UBND HUYỆN KHOÁI CHÂU
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
Năm học: 2018-2019
Môn: Toán lớp 9
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1:(3,0điểm). Cho biểu thức P
x x 26 x 19 2 x
x 3
x 2 x 3
x 1
x 3
a) Rút gọn P .
b) Tìm x để P. x 3 10 x .
c) Tìm GTNN của P .
Bài 2: (3,0điểm).
a) Cho x = 3 5 3 5 1 . Tính giá trị của biểu thức P 2 x3 3x2 4 x 2
b) Chứng minh:
1
3 1 2
5
1
2 3
7
1
3 4
...
4037
1
2018 2019
1
2
Bài 3: (3,0điểm). Cho hàm số y 2m – 3 x –1 (1)
a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm 2; 3
b) Đồ thị của (1) là đường thẳng cắt 2 trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích
bằng 3.
Bài 4: (4,0điểm).
mx y 3
a) Cho hệ phương trình
( m là tham số)
x my 2m 1
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x,y) thỏa mãn 2x +y =
b) Giải phương trình:
x+8 x+3
7
m 1
x 2 11x + 24 1 5
Bài 5: (6 điểm). Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AH và DE. Qua H kẻ tiếp
tuyến với đường tròn (O) cắt AD và AE kéo dài lần lượt tại B và C. Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của BH và HC
a) Chứng minh DM, EN là các tiếp tuyến của đường tròn (O; R)
b) Chứng minh trực tâm I của tam giác AMN là trung điểm của OH.
c) Hai đường kính AH và DE của (O; R) phải thỏa mãn điều kiện gì để điện tích
tam giác AMN bé nhất.
Bài 6: (1điểm). Cho x > 0. Tìm GTNN của biểu thức: S = x 2 x
9 61
2x 4
Họ và tên thí sinh............................................................. Số báo danh............................
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
UBND HUYỆN KHOÁI CHÂU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán 9
A. Hướng dẫn chung.
1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng
phần như hướng dẫn quy định.
2. Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo
không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong hội đồng chấm thi.
3. Không làm tròn điểm dưới mọi hình thức.
B. Hướng dẫn cụ thể
Nội dung
Điểm
Bài 1: (3đ)
a) ĐKXĐ x 0, x 1
P
0,25
x x 26 x 19 2 x
x 3
x 2 x 3
x 1
x 3
x 3 x 3 x 1
x 1 x 3 x 1 x 3 x 1 x 3
x x 26 x 19 2 x x 3 x 3 x 1
x 1 x 3
x x 26 x 19
0,25
x x 26 x 19 2 x 6 x x 4 x 3
x 1
x x 16 x x 16
x 1
x 16
x 3
b) P.
2 x
x 1
x 3
x 3
x x 16 x 16
x 1
x 3
0,25
x 1 x 16
x 3
0,25
x 3 10 x
x 16
.
x 3
x 3 10 x
0,25
x 16 10 x
x 10 x 16 0
x 10 x 25 9
x 5
2
9
0,25
x 5 3
x 5 3
c) P
0,25
0,25
x 3
x 3
x 16 x 9 25
x 3
x 3
x 3
Áp dụng BĐT Cô sit a có
x 3
25
6
x 3
25
25
2
x 3
x 3
25
x 3
= 10
0,5
0,25
Do đó P 10 – 6 = 4
Vậy: Cmin = 4 khi x = 4
0,25
Bài 2: (3,0đ)
a) Nên x = 3 5 3 5 1
62 5
62 5
1
2
2
=
5 1
2
2
5 1
2
2
1
5 1
5 1
1 2 1
2
2
Suy ra: x + 1 = 2 nên x2 + 2x = 1
0,5
0,5
Có P 2 x 3x 4 x 2 = 2x(x + 2x) – (x + 2x) -2x +2
Thay x2 + 2x = 1 vào biểu thức P = 2x – 1 – 2x + 2 = 1
Vậy P = 1
b Có
3
2n 1
2
2
1
n n 1
2
n 1 n
n 1 n
n 1 n 1 1
1
.
2
2
2n 1
n 1
4n 4n 1
4n 4n 2 n
Do đó
1
3 1 2
5
1
2 3
7
1
3 4
...
4037
1
2018 2019
1
1
1
1
1
1
1
1
. 1
...
2
2
2
3
3
4
2018
2019
1
1 1
. 1
2
2019 2
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3.(3,0đ)
a) Vì đồ thị hàm số (1) đi qua điểm 2; 3 .
Nên tọa độ 2; 3 thỏa mãn phương trình (1).
0,5
Thay x 2; y 3 vào pt (1) ta được: 2m – 3 . 2 –1 3
0,5
4m 8 m 2
0,5
b) Xét OAB vuông tại O
1
1
1
SOAB OA.OB .
.1 3
2
2 2m 3
0,5
1
6
2m 3
2m 3
1
6
0,5
1
2m 3
6
19
17
m ;m
12
12
19
17
Vậy m ; m .
12
12
0,5
Bài 4: (4,0đ)
a) ĐKXĐ: x 3
x+8
x 11x + 24 1 x + 8 x + 3 x + 8
x + 3 x 11x + 24 1 x + 8 x + 3 0
x + 3
x+8 x+3
x+8
x+8 x+3
x 11x + 24 1 5
2
2
x + 8 1
b) Từ (1) có y = 3 – mx
1
m
2m 3
;y=3=
m 1
m 1
m 1
7
1
2m 3
7
thì 2.
+
=
m 1
m 1
m 1
m 1
Do đó 2m + 5 = 7 nên m = 1
Bài 5: (6,0đ)
0,5
2
Thay vào (2) được x + m(3 - mx) = 2m +1 1 m x 1 m
Hệ có nghiệm duy nhất khi m≠±1
Đế 2x +y =
x+3
0,5
x + 3 1 0
x + 8 x + 3 0 x 8 x 3(VL)
x 7
x + 8 1 0
x 8 1
x 2
x 3 1
x
+
3
1
0
Kết hợp ĐKXĐ có x = -2
Ta có x =
0,25
2
0,5
0,25
0,25
0,25
0,75
0,75
A
E
O
D
B
K
I
M
H
C
N
a) Chứng minh DM, EN là các tiếp tuyến của đường tròn (O; R)
ODH OHD (vì tam giác DHO cân tại O).
MDH MHD (vì tam giác DM là trung tuyến của tam giác vuông BDH).
ADHE là hình chữ nhật => OHD MHD 900 ODH MDH 900 MD DO
=>MD là tiếp tuyến của (O;R).
Tương tự NE là tiếp tuyến của (O;R)
0,75
0,75
0,5
b) ) Chứng minh trực tâm I của tam giác AMN là trung điểm của OH
Gọi I là trung điểm của OH; gọi K là giao điểm của MI và AN
ABC
vuông tại A, đường cao AH => AH2 = BH.CH =>
AH CH
BH AH
AH
CH
OH NH
BHO AHN (c.g.c)
2.BH 2AH
BH AH
OBH NAH BO AN
Lại có MI là đường trung bình của HBO => MI// BO MK AN
Mặt khác AH MN . Vậy trung điểm I của OH là trực tâm của tam giác
AMN
c) Hai đường kính AH và DE của (O; R) phải thỏa mãn điều kiện gì để
điện tích tam giác AMN bé nhất.
AH.MN
R
R
R.MN (BH HC) 2 BH.HC R AH 2 2R 2
2
2
2
Đẳng thức xẩy ra
BH = HC ABC vuông cân tại A
AH DE
Ta có SAMN
Vậy Min SAMN = 2R2
AH DE
0,5
0,5
0,5
0.5
1
0,5
0,5
Bài 6.(1,0đ)
Cho x > 0. Tìm GTNN của biểu thức: S = x 2 x
9 61
2x 4
0,25
2
9 61
3
9
Ta có: S = x x x 2 x 13
2x 4
2
2x
2
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương:
9
9
2x
2 2x
6 . Dấu ‘=’ xảy ra khi
2x
2x
9
4 x 2 9
3
2 x
x
2x
2
x 0
x 0
2
Mà:
3
3
x 0 x . Dấu ‘=’ xảy ra khi x 2
2
0,25
0,25
2
3
3
9
Nên: S x 2 x 13 0 6 13 19 . Dấu ‘=’ xảy ra khi x
2
2
2x
3
2
5
104
Vậy: MinS = 19 khi x Vậy: 2 2 2
(ĐPCM)
2
x y z
xy yz zx
5
0,25