Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng bệnh lao ở trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.39 KB, 2 trang )

Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng bệnh lao ở trẻ em
Trả lời
1. Lâm sàng
1.1. Lao sơ nhiễm
- Ho dai dẳng, ho khan, ít đờm
- Thở khò khè, khó thở
- Khám phổi: ran rít, ran ẩm, có thể phát hiện xẹp phổi
- Có thể gặp:
+ Hồng ban nút: 5mm màu đỏ tím, mặt trước cẳng chân, nhiều đợt khoảng 10 ngày.
+ Viêm kết – giác mạc phỏng nước: nốt nhú xung quanh, đỏ ở nơi tiếp giáp củng – giác
mạc.
1.2. Lao phổi
- Trẻ 10-15 tuổi:
+ Ho khạc đờm, đờm màu vàng, nhầy xanh, mủ đặc, ho ra máu (số lượng ít, có đuôi khái
huyết).
+ Đau ngực
+ Khó thở (tổn thương phổi rộng).
- Trẻ dưới 5 tuổi: ho, khò khè, khó thở.
- Khám phổi: các triệu chứng nghèo nàn, ran nổ, ran ẩm, ran rít,…
1.3. Lao ngoài phổi
- Lao CS: đau, hạn chế vận động, gù cột sống
- Lao hạch ngoại biên: sưng to không đau, dò
- Lao màng não: HCMN, liệt TK sọ não,…
- Lao màng phổi: HC 3 giảm
- Lao màng ngoài tim: diện tim to, tiếng tim mờ,…
- Lao màng bụng: cổ chướng
- Lao khớp: khớp sưng không đau.
2. Cận lâm sàng
2.1. Chẩn đoán hình ảnh
- X quang: phổi, màng phổi, CS, khớp, chụp UIV.
- CT: lồng ngực, CS, ổ bụng,…


- Siêu âm: màng phổi, màng tim, màng bụng, ổ áp xe, khớp,…
- MRI: cột sống.
2.2. Phản ứng Mantoux
- Phản ứng Mantoux dương tính có ý nghĩa trẻ nhiễm lao:
+ Dương tính khi đường kính cục ≥ 10mm
+ Trẻ suy dinh dưỡng, HIV (+): đường kính cục ≥ 5mm.
33

- Có ý nghĩa chẩn đoán: dương tính mạnh (≥ 15mm), chuyển phản ứng từ (-) sang (+).


- Phản ứng Mantoux (-):
+ Nhận định kết quả khó khăn
+ Không loại trừ chẩn đoán
+ Những thể lao nặng.
2.3. Xét nghiệm tìm vi khuẩn lao
- Bệnh phẩm: đờm, dịch dạ dày, dịch phế quản, dịch các màng, dịch khớp, mủ ổ áp xe,
dịch mủ hạch, mảnh sinh thiết, nước tiểu, phân,…
- Các phương pháp phát hiện vi khuẩn lao: nhuộm soi trực tiếp, PCR, nuôi cấy,
XpertMTB/RIF, kháng sinh đồ.
2.4. Xét nghiệm khác
- Sinh thiết hoặc chọc hút: phổi, phế quản, màng phổi, hạch, tổ chức áp xe,… làm mô
bệnh, tế bào, vi khuẩn.
- Chọc dò DNT: sinh hóa, tế bào, vi khuẩn.
- Chọc dò màng phổi, màng bụng, màng tim.
- Chọc dò ổ khớp
- Nội soi phế quản.




×