Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh CT TNHH sarens VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 119 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TPHCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH SARENS VIỆT NAM

NGÀNH: KẾ TOÁN
CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hư ớ ng dẫn: Th.s Nguyễn Thanh Nam.
Sinh viên thự c hiệ n khóa luận: Lê Thị Ngọc Hằng
MSSV: 1154030222

Lớ p: 11DKTC02

i


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và số liệu trong Báo cáo tốt
nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH Sarens Việt Nam, không sao chép bất kỳ nguồn
nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 08 năm 2015

ii



LỜI CẢM ƠN
Em xin được nói cảm ơn tới:
- Ban giám đốc Công ty TNHH Sarens Việt Nam.
- Phòng Kế toán Công ty TNHH Sarens Việt Nam.
-

Chị Nguyễn Hồ Ngọc Phụng – Kế toán trưởng công ty và chị Võ Lê Kim Tuyến –
Giám đốc Nhân sự tại công ty.

Vì đã giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập và tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp
em hoàn thành tốt bài Báo cáo.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 08 năm 2015

iii


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

iv


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN :
Họ và tên sinh viên : ............................................................................................................
MSSV : .................................................................................................................................
Lớp : ....................................................................................................................................
Thời gian thưc tập: Từ …………… đến ………………..

Tại đơn vị: ………………………………………………………………….
Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện
:
1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định:
Tốt

Khá

Trung bình

Không đạt

2. Thường xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với Giảng viên hướng dẫn :
Thường xuyên

Ít liên hệ

Không

3. Đề tài đạt chất lượng theo yêu cầu :
Tốt

Khá

Trung bình

Không đạt
TP.HCM, ngày …. tháng ….năm 201..
Giảng viên hướng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ tên)


v


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

GTGT

Giá trị gia tăng

TK

Tài khoản

TSCĐ

Tài sản cố định

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN


Bảo hiểm thất nghiệp

KPCĐ

Kinh phí công đoàn

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

BĐSĐT

Bất động sản đầu tư

KQKD

Kết quả kinh doanh

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

vi



DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Bảng thống kê tình hình nhân sự tại công ty.
Bảng 2.2: Nhật ký thu tiền.
Bảng 2.3: Nhật ký chung.
Bảng 2.4: Nhật ký bán hàng.
Bảng 2.5: Sổ cái Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Bảng 2.6: Sổ cái tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.
Bảng 2.7: Sổ cái tài khoản 641 – Chi phí bán hàng.
Bảng 2.8: Sổ cái tài khoản 635 – Chi phí hoạt động tài chính.
Bảng 2.9: Sổ cái tài khoản 811 – Chi phí khác.
Bảng 2.10: Sổ cái tài khoản 821 – Chi phí thuế TNDN.
Bảng 2.11: Sổ cái Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh.

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu bộ máy tổ chức của công ty.
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán.
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán trên máy vi tính.

vii


MỤC LỤC
...............................................................................................................................................
i LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................... ii
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................... iii
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ...........................................................................iv
.............................................................................................................................................i
v DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ............................................................................................... vii

MỤC LỤC ....................................................................................................................... viii
PHẦN MỞ ĐẦU..................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.......................................................................................2
1.1

Tổng quan về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh: ...........2

1.1.1

Khái niệm về bán hàng: ...................................................................................2

1.1.2 Tầm quan trọng của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kình
doanh: 3
1.2 Lý luận về các bước trong kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh: ...............................................................................................................................
4
1.2.1

Kế toán doanh thu:...........................................................................................4

1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:
...........................................................6
1.2.3

Kế toán thu nhập khác: ....................................................................................8

1.2.4 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu:
.........................................................10
1.2.5


Kế toán các khoản chi phí phát sinh: .............................................................11

1.2.6

Kế toán chi phí bán hàng: ..............................................................................13

1.2.7

Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: ..........................................................15

1.2.8

Kế toán chi phí tài chính:...............................................................................17

1.2.9

Kế toán chi phí khác: .....................................................................................19

1.2.10 Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành: .........................................................20
1.2.11 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: ..........................................21
8


1.2.12 Kế toán kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh: ......................................23
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH SARENS VIỆT NAM..................................................27

9



2.1 Tổng quan về công ty TNHH Sarens Việt Nam:......................................................27
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển: .......................................................................27
2.1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển:
..............................................................27
2.1.1.2 Giới thiệu tổng quát về công ty TNHH Sarens Việt Nam:..........................27
2.1.2 Bộ máy tổ chức của công ty: ..............................................................................28
2.1.2.1 Sơ đồ:
...........................................................................................................28
2.1.2.2 Giới thiệu các phòng ban:
............................................................................28
2.1.3 Đánh giá tình hình nhân sự: ..............................................................................29
2.1.3.1 Bảng số lượng nhân sự tại công ty: ............................................................29
2.1.3.2 Đánh giá:.....................................................................................................30
2.1.4 Cơ cấu bộ máy kế toán:.....................................................................................30
2.1.4.1 Hình thức tổ chức: ......................................................................................30
2.1.4.2 Cơ cấu bộ máy kế toán: ..............................................................................30
2.1.4.3 Chức năng, nhiệm vụ:
..................................................................................31
2.1.5 Tổ chức công tác kế toán: .................................................................................32
2.1.5.1 Niên độ kế toán:
..........................................................................................32
2.1.5.2 Chế độ kế toán áp dụng: .............................................................................32
2.1.5.3 Hệ thống thông tin kế toán:
........................................................................34
2.2 Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
Sarens Việt Nam:............................................................................................................35
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ............................................35
2.2.1.1 Chứng từ sử dụng:
.......................................................................................35

2.2.1.2 Tài khoản sử dụng: ......................................................................................35
2.2.1.3 Trình tự hạch toán và ghi sổ: .......................................................................36
2.2.1.3.1 Sơ đồ luân chuyển chứng từ:
.................................................................36

9


2.2.1.3.3 Hạch toán tổng hợp:
..............................................................................37
2.2.1.3.4 Ví dụ thực tế:
........................................................................................37
2.2.1.3.5 Sổ sách kế toán:
....................................................................................38
2.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:
.............................................................41
2.2.2.1 Chứng từ sử dụng:
.......................................................................................41
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng: ......................................................................................41
2.2.2.3 Trình tự hạch toán và ghi sổ: .......................................................................41
2.2.2.3.1 Sơ đồ luân chuyển chứng từ:
.................................................................41

1
0


2.2.2.3.2 Hạch toán chi tiết: ................................................................................42
2.2.2.3.3 Hạch toán tổng hợp:
..............................................................................43

2.2.2.3.4 Ví dụ thực tế:
........................................................................................43
2.2.2.3.5 Sổ sách kế toán:
.....................................................................................43
2.2.3 Kế toán thu nhập khác:......................................................................................44
2.2.4 Kế toán chi phí bán hàng: ..................................................................................44
2.2.4.1 Chứng từ sử dụng:
.......................................................................................44
2.2.4.2 Tài khoản sử dụng: ......................................................................................45
2.2.4.3 Trình tự hạch toán và ghi sổ: ......................................................................45
2.2.4.3.1 Sơ đồ luân chuyển chứng từ:
................................................................45
2.2.4.3.2 Hạch toán chi tiết: ................................................................................46
2.2.4.3.3 Hạch toán tổng hợp:
..............................................................................47
2.2.4.3.4 Ví dụ thực tế:
.........................................................................................48
2.2.4.3.5 Sổ sách kế toán:
.....................................................................................49
2.2.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: .............................................................50
2.2.5.1 Chứng từ sử dụng:
.......................................................................................50
2.2.5.2 Tài khoản sử dụng: ......................................................................................51
2.2.5.3 Trình tự hạch toán:.......................................................................................51
2.2.5.3.1 Sơ đồ luân chuyển chứng từ:
.................................................................51
2.2.5.3.2 Hạch toán chi tiết: .................................................................................51
2.2.5.3.3 Hạch toán tổng hợp:
..............................................................................52
2.2.5.3.4 Ví dụ thực tế:

.........................................................................................52
2.2.6 Kế toán chi phí hoạt động tài chính: ..................................................................52
1
1


2.2.6.1 Chứng từ sử dụng:
.......................................................................................52
2.2.6.2 Tài khoản sử dụng: ......................................................................................52
2.2.6.3 Trình tự hạch toán:.......................................................................................53
2.2.6.3.1 Sơ đồ luân chuyển chứng từ:
.................................................................53
2.2.6.3.2 Hạch toán chi tiết: .................................................................................54
2.2.6.3.3 Hạch toán tổng hợp:
..............................................................................54
2.2.6.3.4 Ví dụ thực tế:
.........................................................................................54
2.2.6.3.5 Sổ sách kế toán:
.....................................................................................55
2.2.7 Kế toán chi phí khác:..........................................................................................56

1
2


2.2.7.1 Chứng từ sử dụng:
.......................................................................................56
2.2.7.2 Tài khoản sử dụng: ......................................................................................56
2.2.7.3 Trình tự hạch toán:.......................................................................................56
2.2.7.3.1 Sơ đồ luân chuyển chứng từ:

.................................................................56
2.2.7.3.2 Hạch toán chi tiết: .................................................................................56
2.2.7.3.3 Hạch toán tổng hợp:
..............................................................................57
2.2.7.3.4 Ví dụ thực tế:
.........................................................................................57
2.2.7.3.5 Sổ sách kế toán:
.....................................................................................58
2.2.8 Kế toán xác định kết quả kinh doanh: ................................................................58
2.2.8.1 Chứng từ sử dụng:
.......................................................................................58
2.2.8.2 Tài khoản sử dụng: ......................................................................................58
2.2.8.3 Trình tự hạch toán:.......................................................................................59
2.2.8.3.1 Hạch toán chi tiết: .................................................................................59
2.2.8.3.2 Hạch toán tổng hợp:
..............................................................................59
2.2.8.3.3 Ví dụ thực tế:
.........................................................................................59
2.2.9 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp:.....................................................60
2.2.9.1 Chứng từ sử dụng:
.......................................................................................60
2.2.9.2 Tài khoản sử dụng: ......................................................................................60
2.2.9.3 Trình tự hạch toán:.......................................................................................60
2.2.9.3.1 Hạch toán: .............................................................................................60
2.2.9.3.2 Ví dụ thực tế:
.........................................................................................61
2.2.9.3.3 Sổ sách kế toán:
.....................................................................................61
2.2.10 Kế toán kết chuyển kết quả kinh doanh:

..........................................................62
1
3


2.2.10.1 Chứng từ sử dụng:
.....................................................................................62
2.2.10.2 Tài khoản sử dụng: ....................................................................................62
2.2.10.3 Trình tự hạch
toán:.....................................................................................62
2.2.10.3.1 Hạch toán tổng hợp:
............................................................................62
2.2.10.3.2 Ví dụ thực tế:
.......................................................................................63
2.2.10.3.3 Sổ sách kế toán:
...................................................................................63
2.2.11 Nghiệp vụ lập báo cáo tài chính của doanh nghiệp: ........................................64
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ. ...................................................................65
3.1 Nhận xét về công tác kế toán tại công ty TNHH Sarens Việt Nam: ........................65

1
4


3.1.1 Ưu điểm:.............................................................................................................65
3.1.2 Khuyết điểm:
......................................................................................................65
3.2 Kiến nghị: .................................................................................................................65

xii



PHẦN MỞ ĐẦU
Hiện nay, dưới sự phát triển và hội nhập cũng như hợp tác với các nước trên thế giới,
với chủ trương xã hội hóa các mặt nên các công ty hoạt động chuyên ngành dịch vụ ngày
một phát triển. Kết quả hoạt động của một doanh nghiệp thể hiện rất rõ qua doanh thu
chi phí của công ty chính vì thế doanh thu và chi phí đóng vai trò vô cùng quan trọng đối
với doanh nghiệp.
Nhận thấy tầm quan trọng của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh, em quyết định lựa chọn và tìm hiểu đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Sarens Việt Nam” làm báo cáo Khóa luận tốt
nghiệp của mình.
Mục tiêu nghiên cứu cụ thể bao
gồm:
 Tìm hiểu về công tác kế toán tại công ty nói chung và kế toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh nói riêng.
 So sánh và tìm hiểu sự khác nhau giữa lý thuyết và thực tế.
 Đánh giá điểm mạnh và tồn tại trong công tác kế toán từ đó có những đóng góp để
công tác được hoàn thiện hơn.
Phạm vi nghiên cứu: phòng Kế toán Công ty TNHH Sarens Việt Nam. Số
liệu: số liệu doanh thu, chi phí tại công ty trong vòng 3 năm gần đây.
Cấu trúc báo cáo khóa luận tốt nghiệp như sau:
Báo cáo gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận của đề tài nghiên cứu. Phần này, em sẽ viết theo quyết định số
15/BTC.
Chương 2: Thực trạng công ty và công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH Sarens Việt Nam.
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị
1



CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Tổng quan về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh:
1.1.1 Khái niệm về bán hàng:
1.1.1.1 Hàng hóa là gì?
 Hàng hóa được xác định bao gồm máy móc, thiết bị, vật liệu thô, nhiên liệu, vật
liệu, hàng tiêu dùng, các tài sản lưu động khác, nhà cho thuê, nhà để mua hoặc
bán hoặc cho mục đích kinh doanh khác. Khái niệm hàng hóa được mở rộng bao
gồm tất cả các loại động sản bao gồm tài sản sẽ có trong tương lai và tất cả các
tài sản liên quan đến đất đai.
1.1.1.2 Khái niệm tiêu thụ hàng hóa:
 Là sự trao đổi mua bán có thỏa thuận giữa hai bên: doanh nghiệp đồng ý bán và
khách hàng đồng ý mua đã thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán khi có sự
chuyển đổi quyền sở hữu hàng hóa từ doanh nghiệp sang khách hàng. Doanh
nghiệp giao hàng hóa cho khách hàng và nhận được từ họ một khoản tiền hay
một khoản nợ có giá trị tương đương với số hàng đã giao. Khoản tiền này được
gọi là doanh thu tiêu thụ dùng để bù đắp các khoản chi phí đã bỏ ra trong quá
trình kinh doanh. Căn cứ trên số tiền (hay khoản nợ) mà khách hàng đã chấp
nhận thanh toán để hạch toán kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toán tại doanh
nghiệp.
1.1.1.3 Các loại hình tiêu thụ hàng hóa:
1.1.1.3.1 Phương thức bán buôn:
Bán buôn qua kho.
Theo hình thức chuyển hàng.
Theo hình thức đến lấy hàng trực tiếp tại
kho.

Bán buôn vận chuyển thẳng.


Bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh
toán.

Bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia thanh

toán.
2


1.1.1.3.2 Phương thức bán lẻ:
Bán lẻ thu tiền tại chỗ.

3


Bán lẻ thu tiền tập trung.
Bán lẻ tự phục vụ hoặc bán hàng tự động.
1.1.1.3.3 Phương thức bán hàng đại lý:
Là phương thức mà bên chủ hàng xuất kho hàng hóa giao cho bên nhận làm đại lý
để bán. Bên đại lý sẽ được hưởng thù lao dưới hình thức tiền hoa hồng hoặc
chênh lệch giá.
Theo luật thuế GTGT nếu bên đại lý bán đúng giá theo bên chủ hàng quy định thì
toàn bộ thuế sẽ do chủ hàng chịu. Bên đại lý sẽ không cần nộp thuế dựa trên
số hoa hồng họ được hưởng. Ngược lại, nếu bên đại lý hưởng khoản chênh lệch
giá thì bên đại lý sẽ phải khai thuế GTGT đối với cả hàng hóa; dịch vụ bán hàng
và thù lao đại lý được hưởng.
1.1.1.3.4 Phương thức bán hàng trả góp:
Với phương thức này khách hàng sẽ được trả tiền mua hàng nhiều lần. Ngoài số
tiền bán hàng doanh nghiệp còn được nhận thêm một khoản lãi vì trả chậm.
1.1.1.3.5 Phương thức hàng đổi hàng:

Người bán đem vật tư, sản phẩm, hàng hóa của mình để đổi lấy vật tư, sản
phẩm, hàng hóa của người mua với giá trị tương đương. Giá trao đổi là giá bán
của vật tư, sản phẩm, hàng hóa đó trên thị trường.
1.1.2 Tầm quan trọng của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kình
doanh:
Phản ánh tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế về tiêu thụ vá xác định kết
quả tiêu thụ hàng hóa: mức hàng hóa được bán ra; doanh thu và lãi thuần
của hoạt động tiêu thụ.
Ghi chép, phản ánh đầy đủ, kịp thời và chi tiết sự biến động của hàng hóa ở tất
cả các trạng thái: hàng đi đường, hàng trong kho, hàng gia công chế biến, hàng
gửi đại lý… nhằm đảm bảo an toàn cho hàng hóa.
Tính toán chính xác giá vốn, chi phí khối lượng tiêu thụ hàng hóa, thanh toán hoặc
chấp nhận thanh toán, hàng trả lại…
3


Phản ánh chính xác, kịp thời doanh thu tiêu thụ để xác định kết quả tiền bán hàng
nhanh chóng tránh sự chiếm dụng vốn.

4


Phản ánh và giám sát tình hình thực hiện kết quả tiêu thụ, cung cấp số liệu, lập
Báo cáo tài chính và lập quyết toán đầy đủ, kịp thời để đánh giá đúng hiệu quả
tiêu thụ cũng như thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đối với Nhà nước.
Ngoài ra cần phải chú ý:
Xác định đúng thời điểm tiêu thụ để kịp thời lập Báo cáo bán hàng và phản ánh
doanh thu. Báo cáo thường xuyên và kịp thời tình hình bán hàng và thanh toán
với khách hàng chi tiết theo từng hợp đồng kinh tế… nhằm giám sát chặt chẽ
hàng hóa bán ra, đôn đốc thanh toán, nộp tiền bán hàng vào quỹ.

Các chứng từ ban đầu phải đầy đủ, hợp pháp hợp lệ. Tổ chức hệ thống chứng
từ ban đầu và trình tự luân chuyển chứng từ hợp lý, khoa học để tránh sự trùng
lắp, sơ sót, chậm trễ.
Xác định đúng và tập hợp đúng, đầy đủ giá vốn, chi phí bán hàng, chi phí quản lý
doanh nghiệp phát sinh trong kỳ. Phân bổ chính xác các chi phí đó cho hàng tiêu
thụ.
1.2 Lý luận về các bước trong kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh:
1.2.1 Kế toán doanh thu:
1.2.1.1 Khái niệm về doanh thu và điều kiện ghi nhận doanh thu:
Khái niệm: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị các lợi ích kinh
tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh
doanh thông thường của doanh nghiệp.
Doanh thu cung cấp dịch vụ đó được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được
xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên
quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công
việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao
dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn 4 điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Xác định được phần công việc hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán.
5


-

Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dich
cung cấp dịch vụ.

1.2.1.2 Chứng từ sử dụng:

Chứ ng từ : Hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng thông thường…
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng tài khoản 511 để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ. Kết cấu tài khoản 511 như sau:
TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ



Phát sinh:
-

Phát sinh:

Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế

-

Doanh thu bán hàng

xuất khẩu phải nộp.

-

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Thuế GTGT phải nộp theo phương

-


Doanh thu cho thuê hoạt động
BĐSĐT.

pháp trực tiếp.
-

Giảm giá hàng bán, doanh thu hàng

-

Doanh thu bán BĐSĐT.

bán bị trả lại và chiết khấu thương
mại.
-

Kết chuyển doanh thu thuần vào tài

khoản 911
Tài khoản 511 không có số dư

Các tài khoản cấp 2:
- TK 5111 Doanh thu bán hàng hóa: sử dụng ở doanh nghiệp kinh doanh.
- TK 5112 Doanh thu bán thành phẩm: sử dụng ở doanh nghiệp sản xuất.
- TK 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ: sử dụng ở doanh nghiệp dịch vụ.
- TK 5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá: sử dụng ở doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ
cung cấp sản phẩm theo yêu cầu của nhà nước.
- TK 5117 Doanh thu kinh doanh BĐSĐT.
6



1.2.1.4 Phương pháp hạch toán:
-

Khi doanh nghiệp bán sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế
giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán
hàng theo giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng như sau:
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng giá thanh toán
Có TK 511 (5113): Giá bán chưa có thuế GTGT Có
TK 333 (3331): Thuế giá trị gia tăng phải nộp

-

Khi bán sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng
theo phương pháp trực tiếp, hoặc không chịu thuế giá trị gia tăng, kế toán
phản ánh doanh thu bán hàng theo giá thanh toán (giá đã có thuế GTGT)
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng giá thanh toán
Có TK 511 (5113): Tổng giá thanh toán

-

Cuối kì, kết chuyển các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng
bán bị trả lại trừ vào doanh thu bán hàng để tính doanh thu thuần:
Nợ TK 511 (5113)
Có TK 531, 532, 521

-

Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản xác định kết quả kinh
doanh: Nợ TK 511 (5113)

Có TK 911

1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:
1.2.2.1 Khái niệm:
Doanh thu hoạt động tài chính là phần giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu
được trong kì kế toán phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được
chia.
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm:
-

Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu
tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa,
dịch vụ,...

- Cổ tức lợi nhuận được chia.
7


-

Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, thu
nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công
ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác...

- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.
- Lãi tỷ giá hối đoái, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, lãi chuyển nhượng vốn
- Các doanh thu hoạt động tài chính khác.
1.2.2.2 Cơ sở ghi nhận doanh thu:
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, tiền cổ tức và lợi nhuận được chia được
ghi nhận trên cơ sở:

- Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.
- Tiền bản quyền được ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với hợp đồng.
-

Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ
tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.

Chỉ có phần tiền lãi của các kỳ sau khi khoản đầu tư được mua mới được ghi nhận là
doanh thu của doanh nghiệp. Phần tiền lãi của các kỳ trước khi khoản đầu tư được mua
phải hạch toán giảm giá trị của chính khoản đầu tư đó.
1.2.2.3 Chứng từ sử dụng:
Chứ ng từ : Phiếu thu, Báo có ngân hàng, sổ phụ ngân
hàng.....
1.2.2.4 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 515 Doanh thu hoạt động tài chính: phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền
bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán:
Nội dung và kết cấu tài khoản 515 như sau:
TK 515 Doanh thu hoạt động tài chính
Phát sinh:
-

Nợ


Phát sinh:

Số thuế GTGT phải nộp theo

- Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài


phương pháp trực tiếp.
8


×