Tải bản đầy đủ (.doc) (189 trang)

Kế toán doanh thu thu nhập khác, chi phí xác định kết quả kinh doanh tại cty TNHH điện thái dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7 MB, 189 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP KHÁC, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH ĐIỆN THÁI DƯƠNG

Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hướng dẫn: Ths. Lê Văn Tuấn
Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Thị Minh Thư

MSSV: 1154030617

Lớp: 11DKTC1

TP. Hồ Chí Minh, 2015


i

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN
– TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP KHÁC, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH ĐIỆN THÁI DƯƠNG

Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hướng dẫn: Ths. Lê Văn Tuấn
Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Thị Minh Thư

MSSV: 1154030617

Lớp: 11DKTC1

TP. Hồ Chí Minh, 2015


2

LỜI CAM ĐOAN
Em cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của em. Những kết quả và các số liệu trong
Khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công Ty TNHH Điện Thái Dương, không sao
chép bất cứ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự
cam đoan này.

TP. Hồ Chí Minh, ngày.........tháng.........năm.........


Nguyễn Thị Minh Thư


3

LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập tại Trường Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh_HUTECH,
em đã được học và tích lũy được nhiều kiến thức quý báu. Bài Khóa luận tốt nghiệp
này được hoàn thành là sự kết hợp giữa lý thuyết đã được trang bị và vốn kiến thức từ
thực tế nghiên cứu công tác Kế toán tại Công Ty TNHH Điện Thái Dương.
Để có kiến thức hoàn thành được bài Khóa luận tốt nghiệp này, em xin chân
thành biết ơn và gửi lời cảm ơn của mình đến quý Thầy Cô Trường Đại Học Công Nghệ
TP. Hồ Chí Minh và quý Thầy Cô khoa Kế toán - Tài chính - Ngân hàng, đã tận tâm dạy
dỗ và truyền đạt kiến thức cho em trong suốt gần bốn năm học. Đặc biệt em xin gửi lời
cảm ơn sâu sắc đến Thầy Lê Văn Tuấn đã nhiệt tình hướng dẫn, chỉ bảo trong suốt thời
gian qua để em có thể hoàn thành tốt bài Khóa luận tốt nghiệp này.
Em cũng xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc Công Ty TNHH Điện Thái
Dương đã tạo điều kiện cho em được thực tập tại công ty. Em cũng xin cảm ơn các Anh
Chị phòng kế toán đã nhiệt tình giúp đỡ về mặt thực tiễn cũng như cung cấp những tài
liệu, làm cơ sở giúp em hoàn thành đề tài này.
Mặc dù đã nổ lực nhiều để hoàn thành đề tài tốt nghiệp này, nhưng với vốn kiến
thức còn hạn hẹp nên có lẽ bài Khóa luận tốt nghiệp không tránh khỏi những thiếu sót.
Vì vậy, em rất mong nhận được sự góp ý của quý Thầy Cô và quý Công ty để bài Khóa
luận này được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!

TP. Hồ Chí Minh, ngày.........tháng.........năm.........

Nguyễn Thị Minh Thư



4


55

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN:
Họ



tên

sinh

viên:

........................................................................................
MSSV:........................................................................................................
......
Lớp:...........................................................................................................
.......
Thời gian thực tập: Từ
...................................đến............................................ Tại đơn vị:
........................................................................................................
Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể
hiện:
1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định:

 Tốt
đạt.

 Khá

 Bình thường

 Không

2. Thường xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với Giảng viên hướng dẫn:
 Tốt
đạt.

 Khá

 Bình thường

 Không

3. Đề tài đạt chất lượng theo yêu cầu:
 Tốt
đạt.

 Khá

 Bình thường

 Không

TP. HCM, Ngày …. tháng…. năm 2015.

Giảng viên hướng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ tên)


66

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Nội dung

TSCĐ

Tài sản cố định

GTGT

Giá trị gia tăng

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

XK

Xuất khẩu

K/C

Kết chuyển


TK

Tài khoản

ĐK

Đầu kỳ

CK

Cuối kỳ

BĐS

Bất động sản

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

KH&CN

Khoa học và công nghệ

KD


Kinh doanh

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

VAS

Chuẩn mực kế toán

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

MTV

Một thành viên

NXB

Nhà xuất bản

Th.s

Thạc sĩ

PGS.TS

Phó giáo sư, Tiến sĩ


CCDC

Công cụ dụng cụ

ĐH

Đại học



Cao đẳng


77

TRC

Trung cấp

PT

Phổ thông

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT


Bảo hiểm y tế

CNV

Công nhân viên


88

DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 2.1 Tình hình nhân sự tại Công ty TNHH Điện Thái Dương năm 2014………….. 45
Bảng 2.2 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh……………………………………….51


99

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Trang
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ hạch toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ……………………. 9
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán Chiết khấu thương mại……………………………………....11
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán Giảm giá hàng bán………………………………………….. 12
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán Hàng bán bị trả lại…………………………………………...15
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán Giá vốn hàng bán…………………………………………… 20
Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán Chi phí quản lý kinh doanh…………………………………. 23
Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán Doanh thu hoạt động tài chính……………………………… 26
Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch toán Chi phí hoạt động tài chính…………………………………. 29
Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán Thu nhập khác……………………………………………….32
Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán Chi phí khác……………………………………………….. 34
Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp………………………. 37

Sơ đồ 1.12 Sơ đồ hạch toán Xác định kết quả kinh doanh……………………………… 40
Sơ đồ 2.1: Bộ máy tổ chức của công ty TNHH Điện Thái Dương……………………… 43
Sơ đồ 2.2: Bộ máy kế toán của công ty TNHH Điện Thái Dương……………………… 46
Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tinh………………49
Sơ đồ 2.4 Sơ đồ hạch toán tài khoản 911………………………………………………...70


11
00

MỤC LỤC
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH………………………………………3
1.1 Khái niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ của kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh…………………………………………........................3
1.1.1 Khái niệm doanh thu, thu nhập khác, chi phí…………………………………... 3
1.1.2 Nhiệm vụ kế toán………………………………………………………………..4
1.1.3 Yêu cầu kế toán………………………………………………………………….4
1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ………………………………... 5
1.2.1 Khái niệm và điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ……. 5
1.2.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng……………………………………………... 5
1.2.3 Tài khoản sử dụng………………………………………………………………. 6
1.2.4 Nguyên tắc hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ………………... 6
1.2.5 Phương pháp hạch toán…………………………………………………………. 8
1.3 Các khoản giảm trừ doanh thu…………………………………………………….. 9
1.3.1 Chiết khấu thương mại……………………………………………………….. 9
1.3.1.1 Khái niệm…………………………………………………………………. 9
1.3.1.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng……………………………………….. 9
1.3.1.3 Tài khoản sử dụng………………………………………………………… 9
1.3.1.4 Nguyên tắc hạch toán……………………………………………………. 10

1.3.1.5 Phương pháp hạch toán………………………………………………….. 10
1.3.2 Giảm giá hàng bán…………………………………………………………… 11
1.3.2.1 Khái niêm………………………………………………………………... 11
1.3.2.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng………………………………………. 11
1.3.2.3 Tài khoản sử dụng………………………………………………………...11
1.3.2.4 Nguyên tắc hạch toán……………………………………………………..11
1.3.2.5 Phương pháp hạch toán………………………………………………….. 12
1.3.3 Hàng bán bị trả lại…………………………………………………………… 12
1.3.3.1 Khái niệm…………………………………………………………………13
1.3.3.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng………………………………………. 13
1.3.3.3 Tài khoản sử dụng………………………………………………………...13
1.3.3.4 Nguyên tắc hạch toán……………………………………………………..13


11
1
1

1.3.3.5 Phương pháp hạch toán………………………………………………….. 14
1.3.4 Kế toán thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế GTGT trực tiếp………………. 15
1.3.4.1 Thuế tiêu thụ đặc biệt……………………………………………………. 15
1.3.4.2 Thuế xuất, nhập khẩu…………………………………………………….. 15
1.3.4.3 Thuế GTGT trực tiếp…………………………………………………….. 16
1.3.4.4 Kết cấu và nội dung phản ảnh…………………………………………….17
1.3.4.5 Phương pháp hạch toán…………………………………………………...17
1.4 Kế toán giá vốn hàng bán…………………………………………………………. 18
1.4.1 Khái niệm……………………………………………………………………… 18
1.4.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng……………………………………………. 18
1.4.3 Tài khoản sử dụng……………………………………………………………... 19
1.4.4 Nguyên tắc hạch toán………………………………………………………….. 19

1.4.5 Phương pháp hạch toán………………………………………………………... 20
1.5 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh……………………………………………… 20
1.5.1 Khái niệm……………………………………………………………………… 21
1.5.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng……………………………………………. 21
1.5.3 Tài khoản sử dụng……………………………………………………………... 21
1.5.4 Nguyên tắc hạch toán………………………………………………………….. 21
1.5.5 Phương pháp hạch toán………………………………………………………... 22
1.6 Kế toán hoạt động tài chính………………………………………………………. 23
1.6.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính…………………………………….. 24
1.6.1.1 Khái niệm…………………………………………………………………24
1.6.1.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng………………………………………. 24
1.6.1.3 Tài khoản sử dụng……………………………………………………….. 24
1.6.1.4 Nguyên tắc hạch toán……………………………………………………. 24
1.6.1.5 Phương pháp hạch toán………………………………………………….. 25
1.6.2 Kế toán chi phí tài chính……………………………………………………... 26
1.6.2.1 Khái niệm…………………………………………………………………26
1.6.2.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng………………………………………. 27
1.6.2.3 Tài khoản sử dụng……………………………………………………….. 27
1.6.2.4 Nguyên tắc hạch toán……………………………………………………. 27
1.6.2.5 Phương pháp hạch toán………………………………………………….. 28


12
1
2

1.7 Kế toán hoạt động khác…………………………………………………………… 29
1.7.1 Kế toán thu nhập khác……………………………………………………….. 30
1.7.1.1 Khái niệm…………………………………………………………………30
1.7.1.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng………………………………………. 30

1.7.1.3 Tài khoản sử dụng……………………………………………………….. 30
1.7.1.4 Nguyên tắc hạch toán……………………………………………………. 30
1.7.1.5 Phương pháp hạch toán………………………………………………….. 31
1.7.2 Kế toán chi phí khác……………………………………………………......... 32
1.7.2.1 Khái niệm…………………………………………………………………32
1.7.2.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng………………………………………. 32
1.7.2.3 Tài khoản sử dụng……………………………………………………….. 33
1.7.2.4 Nguyên tắc hạch toán……………………………………………………. 33
1.7.2.5 Phương pháp hạch toán………………………………………………….. 33
1.8 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp…………………………………………...... 34
1.8.1 Khái niệm……………………………………………………………………… 34
1.8.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng……………………………………………. 35
1.8.3 Tài khoản sử dụng……………………………………………………………... 35
1.8.4 Nguyên tắc hạch toán………………………………………………………….. 36
1.8.5 Phương pháp hạch toán………………………………………………………... 36
1.9 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh………………………………... 37
1.9.1 Khái niệm……………………………………………………………………… 37
1.9.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng……………………………………………. 38
1.9.3 Tài khoản sử dụng……………………………………………………………... 38
1.9.4 Nguyên tắc hạch toán………………………………………………………….. 38
1.9.5 Phương pháp hạch toán………………………………………………………... 39
Chương 2: KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN THÁI DƯƠNG ...41
2.1 Giới thiệu chung về Công ty……………………………………………………… 41
2.1.1 Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển. ……………………………41
2.1.1.1 Quá trình hình thành……………………………………………………….. 41
2.1.1.2 Quá trình phát triển………………………………………………………… 41
2.1.2 Vốn điều lệ……………………………………………………………………….41



13

2.1.3 Đặc điểm và ngành nghề kinh doanh của Công ty…………………………… 42
2.1.4 Bộ máy tổ chức của Công Ty TNHH Điện Thái Dương……………………... 43
2.1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy tại Công Ty………………………………………… 43
2.1.4.2 Chứ năng-nhiệm vụ của các bộ phận phòng ban…………………………... 43
2.1.5 Tình hình nhân sự tại Công ty………………………………………………... 45
2.1.6 Bộ máy kế toán tại Công ty……………………………………………………. 46
2.1.6.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty………………………………….46
2.1.6.2 Nhiệm vụ của từng phần hành kế toán…………………………………….. 46
2.1.6.3 Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty………………………………………...47
2.1.6.4 Chứng từ kế toán tại Công ty……………………………………………….47
2.1.6.5 Hệ thống sổ sách tại Công ty………………………………………………. 48
2.1.6.6 Hệ thống tài khoản sử dụng………………………………………………... 48
2.1.6.7 Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty…………………………………….. 48
2.1.6.8 Một số chính sách kế toán áp dụng tại Công ty……………………………. 49
2.1.7 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công Ty những năm gần đây ……...…..50
2.2 Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty …………………………………………….…..53
2.2.1 Các phương thức tiêu thụ và thanh toán tại Công Ty …………………….…53
2.2.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ………………………..….54
2.2.2.1 Nội dung…………………………………………………………………… 54
2.2.2.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ………………54
2.2.2.3 Tài khoản sử dụng…………………………………………………………..55
2.2.2.4 Phương pháp hạch toán …………………………………………………...55
2.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..………………………….................58
2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán.………………………..…. …………………………58
2.2.4.1 Nội dung…………………………………………………………………… 58
2.2.4.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ………………58
2.2.4.3 Tài khoản sử dụng…………………………………………………………..59

2.2.4.4 Phương pháp hạch toán …………………………………………………...59
2.2.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp………………………..…. ……………62
2.2.5.1 Nội dung…………………………………………………………………… 62
2.2.5.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ………………62


14

2.2.5.3 Tài khoản sử dụng…………………………………………………………..62
2.2.5.4 Phương pháp hạch toán …………………………………………………...63
2.2.6 Kế toán hoạt động tài chính tại Công ty………………………..…. ………….65
2.2.6.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .…………………..…………….65
2.2.6.1.1 Nội dung………………………………………………………………. 65
2.2.6.1.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ………… 65
2.2.6.1.3 Tài khoản sử dụng…………………………………………………….. 65
2.2.6.1.4 Phương pháp hạch toán ………………………………………………66
2.2.6.2 Kế toán chi phí tài chính…………………..……………. ……………….66
2.2.6.2.1 Nội dung………………………………………………………………. 66
2.2.6.2.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ………… 66
2.2.6.2.3 Tài khoản sử dụng…………………………………………………….. 67
2.2.6.2.4 Phương pháp hạch toán ………………………………………………67
2.2.7 Kế toán hoạt động khác tại Công ty………………………..…. …..………….68
2.2.7.1 Kế toán thu nhập khác…………………..……………. …………………68
2.2.7.2 Kế toán chi phí khác…………………..……………. …...……………….68
2.2.8 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp …………………………….…..68
2.2.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .………………………………………..68
2.2.9.1 Nội dung…………………………………………………………………… 68
2.2.9.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng ……………… ………………………………..68
2.2.9.3 Tài khoản sử dụng…………………………………………………………..68
2.2.9.4 Phương pháp hạch toán …………………………………………………...69

Chương 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ .………………………………………..….71
3.1 Nhận xét

...…….………………………………………………………………….71

3.1.1 Ưu điểm

….………………………………………………………………….71

3.1.2 Những tồn tại ……….……………………………………………………….72
3.2 Kiến nghị ..……………….…………………………………………………………73
KẾT LUẬN ...….……………………………………………………………………….77
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..….………………………………………………………..78
PHỤ LỤC


15
1
5


16
1
6

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trước những thời cơ và thách thức của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, các
doanh nghiệp đang chịu tác động bởi một môi trường cạnh tranh đầy cạm bẫy và
khó khăn trong việc kinh doanh.

Việc cạnh tranh giữa các doanh nghiệp luôn là động lực thúc đẩy, kích thích các
doanh nghiệp tìm mọi biện pháp để phát huy tối đa tìm năng của mình để hoạt động
kinh doanh đạt được hiệu quả tốt nhất và có thể tốt đa hóa lợi nhuận. Vì thế, vấn đề đặt
ra cho doanh nghiệp là phải làm sao cho hoạt động kinh doanh ngày càng hiệu quả,
nguồn vốn kinh doanh luôn ổn định. Để đạt được mục tiêu đòi hỏi những mặt hàng
doanh nghiệp đang kinh doanh phải đáp ứng được nhu cầu thị hiếu của người tiêu dùng.
Lợi nhuận kinh doanh phản ánh tình hình hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp trong một kỳ kế toán. Kế toán xác định kết quả kinh doanh là một phần quan
trọng trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp. Xác định kết quả kinh doanh ngày càng
có vai trò quan trọng, vì căn cứ vào đó nhà quản lý có thể biết được quá trình hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp có đạt hiệu quả hay không, lời hay lỗ như thế nào? Từ đó
ra kế hoạch định hướng phát triển trong tương lai.
Xác định kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của tổ chức trong một kỳ kế
toán. Nhận định được tầm quan trọng này nên em chọn đề tài “Kế toán Doanh thu, thu
nhập khác, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH Điện Thái Dương”
làm khóa luận tốt nghiệp.
Vì thời gian thực tập cũng như kiến thức có hạn nên bài viết của em không tránh
khỏi những thiếu sót mong quí Thầy Cô cùng các anh chị phòng kế toán của Công ty chỉ
bảo hơn nữa để chuyên đề bài viết của em được đầy đủ và sâu sắc hơn. Em xin cảm ơn
sự chỉ bảo tận tình của Thầy giáo hướng dẫn thực tập Lê Văn Tuấn cũng như các anh chị
ở phòng ban kế toán trong Công Ty đã giúp đỡ em hoàn thành tốt kỳ đi thực tập này.
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu về công tác kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công Ty TNHH Điện Thái Dương. Qua đó tìm hiểu những khác biệt
giữa lý thuyết và thực tế, để từ đó đưa ra nhận xét và kiến nghị nhằm góp phần hoàn
thiện và nâng cao hiệu quả công tác kế toán tại đơn vị, đồng thời giúp bản thân đúc kết
được những kinh nghiệm từ kiến thức thực tế về công tác kế toán tại Công ty.


2


3. Phạm vi nghiên cứu
-

Nội dung nghiên cứu: Trong bài Khóa luận tốt nghiệp này, em tập trung nghiên

cứu và phân tích doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kết quả kinh doanh thực
tế tại Công ty TNHH Điện Thái Dương dựa vào số liệu tháng 11/2014.
-

Không gian nghiên cứu: Thực tập tại Công Ty TNHH Điện Thái Dương, chủ yếu tại

Phòng kế toán của Công ty.
- Thời gian thực hiện đề tài nghiên cưu: Từ ngày 1/5/2015 đến hết ngày 31/7/2015.
4. Phương pháp nghiên cứu
Bài Khóa luận tốt nghiệp này được thực hiện dựa vào những phương pháp sau:
-

Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Tìm hiểu lý thuyết dựa vào giáo trình do các

giảng viên trường Hutech và trường ĐH Kinh Tế biên soạn, đọc các chuẩn mực kế toán
liên quan đến đề tài và các Thông tư, Quyết định do Bộ Tài Chính ban hành và các văn
bản Luật khác có liên quan.
- Phương pháp thu thập và xử lý số liệu kế toán: Thu thập, phân tích số liệu kế toán
thông qua các chứng từ và sổ sách tại Phòng kế toán của Công ty sao cho phù hợp với đề
tài.
-

Phương pháp quan sát: Quan sát quá trình làm việc của các Chị tại Phòng kế toán


và quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách để có những nhận định ban đầu phục vụ cho
việc đưa ra nhận xét, kiến nghị.
-

Phương pháp phỏng vấn: Đây là phương pháp được sử dụng trong suốt thời gian

thực tập tại Công ty, phương pháp này dùng để làm rõ những vấn đề còn vướng mắc về
những thông tin, số liệu kế toán tại đơn vị.
5. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp
Ngoài phần Lời mở đầu và Phụ lục, kết cấu đề tài gồm có 3 chương cụ thể:
Chương 1: Cơ sở lý luận kế toán Doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh.
Chương 2: Kế toán Doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công Ty TNHH Điện Thái Dương.
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị


3

Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.
1.1 Khái niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ của kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh.
1.1.1 Khái niệm doanh thu, thu nhập khác, chi phí
 Doanh thu và thu nhập khác
Theo chuẩn mực kế toán số 14- Doanh thu và thu nhập khác:“…Doanh thu và thu
nhập khác: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán,
phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường và các hoạt động khác
của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản góp vốn
của cổ đông hoặc chủ sở hữu…”

Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm: doanh thu từ hoạt động kinh doanh
thông
thường và thu nhập khác. Trong đó:
-

Doanh thu phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của

doanh nghiệp gồm: doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia.
-

Khoản thu nhập khác gồm những khoản thu nhập phát sinh từ các hoạt động

ngoài hoạt động tạo ra doanh thu, như: thanh lý, nhượng bán TSCĐ, các khoản thuế
được Ngân sách Nhà nước hoàn lại.
 Chi phí
Theo chuẩn mực 01- Chuẩn mực chung: “…Chi phí là tổng giá trị các khoản làm
giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tền chi ra, các khoản
khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không
bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu…”
Chi phí bao gồm chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động
kinh doanh thông thường của doanh nghiệp và các khoản chi phí khác. Trong đó:
-

Chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất, kinh

doanh thông thường của doanh nghiệp, như: giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, quản lý
doanh nghiệp, chi phí lãi tiền vay và những chi phí liên quan đến hoạt động cho các bên
khác sử dụng tài sản sinh ra lợi tức, tiền bản quyền,.. Những chi phí này phát sinh dưới
dạng tiền và các khoản tương đương tiền, hàng tồn kho, khấu hao máy móc, thiết bị.



4

-

Chi phí khác bao gồm các chi phí ngoài các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh

trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, như: chi phí về
thanh lý, nhượng bán TSCĐ, các khoản tiền bị khách hàng phạt do vi phạm hợp đồng.
 Xác định kết quả kinh doanh
“Là phần chênh lệch giữa một bên là doanh thu và thu nhập thực hiện trong kỳ tương
ứng với các khoản chi phí phát sinh kèm theo, bao gồm: giá vốn hàng bán, chi phí bán
hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí tài chính, chi phí khác và được biểu hiện
thông qua chỉ têu lợi nhuận (hay lỗ) về têu thụ.” (Giáo trình Nguyên lý kế toán, Trang
135, Th.s Trịnh Ngọc Anh và Đào Thị Kim Yến, NXB Kinh Tế TP.HCM)
1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán
Căn cứ khoản 1, 2, 3, 4 của Điều 5 của Luật kế toán, nhiệm vụ kế toán:
“…Thu thập, xử lý thông tn, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế
toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán.
Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính, các nghĩa vụ thu, nộp, thanh toán;
kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản; phát hiện, ngăn ngừa
các hành vi vi phạm pháp luật về tài chính, kế toán.
Phân tích thông tn, số liệu kế toán; tham mưu, đề xuất các giải phát phục vụ yêu cầu
quản trị và quyết định kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán.
Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo qui định của pháp luật.
…..”
1.1.3 Yêu cầu về kế toán
Căn cứ Điều 6 của Luật kế toán, yêu cầu kế toán:
“…Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế

toán và báo cáo tài chính.
Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy định thông tn, số liệu kế
toán. Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tn, số liệu kế
toán.
Phản ánh trung thực hiện trạng, bản chất sự việc, nội dung và giá trị nghiệp vụ kinh
tế, tài chính.
Thông tin, số liệu kế toán phải được phản ánh liên tục từ khi phát sinh đến khi kết
thúc hoạt động kinh tế tài chính, từ khi thành lập đến khi chấm dứt hoạt động của đơn
vị kế toán; số liệu kế toán phản ánh kỳ này phải kế tếp theo số liệu kế toán của kỳ trước.


5

Phân loại, sắp xếp thông tn, số liệu kế toán theo trình tự, có hệ thống và có thể so
sánh được…”
1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1 Khái niệm và điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và doanh thu cung
cấp dịch vụ
 Khái niệm
Theo thông tư 89/2002/TT-BTC ngày 9/10/2002 của Bộ Tài Chính về hướng dẫn kế
toán thực hiện 04 Chuẩn mực kế toán ban hành theo quyết định 149/2001/QĐ-BTC,
ngày
21/12/2001 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: “…Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là
toàn bộ số tiền thu được, hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh
doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả
các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).”
 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm điều kiện
sau:
(Theo Chuẩn mực kế toán số 14- Doanh thu và thu nhập khác).

- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm, hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
Doanh thu được xác định tương đối chắc
chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến bán hàng.
1.2.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử
dụng
Chứng từ sử dụng: (theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006)
- Hóa đơn giá trị gia tăng
- Hóa đơn bán hàng (thông
thường)
- Phiếu xuất kho (Số hiệu 02-VT)
- Phiếu thu (Số hiệu 01-TT)


6

- Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi (Số hiệu 01-BH)
Sổ sách kế toán sử dụng
- Sổ chi tiết: Sổ chi tiết TK 511.
- Sổ tổng hợp: Sổ Nhật ký chung, Sổ Cái TK 511.


7

1.2.3 Tài khoản sử dụng

Tài khoản sử dụng theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ Tài
Chính: TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
TK 511 có 4 tài khoản cấp 2:
+ TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa
+ TK 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
+ TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ TK 5118 - Doanh thu khác
Kết cấu và nội dung phản ảnh của TK 511
Nợ

TK 511

TTĐB, thuế xuất khẩu phải nộp

Có Số thuế

Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động phải

nộp tính trên doanh thu bán hàng

sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh

thực tế;

nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.

Doanh thu hàng bán bị trả lại, khoản
giảm giá hàng bán, chiết khấu
thương
mại kết chuyển cuối kỳ;

Kết chuyển doanh thu thuần vào TK911
“Xác định kết quả kinh doanh”.
TK 511 không có số dư cuối kỳ.
1.2.4 Nguyên tắc hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
Theo thông tư 89/2002/TT-BTC ngày 9/10/2002 của Bộ Tài Chính về hướng dẫn kế
toán thực hiện 04 Chuẩn mực kế toán ban hành theo quyết định 149/2001/QĐ-BTC,
ngày
21/12/2001 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính:
“…Chỉ phản ánh doanh thu của khối lượng sản phẩm, hàng hóa đã bán; dịch vụ đã
cung cấp được xác định là tiêu thụ trong kỳ không phân biệt doanh thu đã thu tiền hay
sẽ thu được tiền.
Doanh nghiệp có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ thì phải quy
đổi ra Đồng Việt Nam hoặc đơn vị tiền tệ chính thức sử dụng trong kế toán theo tỷ giá
giao dịch thực tế phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên


8

ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
kinh tế.


77

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần mà doanh nghiệp thực hiện được
trong kỳ có thể thấp hơn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ghi nhận ban đầu
nguyên nhân do: doanh nghiệp chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị
trả lại; doanh nghiệp phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp được tính trên doanh thu đã thực hiện trong một kỳ kế toán,...

Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, hoặc
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán.
Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có
thuế GTGT.
Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt,
hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán
(bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu).
Đối với doanh nghiệp nhận gia công vật tư, hàng hóa thì chỉ phản ánh vào doanh
thu số tiền gia công thực tế được hưởng, không bao gồm giá trị vật tư, hàng hóa nhận
gia công.
Đối với những doanh nghiệp nhận đại lý, ký gửi hàng hóa theo phương thức bán
đúng giá hưởng hoa hồng thì hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp được hưởng.
Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi nhận
doanh thu bán hàng theo giá trả tiền ngay và ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện
phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh
thu được xác định….”
 Không hạch toán vào tài khoản 511 các trường hợp sau: (Căn cứ theo chế độ
kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa ban hành theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày
14/9/2006 của Bộ Tài chính)
+ Trị giá hàng hóa, vật tư, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngoài gia công chế biến.
+ Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi đại lý, ký gửi chưa xác định là đã bán.
+ Trị giá sản phẩm, hàng hóa đang gửi bán; dịch vụ hoàn thành đã cung cấp cho khách
hàng nhưng chưa được xác định là đã bán.


×