tìm hệ số của x5 trong khai triển 1 3x
A. 61236.
B. 63216.
Câu 33: Cho hàm số f x thỏa mãn f 2
2n
D. x; y 6;4
D. 3.
biết A 2 A 100
3
n
2
n
C. 61326.
D. 66321.
2
1
và f ' x x3 f x với mọi x . Giá trị của f 1
5
bằng:
79
71
4
4
B.
C.
D.
20
20
5
35
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 5x cos7 x cos 4 x sin8x trên0; 2 bằng:
19
9
A.
B.
C. 5
D. 7
2
3
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
16x 2.12x m 2 9x 0 có nghiệm dương?
A.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 36: Cho tứ diện OABC có OA a, OB 2a, OC 3a đôi một vuông góc với nhau tại O. Lấy M là
2
trung điểm của cạnh AC; N nằm trên cạnh CB sao cho CN CB . Tính theo a thể tích khối chóp
3
OAMNB.
2a 3
a3
a3
C.
D.
6
3
3
Câu 37: Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, bán kính, góc R 3cm ở đỉnh hình nón là 120
. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB, trong đó A, B thuộc đường tròn đáy.
Diện tích tam giác SAB bằng:
A. 2a3
B.
A. 3 3cm2
B. 6 3cm2
C. 6cm2
D. 3cm2
Câu 38: Giả sử 1 x x 2 a0 a1 x a2 x 2 ... a 2 n x 2 n . Đặt S a0 a2 a4 ... a2n , khi đó S bằng:
n
3n
3n 1
3n 1
B.
C.
D. 2n 1
2
2
2
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho tám điểm, A2;2;0, B3;2;0, C3;3;0, D2;3;0, M
2;2;5. Hình N 3;3;5, P3;2;5,Q2;3;5 đa diện tạo bởi tám điểm đã cho có bao nhiêu mặt đối
xứng?
A. 3.
B. 9.
C. 8.
D. 6.
A.
Câu 40: Cho hàm số có y f x đạo hàm f ' x x 1 x 2 2 x với mọi x . Có bao nhiêu giá trị
2
nguyên dương của tham số m để hàm số y f x 2 8x m có 5 điểm cực trị?
A. 15.
B. 17.
C. 16.
D. 18.
Câu 41: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: z 10 2i z 2 14i
và z 1 10i 5?
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. Vô số.
3
2
2
Câu 42: Cho hàm số f x x m 1 x 5 m x m 5 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để hàm số có g x f x điểm cực trị?
A. 0.
B. 1.
Câu 43: Cho hàm số có y f x đạo hàm trên
Đặt y g x f x
C. 2.
D. 3.
. Hàm số có y f ' x đồ thị như hình vẽ bên.
x2
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
A. Hàm số y g x đồng biến trên khoảng (1; 2
B. Đồ thị hàm số có 3 y g x điểm cực trị.
C. Hàm số y g x đạt cực tiểu tại x 1
D. Hàm số y g x đạt cực đại tại x 1
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B có. Tam giác BC a, AC 2a SAB đều, hình
chiếu của S lên mặt phẳng trùng ABC với trung điểm AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC
là:
A.
a 66
11
B.
2a 66
11
C.
a 66
3
D.
a 66
6
Câu 48: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để các
chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1
7
125
7
150
189
1250
7
375
1
Câu 49: Cho các số thực x, y với x 0 thỏa mãn 5x 3 y 5xy 1 x y 1 1 5 xy 1 x 3 y 3 y Gọi m là
5
giá trị nhỏ nhất của biểu thức. T x 2y 1 Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m0;1
B. m1;2
C. m2;3
D. m1;0
1
Câu 50: Cho hàm số có y f x đạo hàm dương trên 1;2 thỏa mãn f 1
e
2 x
và xf ' x x 1 f x 3x e . Tính f (2)
A.
A. f 2
B.
1
e2
C.
B. f 2
D.
2
4
C. f 2 2
2
e
e
----------- HẾT ----------
D. f 2
8
e2
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-B
2-D
3-C
4-D
5-D
6-C
7-C
8-A
9-C
10-D
11-A
12-D
13-B
14-D
15-C
16-D
17-C
18-B
19-B
20-A
21-D
22-C
23-C
24-D
25-B
26-A
27-B
28-C
29-C
30-D
31-A
32-A
33-C
34-D
35-B
36-C
37-A
38-A
39-B
40-A
41-C
42-B
43-D
44-B
45-B
46-D
47-B
48-B
49-A
50-C
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
Giả sử đường tròn đi qua ba điểm có A3;4, B1;2,C5;2 dạng
x2 y 2 2ax 2by c 0 , điều kiện a 2 b2 c 0
A C
6a 8b c 25
a 3
Theo bài ra ta có: B C 2a 4b c 5 b 2
10a 4b c 29
c 9
C C
⇒ Đường tròn có tâm , bán kính R a 2 b2 c 33 22 9 2
Phương trình đường tròn là: x 3 y 2 4
2
2
Câu 2: D
Chọn ra 3 học sinh tham gia văn nghệ trong 13 học sinh tùy ý có C133 cách.
Chọn ra 3 học sinh tham gia văn nghệ trong 7 học sinh nữ có C73 cách.
Vậy chọn ra 3 học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam có C133 C73 251
Câu 3: C
Gọi H là trung điểm của . AB SH ABCD
Diện tích hình vuông ABCD là: S ABCD AB 2 a 3
Do SAB là tam giác đều nên: SH
2
3a 2
AB 3
3 3a
a 3.
2
2
2
1
1
3a 3a3
Thể tích của khối chóp S.ABCD là: V S ABCD .SH .3a 2 .
3
3
2
2
Câu 4: D
Phương trình của đi qua gốc tọa độ và có O0;0;0 một vectơ pháp tuyến n 6;3; 2 là:
6 x 0 3 y 0 2 z 0 6 x 3 y 2 z 0
Câu 5: D
Ta có: 2cos2 x 1 2cos 2 x 1 0 cos 2 x 0 2 x
2
k
9
7
Vì x 2 ; 2 nên ta có 2
2 k
4 2
2
2
Mặt khác k nên k nhận các giá trị 4;3;2;1;0;1;2;3
Vậy phương trình đã cho có 8 nghiệm trên 2;2
Câu 6: C
k x
4
k
;k
2
Đường tròn tâm bán kính I a;b R có phương trình dạng: x a y b R 2
2
2
Khi đó phương trình đường tròn tâm I 3; 1 và bán kính R = 2 là: x 3 y 1 4
2
Câu 7: C
2
Dựa vào đồ thị hàm số:
Hàm số đạt cực đại tại giá x 2 trị cực đại yCĐ 2
Hàm số đạt cực tiểu tại giá x 0 trị cực tiểu yCT 2
Câu 8: A.
Gọi I là trung điểm của OK'
Ta có: là hình K '0;0;6 chiếu vuông góc của K lên Oz I 0;0;3
Câu 11: A
Chiều cao h là khoảng cách giữa hai đáy h 10
Diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq 2 rh 2 .r.10 80 r 4
Thể tích của khối trụ là: V r 2 h .42.10 160
Câu 12: D
Số phức liên hợp của z là z 1 2i
Câu 13: B
Gọi M là trung điểm của AB M 2;1
Đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua M và nhận AB 2;6 làm vectơ pháp tuyến có phương
trình là: 2 x 2 6 y 1 0 2 x 6 y 2 0 x 3 y 1 0
Câu 14: D
Dựa vào đáp án hoặc bảng biến thiên ta thấy hàm số có dạng y ax4 bx2 c
Ta có lim y Hệ số a 0 => Loại đáp án B
x
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm A0;3 c 3 Loại đáp án A.
Hàm số có 3 điểm cực trị (Vì) ab 0 b 0 a 0 ⇒ Loại đáp án C, đáp án D thỏa mãn.
Câu 15: C
1
2
2x 1
x 2
Ta có: lim
lim
x x 2
x
2
1
x
Câu 16: D
Ta có: 32 x1 27 2 x 1 3 x 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 2;
Câu 17: C
Tập xác định: D
x 3 x 4 lim x 3 7
x 2 x 12
Ta có: lim f x lim
lim
x 4
x 4
x 4
x 4
x4
x4
Mặt khác: f 4 4m 1
Hàm số liên f x tục tại điểm x0 4 khi và chỉ khi lim f x f 4
x 4
4m 1 7 m 2
Câu 18: B
Đường thẳng d1 đi qua A (1; 0; 3) và có một vectơ chỉ phương là ud1 1; 2;3
Đường thẳng d2 đi qua B (0; 1; 2) và có một vectơ chỉ phương là ud2 2; 4;6
Vectơ AB 1;1; 1
u d2 2u d1
Ta thấy:
u d2 k AB
u d2 cùng phương với vectơ u d1 , không cùng phương với AB . Vậy d1 song song d2
Câu 19: B
Ta có: 22 x 5.2x 6 0
Đặt ta có 2 x t phương trình t 2 5t 6 0
x1 1
t 2
x1 x2 log 2 3
t 3
x2 log 2 3
Câu 20: A
2x
x
5
5
Chia hai vế của phương trình cho ta 4 được: 2. m2 0 1
2
2
x
x
5
Đặt t 0 khi đó phương trình (1) trở thành t 2 2t m2 0 2
2
Để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu x1 0 x2 thì phương trình (2) có hai nghiệm thỏa
mãn 0 t1 1 t2
1 m2 0
' 0
t t 0
1 m 1
1 2
2 0
2
m 0
t1.t2 0
m 0
t1 1 . t2 1 0
m2 1 0
Câu 21: D
Tập xác định: D \ m
Ta có: y '
m 2 4m
x m
2
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi y ' 0, x D
m2 4m 0 0 m 4
Mà nên có 3 giá m
trị thỏa mãn là m1; 2;3
Câu 22: C
1
1
k
Ta có: sin x cos x cos 2 x 0 sin 2 x.cos 2 x 0 sin 4 x 0 sin 4 x 0 x
2
4
4
Câu 23: C
f x khi f x 0
Hàm số y f x
f x khi f x 0
Cách vẽ đồ thị hàm số y f x như sau:
- Giữ nguyên đồ thị C ở phía trên trục Ox ứng với f x 0
- Bỏ phần đồ thị ở phía dưới trục Ox.
- Lấy đối xứng phần bỏ đó qua Ox ứng với f (x) < 0
Hợp 2 phần đồ thị trên là đồ thị hàm số y f x cần vẽ ở hình bên
Ta có: f x m 1 0 f x m 1*
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị y f x với đường thẳng y m 1 Dựa
vào đồ thị để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm phân biệt
m 1 0
m 1
m 1 2
m 1
Câu 24: D
Ta có: F x
d x ln x
1 ln x
dx
ln x ln x C
x ln x
x ln x
Câu 25: B
Hình nón có N thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S như hình vẽ bên
Ta có: AB SA 2 2a 2
Bán kính đáy của hình nón là: r AO
Chiều cao của hình nón: h SO
AB
a 2
2
AB
a 2
2
2
1
1
2 a3 2
Khi đó thể tích của khối nón đã cho là: V r 2 h a 2 .a 2
3
3
3
Câu 26: A
Gọi H là trung điểm BC AH BC
Ta có: BC AA'H BC A'H
Góc giữa và A'BC và ABC là A ' HA 300
Gọi: BC = 2x
AA ' AH .tan A ' HA x 3.tan 300 x
A ' H AA '2 AH 2 x 2 x 3
2
2x
1
1
BC. A ' H 8a 2 .2 x.2 x 8 x 2
2
2
2
2
x 4a x 2a
SA ' BC 8a 2
BC 2 3 4a 3
4a 2 3; AA ' x 2a
4
4
2
S ABC
Vậy thể tích cần tìm: VABC. A' B 'C ' AA '.SABC 4a 2 3.2a 8 3a3
Giả sử một mặt phẳng song song với AB và CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là hình thoi
MNIK như hình vẽ trên.
MK / / AB / / IN
Khi đó ta có: MN / / CD / / IK
MK KI
MK CK
AB AC
MK MK CK AK
Ta có:
AB CD AC AC
KI AK
CD AC
MK MK AK KC
7 MK AC
24
1 MK
6
8
AC
24
AC
7
Câu 29 : C
Ta có: v t a t dt 2t 1dt t 2 t C
Mặt khác vận tốc ban đầu là 180 km/h hay 50 m/s nên ta có v 0 50 C 50
Vậy v t t 2 t 50
Khi đó vận tốc của vật sau 5 giây là v 5 80m/s hay 288 km/h.
Câu 30 : D
Ta có: z11 2i z2 2 z1 x 4 yi 2 1 2i x 4 yi 2 4i
x 4 2
x 6
y 4
y 4
Câu 31: A
Ta có: f x 2 0 f x 2 *
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số và y f x đường thẳng y 2
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y 2 cắt đồ thị hàm số y f x tại 4 điểm phân biệt.
Vậy phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt
Câu 32 : A
n!
n!
2.
100 n n 1 n 2 2n n 1 100
Ta có: An3 2 An2 100
n 3 ! n 2 !
n3 n2 100 n 5
10
Ta có: 1 3x 1 3x C10k
2n
10
k 0
Hệ số x sẽ là C 3 61236
5
5 5
10
Câu 33: C
Ta có: f ' x x3 f x
2
2
f ' x
f x
2
1
f ' x
2
f x
x3
2
2
dx x3dx
1
2
1
x4
1
1
15
1
15
4
5
f 1
f x 1 4 1
f 2 f 1 4
f 1 4
5
Câu 34: D
1
1
sin12 x sin 2 x sin12 x sin 4 x
2
2
k
x 3
sin 3x 0
sin 4 x sin 2 x 0 2sin 3 x cos x 0
1
cos x 0
x k
2
Ta có: sin 5 x cos 7 x cos 4 x sin 8 x
4 5 3
2
Vì nên x0;2 từ (1) suy ra x ; ; ; ; ; ;
3 3 2 2
3 3
2
4 5 3
7
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:
3 3
3
3 2 2
Câu 35: B
x
x
4
4
Chia cả hai vế cho 9 x 16 x 2.12 x m 2 9 x 0 2 m 2 0
3
3
x
x
4
4
Đặt t do hàm số f x đồng biến trên
3
3
với x > 0 => t >1
* t 2 2t m 2 0 có nghiệm t >1
m t 2 2t 2 *
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đường thẳng y m với đồ thị hàm số
g t t 2 2t 2 với t >1
Xét hàm số g t t 2 2t 2 với t >1
g ' t 2t 2 0; t 1
Bảng biến thiên:
Phương trình có nghiệm dương khi đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số g t t 2 2t 2 với t 1
m 3. Mà m
Câu 36: C
Ta có:
m 1;2
d M ; ABC
d A; ABC
MC 1
1
1
a
d M ; ABC d A; ABC AO
AC 2
2
2
2
SOMC CN 2
2
2
SOMC SOCB .3a 2 2a 2
SOCB CB 3
3
3
1
1 a
a3
Thể tích khối chóp VM .ONC d M ; ABC .SONC . .2a 2
3
3 2
3
Khi đó thể tích khối chóp O.AMNB là: VO. AMNB VOABC VMOBC a3
Câu 37: A
a 3 2a 3
3
3
Góc ở đỉnh hình nón là là góc 120 tạo bởi khi mặt phẳng đi qua trục SO OSC 600
Khi cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB nên mặt phẳng không chứa
trục của hình nón. Xét tam giác vuông SOC tại O:
OC
3
SO
3
0
tan OSC tan 60
Xét tam giác vuông SOA tại O:
SA SO 2 OA2
3
2
32 2 3
Do tam giác SAB đều: SSAB
2
SA
4
3 2 3
4
2
3
3 3 cm2
Câu 38: A
Từ 1 x x 2 a0 a1 x a2 x 2 ... a2 n x 2 n
n
Chọn ta x 1 được 1 a0 a1 ... a2n (3)
Chọn ta x 1 được 3n a0 a1 a2 a3 ... a2n1 a2n (4)
Từ (3) và (4) ta có: S a0 a2 a4 ... a2 n
3n 1
2
Câu 39: B
Ta có: AB 5;0;0 , DC nên AB DC ABCD là hình bình hành.
AB AD
AB AD
Mặt khác: AD 0;5;0
.Vậy ABCD là hình vuông
AB AD 5 AB AD
Tương tự, ta có MP QN 5;0;0 , MQ 0;5;0 nên MPNQ cũng là hình vuông
Mặt khác: AM 0;0;5 nên AM ABCD và AM AB AD
Vậy 8 điểm trên tạo thành hình lập phương nên có 9 mặt phẳng đối xứng.
Câu 40: A
Đặt g x f x 2 8x m . Ta có f ' x x 1 x 2 2 x
2
g ' x 2 x 8 x 2 8x m 1 x 2 8x m x 2 8x m 2
2
x 4
2
2
x 8 x m 1 0 1
g ' x 0
2
2
x 8x m 0
2
3
x 8x m 2 0
Các phương trình (1), (2), (3) không có nghiệm chung.
Ta có: x 2 8x m 1 0 với m
2
nên để gx có 5 cực trị khi và chỉ khi (2) và (3) có hai nghiệm
phân biệt và khác 4.
'2 0
16 m 0
m 16
'
3 0
16 m 2 0
m 18
m 16
f2 4 0
16 32 m 0
m 16
f 4 0
16 32 m 2 0
m 18
3
Vậy m nguyên dương và m 16 nên có 15 giá trị m cần tìm
Câu 42: B
Ta có: f ' x 3x 2 2 m 1 x 5 m
Số điểm cực trị của f x bằng 2 lần số điểm cực trị (dương) của f x cộng với 1
Hàm số g x f x có 5 điểm cực trị Hàmsố có hai f x cực trị dương.
2
m 1 3 5 m 0
0
2 m 1
f 'x 0 có hai nghiệm dương phân biệt S 0
3
P 0
5 m
3 0
1 57
m 5. Do m m 4 . Có 1 giá trị nguyên của tham số m
2
Câu 43: D
Ta có: g ' x f ' x x; g ' x 0 f ' x x *
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm giữa đồ thị hàm số y f 'x và đường thẳng y x
Dựa vào hình bên ta thấy giao tại 3 điểm 1;1;1;1;2;2
x 1
* x 1
x 2
Bảng xét dấu g’(x)
x2
2
Đồng biến trên khoảng;1 và 2; nghịch biến trên khoảng 1;2
Hàm số đạt cực đại tại và x 1 cực tiểu tại m 0
Câu 44: B
Từ bảng xét dấu ta g ' (x thấy hàm số y g x f x
Gọi H là trung điểm AC SH ABC
Kẻ tia Ax //BC BC / / SAx
d SA; BC d BC; SAx d C; SAx
d C; SAx
d H ; SAx
CA
2 d C; SAx 2d H ; SAx
HA
Kẻ HI Ax I Ax
HI Ax
Ax SHI
SH Ax
Kẻ HK SI K SI)
HK SI
HK SAx d H ; SAx HK
HK Ax
Tam giác SAB đều: SB AB AC 2 BC 2
Tam giác ABC vuông tại B BH
SH SB 2 BH 2
a 3
2
2a
2
a2 a 3
1
AC a
2
a2 a 2
Ta có: BH HC BC a BHC đều
Vì Ax / / BC IAH ACB 600
Xét tam giác AIH vuông tại I : IH AH .sin IAH a.sin 600
Xét tam giác SHI vuông tại H: HK
SH .HI
SH HI
d SA; BC 2d H ; SAx 2 HK
2
2a 66
11
Câu 45: B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC.
2S
S
16
Khi đó: AH ABC ABCD 4
BC
BC
4
AC AH 2 HC 2 42 22 2 5
2S ABC S ABCD
16
8 5
AC
AC
5
2 5
Gọi Bt;3 t t )
BK
2
a 3
2
a 2.
a 2
2
a 3
2
a 3
2
2
a 66
11
2
2
8 5
64
3 64
21
Khi đó: BK
BK 2
t t
5
5
5
5
5
t 1
5t 18t 13 0 13 B 1; 2
t
5
Phương trình đường thẳng AC đi qua K và vuông góc BK là: 2x y 12 0
Gọi Cc;12 2c AC c )
2
Khi đó: CB 16 c 1 10 2c
2
2
2
c 5
16 5c 42c 85 0 17 C 5; 2
c l
5
2
Vì H là trung điểm BC nên H 3;2
Phương trình đường thẳng AH đi qua H và vuông góc với BC là: x 3 0
Khi đó: A AH AC A3;6
Vì ABCD là hình bình hành nên: AD BC D 7;6
Câu 46: D
Gọi là M x; y điểm biểu diễn số phức z x yi với trong x, y
mặt phẳng tọa độ Oxy
Ta có: z 3 2i 2 x 3 y 2 4
2
2
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 3;2 bán kính R 2
Mặt khác: P z 1 2i 2 z 2 5i
x 1 y 2
2
2
2
x 2 y 5
2
2
MA 2MB với A 1; 2 , B 2;5
Ta có: IA 4 2R 2IM
1
1
Chọn IK IA 1 IK IA K 2; 2
4
4
IA IM
2
Do đó: IA.IK IM 2
IM IK
IAM và IMK đồng dạng
AM IM
2 AM 2MK
MK IK
Từ đó: P MA 2MB 2MK MB 2BK
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M, K, B thẳng hàng và M thuộc đoạn thẳng BK hay 2 yM 5
Phương trình đường thẳng BK đi qua B2;5 và K 2;2 là x 2
Tọa độ điểm M là giao giữa BK và đường tròn là nghiệm của hệ phương trình:
x 2
2
2
x 3 y 2
x 2
y 2 3
M 2; 2; 3
x
2
4
y 2 3
z 2 2 3 i ab 2 2 3 4 3
Câu 47: B
Mặt cầu có tâm O0;0;0, bán kính R 3 Gọi H là hình chiếu của O lên mặt phẳng P
Bán kính đường tròn (C) : r R 2 d 2 O; P 9 OH 2
Diện tích đường tròn C nhỏ nhất khi và chỉ khi r nhỏ nhất OH lớn nhất.
Ta có: OH OA OH lớn nhất khi và chỉ khi hay hình H A chiếu của O lên mặt phẳng là P điểm
A.
Khi đó: Mặt phẳng P đi qua và A1;1;2 nhận OA 1; 1; 2 làm vectơ pháp tuyến. Phương trình
mặt phẳng là: x 1 y 1 2 z 2 0 x y 2 z 6 0
Câu 48: B
Giả sử số chọn được có dạng: a1a2 ...a6
Số phần tử của S bằng 9.105
Số phần tử không gian mẫu n ( ) 9.105
Gọi A là biến cố “Chọn được số có các chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1”.
Ta có các trường hợp sau.
Trường hợp 1: a1 1
Số cách chọn vị trí cho số 0 là 5 cách.
Số cách chọn 4 chữ số còn lại là cách A84
Vậy trường hợp này có số 1.5.A84
Trường hợp 2: a1 1 a1 có 8 cách chọn.
Số cách chọn vị trí cho hai chữ số 0; 1 là A52
Số cách chọn ba số còn lại là A73
Vậy trường hợp này có 8.A52 .A73 số
n A 5. A84 8. A52 . A73
7
Xác suất cần tìm là: PA
5
n
9.10
150
Câu 49: A
Ta có: 5x 3 y 5xy 1 x y 1 1 5 xy 1
1
x 3 y
5
x 3 y
x 3 y
xy 1
xy 1
5
5
x 3y 5
5 xy 1
3y
Xét hàm số f ' t 5t 5t t
Ta có f ' t 5t ln 5 5t ln 5 1 0, t
Do đó hàm số f t đồng biến trên
Mà f x 3 y f xy 1 x 3 y xy 1
y 3 x x 1 y
T x 2 y 1 x
x 1
(do x 0 nên x 3 0 )
3 x
2 x 2
x2 2 x 1
1
x3
x3
x2 2x 1
Xét hàm số g x
với x 0
x3
Ta có g ' x
x2 6 x 5
x 3
2
0, x 0
1
1
Do đó: g x g 0 , x 0 hay x 2 y 1 , x 0
3
3
1
Vậy Tmin m 0;1
3
Câu 50: C
Đặt: g x xf x g ' x xf ' x f x
Khi đó: xf ' x x 1 f x 3x 2e x g x g ' x 3x 2e x g x e x 3x 2
g x .e x ' 3x 2
2
Lấy tích phân cận từ 1 đến 2 cả 2 vế ta được: g x .e x ' dx 3x 2 dx
2
1
1
g x .e | 7 g 2 e g 1 e 7
x 2
1
2
g 2 4
1
1
8
Do f 1 g 1 g 2 2 f 2
2
e
e
e
2
e