Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Mẫu đề thi excel 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.03 KB, 11 trang )

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
SỐ
TT
1
2
3
4

NGÀN
H
HỌC

HỌ VÀ TÊN
Lê Văn Bình
Trần Thị Cơ
Lý Thị Loan
Trần Hoàng
Thái

MÃ SỐ
NGÀNH
ƯU
TIÊN
A1
B3
C2
C4

TÊN


NGÀNH

TOÁN



CỘN
G
ĐIỂM

ĐIỂM
ƯU
TIÊN

TỔNG
CỘNG

KẾT
QUẢ

Tin học

Hóa

7.0
4.0
7.0

3.0
7.0

6.0

17
15
20

2
1
1.5

19
16
21.5

Đậu
Rớt
Đậu

Hóa

6.0

6.5

18.5

0

18.5


Đậu

Mã ngành

A

B

C

Tên ngành

Tin học



Hóa

ĐIỂM ƯU
TIÊN

ưu
Điểm
tiên
1
2
2
1.5
3
1

4
0

Yêu cầu tính toán:
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi
Rớt.


Bảng Lương Của Giáo Viên
MS
GV01
HT05
GV02
GV01
HP04
GV03
GV01

HỌ VÀ
TÊN
Nguyễn Kim
Loan
Hoàn Thanh
Tuấn

Trần Bình
Nguyên
Phân Trung
Tuấn
Trần Quốc
Huy
Võ Văn Lân
Đào Hồng
Thắm

Bảng chức vụ
Mã chức
vụ
Tên chức vụ
HIỆU
HT
TRƯỞNG
HP
GV

HIỆU PHÓ
GIÁO VIÊN

CHỨC VỤ

BẬC LƯƠNG

LƯƠNG CƠ BẢN

GIÁO VIÊN

HIỆU
TRƯỞNG

1

500000

5

500000

GIÁO VIÊN

2

500000

GIÁO VIÊN

1

500000

HIỆU PHÓ

4

500000

GIÁO VIÊN


3

500000

GIÁO VIÊN

1

500000

Thực lãnh cao
nhất
Tổng số giáo
viên

3100000

1. Điền cột chức vụ. Biết mã chức vụ là 2 kí tự đầu của MS (Mã
số). Dò trong Bảng chức vụ
2. Tính cột bậc lương. Biết nhận 2 ký tự cuối của
MS (mã số)

5

Phụ
cấp
5000
00
6000

00
5000
00
5000
00
5500
00
5000
00
5000
00

Thực
lãnh
10000
00
31000
00
15000
00
10000
00
25500
00
20000
00
10000
00



3. Chèn thêm cột phụ cấp. Tính cập phụ cấp biết nếu là "HT" :
600000 : "HP" : 550000; "GV" : 450000
4. Chèn thêm cột Thực Lãnh phía sau cột Phụ Cấp. Thực lãnh =
Lương cơ bản * Bậc lương + Phụ cấp


Thoỏng keõ Kt Qu Thi Tuyn Sinh
SBD
KV1A001
KV2A002
KV2B003
KV3C004
KV1B005
KV2B007
KV2B008

H V Tờn
Nguyn Kim Loan
Hon Thanh Tun
Trn Bỡnh Nguyờn
Phõn Trung Tun
Trn Quc Huy
Vừ Vn Lõn
o Hng Thm

L
ý

Toỏn
4

5
5
7
2
7
4

Bng u Tiờn Khu Vc
Mó khu vc
im u Tiờn
KV1
0.5
KV2
1
KV3

2.5

8
6
7
8
3
2
2

Húa

u Tiờn
6

5
6
7
5
3
3

Tng im
0.5
1
1
2.5
0.5
1
1

im Chun :
S thớ sinh u :
S thớ sinh hng :
S thớ sinh cú Tng im
>27

22
21
23
29
12
19
13


Kt Qu
ẹaọu
ẹaọu
ẹaọu
ẹaọu
Hoỷng
Hoỷng
Hoỷng

22
4
3
1

1. Tớnh ct u Tiờn. Da theo bng u Tiờn Khu Vc. 3 ký t u ca s bỏo danh l Mó
khu vc ca thớ sinh.
2. Tớnh ct Tng im. Tng im = Tng im theo h s ca ba mụn (Toỏn*2+Lý+Húa).
Trong ú Toỏn h s 2
3. Tớnh kt qu thi ca cỏc thớ sinh. Da theo bng im chun. Nu thớ sinh cú Tng im + im u tiờn
ln hn hoc bng im chun thi ghi "u" ngc li ghi "Hng".
4. in d liu cho ụ ? Tng ng vi yờu cu ca ct bờn phi.


BẢNG TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
STT


hàng

Tên

Hàng

Hãng SX

Đơn
Giá

SLượn
g (lít)

Thuế

1

N4TCA

Nhớt

Castrol

9000

10000

1800000

2

N06MO


Nhớt

9000

5000

900000

3

N89BP

Nhớt

9000

4500

810000

4

D00BP

Dầu

Mobil
British
Petro
British

Petro

6200

3500

759500

5

D01ES

Dầu

6200

3600

781200

6

D00TN

Dầu

Esso
Trong
Nước


6200

2400

0

7

X92SH

Xăng

Shell

7000

2600

546000

MHàng

Tên
Hàng

ĐG
đồng
/lít

Thuế

Xuất

X
D
N

Xăng
Dầu
Nhớt

7000
6200
9000

3%
3.50%
2%


Hàng
BP
ES
SH
CA
MO

Tên Hãng Sản
Xuất
British Petro
Esso

Shell
Castrol
Mobil

1. Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và bảng phụ để điền vào cột
Tên hàng

Thàn
h
Tiền
918000
00
459000
00
413100
00
224595
00
231012
00
148800
00
187460
00


2. Dựa vào bản phụ và 02 ký tự cuối của Mã hàng để điền vào cột Hãng
sản xuất,
nếu "TN" thì điền là hàng trong nước.
3. Cột đơn giá lấy trong bảng phụ

4. Thuế: Hàng trong nước đươcï miễn thuế, còn lại thuế tính theo bảng
phụ (Số lượng * Đơn giá * Thuế)
5. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng + Thuế


BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01-2003
Số
Thứ Tự


Nhân Viên

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

A01
B01
A02
C02
A03
B02
C01

B03
A04
B06

Họ Tên
Nhân Viên

Phòng
Ban

Chức
Vụ

Nguyên
Kế Hoạch


Hành Chính
PGĐ
My
Kế Hoạch
TP
Hoàng
Kế Toán
NV
Thanh
Kế Hoạch
TP
Hạnh
Hành Chính

PP
Chi
Kế Toán
NV
Hiền
Hành Chính
NV
Trâm
Kế Hoạch
NV
Tùng
Hành Chính
NV
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo

BẢNG TRA PHÒNG BAN

Phòng
Ban

A

B

C

Tên
Phòng
Ban


Kế Hoạch

Hành
Chính

Kế Toán

Phụ
Cấp
Chức
Vụ
50000
40000
30000
10000
30000
20000
10000
10000
10000
10000
220000
220,000

Lương
Cơ Bản
550,000
450,000
430,000

300,000
450,000
350,000
300,000
330,000
320,000
310,000
3,790,000
3,790,000

Thực
Lãnh
600,000
490,000
460,000
310,000
480,000
370,000
310,000
340,000
330,000
320,000
4,010,000
4,010,000


BẢNG TRA PHỤ CẤP

50000
PGĐ

40000
TP
30000
PP
20000
NV
10000
Yêu
Cầu
Câu 1
Câu 2

Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.

Câu 3

Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân
viên

Câu 4

Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương


KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Số
Báo
Danh

A01
B01
B02
C01
D01
D02

Tên
Thí
Sinh
Thanh
Le
Viet
Hoang
Thy
Thai


Trường
A
C
B
C
C
A

Diện
Chính
Sách
K

CLS
CTB
CTB
K
MN

Toán

L
ý

3
10
8
7
10
9

6
8
6
0
9
10

Bảng Tra Điểm Thi

Điểm
ưu tiên


Hoá
4
4
4
1
7
5

0
1.5
1
1
0
0.5

Tổng
Điểm
13
23.5
19
9
26
24.5

Kết
Quả
rot
dau
dau
rot

dau
dau

Bảng Điểm Chuẩn

Số
Báo
Danh

Toán



Hoá

Mã Trường

A

B

C

D01
B01
D02
C01
A01
B02


10
10
9
7
3
8

9
8
10
0
6
6

7
4
5
1
4
4

Điểm Chuẩn

16

17.5

19

Yêu

Cầu
Câu 1

Câu 2

Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị cho các cột
điểm
Toán, Lý và Hoá
Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết
rằng:


- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm
- Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểm
Câu 3

Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên

Câu 4

Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",
còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn
dựa vào giá trị ở cột Mã Trường

Câu 5

Định dạng và kẻ khung cho bảng tính



BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Khách Hàng

Khu Vực

Anh

Trang
Lan
Loan
Thanh

1
2
3
3
2
1

Số
Số Mới

468
500
160
230
410
509
436

630
307
450
171
205

Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo

Định Mức

Tiêu Thụ

Tiền Điện

Thuê Bảo

Phải Trả

50
100
150
150
100
50

32
70
99
194

143
34

14400
31500
44550
102700
79400
15300

720
1575
2227.5
5135
3970
765

572
572

287850
287,850

14392.5
14,393

15120
33075
46777.5
107835

83370
16065
302243
302,243

Yêu
Cầu
Câu 1

Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là
150

Câu 2

Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ

Câu 3

Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
- Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)

Câu 4

Tính Thuê Bao = 5% * Tiền Điện

Câu 5

Tính Phải Trả= Tiền Điện + Thuê Bao


Câu 6

Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả

Câu 7

Định dạng và kẻ khung cho bảng tính



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×