Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

mẫu sổ kiểm thực ba bươc y tế trường học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.8 KB, 9 trang )

Phụ lục 1: Mẫu sổ nhập hàng thực phẩm
Trang bìa
TÊN ĐƠN VỊ: TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH XÁ
Địa chỉ:Thôn 2- xã Thanh Xá- huyện Thanh Hà- tỉnh Hải Dương


SỔ NHẬP HÀNG THỰC PHẨM
(Quyển số 01: Bước 1)

Năm 2018- 2019


Trang 2
HƯỚNG DẪN GHI SỔ NHẬP HÀNG THỰC PHẨM
(QUYỂN 1)

- (1): Đánh số thứ tự của từng nguyên liệu hoặc thực phẩm nhập vào.
- (2): Ghi cụ thể ngày giờ nhập nguyên liệu, thực phẩm.
- (3): Ghi rõ tên nguyên liệu (cá, thịt, rau, trứng…) hoặc thực phẩm. Đối với thực phẩm bao gói sẵn cần ghi rõ số lô, ngày sản xuất,
hạn sử dụng.
- (4): Ghi rõ tên và địa chỉ cơ sở cung cấp. Đối với thực phẩm bao gói sẵn cần ghi rõ tên và địa chỉ cơ sở sản xuất.
- (5): Ghi rõ số lượng tính bằng kg, gam, lít, ml, hộp, lon…
- (6): Ghi đơn giá số tiền/kg hoặc tiền/lít.
- (7): Ghi tổng số tiền thanh toán trong lần nhập hàng của từng nguyên liệu, thực phẩm.
- (8), (9): Đánh giá bằng cảm quan rồi đánh dấu X vào cột Đạt (8) hoặc Không đạt (9).
- (10): Ký và ghi rõ họ tên của người đánh giá.
- (11): Ký và ghi rõ họ tên của tổ trường tổ kiểm thực.
Chú ý: Cột số (6) và (7) để phục vụ nhu cầu kiểm soát nội bộ, nên không bắt buộc


Các trang tiếp theo (Quyển 1)



TT

(1)

Tên nguyên liệu,
thực phẩm;
(đối với sản phẩm có
Ngày giờ nhập
bao gói sẵn phải ghi
ngày sản xuất, hạn sử
dụng)

(2)

(3)

Nơi cung
cấp

(4)

Cảm quan
(Màu, mùi, vị,
trạng thái)

Số lượng
(kg, lít,
hộp,…)


Đơn giá

(5)

(6)

Thành tiền
Đạt

(7)

(8)

Người
Tổ
theo dõi trưởng tổ
kiểm
(ký, ghi
thực
rõ họ
Khôn
tên)
(ký, ghi
g đạt
rõ họ tên)

(9)

(10)


(11)


Phụ lục 2: Mẫu sổ theo dõi kiểm thực
TÊN ĐƠN VỊ: TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH XÁ
Địa chỉ:Thôn 2- xã Thanh Xá- huyện Thanh Hà- tỉnh Hải Dương


SỔ THEO DÕI KIỂM THỰC
(Quyển số 02: Bước 2)

Năm 2018- 2019

Trang bìa


Trang 2
HƯỚNG DẪN GHI SỔ THEO DÕI KIỂM THỰC
(QUYỂN 2)
- (1): Ghi số thứ tự.
- (2): Ghi rõ bữa ăn (sáng, trưa, chiều, tối) và ngày/tháng.
- (3): Ghi rõ tên nguyên liệu hoặc thực phẩm đưa vào chế biến (chỉ cần ghi tên nguyên liệu hoặc thực phẩm, không cần ghi ngày sản
xuất, hạn sử dụng. vì ở Bước 1 đã ghi đầy đủ) . .
- (4): Ghi rõ tên cơ sở cung cấp (chỉ cần ghi tên chủ cơ sở, không cần ghi địa chỉ, vì ở Bước 1 đã ghi đầy đủ) .
- (5): Ghi rõ khối lượng đưa vào chế biến.
- (6), (7): Đánh giá bằng cảm quan của các nguyên liệu, thực phẩm trước khi đưa vào chế biến rồi đánh dấu X vào cột Đạt (6) hoặc
Không đạt (7).
- (8): Ghi rõ tên món ăn.
- (9), (10): Đánh giá bằng cảm quan của từng món ăn trước khi ăn rồi đánh dấu X vào cột Đạt (9) hoặc Không đạt (10).
- (11): Ký và ghi rõ họ tên của người đánh giá.

- (12): Ký và ghi rõ họ tên của tổ trường tổ kiểm thực.


Các trang tiếp theo (Quyển 2)

TT

(1)

…..

…..

Ca ăn
Ngày/tháng

Tên nguyên liệu,
thực phẩm;

Nơi
cung
cấp

(4)

Khối lượng

(5)

Cảm quan

(Màu, mùi,
vị, trạng
thái)
Đạt

Không
đạt

(6)

(7)

Tên món ăn

(2)

(3)

(8)

Trưa

…………………….

……………

…………………….

Thứ……….


…………………….

……………

…………………….

…………… …………………….

……………

…………………….

…………… …………………….

……………

…………………….

…………… …………………….

……………

…………………….

…………… …………………….

……………

…………………….


…………… …………………….

……………..

…………………….

Trưa

…………………….

……………

…………………….

Thứ……….

…………………….

……………

…………………….

…………… …………………….

……………

…………………….

…………… …………………….


……………

…………………….

…………… …………………….

……………

…………………….

…………… …………………….

……………

…………………….

…………… …………………….

……………..

…………………….

…………..

……………..

…………………….

……………………


Cảm quan
Người
(Màu, mùi, vị, đánh giá
trạng thái)
(ký và ghi

Không họ tên)
Đạt
đạt
(9)

(10)

(11)

Tổ
trưởng
tổ kiểm
thực
(ký, ghi
rõ họ
tên)
(12)


Phụ lục 3: Mẫu sổ lưu và hủy mẫu thức ăn
TÊN ĐƠN VỊ: TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH XÁ

Trang bìa


Địa chỉ:Thôn 2- xã Thanh Xá- huyện Thanh Hà- tỉnh Hải Dương


SỔ LƯU VÀ HỦY MẪU THỨC ĂN
(Quyển số 03: Bước 3)

Trang 2

Năm 2018- 2019


HƯỚNG DẪN GHI SỔ SỔ LƯU VÀ HỦY MẪU THỨC ĂN
(Quyển 3)

- (1): Ghi số thứ tự
- (2): Ghi rõ bữa ăn (sáng, trưa, chiều, tối).
- (3): Ghi rõ số suất ăn.
- (4): Ghi rõ tên món ăn.
- (5): Ghi rõ dụng cụ lưu bằng: hộp Inox hay thuỷ tinh…
- (6): Ghi rõ giờ ngày lưu mẫu. Người chịu trách nhiệm lưu mẫu ký nhận, ghi rõ họ tên
- (7): Ghi rõ giờ ngày hủy mẫu. Người chịu trách nhiệm hủy mẫu ký nhận, ghi rõ họ tên.
- (8): Ký và ghi rõ họ tên của tổ trường tổ kiểm thực.
- (9): Trong trường hợp có vấn đề gì khác (VD: trong trường hợp đãi tiệc cho hai đám cưới cùng ăn 1 thời gian, cùng địa điểm,
cùng món ăn thì lưu chung, nhưng phải ghi rõ vào ô ghi chú…).


Các trang tiếp theo (Quyển 3)
Giờ, ngày hủy
mẫu,
Người hủy

(ký, ghi họ tên)

Tổ trưởng
tổ kiểm
thực
(ký, ghi rõ
họ tên)

Ghi
chú

(8)

(9)

STT

Ca ăn

Số suất
ăn

Tên món ăn

Dụng cụ
lưu

Giờ, ngày lưu
mẫu,
Người lưu

(ký, ghi họ tên)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Trưa

1……………………………………….

Lọ

…………….

…………….

Thứ……

2……………………………………….


Thủy

…………….

…………….

3……………………………………….

tinh

…………….

…………….

…………….

…………….

….

……

……

……….

…………..

………..


………………………………………...

Trưa

1……………………………………….

Lọ

…………….

…………….

Thứ……

2……………………………………….

Thủy

…………….

…………….

3……………………………………….

tinh

…………….

…………….


…………….

…………….

……….

………

………..

………………………………………...

Trưa

1……………………………………….

Lọ

…………….

…………….

Thứ...….

2……………………………………….

Thủy

…………….


…………….

3……………………………………….

tinh

…………….

…………….

…………….

…………….

……….
………..

………

………………………………………...



×