Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Giáo án lớp 2 theo tuần năm học 2018 2019 mới nhất tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.79 KB, 32 trang )

TUN 17
*****************
Th hai ngy 17 thỏng 12 nm 2018
ễN TP V PHẫP CNG V PHẫP TR.

TON:
I.MC TIấU:
- Thuc bng cng, tr trong phm vi 20 tớnh nhm. Thc hin c phộp cng, tr
cú nh trong phm vi 100.
- Bit gii bi toỏn v nhiu hn. - Giỏo dc HS tớnh tớch cc, tớnh t duy trong hc toỏn.
- HS thc hin ỳng, nhanh cỏc bi tp; din t li gii ngn gn, sỳc tớch; trỡnh by bi
p.
*HS làm đợc bài tập 1,2,3 (a,c),4.
II. DNG: Bng ph
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
+Vic 1: Trng ban hc tp iu khin cỏc nhúm tho lun :Tháng 12 có bao

nhiêu ngày? Hôm nay thứ hai ngày 10, thứ hai tuần sau là ngày mấy?
thứ hai tuần trớc là ngày mấy tháng 12?
+ Vic 2: Cỏc nhúm trng bỏo cỏo kt qu.
- ỏnh giỏ:
+ PP: quan sỏt, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS bit cỏch xem lch , nhn bit c cỏc ngy trong thỏng. Tr
li t tin trc lp.
2. Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi Ghi - Nờu mc tiờu.
B. Hot ng thc hnh:
H1: ễn tp phộp cng v phộp tr


Bi tp 1: Tớnh nhm

HN .
Vic 1: yờu cu HS tho lun theo cp ụi, mt bn nờu phộp tớnh, 1 bn nờu kt qu.
Vic 2: Cho HS chi truyn in.
Vic 3: Chia s: Nhn xột 4 phộp tớnh ct 1. Hai phộp tớnh tr l ngc li ca phộp
tớnh cng.
- ỏnh giỏ:
+ PP: hi ỏp,trũ chi, tớch hp
1


+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, định hướng học tập, phân tích, phản hồi
chính xác. Lưu ý :Tính chất giao hoán của phép cộng. Quan hệ giữa phép công và phép
trừ.HS nắm được cách chơi. Tự tin mạnh dạn trả lời trước lớp.
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính

HĐCN
Việc 1 : HS tự làm bài vào vở, 1HS làm bài ở bảng phụ
Việc 2: Nhận xét bài làm ở bảng phụ.
Việc 3: Chia sẻ: Chốt cách đặt tính và tính.
- Đánh giá:
+ PP: Viết, hỏi đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, Viết nhận xét , định hướng học tập, phân tích,
phản hồi chính xác.Lưu ý cách đạt tính và viết kết quả cột đơn vị thẳng cột đơn vị, cột
chục thẳng cột chục.
Bài 3(a,c)Số?

Việc 1: Cho HS làm bảng con lần lượt các phép tính rồi chữa.
Việc 2: Chia sẻ: Cách tính từ phải sang trái.

- Đánh giá:
+ PP: Viết, hỏi đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, Viết nhận xét , định hướng học tập, phân tích,
phản hồi chính xác. Khi cộng một số với một tổng cũng bằng cộng số ấy với số hạng của
tổng. HS nắm chắc cách tính và tự tin trình bày trước lớp.
Bài 4: Giải toán

HĐCN.
Việc 1: Cho HS đọc bài toán và nêu dự kiện của bài toán.
Việc 2: Cho HS tự giải vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
Việc 3: Chia sẻ chốt bài giải đúng
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi ,viết nhận xét, định hướng học tập,phân
tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm chắc dạng toán nhiều hơn, giải đúng bài toán đơn lời giải
ngắn gọn, chính xác.
Bài giải
2


Lớp 2B trồng được số cây bàng là:
48 + 12 = 60 (cây)
Đáp số: 60 cây.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà , cha mẹ bài toán:
+ Mẹ đi chợ mua 25 kg gạo, đã ăn hết 17 kg gạo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu kg gạo?
————š{š————
TẬP ĐỌC :

TÌM NGỌC
I. MỤC TIÊU:

- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu câu. Biết đọc bài với giọng kể chậm rải.
- Hiểu ND: câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh,
thực sự là bạn của con người. ( Tr¶ lêi ®îc c©u hái 1,2,3; HS nổi trội TL ®îc
c©u hái 4).
- Giáo dục HS biết bảo vệ vật nuôi.
- Đọc hay, đọc diễn cảm, thể hiện được giọng của các nhân vật, trả lời lưu loát, hiểu
được cần phải biết quan tâm đến các con vật nuôi
*GDBVMT: Giáo dục HS biết yêu quý và chăm sóc các con vật nuôi trong nhà
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:

Việc 1: Trưởng ban học tập điều khiển nhóm đọc và trả lời câu hỏi bài : Thời gian biểu
và trả lời các câu hỏi SGK.
Việc 2: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả đọc và trả lời câu hỏi của nhóm.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc to rõ ràng, biết ngắt nghỉ đúng, trả lời được các câu hỏi SGK.
phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu chủ điểm - Giới thiệu bài - ghi đề bài – Nêu mục tiêu tiết học.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV đọc toàn bài: Giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
*Việc 2: Đọc vòng 1: Đọc nối tiếp câu trong nhóm.

+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài: Long Vương, đánh tráo,...
3


+ Cho HS đọc CN, ĐT
Việc 3: Đọc vòng 2:
- Chia đoạn- 4 HS đọc nối tiếp đoạn
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài :
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
+ Xưa/ có chàng trai/ thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua, rồi
thả rắn đi. Không ngờ con rắn ấy là con của Long Vương.
+ Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/ chạy biến.Nào ngờ, vừa đi một quãng/ thì con quạ sà
xuống / đớp ngọc/ rồi bay lên cây cao.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ.
* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc)
* Việc 4: Thi đọc giữa các nhóm.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng câu, biết ngắt nghỉ đúng, hiểu được nghĩa các từ khó
,đọc bài to, rõ ràng, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
TIẾT 2
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
* Việc 1: Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi SGK.
1.Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
2. Ai đành tráo viên ngọc?
3. Mèo và chó làm cách nào để lấy lại viên ngọc?
a. Khi ở nhà người thợ kim hoàn.

b. Khi ngọc bị cá đớp mất?
c. Khi ngọc bị cá đớp mất.
4. Tìm trong bài những từ khen ngợi mèo và chó?
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
-Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời:
.1.Do bọn trẻ định giết con rắn nước, chàng bỏ tiền ra mua rồi thả rắn đi, đề ơn chàng
Long Vương tặng chàng một viên ngọc quý.
2. Người thợ kim hoàn đành tráo viên ngọc.
3. Mèo và chó làm nhiều cách để lấy lại viên ngọc.
4


a. Khi ở nhà người thợ kim hoàn Mèo bắt một con chuột đi tìm ngọc. Con chuột tìm
được.
b. Khi ngọc bị cá đớp mất Mèo và Chó rình ở bên sông , thấy người đành được cá lớn
mổ ruột ra thì có viên ngọc . Mèo chạy tới ngoạm ngọc chạy biến.
c. Khi ngọc bị cá đớp mất Mèo nằm phơi bụng vờ chết. Quạ sà xuống toan rỉa thịt. Mèo
nhảy xổm lên vồ. Qua van lạy xin trả lại ngọc.
4. Trong bài những từ khen ngợi mèo và chó là: Thông minh, tình nghĩa.
Kết hợp giáo dục HS: Các em phải có thái độ như thế nào đối với các con vật nuôi trong
nhà? (HSTL) Gv nhận xét, kết hợp GD HS phải biết yêu quý và chăm sóc các con vật
nuôi.
ND bài: Chó và Mèo là những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa và thông minh. Thực
sự là bạn của con người.
– HS nhắc lại.
B.Hoạt động thực hành:

+ Hoạt động 3: Luyện đọc hay
* Giúp HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật
* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng đọc của
đoạn.

* Việc 2: HS đọc lại vài em. Luyện đọc phân vai theo nhóm.
* Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng từ, câu, ngắt nghỉ đúng, đọc bài to, rõ ràng, phối hợp tốt
với các bạn trong nhóm
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học . Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
- Trong các con vật nuôi trong nhà con vật nào thông minh nhất ?
————š{š————
Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2018
TOÁN:
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ(TIẾP THEO)
I .MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ
trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn. ( HS làm được tất cả các bài tập SGK).
- Giáo dục HS tính tích cực, tự giác, yêu thích .
- HS thực hiện được phép cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 100, thực hiện giải đúng các bài
tập, thao tác tính nhanh nhẹn, chính xác. Manh dạn trình bày ý kiến, phối hợp tốt với các
bạn trong nhóm.
5



II. ĐỒ DÙNG: Đồng hồ điện tử.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
Việc 1: Trưởng ban học tập điều khiển các nhóm làm bảng con: Đặt tính rồi tính:
47 + 35; 63 - 18
Việc 2: Nhóm trưởng báo cáo nhận xét.
- Đánh giá:
+ PP:viết, hỏi đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: Vấn đáp,
+ Tiêu chí đánh giá: Hs biết cách đặt tính và tính đúng kết quả nhanh, chính xác.
A. Hình thành kiến thức :
* Giới thiệu bài – Ghi tiêu đề. Nêu mục tiêu bài học.
B. Hoạt động thực hành:
1. Hoạt động 1: Ôn tập phép cộng, phép trừ có nhớ.
Bài tập 1:Tính nhẩm
HĐN2:
Việc 1: Cho HS thảo luận theo nhóm 2, 1 bạn nêu phép tính, 1 bạn nêu kết quả.
Việc 2: Chia sẻ: Nối tiếp nhau nêu phép tính và kết quả. Lớp theo dõi nhận xét.
- Đánh giá:
+ PP:Viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bàng lời, phân tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết dựa vào bảng trừ 15, 16,17, 18 trừ đi một số để tính đúng
kết quả, có nhớ ở hàng chục.HS mạnh dạn trình bày trước lớp.Họp tác nhóm tốt.
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính
HĐCN:
Việc 1: Cho HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bài ở bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ: Chữa bài, chốt cách đặttính và tính đúng.
- Đánh giá:

+ PP:Viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,phân tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm chắc cách đặt tính và cách tính kết quả. HS thực hành
nhanh thành thạo chữ số đẹp. Trình bày tự tin trước lớp.
Bài 3a,b: Số

6


HĐCN
Việc 1: Cho HS làm bảng con và chữa.
Việc 2: Chữa bài: Chốt cách tính từ trái sang phải.
- Đánh giá:
+ PP:Viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,phân tích,phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: cách tính từ trái sang phải, lấy số thứ nhất trừ đi số trừ thứ hai
được kết quả bao nhiêu trừ đi số trừ thứ ba .HS thực hiện nhanh thành thạo.Trình bày
bài đẹp.
Bài 4: Giải toán
HĐCN
Việc 1: Cho HS đọc bài toán và nêu dự kiện của bài toán.
Việc 2: Cho HS tự giải bài toán vào vở, 1HS tự giải vào bảng phụ.
Việc 3: Chữa bài và chốt bài toán đúng.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, lời giải
ngắn gọn, trình bày rõ ràng, sạch sẽ
Bài giải
Số lít nước mắm thùng bé đựng được là:

60 - 22 = 38 ( lít)
Đáp số: 38 lít nước.
C. Hoạt động ứng dụng: Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà , cha mẹ bài toán: Năm nay bố 46 tuổi và
tổng số tuổi của bố và mẹ là 83 tuổi. Hỏi mẹ năm nay bao nhiêu tuổi?
————š{š————
CHÍNH TẢ: (NV)
TÌM NGỌC
I.MỤC TIÊU:

- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt ui/ uy, phụ âm đầu r/d/gi
-H có ý thức luyện viết đúng chính tả, viết đẹp .
- HS viết được bài chính tả theo yêu cầu, trình bày rõ ràng, sạch sẽ. Tự giác trong học
tập, mạnh dạn tự tin trình bày
II.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
7


- TB học tập cho lớp viết bảng con các từ viết sai ở tiết trước: Nông gia, quản công.
Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS viết đúng và đẹp các từ đã viết sai ở tiết trước, trình bày bảng
cẩn thận
2. Hình thành kiến thức:

- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài. Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo
Việc 2: - HD viết từ khó vào bảng con : Chã, MÌo, Long V¬ng, xin.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS viết được các từ khó, trả lời được các câu hỏi tìm hiểu đoạn
viết. Cẩn thận, chăm chú để viết đúng mẩu
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả
- Nêu cách viết bài, trình bày đoạn viết.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: - Đọc cho học sinh viết bài.

Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi
Việc 3: - GV chấm nhận xét một số bài .
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết:
+ Kĩ thuật: viết nhận xét, tôn vinh học tập
+ Tiêu chí đánh giá: HS trình bày bài viết rõ ràng, sạch sẽ, chữ viết đẹp, đúng mẫu.
C.cầm bài tập-(Hoạt động cá nhân):
Bµi 2 : §iÒn ui/ uy
Việc 1: Làm vở BT.
Việc 2: Chia sẻ: 2-3 HS đọc bài làm của mình- Chốt các từ cần điền là:Múi, bụi,
búi,chui, túi dụi….
Bµi 3 : Điền tiếng có vần ai/ay
Việc 1: Làm bài CN
-Việc 2: Chia sẻ. Chốt bài làm đúng : nhảy nhót, mải, kể chuyện, hỏi, thỉnh thoảng, chạy
nhảy.

8


- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS in ỳng ting cú cha ui/ uy, r/d/gi . Tr li rừ rng, mnh
dn, phi hp nhúm tt
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc
V nh chia s bi vit cựng ụng b, cha m.
{
LUYN T V CU: Từ ngữ về vật nuôi . Câu kiểu Ai thế nào?
I.MC TIấU:
- Nờu c cỏc t ng ch c im ca loi vt v trong tranh ( BT1).
- Bc u thờm c hỡnh nh so sỏnh vo cỏc t cho trc v núi cõu cú hỡnh nh so
sỏnh ( BT2, BT3)
- Giỏo dc HS tớch cc t giỏc hc tp.
- Phỏt trin vn t v t v cỏc con vt nuụi, nm chc kin thc v cõu Ai th no?HS
trỡnh by t tin, mnh dn, phi hp tt vi cỏc bn trong nhúm
II. DNG:
- Tranh minh hoạ bài tập 2; bng ph
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:

- Trng ban vn ngh cho lp khi ng bng trũ chi tip sc: thi k v nhng con vt
nuụi trong nh
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, tớch hp

+ K thut: nhn xột bng li, trũ chi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS k c nhiu con vt nuụi trong nh.. Chi nhit tỡnh, phi
hp tt vi cỏc bn trong nhúm
2.Gii thiu bi- ghi bi- HS nhc li bi. Nờu mc tiờu bi hc.
B.Hot ng thc hnh:
Hot ng 1: Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bi tp 1: Tỡm t trỏi ngha
HN:
Vic 1: Giỳp HS hiu t trỏi ngha l cỏc t cú ngha trỏi ngc nhau.Vớ
d: tt xu.
Vic 2: Thảo luận theo nhóm để tìm từ trái nghĩa và ghi kết quả ở
bảng phụ
9


Vic 3: Chia s: i din mt s nhúm trỡnh by. Lp cht cp t trỏi ngha ỳng.
ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi, nh hng hc tp
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS tham gia nhit tỡnh, hot ng nhúm tớch cc, sụi ni. HS tỡm
c t ch c im ca cỏc con vt v tr li ỳng. Trỡnh by t tin, rừ rng.
Bài 2: t cõu vi mi t:
Vic 1: -HD HS làm mẫu
+Chú mèo ấy thế nào? (Chú mèo ấy rất ngoan.)
+Con gì rất ngoan? (mèo.)
Vic 2: Ni tip nhau t cõu.
Vic 3: Chia s: Nhn xột cht cõu ỳng. chốt kiểu câu: Ai thế nào và hình
thức TB câu
Vic 4; Gv nhn xột, cht: p nh tiờn, cao nh cõy so, khe nh voi, nhanh nh súc,
chm nh rựa, hin nh bt, trng nh trng g búc, xanh nh tu lỏ, nh son.

ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi, nh hng hc tp
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS tham gia nhit tỡnh, hot ng nhúm tớch cc, sụi ni. HS lm
quen vi hỡnh nh so sỏnh, bit c cỏch to ra hỡnh nh so sỏnh, thc hin ỳng yờu
cu bi tp. Trỡnh by t tin, rừ rng.
Bài 3: Vit tờn cỏc con vt trong tranh

HCN
Vic 1: Cho HS quan sát tranh và HD/ HS cách thi đố nhanh về tên con
vật(HS1- nêu câu đố và gọi bạn-HS2 trả lời đợc thì có quyền ra câu
đố
Vic 2: Quan sát tranh. Dựa vào đặc điểm bên ngoài của nó để nêu
câu đố bạn. Nối tiếp nhau đọc lại tên con vật
Vic 3: Chia s: Đối với con vật nuôi em cần có thái độ thế nào?
ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi, nh hng hc tp
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS bit c cỏch to ra hỡnh nh so sỏnh, thc hin ỳng yờu cu
bi tp. Trỡnh by t tin, rừ rng
C. Hot ng ng dng.
* Vic 1: Nhn xột tinh thn thỏi tit hc
* Vic 2: V nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m.
{
10


TẬP VIẾT:
CHỮ HOA: Ô, Ơ
I .MỤC TIÊU:

- Biết viết chữ cái viết hoa Ô,Ơ theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết câu ứng dụng: “ ơn sâu
nghĩa nặng ”
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Rèn ý thức cẩn thận, thẩm mỹ. HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch.
- HS viết đúng hình thể con chữ Ô, Ơ biết nối nét viết đúng từ ứng dụng Ơn sâu nghĩa
nặng. Chữ viết rõ ràng, đúng tốc độ.
II. ĐỒ DÙNG:
- Mẫu chữ hoa Ô, Ơ
- bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:

Việc 1: TB HT cho lớp viết bảng con: O, Ong
Việc 2: Nhận xét, chữa sai.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ về độ cao, rộng của chữ O biết nối
nét viết đúng chữ Ong. Trình bày bảng rõ ràng.
2.Hình thành kiến thức:

- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
HĐ1:. Hướng dẫn viết chữ hoa
Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh Quan sát chữ Ô, Ơ hoa cho HS so sánh cách viết gióng và khác
nhau.
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con 2 lần.
Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “ Ơn sâu nghĩa nặng”.

Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Ơn vào bảng con.
- Đánh giá
11


+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ Ô, Ơ. Ơn – Ơn sâu nghĩa
nặng.Viết đúng độ cao, rộng của chữ Ô, Ơ và các con chữ. Thực hành viết bảng thành
thạo. Trình bày rõ ràng
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4:

+ HS viết bài
Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên
ở phần viết thêm tập viết.
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, viết nhận xét , tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ về độ cao, rộng của chữ Ô, Ơ biết
nối nét viết đúng chữ Ơn và câu ứng dụng. Trình bày bảng rõ ràng
C. Hoạt động ứng dụng:

- Việc 1: Nhận xét tiết học.
- Việc 2: Dặn về nhà chia sẻ cách viết cùng ông bà, cha mẹ: quả gì tròn như chữ 0.
————š{š————


KỂ CHUYỆN:

TÌM NGỌC

I.MỤC TIÊU:

- Dựa vào tranh minh họa kể lại từng đoạn của câu chuyện .
- HS nổi trội kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Giáo dục HS biết yêu quý động vật.
- HS kể được các đoạn của câu chuyện, thể hiện được giọng điệu, cử chỉ của nhân vật và
hiểu được ý nghĩa của câu chuyện. Phát triển kĩ năng diễn đạt, trình bày trước lớp tự tin,
mạnh dạn
II. ĐỒ DÙNG: - Tranh minh họa .
III.HOẠT ĐỘNG HỌC
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
12


- Trưởng ban học tập cho các nhóm kể lại câu chuyện: Con chó nhà hàng xóm và nêu ý
nghĩa của câu chuyện.
- Các nhóm trưởng báo cáo kết quả kể chuyện của nhóm mình.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp:
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể được câu chuyện, trình bày tự tin
2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu bài học.
Hoạt động 1: Kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm
Việc 1: - Hoạt động nhóm - học sinh đọc gợi ý và trả lời các câu hỏi


Việc 2: - Học sinh kể lần lượt từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý ở SGK.
Việc 3: - Đại diện các nhóm kể từng đoạn của câu chuyện, cả lớp theo dõi, nhận xét lời
kể của từng học sinh.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể được từng đoạn của câu chuyện, trình bày tự tin, mạnh dạn,
phối hợp với các bạn trong nhóm tốt
Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện
Việc 1: Cho 6 HS kể lại 6 đoạn của câu chuyện theo tranh

Hoạt động CN: học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện .
Việc 2: - đại diện CN kể, cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất, lời thoại hay
nhất.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể được câu chuyện và hiểu được ý nghĩa của câu chuyện, trình
bày tự tin, mạnh dạn, giọng kể phù hợp với nhân vật
C. Hoạt động ứng dụng:

- GV: Nhận xét giờ học. Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
13


{
Th t ngy 19 thỏng 12 nm 2018
ễN TP V PHẫP CNG V PHẫP TR(t)


TON:
I.Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm . Thực hiện
đợc phép cộng, trừ co nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán về ít hơn. Tìm số bị trừ , số trừ, số hạng của một
tổng ( HS làm đợc bài tập 1(cột 1,2,3); 2(cột 1,2); 3,4)
- Giáo dục HS tính tích cực, tự giác, yêu thích môn học.
- HS thc hin ỳng, nhanh cỏc bi tp; din t li gii ngn gn, sỳc tớch; trỡnh by bi
p.
II. DNG DY HC:

- Bng ph
III.HOT NG DY HC:

A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
-Trng ban vn ngh iu khin cỏc bn hỏt 1 bi hỏt
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp
+ K thut: nhn xột bng li
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Hs hỏt ỳng li, hỏt to, hay, chun b sn tõm th vo tit hc.
A. Hỡnh thnh kin thc:
-Gii thiu bi, ghi - Nờu mc tiờu.
B.Hot ng thc hnh:
Bi 1( ct 1,2,3) Tớnh nhm.

HN2
Vic 1:Cho HS tho lun bng cỏch hi ỏp. Mt bn nờu phộp tớnh, mt bn tr li kt
qu.
Vic 2: T chc HS chi truyn in

Vic 3: chia s: Cỏc em da vo õu nờu c kt qu? (Bng cng, tr)
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li,trũ chi, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS thuc cỏc bng cng, tr , vn dng nhanh, chớnh xỏc, trỡnh
by rừ rng, chi nhit tỡnh, sụi ni, mnh dn,t tin
Bi 2: t tớnh ri tớnh

HCN
Vic 1: Cho HS t lm bi vo v, 1HS lm bi vo bng ph.
14


Vic 2: Cha bi bng ph, lp i chộo v kim tra bi ln nhau.
Vic 3: chia s: cỏc phộp tớnh trờn cú nh hng no? ( Cú nh hng chc)
* Cht: Tớnh t phi sang trỏi
- ỏnh giỏ:
+ PP: vit, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- HS nm v bit cỏch t tớnh, tớnh ỳng kt qu ca cỏc phộp tớnh.
Bi 3: Tỡm X
HCN
Vic 1: Cho HS lm bng con ri cha.
Vic 2: Chia s: Cho HS nờu cỏch tỡm s b tr, s tr, s hng cha bit.
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS nm chỏc cỏch tỡm mt s hng khi bit tng v s hng kia,,
cỏch tỡm s b tr, gii thớch c cỏch lm, mnh dn, t tin trỡnh by
Bi 4: Gii toỏn


Vic 1: Cho HS c bi toỏn v nờu d kin bi toỏn.
Vic 2: Cho HS gii vo v, 1HS gii bng ph.
Vic 3: Chia s: Nhn xột bi bng ph, lp i chộo v kim tra bi ln nhau.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, vit, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, tụn vinh hc tp, vit nhn xột, phõn tớch, phn hũi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS nm c cỏch gii bi toỏn cú li vn, gii ỳng, trỡnh by rừ
rng, sch s
Bi gii
Em cõn nng s kg l:
50 16 = 34(l)
ỏp s : 34l
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột thỏi hc tp ca HS
- V nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m bi toỏn: Thựng to ng c mt s
lớt nc, rút ra 13 lớt nc. Hi m cũn bao nhiờu lớt nc?
{
TP C:
Gà tỉ tê với gà
I. MC TIấU: Giỳp HS:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu
15


- Hiểu nội dung: Loài gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ,
yêu thơng nhau nh con ngời (Trả lời đợc các câu hỏi ở SGK)
- Giáo dục HS biết yêu thơng loài vật.
- HS c to rừ rng bit ngh hi ỳng sau cỏc du chm, du phy.Hiu c ni dung
bi tr li c cỏc cõu hi.
II. DNG:

-.Bng ph.
III. HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
TB hc tp iu hnh t chc cho cỏc bn trong lp chi trũ chi Tỡm ngc Tr li
cỏc cõu hi SGK.
*Vic 3: Trng ban hc tp nhn xột.
*Vic 4: GV nhn xột chung.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS nm c to, rừ rng, din cm bi Tỡm ngc. Tr li trụi chy
cỏc cõu hi sgk .
2.Hỡnh thnh kin thc:
a. Gii thiu bi: Cho HS quan sỏt tranh v hi:
+ Tranh v gỡ? ( V g m ang p trng)
Gii thiu: G con cng bit núi chuyn vi m t khi cũn nm trong trng, núi chuyn
bng cỏch no cụ v cỏc em cựng tỡm hiu qua bi : G t tờ vi g.
- Ghi .
b. Nờu mc tiờu: Nh mc tiờu bi.
c. Giỏo viờn c mu: Bi ny c vi ging k tõm tỡnh, chm ri.
a. Hot ng 1: Luyn c ỳng:

*Vic 1: Cho HS c cõu ni tip trong nhúm, phỏt hin t khú.
*Vic 2: HS bỏo cỏo cho GV kt qu c thm ca nhúm v nhng t khú c m HS
c cha ỳng : nng nu, roúc roúc.
+ GV ghi li nhng t HS phỏt õm sai ph bin lờn bng v HD cho HS cỏch c.
* Vic 3:


c vũng 2: Luyn ngt ngh ỳng cõu di kt hp gii ngha t
- HS chia bi thnh 3 on.
16


+ Đoạn 1: câu 1 và 2.
+ Đoạn 2: các câu 3 và 4.
+ Đoạn 3: các câu còn lại.
Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài khó đọc. Báo cáo cho GV
những câu dài không có dấu câu khó ngắt nghỉ mà HS phát hiện.
Từ khi gà con còn nằm trong trứng, gà mẹ đã nói chuyện với chúng / bằng cách gõ mỏ
lên vỏ trứng, còn chúng/ thì phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ.
Đàn con xôn xao/ lập tức chui hết vào cánh mẹ, nằm im.
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- GV HD HS ngắt nghỉ theo dấu phân cách
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ: tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở.
* Việc 4: Thi đọc giữa các nhóm.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng câu, biết ngắt nghỉ đúng, hiểu được nghĩa các từ khó
,đọc bài to, rõ ràng, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài

* Việc 1: HS thảo luận nhóm đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi SGK
Câu 1: Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào?
Câu 2: Nói lại cách gà mẹ báo cho các con biết:
a. Không có gì nguy hiểm.
b. Có mồi ngon, lại đây.

c. Tai họa, nấp mau.
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS hiểu nội dung bài trả lời được các câu hỏi SGK.
Câu 1: Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi còn nằm trong trứng.
Câu 2: Nói lại cách gà mẹ báo cho các con biết:
a. Gà mẹ kêu đều đều” cúc, cúc, cúc, không có gì nguy hiểm.
b. Gà mẹ vừa bới vừa vừa kêu nhanh “ cúc, cúc, cúc”. Có mồi ngon, lại đây.
c. Gà mẹ mà xù lông , miệng kêu liên tục gấp gáp “ Roóc, roóc”Tai họa, nấp mau.
* Việc 4: HS nêu nội dung chính của bài:
Chốt: Loµi gµ còng cã t×nh c¶m víi nhau: che chë, b¶o vÖ, yªu
th¬ng nhau nh con ngêi
* Liên hệ:
17


- ở nhà em có nuôi gà không? Hằng ngày em làm gì cho gà chóng
lớn? để nhiều?
* Cht: G l vt nuụi cung cp ngun thc phm v nhiu cht dinh dng. Vỡ th
chỳng ta cn chm súc, bo v, yờu thng chỳng nh con ngi.
C. Hot ng ng dng:

*Vic 1: Nhn xột thỏi v tin thn hc tp.
- Dn v nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m.
? Nhng con vt no trng v bit trũ chuyn vi con t khi con nm trong trng?
{
Th nm ngy 20 thỏng 12 nm 2018
TON:

ễN TP V HèNH HC
I.MC TIấU:

- Nhận dạng đợc và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật
- Biết vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trớc . Biết vẽ hình theo mẫu . ( HS
làm đợc các bài tập 1,2,4)
- Giáo dục HS yêu thích học môn toán.
- HS thc hin ỳng, nhanh cỏc bi tp; din t li gii ngn gn, sỳc tớch; trỡnh by
bi p.
II. DNG:
III.HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:

-Trng ban vn ngh iu khin cỏc bn hỏt 1 bi hỏt
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp
+ K thut: nhn xột bng li
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Hs hỏt ỳng li, hỏt to, hay, chun b sn tõm th vo tit hc.
A. Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi Ghi - Nờu mc tiờu bi hc.
B.Hot ng thc hnh:
Hot ng 1: Hng dn HS lm ln lt cỏc bi tp.
Bi 1: Mi hỡnh di õy l hỡnh gỡ?

18


HĐN2

Việc 1: Cho HS quan sát các hình và hỏi đáp đây là hình gì?
Việc 2: Đại diện các nhóm lên bảng chỉ các hình và nêu tên hình.
Việc 3: chia sẻ: Nhận xét tuyên dương các bạn nêu hình đúng.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nhận diện đúng các hình đã học và gọi đúng tên hình, trình bày
tự tin, mạnh dạn, thảo luận nhóm tích cực.
Bài 2: - Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm.

HĐCN
Việc 1: Cho HS tự vẽ vào vở, HS lên bảng vẽ.
Việc 2: Chia sẻ: Kiểm tra cách vẽ của bạn trên bảng. Lớp đổi chéo vở KT bài lẫn nhau.
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu.

HĐCN
Việc 1: Quan sát hình mẩu.
Việc 2: Vẽ hình vào vở.
Việc 3: Chia sẻ chốt bài giải đúng.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, viết nhận xét, phân tích, phản hồi, định hướng học tập,
thực hành
+ Tiêu chí đánh giá: HS vẽ được đường thẳng va vẽ được hình theo mẫu, vẽ rõ ràng,
sạch sẽ...
C. Hoạt động ứng dụng:
Việc 1: Hệ thống lại bài học.
Việc 2: Nhận xét tiết học. Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ: Ba điểm như
thế nào gọi là 3điểm thẳng hàng?

————š{š————
CHÍNH TẢ: (TC)
GÀ “ TỈ TÊ” VỚI GÀ
I.MỤC TIÊU:

-Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu
-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ao/au;phụ âm r/d/gi
-H có ý thức luyện viết đúng chính tả, viết đẹp .
- HS viết được bài chính tả theo yêu cầu, trình bày rõ ràng, sạch sẽ. Tự giác trong học
tập, mạnh dạn tự tin trình bày
19


II.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:

- TB học tập cho lớp viết bảng con các từ viết sai của tiết trước : ngo¹m, ngËm
ngïi.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS viết đúng và đẹp các từ đã viết sai ở tiết trước, trình bày bảng
cẩn thận
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài. Nêu mục tiêu.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo

Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK
- Những câu nào có lời người mẹ nói với con?
- Cần ghi dấu câu nào để ghi lời người mẹ?
Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con : kªu, thong th¶.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS viết được các từ khó, trả lời được các câu hỏi tìm hiểu đoạn
viết. Cẩn thận, chăm chú để viết đúng mẩu
- Gà mẹ thong thả...mồi ngon lắm.
- Cần ghi dấu ngoặc kép và hai chấm để ghi lời người mẹ
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả
- Nêu cách viết bài, trình bày đoạn văn xuôi..
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: - Đọc bài cho HS viết vở.
Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi
Việc 3: - GV chấm nhận xét một số bài .
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp:
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS nêu được cách trình bày bài viết, tư thế ngồi viết.
20


Hoạt động 4:
Làm bài tập-(Hoạt động cá nhân):
Bµi 2: T×m 2 tiÕng cã chøa vÇn ui, 2 tiÕng cã chøa vÇn uy

Việc 1: Cho HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

Việc 2: Chữa bài. Chèt c¸ch ph©n biÖt ui/uy
Bµi 3b : Điền et/ec

Việc 1: Làm bài CN
-Việc 2: Chia sẻ. Chốt các từ: bánh tét, eng éc, khét, ghét.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS điền đúng tiếng có chưa ao/au, r/d/gi . Trả lời rõ ràng, mạnh
dạn, phối hợp nhóm tốt
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học
– Về nhà chia sẻ bài viết cùng ông bà, cha mẹ.
————————š{š————
LÀM VĂN: NG¹C NHI£N, THÝCH THó. LËP THêI GIAN BIÓU
I. MỤC TIÊU:

- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp( BT1,
BT2).
- Dựa vào mẩu chuyện, lập tđược thời gian biểu theo cách đã học (BT3).
- H biết tự giác học tập theo thời gian biểu.
- HS phát triển năng lực dùng từ, diễn đạt câu, lập được thời gian biểu
II. ĐỒ DÙNG: bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
Việc 1:TB học tập cho các nhóm kể l¹i mét con vËt nu«i trong nhµ.
Việc 2: 2 HS đại diện kể trước lớp.
Việc 3: TB học tập nhận xét.
Đánh giá:

+ PP: vấn đáp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
21


+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:HS k c v con vt nuụi trong ga mỡnh, din t cõu trụi chy, cú
ni dung, trỡnh by t tin.
2. Thc hnh
Bi 1: Cho H quan sát tranh ở SGK
Vic 1: Gọi 1 H đọc y/c của bài, đọc diễn cảm lời bạn nhỏ :
Ôi! Quyển sách đẹp quá! Con cảm ơn mẹ!
+ Lời nói của cậu bé thể hiện thái độ gì ?
Vic 2: Chia s: Ngạc nhiên và thích thú
Bi 2: Núi cõu th hin s ngc nhiờn v thớch thỳ.
Vic 1: HS suy ngh tr li cỏc cõu hi.
Vic 2: Ni tip nhau tr li trong nhúm.
Vic 3: Chia s: i din cỏc nhúm k trc lp.
+ ễi con c bin p quỏ ! Con cm n b.
+ Sao con c bin p quỏ! (L th) Con cm n b.
ỏnh giỏ:
+ PP: Vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:HS tr li ỳng theo yờu cu ca cõu hi, din t tt, th hin c
tỡnh cm v thỏi ca mỡnhca mỡnh. HS trỡnh by to, rừ rng, mnh dn, t tin.
Bi 3: Lp thi gian biu sỏng ch nht ca H.
Vic 1: HS t c bi v t lm vo v.
Vic 2: Chia s: 2-3 HS c bi trc lp.
ỏnh giỏ:
+ PP: Vn ỏp, tớch hp, vit
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp, phõn tớch, phn hi, vit

nhn xột
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:HS vit ỳng ni dung yờu cu , din t tt, lp c thi gian biu.
HS trỡnh by to, rừ rng, mnh dn, t tin, vit p
C. Hot ng ng dng:

* Vic 1: Nhn xột thỏi v tinh thn hc tp
* Vic 2: V nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m.
{
ễN LUYN TON:
EM T ễN LUYN TUN 16
I. MC TIấU: iu chnh:
- Bit xỏc nh khi lng qua s dng cõn; xem lch , xem ng h khi kim phỳt ch 12.
- Bit gii bi toỏn v nhiu hn, ớt hn.
- Giáo dục HS tự giác làm bài.
22


- Hs thực hiện được các bài tập nhanh, chính xác, hợp tác nhóm tốt, trình bày mạnh dạn,
tự tin.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bài tập cần làm bài 2, 4, 5, 6, 7, 8 và bài vận dụng dành cho HS nổi trội .( Trang 86,

87) sách Em tự ôn luyện toán..
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A. Hình thành kiến thức: Giới thiệu bài – Ghi tiêu đề - Nêu mục tiêu.
B. Thực hành:
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Việc 1: HS làm vở- 1 HS làm bảng phụ
GV theo dõi, tiếp sức HS còn hạn chế kĩ năng, Chú ý giúp đỡ Dung.

Việc 2: Chia sẻ bài làm và cách đặt tính và tính ở bảng phụ.
* Chốt: đặt tính thẳng hàng và tính từ phải sang trái
Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tich, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách tính và tính đúng kết quả của các phép tính,
điền đúng vị trí của kết quả, trình bày rõ ràng, viết chữ số đẹp
Bài 4

Việc 1:- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Việc 2- Cá nhân vẽ vào vở .
Việc 3: chia sẻ kết quả
Việc 4:- Giáo viên nhận xét tuyên dương
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, viết nhận xét, phân tích, phản hồi, định hướng học tập,
thực hành
+ Tiêu chí đánh giá: HS vẽ được đường thẳng và viết tên đường thẳng theo yêu cầu, vẽ
thẳng, rõ ràng, sạch sẽ, thảo luận nhóm tích cực.
Bài 5: Quan sát cân rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm

Việc 1:- Yêu cầu học sinh đọc đề bài, quan sát hình vẽ
Việc 2- Điền số thích hợp vào .
Việc 3: chia sẻ kết quả
Việc 4:- Giáo viên nhận xét tuyên dương
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
23



+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, viết nhận xét, phân tích, phản hồi, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: HS sử dụng được cân đồng hồ, khai thác được số liệu trên cân,
điền đúng chính xác, rõ ràng, sạch sẽ, thảo luận nhóm tích cực.
Bài 6: Giải toán

Việc 1: NT yêu cầu các bạn đọc đề bài và tìm hiểu bài toán
?.. Bài toán cho biết gì?
?.. Bài toán hỏi gì?
?.. Để biết nhà em nuôi bao nhiêu con gà ta làm như thế nào?
Việc 2: Y/c HS làm BT vào vở. Chú ý giúp đỡ HS còn hạn chế
- Theo dõi, giúp đỡ HS Làm bài.
Việc 3: Chữa bài, khắc sâu cách giải toán trừ.
Việc 4: Nhận xét bài một số HS.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, phân tích, phản hòi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ
Bài giải
Nhà em nuôi được số con gà là:
36 – 24 = 12 (con gà)
Đáp số : 12 con gà
Bài 7 Đồng hồ chỉ mấy giờ

Việc 1: HS đọc yêu cầu và quan sát đồng hồ
GV theo dõi, tiếp sức HS còn hạn chế kĩ năng
Việc 2: HS điền vào chỗ trống
Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Việc 4: Nhận xét
- Đánh giá:

+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết cách khai thác đồng hồ, điền đúng giờ chỉ trên đồng hồ,
mạnh dạn, tự tin trình bày
Bài 6 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

24


Việc 1: HS dựa vào tờ lịch để trả lời
Việc 2: Điền vào chỗ chấm
Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Việc 4: GV nhận xét.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS điền đúng chỗ còn thiếu, mạnh dạn, tự tin trình bày
C. Hoạt động ứng dụng

- Nhận xét thái độ học tập.
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ bài toán: theo mẹ 3 giờ chiều còn gọi là
mấy giờ?
————š{š————
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2018
TOÁN:
ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG.
I.MỤC TIÊU:
- Biết xác định khối lượng của một vật qua sử dụng cân. Biết xem lịch để xác định số
ngày trong tháng nào đó và xac định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12. (HS làm được các bài tập 1,2(a,b), 3(a), 4 )

- H có ý thức tự giác học tập .
- HS có kĩ năng xác định khối lượng, xem đồng hồ, lịch, khai thác được các dữ kiện có
trên đồng hồ và lịch để trả lời đúng câu hỏi, trình bày tự tin, mạnh dạn
II. ĐỒ DÙNG: §ång hå, tê lÞch cña n¨m häc.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
-Trưởng ban văn nghệ điều khiển các bạn hát 1 bài hát
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
+ Tiêu chí đánh giá: Hs hát đúng lời, hát to, hay, chuẩn bị sẵn tâm thế để vào tiết học.
A. Hình thành kiến thức:
2 . Bài mới :
- Giới thiệu bài – Ghi tiêu đề. Nêu mục tiêu bài học.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1:
a.Con vịt cân nặng mấy Kg?
25


×