Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chng 3 bai tp phan tich cac yu t s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.69 KB, 3 trang )

handout.23.03.2015-cd6qt-phantichhoatdongkinhdoanh

Câu 1: có tài liệu về tình hình sử dụng nguyên vật liệu tại công ty Đồng Phú như sau:
(sử dụng cho câu 1 - câu 8)
Lượng tiêu hao
Khối lượng spsx
Đơn giá (đ/kg)
(kg/sp)
Kế hoạch
Thực tế
Kế hoạch
Thực tế Kế hoạch Thực tế
3.000,00 3.200,00
10,00
9,80 10.000,00 12.000,00
Chi phí NVL Thực tế so với kế hoạch tăng:
a. 76.322.000đ
b. 76.322.000 triệu đồng c. 76.320.000đ
d. 76.312.000đ
Câu 2: Chi phí NVL Thực tế so với kế hoạch tăng:
a. 25,34%
b. 25,44% c. 34,54%
d. 22,44%
Câu 3: Khối lượng spsx tăng làm cho tổng chi phí nguyên vật liệu tăng:
a. 20.000đ b. 20 triệu đồng
c. 20.000 triệu đồng d. 22 triệu đồng
Câu 4: Lượng nguyên vật liệu tiêu hao làm cho chi phí nguyên vật liệu:
a. giảm 6,6 triệu
b. giảm 6,4 triệu
c. tăng 6,4 triệu
d. tăng 6,6 triệu


Câu 5: Đơn giá nguyên vật liệu làm cho chi phí nguyên vật liệu tăng:
a. 62,22 triệu đồng b. 62,72 triệu đồng c. 66,22 triệu đồng d. 66,56 triệu đồng
Câu 6: lượng tiêu hao đơn vị sp làm cho chi phí tiêu hao đơn vị sản phẩm:
a. tăng 2.000đ
b. giảm 2.200đ
c. giảm 2.000đ
d. giảm 2.230đ
e. tăng 2.000đ
Câu 7: đơn giá 1 kg nguyên vật liệu tăng làm cho chi phí nguyên vật liệu đơn vị sản phẩm tăng:
a. 19,6 ngàn đồng
b. 19,6 triệu đồng
c. 19.600 ngàn đồng d. 20.600 đồng
Câu 8: chi phí tiêu hao đơn vị sản phẩm tăng:
a. 18%
b. 28%
c. 38%
d.17,6%
e. 22,6%
Câu 9: có tài liệu về tình hình sử dụng nguyên vật liệu tại công ty Đồng Phú như sau: (sử dụng cho câu 9
- câu 16)
Lượng tiêu hao
Khối lượng spsx
Đơn giá (đ/kg)
(kg/sp)
Kế
Kế
Thực tế
Thực tế Kế hoạch Thực tế
hoạch
hoạch

3.000,00 3.200,00
10,00
9,80 10.000,00 12.000,00
Chi phí NVL Thực tế so với kế hoạch tăng:
a. 76.322.000đ
b. 76.322.000 triệu đồng c. 76.320.000đ
d. 76.312.000đ
e. 2,59 triệu
đồng
f. 3,59 triệu đồng
Câu 10: Chi phí NVL Thực tế so với kế hoạch tăng:
a. 25,34%
b. 25,44% c. 34,54%
d. 22,44% e. 72%
f. 0,72%
g. 0,27%
Câu 11: Khối lượng spsx tăng làm cho tổng chi phí nguyên vật liệu tăng:
a. 20.000đ b. 20 triệu đồng
c. 20.000 triệu đồng d. 22 triệu đồng
e. 11,55 triệu f. 22,55 triệu
g. 10 triệu
Câu 12: Lượng nguyên vật liệu tiêu hao làm cho chi phí nguyên vật liệu:
a. giảm 6,6 triệu
b. giảm 6,4 triệu
c. tăng 6,4 triệu
d. tăng 6,6 triệu
e. 24,64 triệu f. 25,64
triệu g. 26,64 triệu
Câu 13: Đơn giá nguyên vật liệu làm cho chi phí nguyên vật liệu tăng:
a. 62,22 triệu b. 62,72 triệu c. 66,22 triệu d. 66,56 triệu đồng e. 15,66 triệu f. 15,68 triệu

Câu 14: lượng tiêu hao đơn vị sp làm cho chi phí tiêu hao đơn vị sản phẩm:
/>
Khoa Kinh Tế
Page 1


handout.23.03.2015-cd6qt-phantichhoatdongkinhdoanh

a. tăng 2.000đ
b. giảm 2.200đ
c. giảm 2.000đ
d. giảm 2.230đ
e. tăng 2.000đ
f. 7,67 ngàn đồng
g. giảm 7,7 ngàn đ
Câu 15: đơn giá 1 kg nguyên vật liệu tăng làm cho chi phí nguyên vật liệu đơn vị sản phẩm tăng:
a. 19,6 ngàn đồng
b. 19,6 triệu đồng
c. 19.600 ngàn đồng d. 20.600 đồng
e. 4.400đ
f. 4.900đ
Câu 16: chi phí tiêu hao đơn vị sản phẩm giảm:
a. 18%
b. 28%
c. 38%
d.17,6%
e. 22,6%
f. 2,44%
g. 2,22%
h. 2,24%

k. 2,42%
Câu 17: Phan Khang Đệ Nhị năm 2014 có tài liệu sau: (sử dụng cho câu 17 đến câu 50)
Nội dung
KH
TH
Số công nhân (người)
300
320
Số ngày làm việc 1 công nhân (ngày)
300
272
Số giờ làm việc 1 ngày 1 công nhân (giờ)
8
9
Năng suất 1 giờ làm việc của 1 công nhân
400.000,00
420.000,00
(đ)
Tiền lương của 1 công nhân (đ)
144.000.000,00 205.632.000,00
quỹ lương tăng:
a. 52,22%
b. 55,55% c. 52,32%
d. 52,25% e. 25,52%
f. 25,55%
Câu 18: tiền lương 1 công nhân tăng làm quỹ lương tăng:
a. 19,11 tỷ b. 19,722 tỷ c. 19,722334 tỷ
d. 19,722240 tỷ
e. 19,7223344 tỷ
f.

21,9922 tỷ
Câu 19: giá trị sản xuất 1 công nhân làm ra trong năm ....làm cho quỹ lương.....
a. giảm, giảm b. tăng, giảm c. giảm, tăng d. tăng, tăng
Câu 20: tổng giá trị sản xuất....làm cho tổng quỹ lương....
a. giảm, giảm b. tăng, giảm c. giảm, tăng d. tăng, tăng
Câu 21: tiền lương 1 công nhân .... làm quỹ lương....
a. giảm, giảm b. tăng, giảm c. giảm, tăng d. tăng, tăng
Câu 22: tổng giá trị sản xuất tăng:
a. trên 41 ngàn tỷ
b. trên 40 tỷ c. trên 45 tỷ d. trên 48 tỷ e. trên 50 tỷ
Câu 23: Doanh nghiệp sử dụng lao động
a. tiết kiệm b. lãng phí c. vừa tiết kiệm, vừa lãng phí
d. kém hiệu quả
e. không thể kết luận
Câu 24: tổng giá trị sản xuất tăng:
a. trên 21% b. trên 14% c. trên 28% d. trên 15% e. trên 26% f. trên 17%
Câu 25: Doanh nghiệp sử dụng lao động:
a. tiết kiệm 7 người b. tiết kiệm 8 người c. lãng phí 7 người d. lãng phí 8%
e. tiết kiệm trên 6%
Câu 26: tiền lương 1 công nhân ....làm cho tổng quỹ lương.....
a. tăng, tăng trên 7 tỷ
b. tăng, tăng trên 8 tỷ
c. giảm, giảm 3 tỷ d. tăng, tăng trên 6 tỷ
e. giảm, giảm dưới 6 tỷ
Câu 27: số công nhân tăng làm cho tổng giá trị sản xuất tăng:
a. trên 19 tỷ b. trên 20 tỷ c. trên 21 tỷ d. trên 32 tỷ e. trên 41 tỷ
Câu 28: số ngày làm việc của 1 công nhân trong năm giảm làm cho tổng giá trị sản xuất giảm:
a. trên 39 tỷ b. trên 30 tỷ c. trên 31 tỷ d. trên 28 tỷ e. trên 41 tỷ
/>
Khoa Kinh Tế

Page 2


handout.23.03.2015-cd6qt-phantichhoatdongkinhdoanh

Câu 29: năng suất làm việc 1 giờ của 1 công nhân tăng làm cho tổng giá trị sản xuất tăng:
a. trên 39 tỷ b. trên 30 tỷ c. trên 31 tỷ d. trên 28 tỷ e. trên 41 tỷ f. trên 15 tỷ g. trên 20 tỷ
Câu 30: tiền lương bình quân 1 công nhân tăng làm cho quỹ lương tăng:
a. trên 19 tỷ b. trên 20 tỷ c. trên 21 tỷ d. trên 32 tỷ e. trên 41 tỷ f. trên 7 tỷ g. trên 12 tỷ h. trên
8 tỷ
Câu 31: số giờ làm việc 1 ngày 1 công nhân ....làm cho tổng giá trị sản xuất toàn công ty....
a. tăng, tăng trên 38 tỷ
b. tăng, tăng trên 34 tỷ
c. giảm, giảm 36 tỷ d. tăng, tăng trên 46 tỷ
e. giảm, giảm dưới 6 tỷ
Câu 32: lao động .....(người)
a. lãng phí 33b. lãng phí 22c. tiết kiệm 33
d. tiết kiệm 26
e. tiết kiệm 22
f. xấp xỉ 23
g. xấp xỉ 30
Câu 33: nhận định nào sau đây là đúng:
a. lao động tăng trên 15% trong khi đó tổng giá trị sản xuất chỉ tăng có 3%
b. lao động tăng trên 6% trong khi đó tổng giá trị sản xuất chỉ tăng có trên 14%
c. lao động tăng trên 6% trong khi đó tổng giá trị sản xuất tăng tới trên 14%
d. lao động tăng trên 6%, vậy mà tổng giá trị sản xuất toàn doanh nghiệp tạo ra chỉ tăng có 24%
Câu 34: nhận định nào sau đây là đúng
a. lao động tăng trên 15% trong khi đó tổng giá trị sản xuất chỉ tăng có 3%
b. lao động tăng trên 6% trong khi đó tổng giá trị sản xuất chỉ tăng có trên 14%
c. tốc độ gia tăng về năng suất lao động và tiền lương lao động là bằng nhau

d. tốc độ gia tăng về năng suất lao động cao hơn tiền lương lao động.
e. tốc độ gia tăng về năng suất lao động thấp hơn tiền lương lao động.
Câu 35: nhận định nào sau đây là đúng
a. lao động tăng trên 15% trong khi đó tổng giá trị sản xuất chỉ tăng có 3%
b. lao động tăng trên 6% trong khi đó tổng giá trị sản xuất chỉ tăng có trên 14%
c. tốc độ gia tăng về năng suất lao động và tiền lương lao động là bằng nhau
d. tổng quỹ lương tăng nhiều hơn so với tổng giá trị sản xuất tính về đơn vị %
e. tổng quỹ lương tăng ít hơn so với tổng giá trị sản xuất tính về đơn vị %
Câu 36: tiền lương chi trả cho 1 công nhân chiếm tới......trong giá trị sản xuất mà họ tạo ra
a. trên 30% b. trên 33% c. trên 21% d. trên 22% e. trên 20 % f. trên 14%
Câu 37: việc chi trả lương của công ty là:
a. rất hợp lý b. không hợp lý
c. rất tốt
d. rất tiết kiệm
e. không công bằng f. rất
khoa học
Câu 38: việc chi trả lương của công ty là:
a. lãng phí tới trên 18 tỷ
b. tiết kiệm 16 tỷ
c. lãng phí trên 16 tỷd. tiết kiệm trên 16 tỷ

/>
Khoa Kinh Tế
Page 3



×