Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9 Ôn thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán chuyên Chuyên đề biến đổi đại số (có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.64 KB, 22 trang )

Chủ đề 1: Biến đổi đại số

1

Chủ đề 1: BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ
Chương 1: Căn thức
1.1 CĂN THỨC BẬC 2
Kiến thức cần nhớ:


Căn bậc hai của số thực a là số thực x sao cho x 2  a .



Cho số thực a không âm. Căn bậc hai số học của a kí hiệu là
x mà bình phương của nó bằng a :
a  0
x  0

 2

 ax
x  a




Với hai số thực khơng âm a, b ta có:




Khi biến đổi các biểu thức liên quan đến căn thức bậc 2 ta cần lưu ý:
A0
A
+ A2  A  
nếu
A0
 A
+

A2 B  A B  A B với A, B  0 ;

+

A

B

+

+

A.B

B2

a là một số thực không âm

a  b  a  b.

A2 B  A B   A B với A  0; B  0


A.B
với AB  0, B  0
B

M
M. A

với A  0 ;(Đây gọi là phép khử căn thức ở mẫu)
A
A





M A
B
M

với A, B  0, A  B (Đây gọi là phép trục căn thức ở mẫu)
A B
A B

1.2 CĂN THỨC BẬC 3, CĂN BẬC n.
1.2.1 CĂN THỨC BẬC 3.
Kiến thức cần nhớ:


Căn bậc 3 của một số a kí hiệu là




Cho a  R; 3 a  x  x 3 



Mỗi số thực a đều có duy nhất một căn bậc 3.



Nếu a  0 thì

3

a 0.



Nếu a  0 thì

3

a 0.



Nếu a  0 thì

3


a 0.

 a
3



3

a 3a

với mọi b  0 .
b 3b



3

ab  3 a . 3 b với mọi a, b .



ab 3 a  3 b.



A 3 B  3 A3 B .

Biên soạn: WiKi Way


3

3

a là số x sao cho x3  a

a

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119


Chủ đề 1: Biến đổi đại số




A

B

3

3

3

2


AB 2
với B  0
B

A 3 A

B
B3

3

3

1

A3 B

AB  3 B 2
với A  B .
A B

A2

3

1.2.2 CĂN THỨC BẬC n.
Cho số a  R, n  N ; n  2 . Căn bậc n của một số a là một số mà lũy thừa bậc n của nó bằng
a.
 Trường hợp n là số lẻ: n  2k  1, k  N

Mọi số thực a đều có một căn bậc lẻ duy nhất:
2 k 1

a  x  x2k 1  a , nếu a  0 thì

2 k 1

a  0 , nếu a  0 thì

2 k 1

a  0 , nếu a  0 thì

a 0
Trường hợp n là số chẵn: n  2k , k  N .
2 k 1



Mọi số thực a  0 đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn dương kí hiệu là
(gọi là căn bậc 2k số học của a ). Căn bậc chẵn âm kí hiệu là 2k a ,

2k

2k

a

a  x  x  0 và


x 2k  a ; 2k a  x  x  0 và x 2k  a .
Mọi số thực a  0 đều khơng có căn bậc chẵn.

Một số ví dụ:
Ví dụ 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích:
a) P  x4  4
b) P  8x3  3 3
c) P  x4  x2  1
Lời giải:




3  4 x



a) P   x 2  2  x 2  2   x  2 x  2  x 2  2  .
b) P   2 x  
3

 3   2x 
3

2



 2 3x  3 .


c) P   x 2  1  x 2   x 2  x  1 x 2  x  1 .
2

Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức:
a) A  x  x  x 

1
khi x  0 .
4

b) B  4 x  2 4 x  1  4 x  2 4 x  1 khi x 

1
.
4

c) C  9  5 3  5 8  10 7  4 3
Lời giải:
Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119


Chủ đề 1: Biến đổi đại số

3
2


a) A  x  x  x 

x

+ Nếu
x

1
1

 x  x   x
4
2


1
1
 x  thì
2
4

1
1
 0  x  thì
2
4

x

x


x

1
2

1
1
1
 x   A .
2
2
2

+ Nếu

1
1
1
 x   A2 x 
2
2
2

b)
B  4x  2 4x 1  4x  2 4x 1  4x 1  2 4x 1  1  4x 1  2 4x 1  1



Hay B 




2

4x 1 1 





2

4x 1  1 

+ Nếu

4x 1 1  0  4x 1  1  x 

+ Nếu

4x 1 1  0  4x 1  1 



c) Để ý rằng: 7  4 3  2  3



4x 1 1  4x 1  1 


1
thì
2

4 x  1  1  4 x  1  1 suy ra B  2 4 x  1 .

1
1
 x  thì
4
2
2

4x 1 1  4x 1  1

4 x  1  1   4 x  1  1 suy ra B  2 .

 74 3  2 3

Suy ra



C  9  5 3  5 8  10(2  3)  9  5 3  5 28 10 3  9  5 3  5 5  3



2


.

Hay C  9  5 3  5(5  3)  9  25  9  5  4  2 .
Ví dụ 3) Chứng minh:
a) A  7  2 6  7  2 6 là số nguyên.

84 3
84
là một số nguyên (Trích đề TS vào lớp 10 chuyên Trường THPT
 1
9
9
chuyên ĐHQG Hà Nội 2006).

b) B  3 1 

c) Chứng minh rằng: x  3 a 



a  1 8a  1 3
a  1 8a  1
1
 a
với a  là số tự nhiên.
8
3
3
3
3


d) Tính x  y biết x  x 2  2015

 y 



y 2  2015  2015 .

Lời giải:
a) Dễ thấy A  0,
Tacó A2 



72 6  72 6

  7  2 6  7  2 6  2 7  2 6. 7  2 6  14  2.5  4
2

Suy ra A  2 .
Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119


Chủ đề 1: Biến đổi đại số


4

b) Áp dụng hằng đẳng thức:  u  v   u 3  v3  3uv  u  v  . Ta có:
3

3



84 3
84 
84
84
84 3
84 
  1

B3   3 1 
 1
1
 3 3 1 
. 1


9
9 
9
9
9
9 







84 3
84 
 3 1
 . Hay
 1

9
9 



84 
84 
84
3
3 1
B3  2  3 3 1 
1

.
B

B


2

3
B  B3  2  B  B3  B  2  0




9
9
81



2

1 7

  B  1  B 2  B  2   0 mà B 2  B  2   B     0 suy ra B  1 . Vậy B là số nguyên.
2 4

c) Áp dụng hằng đẳng thức:  u  v   u 3  v3  3uv  u  v 
3

Ta có x3  2a  1  2a  x  x3   2a  1 x  2a  0   x  1  x 2  x  2a   0
Xét đa thức bậc hai x2  x  2a với   1  8a  0
+ Khi a 

1
1

1
ta có x  3  3  1 .
8
8
8

1
1
+ Khi a  , ta có   1  8a âm nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất x  1 Vậy với mọi a  ta
8
8

có: x  3 a 

a  1 8a  1 3
a  1 8a  1
 a
 1 là số tự nhiên.
3
3
3
3

d) Nhận xét:



x 2  2015  x

Kết hợp với giả thiết ta suy ra







x 2  2015  x  x 2  2015  x 2  2015 .

x 2  2015  x 

y 2  2015  y

y 2  2015  y  x 2  2015  x  x 2  2015  x  y 2  2015  y  x  y  0 Ví dụ 4)

a) Cho x  4  10  2 5  4  10  2 5 . Tính giá trị biểu thức:

x 4  4 x3  x 2  6 x  12
P
.
x 2  2 x  12
b) Cho x  1  3 2 . Tính giá trị của biểu thức B  x5  2 x4  x3  3x2  1942 . (Trích đề thi vào
lớp 10 Trường PTC Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội năm 2015-2016).
c) Cho x  1  3 2  3 4 . Tính giá trị biểu thức: P  x5  4x4  x3  x2  2x  2015
Giải:

Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119



Chủ đề 1: Biến đổi đại số

5
2



a) Ta có: x   4  10  2 5  4  10  2 5   8  2 4  10  2 5 . 4  10  2 5


2

 x2  8  2 6  2 5  8  2





2

5 1  8  2





5 1  6  2 5 






2

5  1  x  5  1 . Từ đó

ta suy ra  x  1  5  x 2  2 x  4 .
2

x
Ta biến đổi: P 

2

 2 x   2  x 2  2 x   12
2

x 2  2 x  12

42  3.4  12

 1.
4  12

b) Ta có x  1  3 2   x  1  2  x3  3x 2  3x  3  0 . Ta biến đổi biểu thức P thành:
3

P  x 2 ( x3  3x 2  3x  3)  x  x3  3x 2  3x  3   x 3  3x 2  3x  3  1945  1945


c) Để ý rằng: x  3 22  3 2  1 ta nhân thêm 2 vế với

3

a  b   a  b   a  ab  b  . Khi đó ta có:
3

3

2

  2 1  2  2  1
  2  1 x  1  2 x  x  1  2 x



3

2 1 x 

3

3

3

2  1 để tận dụng hằng đẳng thức:

2


2

3

3

3

  x  1  x3  3x 2  3x  1  0 .
3

Ta biến đổi: P  x5  4 x 4  x3  x 2  2 x  2015   x 2  x  1 x3  3x 2  3x  1  2016  2016 .
Ví dụ 5) Cho x, y, z  0 và xy  yz  zx  1 .

1  y 1  z   y 1  z 1  x   z 1  x 1  y 
2

a) Tính giá trị biểu thức: P  x
b) Chứng minh rằng:

2

2

1  x2

x
y
z




2
2
1 x 1 y 1 z2

2

2

1 y2

2

1 z2

2 xy

1  x 1  y 1  z 
2

2

2

Lời giải:
a) Để ý rằng: 1  x2  x2  xy  yz  zx  ( x  y)( x  z)
Tương tự đối với 1  y 2 ;1  z 2 ta có:


1  y 1  z   x  y  x  y  z  z  x  z  y   x  y  z 
2

x

2

1  x2

 x  y  x  z 

Suy ra P  x  y  z   y  z  x   z  x  y   2  xy  yz  zx   2 .
b) Tương tự như câu a)

Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119


Chủ đề 1: Biến đổi đại số
Ta có:


6

x
y
z

x
y
z





2
2
2
1 x 1 y 1 z
 x  y  x  z   x  y  y  z   z  y  z  x 

x  y  z  y  z  x  z  x  y
2 xy


 x  y  y  z  z  x 
 x  y  y  z  z  x 

2 xy

1  x 1  y 1  z 
2

2

.


2

Ví dụ 6)
a) Tìm x1 , x2 ,..., xn thỏa mãn:

1 2
x1  x2 2  ...  xn 2 

2

x12  12  2 x2 2  22  ..  n xn 2  n2 

4n  4n2  1
b) Cho f (n) 
với n nguyên dương. Tính f (1)  f (2)  ..  f (40) .
2n  1  2 n  1
Lời giải:
a) Đẳng thức tương đương với:



 



2

x12  12  1 

2


x22  22  2  ... 



xn 2  n2  n

 0
2

Hay x1  2, x2  2.22 ,..., xn  2.n2

 x 2  y 2  4n

b) Đặt x  2n  1, y  2n  1   xy  4n 2  1 .
 x2  y 2  2

Suy ra f (n) 

x 2  xy  y 2 x3  y 3 1 3
1
 2
  x  y3  
2
x y
x y
2
2

toán ta có:

f 1  f  2   ..  f  40  



1
2





1
2 



 

33  13 

  2n 1 
3



53  33  .. 



 2n  1


3

 . Áp dụng vào bài



813  793 


813  13  364

Ví dụ 7)
a) Chứng minh rằng:
b) Chứng minh rằng:

1
1
1

 .... 
 4 . Đề thi chuyên ĐHSP 2011
1 2
3 4
79  80
1
1
1
1
1 




 ... 
 2 1 
.
1 2 2 3 3 4
n n 1
n 1 


c) Chứng minh: 2 n  2 

1
1
1
1
1



 ... 
 2 n  1 với mọi số nguyên dương
1
2
3
4
n

n  2.

Lời giải:
a) Xét A 

1
1
1
1
1
1

 .... 

 .. 
, B
1 2
3 4
79  80
2 3
4 5
80  81

Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119


Chủ đề 1: Biến đổi đại số


7

Dễ thấy A  B .

1
1
1
1
1


 .... 

1 2
2 3
3 4
79  80
80  81

Ta có A  B 

1

Mặt khác ta có:

k  k 1



Suy ra A  B 


 

2 1 







k 1  k

k 1  k



3  2  ... 







k 1  k



 k 1  k




81  80  81  1  8 . Do A  B suy ra

2A  A  B  8  A  4 .
1
1
1
1
với mọi k nguyên dương.



k
k 1
2k k  1
k (k  1) k  1  k

b) Để ý rằng:





1   1
1 
1 
1 
 1





Suy ra VT  2 1 
  ..  2 
  2 1 
.
  2
2  2
3
n 1 
n 1 

 n


c) Đặt P 

2

Ta có:

n  n 1

Từ đó suy ra 2

2




1
1
1
1
1



 ... 
1
2
3
4
n





n 1  n 


T  1  2 


Do đó: 2 


1

2
2
với mọi số tự nhiên n  2 .


n 2 n
n  n 1





n 1  n 
2
2
n



2
2
2


2
n 1  n 2 n
n  n 1

n  n 1






n  n  1 hay



  3  2   ...   n  1  n   T và
2  1   3  2   ....  n  n  1  .

2 1 

Hay 2 n  2  T  2 n 1.
Ví dụ 8)
a) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a 1  b 2  b 1  c 2  c 1  a 2 
a 2  b2  c 2 

3
.Chứng minh rằng:
2

3
.
2

a) Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện: x 1  y 2  y 2  z 2  z 3  x 2  3 . (Trích đề
thi tuyến sinh vào lớp 10 chun Tốn- Trường chuyên ĐHSP Hà Nội 2014)
Lời giải:


Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119


Chủ đề 1: Biến đổi đại số

8

a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số khơng âm ta có

a 1  b2  b 1  c 2  c 1  a 2 

a 2  1  b2 b2  1  c 2 c 2  1  a 2 3


 .
2
2
2
2

a  1  b 2
a 2  1  b 2


3


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi b  1  c 2  b 2  1  c 2  a 2  b 2  c 2  (đpcm).
2

c 2  1  a 2
2
c

1

a


b) Ta viết lại giả thiết thành: 2 x 1  y 2  2 y 2  z 2  2 z 3  x 2  6 .
Áp dụng bất đẳng thức : 2ab  a2  b2 ta có:
2 x 1  y 2  2 y 2  z 2  2 z 3  x 2  x 2  1  y 2  y 2  2  z 2  z 2  3  x 2  6 . Suy ra VT  VP . Dấu

bằng xảy ra khi và chỉ

 x 2  y 2  z 2  3; x, y, z  0
 x, y , z  0
x  1 y2
 2
 2
2

2

x  y  1
x  y  1
2


 x  1; y  0; z  2 Ví dụ 9) Cho
khi:  y  2  z   2
 2
2
2
y

z

2
y

z

2



2
2
 z  3  x
 z 2  x2  3
 2

z  x  3

A

x




x4 x4  x4 x4
x 2  8 x  16

 với x  4

a) Rút gọn A .Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Lời giải:
a) Điều kiện để biểu thức A xác định là x  4 .


x
A 
x





x4 2



2






 x  4

x4 2

x4 2

2

2 
x4 2  x






x4 2 

x4 2

x4





x4
+ Nếu 4  x  8 thì


x  4  2  0 nên A 

x



x4 22 x4
x4



4x
16
 4
x4
x4

Do 4  x  8 nên 0  x  4  4  A  8 .

Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119


Chủ đề 1: Biến đổi đại số
+ Nếu x  8 thì


x



9

x  4  2  0 nên

x4 2 x4 2

  2x

x4

x4

2x
8
 2 x4 
 2 16  8 (Theo bất đẳng
x4
x4
x4
8
thức Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 x  4 
 x4 4 x 8.
x4
A

Vậy GTNN của A bằng 8 khi x  8 .

16
16
, ta thấy A  Z khi và chỉ khi
 Z  x  4 là ước số
x4
x4
nguyên dương của 16 . Hay x  4  1; 2; 4;8;16  x  5;6;8;12; 20 đối chiếu điều kiện suy ra

b) Xét 4  x  8 thì A  4 

x  5 hoặc x  6 .
+ Xét x  8 ta có: A 
A

2  m2  4 
m

 2m 

2x
, đặt
x4

 x  m2  4
x4  m 
khi đó ta có:
m  2

8
suy ra m  2; 4;8  x  8; 20;68 .

m

Tóm lại để A nhận giá trị ngun thì x  5;6;8; 20;68 .
MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. (Đề thi vào lớp 10 thành phố Hà Nội – năm học 2013-2014)
Với x  0 , cho hai biểu thức A 

2 x
và B 
x

x 1 2 x 1

.
x
x x

1) Tính giá trị biểu thức A khi x  64 .
2) Rút gọn biểu thức B .
A 3
3) Tính x để  .
B 2
Câu 2. (Đề thi năm học 2012 -2013 thành phố Hà Nội)
1) Cho biểu thức A 

x 4
. Tính giá trị của biểu thức A .
x 2



x
4  x  16
2) Rút gọn biểu thức B  
(với x  0, x  16 )

:
x  4  x  2
 x 4
3) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu
thức B  A  1 là số nguyên.

Câu 3. (Đề thi năm học 2011 -2012 thành phố Hà Nội).
Cho A 

x
10 x
5


, với x  0, x  25 .
x  5 x  25
x 5

Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119



Chủ đề 1: Biến đổi đại số

10

1) Rút gọn biểu thức A
2) Tính giá trị của A khi x  9 .
1
3) Tìm x để A  .
3
Câu 4. (Đề thi năm học 2010 -2011 thành phố Hà Nội).
Cho P 

x
2 x
3x  9


, với x  0, x  9 .
x 3
x 3 x 9

1) Rút gọn P .
1
2) Tìm giá trị của x để P  .
3
3) Tìm giá trị lớn nhất của P .

Câu 5. (Đè thi năm học 2014 – 2015 Thành phố Hồ Chí Minh)
Thu gọn các biểu thức sau:
A


5 5
5
3 5


52
5 1 3  5

x
1  
2
6 

B


 : 1 

x 3 
x x3 x 
 x3 x

 x  0 .

Câu 6. (Đề thi năm học 2013 – 2014 TPHCM)
Thu gọn các biểu thức sau:

x
3  x 3

với x  0, x  9 .
A  

.
x  3  x  9
 x 3



B  21

2  3  3 5

 
2

6

2 3  3 5

 15 15 .
2

Câu 7. (Đề thi năm 2014 – 2015 TP Đà Nẵng)
Rút gọn biểu thức P 

x 2
2x  2

, với x  0, x  2 .

x2
2 xx 2

Câu 8. (Đề thi năm 2012 – 2013 tỉnh BÌnh Định)
Cho A 

1
1
1
1


 ... 

1 2
2 3
3 4
120  121

Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119


Chủ đề 1: Biến đổi đại số

B  1


11

1
1
.
 ... 
2
35

Chứng minh rằng B  A .
Câu 9. (Đề thi năm 2014 – 2015 tỉnh Ninh Thuận)
Cho biểu thức P 

x3  y 3
x y
. 2
,x  y.
2
2
x  xy  y x  y 2

1) Rút gọn biểu thức P .
2) Tính giá trị của P khi x  7  4 3 và y  4  2 3 .
Câu 10. (Đề thi năm 2014 – 2015 , ĐHSPHN)
Cho các số thực dương a, b ; a  b .

Chứng minh rằng:




 a  b

3

a b



3

 b b  2a a


a a b b

3a  3 ab
0.
ba

Câu 11. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Hùng Vương Phú Thọ)
A

x  x  6 x  7 x  19 x  5 x


; x  0, x  9 .
x 9
x  x  12 x  4 x

Câu 12. (Đề thi năm 2014 – 2015 tỉnh Tây Ninh)

Cho biểu thức A 

1
1
2 x


2 x 2 x 4 x

 x  0, x  4  .

1
Rút gọn A và tìm x để A  .
3

Câu 13. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi).
1) Cho biểu thức P 

3
3
x xx


. Tìm tất cả các giá trị của x để
x 3  x
x 3  x
x 1

P2.
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho  P  : y   x 2 và đường thẳng  d  : y  mx  1 ( m là tham

số). chứng minh rằng với mọi giá trị của m , đường thẳng  d  luôn cắt  P  tại hai điểm
phân biệt có hồnh độ x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  2 .
Câu 14. (Đề thi năm 2014 – 2014 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa)

Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119


Chủ đề 1: Biến đổi đại số
Cho biểu thức C 

12

a
2
2
.


a  16
a 4
a 4

1) Tìm điều kiện của a để biểu thức C có nghĩa và rút gọn C .
2) Tính giá trị của biểu thức C khi a  9  4 5 .
Câu 15. (Đề thi năm 2014 – 2015 chun Thái Bình tỉnh Thái BÌnh)
 2

3
5 x 7  2 x 3
Cho biểu thức A  


 :
 x  2 2 x  1 2 x  3 x  2  5 x 10 x

 x  0, x  4  .

1) Rút gọn biểu thức A .
2) Tìm x sao cho A nhận giá trị là một số nguyên.
Câu 16. (Đề năm 2014 – 2015 Thành Phố Hà nội)
1) Tính giá trị của biểu thức A 

x 1
, khi x  9 .
x 1

1  x 1
 x2
2) Cho biểu thức P  
với x  0 và x  1 .

.
x  2  x 1
 x2 x
a) Chứng minh rằng P 

x 1

.
x

b) Tìm các giá trị của x để 2P  2 x  5 .
Câu 17) Cho a  3  5  2 3  3  5  2 3 . Chứng minh rằng a2  2a  2  0 .
Câu 18) Cho a  4  10  2 5  4  10  2 5 .
Tính giá trị của biểu thức: T 

a 2  4a 3  a 2  6a  4
.
a 2  2a  12

Câu 19) Giả thiết x, y, z  0 và xy  yz  zx  a .

 a  y  a  z   y  a  z   a  x 
2

Chứng minh rằng: x

2

2

a  x2

a  y2

2

 a  x  a  y   2a .

2

z

2

a  z2

Câu 20. Cho a  2  7  3 61  46 5  1.
a) Chứng minh rằng: a4 14a2  9  0 .
b) Giả sử f  x   x5  2 x 4  14 x 3  28 x 2  9 x  19 . Tính f  a  .
Câu 21. Cho a  3 38  17 5  3 38  17 5 .

Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119


Chủ đề 1: Biến đổi đại số

13

Giả sử có đa thức f  x    x3  3x  1940 
Câu 22. Cho biểu thức f  n  

2016

. Hãy tính f  a  .


2n  1  n  n  1
n  n 1

.

Tính tổng S  f 1  f  2   f  3  ...  f  2016  .
Câu 23) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có:

1

1 1 1
1 5
 2  2  ...  2  .
2
1 2 3
n
3

Câu 24) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n  3 , ta có

1 1 1
1 65
 3  3  ...  3 
.
3
1 2 3
n 54
Câu 25) Chứng minh rằng:


43
1
1
1
44


 ... 

44 2 1  1 2 3 2  2 3
2002 2001  2001 2002 45
(Đề thi THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm 2001-2002)
Câu 26) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có:

1
1
1
1

 ... 
 1
.
2 2 1 1 3 3  2 2
n 1
 n  1 n  1  n n
Câu 27) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n  2 , ta có:

1 4 7 10 3n  2 3n  1
1
. . . ....

.

.
3 6 9 12
3n 3n  3 3 n  1
LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN CHỦ ĐỀ 1
1). Lời giải:
1) Với x  64 ta có A 
B





 

2  64 2  8 5

 .
8
4
64



x 1 . x  x  2 x 1 . x



x. x  x


Với x  0 , ta có:





x x  2x
1
 1

x xx
x 1

A 3
2 x 2 x 3
 
:
 
B 2
x
x 1 2

x 2
x 1

x 1 3

2
x


 2 x  2  3 x  x  2  0  x  4 (do x  0 ).

Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119


Chủ đề 1: Biến đổi đại số

14

2. Lời giải:
36  4 10 5

 .
36  2 8 4

1) Với x  36 , ta có A 
2) Với x  0, x  16 ta có:



 

 x x 4 4 x 4
B



x  16
x  16


 





x  2  x  16  x  2
x 2


.
 x  16  x  16  x  16 
x  16


x 2 x 4 x 2
2

 
x  16 
x 2
 x  16

3) Biểu thức B  A  1 


B  A  1 nguyên, x nguyên thì x  16 là ước của 2 , mà U  2   1; 2 . Ta có bảng giá
trị tương ứng:
Kết hợp điều kiện, để B  A  1 nguyên thì x  14;15;16;17 .
3). Lời giải:

 x  5
 x  5 x  5
 x  5  A 
x  5 x  10 x  5 x  25
x  10 x  25



 x  5 x  5
 x  5 x  5  x  5 x  5
A

x
10 x
5



x  5 x  25
x 5

x.






x  5  10 x  5.

2

x  3 . Vậy A 

có:

x 5
. Với x  9 ta
x 5

3  5 2
1

 .
35 8
4

4). Lời giải:
1) P 

x






x 3  2 x



x 3







x  3  3x  9
x 3





3
x 3

3
1
  x  3  9  x  36 (thỏa mãn ĐKXĐ)
x 3 3
3
3
3) Với x  0, P 


 1  Pmax  1 khi x  0 (TM).
x 3 03
2) P 

1

3

5. Lời giải:
A



5 5
5
3 5


52
5 1 3  5

5  5 
 5  2


5  2 

5 2

Biên soạn: WiKi Way


5





5 1



5 1





3 5 3 5



 3  5 3  5 

5 1

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119



Chủ đề 1: Biến đổi đại số
 3 5 5

15

5  5 9 5  15
5  5  9 5  15

 3 5 5
4
4
4

 3 5 55 2 5  5 .
x
1  
2
6 

B


 : 1 
  x  0
x 3 
x x3 x 
 x3 x




x
1   x 2
6
 


 :
x 3 
x
x x 3
 x 3



x 1 
:
x 3 
















 x  3  6  


x  x  3


x 1 .

x 2

 x  x x  1.

6. Lời giải:
Với x  0 và x  9 ta có:



x 3 x 3 x 9  x 3 1
A
.

 3.
 x 3
x
x 3  x 9










 





2
2
21
4  2 3  6  2 5  3 4  2 3   6  2 5 15 15
2
2
2
2
21
15

3  1  5  1  3 3  1  5  1  15 15 
3  5  15 15  60 .
2
2

B














7). Lời giải: Với điều kiện đã cho thì:
P
2x



x 2
2 x



 

2



x 2


x 2





x 2





x
2

 1.
2 x
x 2

8. Lời giải:
Ta có: A 





1
1
1

1


 ... 
1 2
2 3
3 4
120  121

1 2



1  2 1  2  

2 3
2 3



2 3



 ... 



120  121
120  121




120  121



1 2
2 3
120  121

 ... 
 2 1  3  2  ...  121  120  1  121  10 (1)
1
1
1

Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119


Chủ đề 1: Biến đổi đại số
Với mọi k 

B  1

*


16

1
2
2


2
k
k k
k  k 1

, ta có:

1
1
 ... 
2
35

B2





k 1  k






Do đó





2  1  3  2  4  3  ...  36  35  B  2  1  36  2  1  6   10

(2) . Từ (1) và (2) suy ra B  A .
9. Lời giải:

x3  y 3
x y
x y
.
.

2
2
x  xy  y  x  y  x  y  x  y

1) P 

2) Với x  7  4 3  2  3 và y  4  2 3  3  1
Thay vào P ta được: P 

2  3  3 1


2  3  



3 1



1
3 2 3
.

3
3 2 3

10.Lời giải:

Ta có: Q 









a b



3



3

a b

a b



3

 b b  2a a


a a b b

a b



a  b






3

3

 b b  2a a



a  b a  ab  b



a  b a  ab  b

3 a





a a  3a b  3b a  b b  2a a



3a  3 ab
ba










a b

3 a
a b

3a a  3a b  3b a  3a a  3a b  3b a





a  b a  ab  b





a b





a b




0



 0 (ĐPCM).

11. Lời giải:
A



x  x  6 x  7 x  19 x  5 x



x 9
x  x  12 x  4 x

x  2 x  8  x  7 x  19  x  8



x 3



x 4




x 2

x 3

x  7 x  19



 x  3 x  4
x 1
x  15  x  1 x  4 


.
 x  3 x  4 x  3

x 5
x 4

12. Lời giải:

Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119



Chủ đề 1: Biến đổi đại số

17





1
1
2 x
4
2 x 2 2 x
2
1
2
1






. Với A  

4 x
3
2 x 2 x 4 x 4 x 4 x
2 x
2 x 3

1
 x  4  x  16 (nhận). Vậy A  khi x  16 .
3
A

13. Lời giải:
1) ĐKXĐ: x  3
P






3
3
x x  x 3 x  3  3 3  3 x  3  3 x x x 1




 x  3  x
x 1
x 3  x
x 3  x
x 1

6 x 3
 x  x2 x3 .
3


Vì P  2  x  2 x  3  2   x  3  2 x  3  1  0






2

x  3  1  0  x  3  1  0  x  3  1  x  4 .Vậy x  3 và x  4 .

2) Phương trình hồnh độ giao điểm của  P  và  d  là: x2  mx 1  0 .
có   m2  4  0 với mọi m , nên phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Theo hệ thức
Viet ta có: x1  x2  m và x1 x2  1
  x1  x2    m   x12  x22  2 x1 x2  m 2   x1  x2   4 x1 x2  m 2   x1  x2   4.  1  m 2
2

2

2

2

  x1  x2   m 2  4  4 với mọi m  x1  x2  2 với mọi m (ĐPCM).
2

14. Lời giải:

a  0

a  0
a  16  0
a  16



 a  0, a  16 .
1) Biểu thức C có nghĩa khi: 
 a  4  0 a  16
 a  4  0 a  0

Rút gọn C 

a
2
2



a  16
a 4
a 4



a

a 4




a 4

 a  4  2  a  4  a  2 a  8  2 a  8 
 a  4 a  4
 a  4 a  4 
a  a  4
a


.
a

4
a

4
a

4





a2






2
2

a 4
a 4
a4 a

a 4



a 4



2) Giá trị của C khi a  9  4 5 .



Ta có: a  a  9  4 5  4  4 5  5  2  5
Vậy C 



a
a 4






Biên soạn: WiKi Way



2

 a

2  5 

2

 5 2

5 2
5 2

 94 5 .
5 24
5 2

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119


Chủ đề 1: Biến đổi đại số


18

15. Lời giải:
1) Với x  0, x  4 biểu thức có nghĩa ta có:
 2
3
5 x 7  2 3 3
A  


 :
x

2
2
x

1
2
x

3
x

2

 5 x  10 x

 
 : 2 x 3

5 x  x  2
 x  2 2 x  1
5 x  x  2
2 x 3
5 x

.

.
2
x

3
2
x

1
x

2
2
x

1








 

2 2 x 1  3

x 2  5 x 7

Vậy với x  0, x  4 thì A 
2) Ta có
A

5 x
.
2 x 1

x  0, x  0, x  4 nên A 

5 x
 0, x  0, x  4
2 x 1

5 x
5
5
5
5
 
 , x  0, x  4  0  A  , kết hợp với A nhận giá trị là một số
2
2 x 1 2 2 2 x 1 2






nguyên thì A  1, 2 .
A  1  5 x  2 x 1  x 

1
1
 x  thỏa mãn điều kiện.
3
9

A  2  5 x  4 x  2  x  2  x  4 không thỏa mãn điều kiện.
1
Vậy với x  thì A nhận giá trị là nguyên.
9
16. Lời giải:
1) Với x  9 ta có A 

3 1
 2.
3 1

2) a)


x2 x
P

 x x 2








. x 1  
 x 1 



b) Theo câu a) P 
 2P  2 x  5 








x 1 .
x






x  2  x 1
.

 x 1
x 2




x 1
.
x

x 1
x

2 x 2
 2 x  5 2 x  2  2x  5 x  2x  3 x  2  0 và x  0
x



1
1
1

x 2  x  0 x   x  .
2
2

4


17. Giải:

Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119


Chủ đề 1: Biến đổi đại số

19




3  . Do a  0 nên a 

a2  3  5  2 3  3  5  2 3  2 9  5  2 3  6  2 4  2 3
 62



 a  1

 3 hay a2  2a  2  0 .


2



2

3 1  6  2







3 1  4  2 3  1 

2

3  1 . Do đó

18. Giải:





a 2  8  2 16  10  2 5  8  2 6  2 5  8  2






5 1

2

 8 2





5  1  6  2 5 . Vì a  0

nên a  5  1 . Do đó  a  1  5 hay a2  2a  4 . Biểu diễn
2

a
T

2

 2a   3  a 2  2a   4
2

a 2  2a  12



42  3.4  4 1

 .
4  12
2

19. Giải:
Ta có: a  x 2  x 2  xy  yz  zx   x  y  x  z  .Tương tự ta có:

a  y 2   y  x  y  z  ; a  z 2   z  x  z  y  .

 a  y  a  z   x  x  y  y  z  z  x  z  y   x  x  y  . Tương tự:
2

Từ đó ta có: x

 x  y  x  z 

a  x2

 a  z  a  x   y  z  x  ; z  a  x  a  y   z  x  y  . Vậy
2

y

2

2

2

a  y2


2

a  z2

VT  x  y  z   y  z  x   z  x  y   2  xy  yz  zx   2a .
20. Giải:
a) Vì

3



61  46 5  3 1  2 5



3

 1 2 5

Từ đó a  2  7  1  2 5  1  2  5
 a2 



2 5




2

 a 2  7  2 10  a 4  14a 2  9  0 .

b) Do f  x    x 4  14 x 2  9   x  2   1 và x4 14a2  9  0 nên ta được f  a   1 .
21. Giải:
Vì a 3  38  17 5  38  17 5  3.3. 3 38  17 5. 3 38  17 5
 a 3  76  3a  a 3  3a  76  f  a    76  1940 

22. Nhân cả tử và mẫu của f  n  với

Biên soạn: WiKi Way

2012

 20162016 .

n  1  n , ta được:

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119


Chủ đề 1: Biến đổi đại số

20

f  n    n  1 n  1  n n . Cho n lần lượt từ 1 đến 2016 , ta được:
f 1  2 2  1 1; f  2   3 3  2 2;...; f  2016   2017 2017  2016 2016 Từ đó suy ra:

S  f 1  f  2   f  3  ...  f  2016   2017 2017  1 .
23. Giải:
Vì n là số nguyên dương nên: 1 

1 1 1
1 1
 2  2  ...  2  2  1 (1) . Mặt khác, với mọi k  1 ta
2
1 2 3
n 1

có:
1
4
4
1 
 1
 2 2
 2

 . Cho k  2,3, 4,..., n ta có:
2
k
4k
4k  1
 2k  1 2k  1 

1
4
4

2
2
2 2 1
4
4
2
2
2 2




 




 
2
2
2
2
2
2
2
4.2
4.2  1 2.2  1 2.2  1 3 5 3
4.3
4.3  1 2.3  1 2.3  1 3 7
1

4
4
2
2
2 2




 
2
2
2
4
4.4
4.4  1 2.4  1 2.4  1 7 9
………….

1
4
4
2
2
2
2
 2 2





2
n
4n
4n  1 2 n  1 2 n  1 2 n  1 2 n  1
Cộng vế với vế ta được:

1 1 1
1
2
2
2 5
 2  2  ...  2  1  
 1 
(2). Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.
2
1 2 3
n
3 2n  1
3 3
24. Giải:
Đặt P 

1 1 1
1
 3  3  ...  3 . Thực hiện làm trội mỗi phân số ở vế trái bằng cách làm giảm mẫu, ta
3
1 2 3
n

có:


2
2
2
1
1
 3



, k  1
3
k
k  k  k  1 k  1  k  1 k k  k  1
Cho k  4,5,..., n thì

 1
1   1
1 
1 
1 1 1  1
2P  2  3  3  3   





  ...  
 1 2 3   3.4 4.5   4.5 5.6 
  n  1 n n  n  1 

65
251 1
1
251 1
65






. Do đó P 
(đpcm).
64
108 3.4 n  n  1 108 3.4 27
25. Giải:
Đặt Sn 

1
1
1

 ... 
2 1 1 2 3 2  2 3
 n  1 n  n n  1

Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830


www.facebook.com/wikiway1119


Chủ đề 1: Biến đổi đại số

21

Để ý rằng :

 k  1

 k  1 k  k k  1   k  1 k  k k  1  1  1 , k  1
1

2
k  k  1
k  k k  1  k  1 k  k 2  k  1
k
k 1

Cho k  1, 2,..., n rồi cộng vế với vế ta có:

1
1
1
1
1
1
1




 ... 

 1
1
2
2
3
n
n 1
n 1

Sn 

Do đó S2001  1 

1
2002

Như vậy ta phải chứng minh:

43
1
44
1
1
1
 1





44
45
2002 45
2002 44

 44  2002  45  1936  2002  2025
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh.
26. Giải:
Để giải bài tốn này ta cần có bổ đề sau:
Bổ đề: với mọi số thực dương x, y ta có: x y  y x  x x  y y .
Chứng minh: Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương
x y  y x  x x y y  x x y y x y y x 0
x






 

x y y
x y






y  x  0   x  y

x y



2





x y 0

 0.

Bổ đề được chứng minh.
Áp dụng bổ đề ta có:

 n  1


n  1  n n  n n  1   n  1 n

 n  1

1
1


n  1  n n n n  1   n  1 n

Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119


Chủ đề 1: Biến đổi đại số
Vì thế:



22

1
1
1

 ... 

2 2 1 1 3 3  2 2
 n  1 n  1  n n

1
1
1
. Mà theo kết quả câu 25


 ... 
n 1
2 1 1 2 3 2  2 3
 n  1 n  n

thì:

1
1
1
1

 ... 
 1
. Vậy bài toán được chứng minh.
2 1 1 2 3 2  2 3
n 1
 n  1 n  n n  1

Câu 27)
Giải:
Để ý rằng các phân số có tử và mẫu hơn kém nhau 2 đơn vị, nên ta nghĩ đến đẳng thức

n
n 1
1 4 7 10 3n  2 3n  1

 n 2  n 2  n  2  n  2  . Kí hiệu P  . . . ....
.
. Ta có:


n2
n
3 6 9 12
3n 3n  3
 1 4 7 10 3n  2 3n  1  1 4 7 10 3n  2 3n  1 
P 2   . . . ...
.
.
 . . . ...

3n 3n  3  3 6 9 12
3n 3n  3 
 3 6 9 12
 1 3 6 9 3n  3 3n  1 4 7 10 3n  2 3n  1 
  . . . ...
.
.
 . . . ...

3n 3n  3 
 3 4 7 10 3n  2 3n  1  3 6 9 12
1 1 3 6 7 9 3n  3 3n  2 3n 3n  1
1
1
 . . . . . ...
.
.
.
.



3 3 4 7 9 10 3n  2 3n 3n  1 3n  3 3  3n  3 9  n  1
Từ đây suy ra P 

1
. Bất đẳng thức được chứng minh.
3 n 1

Biên soạn: WiKi Way

0586 237 830

www.facebook.com/wikiway1119



×