Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 15 bài: Chính tả Tập chép: Hai anh em. Phân biệt AIAY, SX, ÂTĂC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.9 KB, 2 trang )

Giáo án Tiếng việt 2
Môn: Chính Tả
Bài: HAI ANH EM. PHÂN BIỆT AI/AY, S/X, ÂT/ ÂC
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ của nhân
vật trong ngoặc kép.
- Làm BT2; BT3 a/b
II. CHUẨN BỊ
- Viết sẵn đoạn 2 của truyện “Hai anh em” . Viết sẵn BT3.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1) Giới thiệu bài và ghi đề bài.
2) Phát triển bài
*Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
*Mục tiêu: Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn
2 của truyện “Hai anh em”
*Cách tiến hành:
a/ Nội dung đoạn chép.
-Trực quan: Bảng phụ.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

-Chính tả (tập chép) : Hai anh
em.
-Giáo viên đọc mẫu bài tập chép .
-Tìm những câu nói lên những suy nghĩ của người em -1-2 em nhìn bảng đọc lại.
-Anh mình còn phải nuôi vợ
?
con ………… công bằng..
b/ Hướng dẫn trình bày.


-4 câu.
-Suy nghĩ của người em được
-Đoạn văn có mấy câu ?
đặt trong ngoặc kép, ghi sau
-Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu câu
dấu hai chấm.
nào ?
-HS nêu : Đêm, Anh, Nếu,
-Những chữ nào viết hoa ?
Nghĩ.
c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ khó. -HS nêu các từ khó : nghĩ,
-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
nuôi, công bằng. Viết bảng .
-Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng.
-Nhìn bảng chép bài vào vở.
d/ Chép bài.
-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày.
-Soát lỗi . Chấm vở, nhận xét.


*Hoạt động 2: Bài tập.
*Mục tiêu: Học sinh làm đúng bài tập phân biệt ai/
ay, s/ x, ât/ âc.
*Cách tiến hành:
Bài 2: Yêu cầu gì ?
-Hướng dẫn sửa.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr 270).
Bài 3: Yêu cầu gì ?
-Chốt lời giải đúng (SGV/ tr 270).
3. Kết luận:

-Nhận xét tiết học, tuyên dương HS tập chép và
làm bài tập đúng.
-Dặn dò – Sửa lỗi -Về nhà xem lai bài.

-Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai,
2 từ có tiếng chứa vần ay.
- 3-4 em lên bảng. Lớp làm
nháp.
-Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu
bằng s/x, chứa tiếng có vần ât/
âc.
-HS làm bảng con (bài a hoặc
b).
-Giơ bảng.



×