Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh công ty TNHH MTV nam huy đồng tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.07 KB, 94 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
KHOA KINH TẾ & QTKD

NGUYỄN VĂN HÒA
MSSV: 0012460071

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH MTV NAM HUY
ĐỒNG THÁP
Chuyên ngành: Kế Toán
Trình độ: Đại Học

Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Bích Liên

Đồng Tháp, năm 2014
1


MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC.............................................................................................................. 1
DANH MỤC BẢNG..............................................................................................4
DANH MỤC HÌNH...............................................................................................5
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................6
PHẦN 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG..................................................................7
1.1. Lý do chọn đề tài............................................................................................7
1.2. Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................................7
1.3. Phạm vi nghiên cứu........................................................................................8


1.4. Phương pháp nghiên cứu, thực tập...............................................................8
PHẦN 2: NỘI DUNG............................................................................................9
2.1. Khái quát về cơ sở lý luận chung...................................................................9
2.1.1. Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.....9
2.1.1.1. Khái niệm........................................................................................9
2.1.1.2. Đặc điểm..........................................................................................9
2.1.1.3. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản.........................................11
2.1.1.4. Điều kiện ghi nhận doanh thu........................................................12
2.1.1.5. Phương pháp hạch toán..................................................................13
2.1.2. Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh......................23
2.1.2.1. Khái quát về kế toán xác định kết quả kinh doanh.........................23
2.1.1.2. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh.........................25
2.1.2.3. Nguyên tắc hạch toán và phương pháp hạch toán..........................26
2.1.2.5. Kế toán thuế thu nhập hiện hành....................................................28
2.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu............................................................31
2.1.3.1. Khái niệm......................................................................................31
2.1.3.2. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản.........................................32
2.1.3.3. Phương pháp hoạch toán................................................................32
2.1.4. Kế toán chi phí, giá vốn........................................................................35
2.1.4.1. Kế toán giá vốn hàng bán..............................................................35
2.1.4.2. Kế toán chi phí tài chính................................................................38
2


2.1.4.3. Kế toán chi phí bán hàng................................................................41
2.1.4.4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.............................................42
2.1.4.5. Kế toán chi phí khác........................................................................46
2.2. Khái quát về cơ sở thực tập......................................................................48
2.2.1. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển của công ty.......................48
2.2.2. Chưc năng và nhiêm vu của Công ty..................................................49

2.2.2.1. Chức năng .....................................................................................49
2.2.2.2. Nhiêm vu ......................................................................................49
2.2.2.3. Quy trinh công nghê......................................................................49
2.2.3. Giơi thiêu bô máy quan ly của Công ty ..............................................50
2.2.3.1. Sơ đô bô máy quản lý....................................................................50
2.2.3.2. Chức năng, nhiêm vu cua tưng bô phân.......................................50
2.2.4. Tình hình hoạt động san xuất kinh doanh..........................................51
2.3. Nội dung chính – tình hình thực tế kế toán doanh thu và xác định kết qua hoạt
động kinh doanh công ty TNHH MTV Nam Huy Đồng Tháp...............................52
2.3.1. Nghiên cưu thực tế quy trình kế toán doanh thu và xác định kết qua hoạt
động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Nam Huy Đồng Tháp..........................52
2.3.1.1. Tổ chức quy trinh kế toán tại Công ty Nam Huy.............................52
2.3.1.2. Tổ chức bô máy kế toán.................................................................53
2.3.1.3. Tổ chức hê thông chưng tư............................................................55
2.3.1.4. Thưc hiên lâp báo cáo kế toán......................................................56
2.3.1.5 Các chính sách kế toán khác áp dung tại công ty............................57
2.3.2. Thực hành nghiệp vu kế toán.............................................................57
2.3.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng..........................................................57
2.3.2.2. Kế toán doanh thu hoạt đông tài chính ........................................63
2.3.2.4. Kế toán giá vôn hàng bán ..............................................................64
2.3.2.3. Kế toán thu nhâp khác ..................................................................66
3


2.3.2.5. Hạch toán các khoản giảm trư doanh thu .....................................69
2.3.2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................75
2.4. Nhận xét chung đối tượng nghiên cưu......................................................75
2.4.1. Ưu điểm............................................................................................ 75
2.4.2. Nhược điểm...................................................................................... 76
2.4.2.1. Phương pháp tính giá xuất kho .....................................................76

2.4.2.2. Chiết khấu bán hàng .....................................................................76
2.4.2.3. Chương trinh khuyến mãi..............................................................77
2.4.2.4. Tổ chức bô máy quản lý ................................................................77
2.4.2.5. Về lập dư phòng phải thu khó đòi .................................................77
2.4.2.6. Về lập dư phòng giảm giá hàng tôn kho.........................................78
PHẦN 3: KẾT LUẬN, TỰ ĐÁNH GIÁ...................................................................79
3.1. Đế xuất giai pháp...................................................................................... 79
3.1.1. Phương pháp tính giá xuất kho .........................................................79
3.1.2. Chiết khấu bán hàng .........................................................................79
3.1.3. Chương trình khuyến mãi .................................................................80
3.1.4. Tô chưc bô máy quan ly ....................................................................80
3.1.5. Về lập dự phòng phai thu khó đòi......................................................82
3.1.6. Về phương pháp lập dự phòng giam giá hàng tồn kho.......................84
3.3. Tự đánh giá.............................................................................................. 85
3.2. Kết luận.................................................................................................... 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................... 86

4


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bang 2.1: Chứng tư ghi sổ doanh thu bán hàng....................................................63
Bang 2.2: Chứng tư ghi sổ giá vôn hàng bán.........................................................65
Bang 2.3: Bảng chứng tư ghi sổ chi phí quản lý doanh nghiệp..............................67
Bang 2.4: Bảng chứng tư ghi sổ chi phí bán hàng..................................................68
Bang 2.5: Bảng chứng tư ghi sổ chi phí tài chính...................................................68
Bang 2.6: Bảng sổ cái TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh................................72
Bang 2.7: Bảng sổ cái TK 4211 – Lợi nhuận chưa phân phôi.................................73
Bang 2.8: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh công ty Nam Huy.........................74

Bang 2.9: Bảng tính trích lập dư phòng phải thu khó đòi......................................83

5


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1: Kế toán tổng hợp TK 511 – Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vu....................................18
Hình 2.2: Kế toán tổng hợp TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính...................21
Hình 2.3: Kế toán tổng hợp TK 711 – Thu nhập khác............................................23
Hình 2.4: Kế toán tổng hợp TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh.......................28
Hình 2.5: Kế toán tổng hợp TK 821 – Chi phí thuế thu nhập hiện hành................31
Hình 2.6: Kế toán tổng hợp TK 521 – Chiết khấu thương mại..............................33
Hình 2.7: Kế toán tổng hợp TK 531 – Hàng bán bị trả lại.......................................34
Hình 2.8: Kế toán tổng hợp TK 532 – Giảm giá hang bán......................................35
Hình 2.9: Kế toán tổng hợp TK 632 – Giá vôn hàng bán........................................37
Hình 2.10: Kế toán tổng hợp TK 635 – Chi phí tài chính........................................40
Hình 2.11: Kế toán tổng hợp TK 641 – Chi phí bán hang.......................................42
Hình 2.12: Kế toán tổng hợp TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp...................45
Hình 2.13: Kế toán tổng hợp TK 811 – Chi phí khác..............................................47
Hình 2.14: Quy trinh công nghệ mít sấy khô.........................................................50
Hình 2.15: Sơ đô tổ chức công ty Nam Huy..........................................................50
Hình 2.16: Sơ đô quy trinh ghi sổ..........................................................................53
Hình 2.17: Sơ đô bộ máy kế toán..........................................................................54
Hình 2.18: Sơ đô kết chuyển TK911 – Xác định kết quả
hoạt động kinh doanh...........................71

6



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TK: Tài khoản
TNHH MTV: Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
GTGT: giá trị gia tăng
NSNN: ngân sách nhà nước
XK: xuất khẩu
TTĐB: tiêu thu đặc biệt
TNDN: thu nhập doanh nghiệp

7


PHẦN 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1.1. Ly do chọn đề tài
Trong nền kinh tế nhiều thành phần trong cơ chế thị trường như hiện nay, một
doanh nghiệp muôn tôn tại và phát triển thi phải biết cạnh tranh nhằm thúc đẩy khả
năng quá trinh sản xuất kinh doanh, tạo công ăn việc làm cho nguời lao động và tạo ra
nhiều sản phẩm hàng hóa cho xã hội. Vi thế sư tôn tại lâu dài và kinh doanh có lợi
nhuận cao là muc tiêu hàng đầu cua bất kỳ tổ chức đơn vị nào trong nước cũng như
ngoài quôc doanh. Trong quá trinh hoạt động cua doanh nghiệp, thi hạch toán doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh là điều đáng được quan tâm nhất. Thật vậy, chính
doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh là thước đo để đánh giá chất
lượng nguôn thu nhập, tạo điều kiện cho quá trinh hoạt động tái sản xuất cua doanh
nghiệp.
Nguyên tắc cơ bản cua hạch toán Kế toán là sư trang trải và có lời. Vấn đề được
đặt ra là làm thế nào để xác định được kết quả hoạt động kinh doanh, sản xuất kinh
doanh cua một doanh nghiệp là lời hay lỗ thông qua kết quả tiêu thu. Tư đó phân tích
chất lượng sản phẩm đã sản xuất và đề ra biện pháp hữu ích trong công việc.
Nhận thức được tầm quan trọng cua vấn đề nêu trên, nên đề tài nghiên cứu

“Kế toán doanh thu và xác định kết qua hoạt động kinh doanh công ty TNHH MTV
Nam Huy Đồng Tháp” đã được chọn làm báo cáo thưc tập tôt nghiệp.
1.2. Muc tiêu nghiên cưu
- Muc tiêu chung: Đánh giá công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh công ty TNHH MTV Nam Huy Đông Tháp, tư đó đề xuất những
giải pháp khắc phuc tình hinh kế toán doanh thu và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh tại công ty.
8


- Muc tiêu cu thể:
Tim hiểu về tình hinh công tác kế toán doanh thu và hoạt động kinh doanh cua
Công ty.
Phân tích tình hinh thưc tế công tác kế toán doanh thu và kết quả hoạt động
kinh doanh tại công ty.
Phân tích các nhân tô ảnh hưởng đến công tác kế toán doanh thu và kết quả
hoạt động kinh doanh tại công ty.
1.3. Phạm vi nghiên cưu
- Đôi tượng nghiên cứu: Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh công ty TNHH MTV Nam Huy Đông Tháp.
- Thời gian dữ liệu nghiên cứu:
Sô liệu sử dung trong đề tài được thu thập trong tháng 7 - 9/2014.
- Thời gian thưc tập: Tư tháng 10/2014 đến tháng 12/2014.
- Nơi thưc tập: Công ty TNHH MTV Nam Huy Đông Tháp.
1.4. Phương pháp nghiên cưu, thực tập
- Phương pháp thu thập sô liệu: Thu thập sô liệu tư sổ kế toán cua Công ty và
báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
- Phương pháp phân tích sô liệu: Tiến hành phân tích sô liệu thu thập được,
phân tích tình hinh thưc tế cua công ty về công tác kế toán doanh thu và kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh.

Cuôi cùng, sau khi biết rõ tình hinh thưc tế công tác kế toán doanh thu và kết
quả hoạt động kinh doanh cua Công ty, tiến hành đưa ra những giải pháp để hoàn
thiện công tác kế toán doanh thu và những giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh
doanh.

9


PHẦN 2: NỘI DUNG
2.1. Khái quát về cơ sở ly luận chung
2.1.1 . Cơ sở ly luận về kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vu
2.1.1.1. Khái niêm
a) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vu là toàn bộ sô tiền đã thu được
hoặc sẽ thu được tư các giao dịch và nghiệp vu phát sinh doanh thu như bán sản
phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vu cho khách hàng bao gôm cả khoản phu thu và phí
thu thêm ngoài giá bán (nếu có).
b) Doanh thu tiêu thu nội bộ
Là lợi ích thưc tế thu được tư việc bán hàng hoá, sản phẩm cung cấp dịch vu
nội bộ giữa các đơn vị trưc thuộc hạch toán phu thuộc cùng một công ty tổng công ty
tính theo giá nội bộ.
c) Doanh thu hoat đông tài chinh
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu và lãi liên quan đến hoạt
động tài chính và hoạt động kinh doanh về vôn khác cua doanh nghiệp như: thu lãi,
thu nhập tư hoạt động cho thuê tài sản, thu nhập về hoạt động đầu tư, mua bán
chứng khoán thu tư cổ tức, lợi nhuận được chia....
d) Doanh thu khác

10



Thu nhập khác là các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động tạo ra doanh thu
cua doanh nghiệp như thu nhập tư nhượng bán, thanh lý tài sản cô định, các khoản
thuế được ngân sách hoàn lại,…
2.1.1.2. Đăc điểm
a) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vu
- Thưc hiên doanh thu bán hàng là muc tiêu hết sức quan trọng cua bất kỳ
doanh nghiêp nào. Thưc hiên doanh thu bán hàng không những thu được chi phí đã
bỏ ra mà còn thu được phần giá trị thặng dư (lãi) để là nghĩa vu với Ngân sách Nhà
Nước; dưới hinh thức nộp thuế thu nhập doanh nghiệp, chia lợi nhuận cho các bên
tham gia liên doanh, cổ đông, còn tăng thêm vôn đầu tư, để tiếp tuc tái sản xuất mở
rộng.
- Vi vậy việc tổ chức tiêu thu sản phẩm thông qua việc tìm kiếm khách hàng, thị
trường là công việc hết sức quan trọng, trong toàn bộ hoạt động cua doanh nghiệp.
- Kế toán doanh thu bán hàng cần chú ý xác định giá bán. Giá bán là giá có thể
bù đắp chi phí sản xuất (giá vôn), có lãi và được thị trường chấp nh ân. Giá bán dùng
để hạch toán là giá bán thưc tế, tức là sô tiền phải thanh toán (giá bán (+) thuế GTGT)
nếu là hoá đơn chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trư thuế.
- Nhiệm vu cua kế toán doanh thu: Phản ánh kịp thời chính xác tình hinh sản
xuất thành phẩm, tiêu thu sản phẩm, tiêu thu thành phẩm và các chi phí phát sinh
trong quá trinh tiêu thu sản phẩm.
b) Kế toán doanh thu nội bộ: được thưc hiện như quy định đôi với doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vu (TK 511)
- Tài khoản này chỉ sử dung cho các đơn vị có bán hàng nội bộ giữa các đơn vị
trong một công ty hay một tổng công ty, nhằm phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ
trong cùng kỳ kế toán cua khôi lượng sản phẩm, hàng hoá, dịch vu tiêu thu nội bộ
giữa các đơn vị trong cùng một công ty, tổng công ty.
- Doanh thu bán hàng nội bộ là cơ sở để xác định kết quả kinh doanh nội bộ
cua công ty, tổng công ty và các đơn vị trưc thuộc hạch toán phu thuộc.


11


- Tài khoản doanh thu 512 phải được hạch toán chi tiết doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vu nôi bô cho tưng đơn vị trưc thuôc hạch toán phu thu ôc cho tưng
công ty hoăc tổng công ty để lấy sô liêu báo cáo tài chính cho hợp nhất.
c) Doanh thu hoat đông tài chinh
Phản ánh trên tài khoản 515 bao gôm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác được coi là
thưc hiện trong kỳ, không phân biệt khoản doanh thu đó thưc tế sẽ thu được tiền hay
đã thu được tiền.
d) Kế Toán thu nhập khác
- Phản ánh các khoản Thu nhập tư nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
- Chênh lêch lãi do đánh giá vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vôn liên doanh,
đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.
- Thu nhâp tư bán và thuê lại tài sản.
- Thu tiền bị phạt do khách hàng vi phạm hợp đông.
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý khóa sổ.
- Các khoản thuế được NSNN hoàn lại
2.1.1.3. Tài khoan sử dung và kết cấu tài khoan
TK 511: Doanh bán hàng và cung cấp dịch vu
Tài khoản 511
- Sô thuế tiêu thu đặc biệt hoặc thuế xuất Doanh thu bán hàng hoá, thành phẩm
khẩu phải nộp.

thưc tế phát sinh trong kỳ.

- Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp
trưc tiếp.
- Trị giá hàng bán bị trả lại và các khoản

giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại.
- Kết chuyển sang TK 911.
TK 511 không có sô dư

12


TK 511 không có sô dư cuôi kỳ và có 5 TK cấp 2:
TK 5111 Doanh thu bán hàng hoá
TK 5112 Doanh thu bán các thành phẩm
TK 5113 Doanh thu cung cấp dịch vu
TK 5114 : Doanh thu trợ cấp, trợ giá
TK 5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
TK 512: Doanh thu nội bộ
Tài khoản 512
- Sô thuế tiêu thu đặc biệt phải nộp tính Doanh thu tiêu thu nội bộ trong kỳ cua
trên khôi lượng sản phẩm tiêu thu nội bộ.

doanh nghiệp.

- Sô thuế tiêu thu đặc biệt phải nộp. Thuế
GTGT (theo phương pháp trưc tiếp), cua sô
sản phẩm hang hóa đã bán nội bộ.
- Trị giá hàng bán bị trả lại và các khoản
giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại.
- Kết chuyển sang TK 911.
Tài khoản 512 không có sô dư cuôi kỳ
TK 512: Doanh thu nôi bô có các TK cấp 2
TK 5121: Doanh thu bán hàng hóa
TK 5122: Doanh thu bán thành phẩm

TK 5123: Doanh thu cung cấp dịch vu
TK 515: Doanh thu hoạt đông tài chính
TK 515
- Sô thuế GTGT phải nộp theo phương Doanh thu hoạt động tài chính phát
pháp trưc tiếp.

sinh trong kỳ

- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính thuần sang TK 911
TK 515 không có sô dư cuôi kỳ

13


TK 711: Thu nhâp khác
TK 711
- Sô thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính Các khoản thu nhập khác phát sinh
theo phương pháp trưc tiếp.

trong kỳ.

- Cuôi kỳ, kết chuyển sang TK 911 để
xác định kết quả hoạt động kinh
doanh.
TK 711 không có sô dư cuôi kỳ
2.1.1.4. Điều kiên ghi nhân doanh thu
Doanh nghiêp đã chuyển giao phần lớn rui ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoăc hàng hóa cho người mua.
Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu

sản phẩm hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
Doanh nghiệp được xác định tương đôi chắc chắn.
Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế tư giao dịch bán
hàng.
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.1.1.5. Phương pháp hạch toán
a) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vu
• Bút toán bán hàng theo phương pháp trưc tiếp
- Khi xuất kho hàng hóa thành phẩm bán:
Nợ TK 632
Có TK 155, 156
- Doanh thu bán hàng:
Nợ TK 111, 112, 121…- (Tổng giá thanh toán )
Có TK 511: - Doanh thu bán hàng
- Thuế tiêu thu đăc biêt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT tính trưc tiếp:
Nợ TK 511: - Doanh thu bán hàng

14


Có TK 3332, 3333, 3331
- Cuôi kỳ kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911
Nợ TK 511: - Doanh thu bán hàng
Có TK 911: - Xác định kết quả kinh doanh
• Bút toán bán hàng theo phương giao đại lý bán, ký gửi:
- Xuất hàng cho các đại lý ký gửi theo hợp đông:
Nợ TK 157
Có TK 154, 155, 156…
- Khi đại lý bán được hàng thanh toán cho doanh nghiêp, hạch toán giá vôn
Nợ TK 632

Có TK 157
- Nếu tiền hoa hông khấu trư luôn cho đại lý
Nợ TK 641
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 511, 3331
- Nếu tiền hoa hông không trư luôn mà để tính sau
Nợ TK111, 112, 131
Có TK 511, 3331

Hoa hông:
Nợ TK 641
Có TK 111,112,131
• Bút toán bán hàng theo phương thức trả châm, trả góp
- Xuất giao hàng cho khách hàng
+ Giá vôn:

Nợ TK 632
Có TK 154, 155, 156

+ Doanh thu: Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 511: - Sô tiền trả ngay chưa có thuế
Có TK 3331: - Thuế GTGT
15


Có TK 3387: - Sô tiền lãi
- Định kỳ kết chuyển lãi trả châm: định kỳ khi khách hàng thanh toán đông thời
phản ánh sô tiền thưc thu, kế toán ghi nhân sô tiền trả lãi, trả châm, trả góp trong kỳ:
+ Khi thu tiền bán hàng lần tiếp theo:


Nợ TK 111, 112
Có TK 131

+ Ghi nhân tiền lãi trả châm, trả góp:

Nợ TK 3387
Có TK 511: - Sô lãi tưng kỳ

• Bút toán bán hàng xuất khẩu
 Xuất khẩu trưc tiếp
-

Xuất kho gửi đi xuất khẩu chờ làm thu tuc bôc dỡ lên tàu
Nợ TK 157
Có TK 155

-

Khi sản phẩm đã xác định tiêu thu, kế toán tiến hành kết chuyển trị giá vôn
hàng mua đã xác định là tiêu thu
Nợ TK 632
Có TK 157

-

Ghi nhân doanh thu:
Nợ TK 1122: tổng giá thanh toán (theo tỷ giá thưc tế)
Có TK 511: Doanh thu bán sản phẩm (theo tỷ giá thuc tế)

-


Phản ánh thuế xuất khẩu phải nôp:
Nợ TK 511
Có TK 3333

-

Khi nôp thuế xuất khẩu: Nợ TK 3333
Có TK 1112, 1121
 Xuất khẩu uy thác

- Các bút toán đôi với bên giao uy thác
+ Khi xuất sản phẩm giao cho bên nhân uy thác:
Nợ TK 157
16


Có TK 155
+ Khi xác định lô hàng đã được xuất khẩu, kế toán ghi nhân giá vôn hàng
bán:
Nợ TK 632
Có TK 157
+ Đông thời ghi nhân doanh thu bán hàng:

Nợ TK 131
Có TK 511

+ Phản ánh thuế xuất khẩu phải nôp:

Nợ TK 511

Có TK 3333

+ Phản ánh các khoản chi phí liên quan đến xuất khẩu: phí uy thác, phí ngân
hàng..

Nợ TK 1222
Nợ TK 3388
Có TK 131
Có TK 515 (hoăc Nợ TK 635)

Đông thời ghi Nợ TK 007
- Các bút toán đôi với bên nhân uy thác
+ Khi nhân được hàng: Nợ TK 003
+ Khi lô hàng đã được xuất khẩu, kế toán ghi nhân giá trị cua lô hàng xuất
khẩu:
Nợ TK 1122,131
Có TK 331
Đông thời ghi:

Nợ TK 007

+ Phản ánh thuế xuất khẩu phải nôp:
Nợ TK 331
Có TK 338
+ Khi nôp hô thuế:
Nợ TK 338
Có TK 112
+ Phản ánh các khoản chi hô cho bên giao uy thác:
17



Nợ TK 138
Có TK 111,112….
+ Phản ánh khoản hoa hông uy thác:
Nợ TK 131
Có TK 511(3)
Có TK 131, 138, 1122…
Đông thời ghi: Có TK 007
• Bút toán dùng sản phẩm, hàng hóa để trao đổi lấy vât liêu, TSCĐ hàng hóa
theo phương thức đổi hàng. Đôi với doanh nghiêp chịu thuế GTGT theo
phương thức khấu rư thuế.
+ Giá trị hàng hóa, sản phẩm mang đi trao đổi ghi:
Nợ TK 131: - Phải thu cua khách hàng
Có TK 511: - Doanh thu bán hàng
Có TK 3331: - Thuế GTGT phải nôp
+ Giá trị vât liêu, hàng hóa mang đi trao đổi ghi:
Nợ TK 152, 153, 156, 211,…
Nợ TK 133: - Thuế GTGT được khấu trư
Có TK 131: - Phải thu cua khách hàng (tổng giá thanh toán)
- Đôi với doanh nghiêp chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trư và
doanh nghiêp nôp theo phương thức khấu trư. Kế toán phản ánh doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vu theo giá thanh toán (giá đã có thuế GTGT), ghi:
Nợ TK 111, 112, 131,…: - Tổng giá thanh toán
Có TK 511: - Doanh thu bán hàng
Có TK 3331: - Thuế GTGT phải nôp
• Bút toán đôi với hàng hóa xuất ra để đổi lấy hàng hóa khác loại, khác giá
(trao đổi không cùng bản chất ): đơn vị nhân hàng trước rôi, trả hàng sau kế
toán ghi nhân doanh thu
Nợ TK 331: - Phải trả cho người bán
Có TK 511: - Doanh thu bán hàng

Có TK 3331: - Thuế GTGT phải nôp
18


-

Khi thu tiền hàng, sô tiền mậu dịch viên thưc nộp lớn hơn doanh sô ghi trên
bảng kê bán lẻ hàng hoá dịch vu thi khoản thưa được hạch toán vào thu
nhập khác cua DN, kế toán ghi:
Nợ TK 111
Có TK 511

- Doanh thu bán hàng

Có TK 3331

- Thuế GTGT phải nộp

Có TK 711

- Sô tiền thưa

- Cuôi kỳ kết chuyển các khoản chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ, ghi:
Nợ TK 511

- Doanh thu bán hàng

Có TK 521, 531, 532 - Các khoản làm giảm doanh thu
- Cuôi Kỳ kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 ghi:
Nợ TK 511


- Doanh thu

Có TK 911: - Xác định kết quả kinh doanh

TK 333

TK 511(512)

TK 111, 112

(1)

(5)

TK 521

TK 311,315
(2)

(6)
19


TK 531

TK 334
(3)

(7)


TK 532

TK 131
(4)

(8)

TK 911

TK 152
(10)

(9)

Hình 2.1: Kế toán tổng hợp TK 511 – doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Diễn giai:
(1): Các khoản thuế tính trư vào doanh thu (Thuế TTĐB, Thuế XK )
(2): Khoản chiết khấu kết chuyển
(3): Hàng bán bị trả lại kết chuyển
(4): Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển
(5): Doanh thu bán hàng đã thu tiền
(6): Doanh thu được chuyển thẳng để trả nợ
(7): Trả lương, thưởng bằng thành phẩm
(8): Doanh thu bán hàng chưa thu tiền
(9): Doanh thu bán hàng (trao đổi hàng)
(10): Cuôi kỳ kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh

b. Doanh thu nôi bô
• Bút toán trả lương cho công nhân viên bằng sản phẩm, hàng hóa ghi: (theo

phương pháp khấu trư ):
20


Nợ TK 334:
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ
- Công ty, đơn vị cấp trên căn cứ vào bảng kê hoá đơn hàng hoá bán do đơn vị trưc
thuộc hạch toán phu thuôc lập chuyển chuyển đến phải lập hoá đơn GTGT phản ánh
hàng hoá đã bán nội bộ cho các đơn vị trưc thuộc, căn cứ vào hoá đơn GTGT, kế toán
phản ánh doanh thu nội bộ theo giá bán nội bộ chưa có thuế GTGT, ghi:
Nợ TK 111, 112, 136
Có TK 512

- Doanh thu bán hàng nội bộ

Có TK 3331

- Thuế GTGT phải nộp

- Cuôi kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng trả lại, khoản giảm giá hàng bán sang tài
khoản doanh thu bán hàng nội bộ
Nợ TK 512

- Doanh thu bán hàng nội bộ

Có TK 531

- Hàng bán bị trả lại


Có TK 532

- Giảm giá hàng bán

- Cuôi kỳ, xác định được thuế tiêu thu đặc biệt phải nộp trên doanh thu sản phẩm
hàng hoá, dịch vu đã bán nội bộ trong kỳ kế toán, ghi:
Nợ TK 512

- Doanh thu bán hàng nội bộ

Có TK 3332

- Thuế tiêu thu đặc biệt

- Cuôi kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ sang TK 911
Nợ TK 512

- Doanh thu bán hàng nội bộ

Có TK 911

- Xác định kết quả kinh doanh

c. Doanh thu hoat đông tài chinh
- Phản ánh lãi, doanh thu, cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kỳ tư
hoạt động góp vôn đầu tư, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112: đã thu được bằng tiền
Nợ TK 138: chưa thu đươc tiền
Nợ TK 121, 128, 221, 222, 228: bổ sung vào vôn đầu tư
Có TK 515: doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia


21


-

Lãi do chuyển nhượng, mua bán, thanh toán chứng khoán (giá bán > giá
gôc)

Nợ TK 111: giá bán
Nợ TK 121, 221: giá vôn
Có TK 515: tiền lãi (giá bán – giá gôc)
-

Lãi do kinh doanh ngoại tệ cua hoạt động kinh doanh:

Nợ TK 111: giá thanh toán lúc bán (ghi theo tỉ giá thưc tế tại thời điểm bán)
Có TK 112: giá thanh toán ghi sổ (ghi theo tỉ giá tại thời điểm ghi sổ)
Có TK 515: lãi do kinh doanh ngoại tệ
Đông thời ghi đơn:
Có TK 007 – NTCL: sô ngoại tệ xuất bán
-

Định kỳ tính lãi, xác định sô lãi cho vay, lãi tiền gửi phát sinh trong kỳ:

Nợ TK 111: nếu nhận được bằng tiền
Nợ TK 1388: nếu chưa thu tiền
Có TK 515: sô lãi thu được
-


Chiết khấu thanh toán được hưởng do thanh toán tiền mua hàng trước
thời hạn được người bán chấp thuận:

Nợ TK 111: thu được bằng tiền
Nợ TK 331: trư vào khoản nợ phải trả người bán
Có TK 515: chiết khấu thanh toán
-

Lãi thu được do thanh toán các khoản nợ vay bằng ngoại tệ:

Nợ TK 311, 315, 331, 341, 342: sô nợ vay đã thanh toán (tỉ giá tại thời điểm vay)
Có TK 111: xuất ngoại tệ thanh toán nợ vay (tỉ giá ghi sổ)
Có TK 515: lãi do thanh toán nợ bằng ngoại tệ
Đông thời ghi đơn:
Có TK 007 – NTCL: sô ngoại tệ xuất trả nợ
-

Định kỳ kế toán kết chuyển doanh thu hàng bán trả chậm, trả góp:

Nợ TK 3387: (tổng sô lãi trả góp/sô kỳ thanh toán)
Có TK 515: doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm

22


-

Định kỳ kế toán kết chuyển lãi cho vay nhận trước:

Nợ TK 3387: (tổng sô lãi nhận trước/sô kỳ phân bổ)

Có TK 515: doanh thu tiền lãi cho vay
-

Cuôi kỳ kế toán, xác đinh thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trưc tiếp
đôi với hoạt động tài chính:

Nợ TK 515: doanh thu hoạt động tài chính
Có TK 3331: sô thuế GTGT phải nộp
-

Cuôi kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần cua hoạt động tài chính để xác
định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ:

Nợ TK 515: sô doanh thu thuần cua hoạt động tài chính được kết chuyển
Có TK 911: xác định kết quả hoạt động kinh doanh
TK 3331

TK 515

TK 111,138, 121, 221

(6)

(1)

TK 911

TK 3387
(7)


(2)
TK 331, 111
(3)

TK 111,138
(4)
TK 313, 333, 334
(5)

Hình 2.2: Kế toán tổng hợp TK 515 – doanh thu hoạt động tài chính
23


Diễn giai:
(1): Doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia
(2): Kết chuyển lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi cho vay nhận trước vào
doanh thu hoạt động tài chính
(3): Chiết khấu thanh toán được hưởng
(4): lãi do bán chứng khoán, kinh doanh ngoại tệ, lãi cho vay, lãi tiền gửi
(5): lãi do thanh toán nợ bằng ngoại tệ
(6): sô thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trưc tiếp
(7): Cuôi kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911
d. Thu nhâp khác
- Nhân khoản thu tư hoạt đông nhượng bán, thanh lý tài sản cô định:
Nợ TK 111, 112, 131:
Có TK 711:

- Thu nhập khác

Có TK 333:


- Thuế GTGT phải nôp

- Nhân khoản thu tư các đôi tác vi phạm hợp đông
Nợ TK 111, 112, 131:
Có TK 711:

- Thu nhập khác

- Nếu thuế được giảm, trư hoặc được miễn.
Nợ TK 111, 112, 333
Có TK 711

- Thu nhập khác

- Khi thu hôi được nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ, ghi:
Nợ TK 111, 112, 333
Có TK 711
Đông thời ghi:

- Thu nhập khác

Có TK 004

- Nợ khó đòi đã xử lý

- Các khoản nợ phải trả không xác định được chu nợ, quyết định xoá, ghi:
Nợ TK 331

- Phải trả cho người bán


Nợ TK 338

- Phải trả, phải nộp khác
24


Có TK 711

- Thu nhập khác

- Cuôi kỳ kế toán, tính và phản ánh sô thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trưc
tiếp thu cua sô thu nhập khác, ghi:
Nợ TK 711

- Thu nhập khác
Có TK 3331

TK 3331

- Thuế GTGT phải nộp

TK 711

TK 111,112, 131

(1)

(2)


TK 911

TK 111, 112,
(7)

(3)
TK 331, 338
(4)
TK 151, 211...
(5)

TK 3386, 344
(6)
Hình 2.3: Kế toán tổng hợp TK 711 – thu nhập khác
Diễn giai:
(1): Sô thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trưc tiếp
(2): Thu tiền tư nhượng bán, thanh lý TSCĐ
(3): Thu phạt khách hàng, thu bôi thường cua cơ quan bảo hiểm, thu khoản nợ khó
đòi đã xử lý xoá sổ, được hoàn thuế GTGT, xuất khẩu, thuế tiêu thu đặc biệt.
(4): Thu các khoản nợ không xác định được chu
(5): Được tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng hoá, tài sản cô định
(6): Thu phạt khách hàng bằng cách trư vào tiền ký quỹ
25


×