Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

KHẢO SÁT SỨC SINH SẢN CỦA MỘT SỐ GIỐNG HEO NÁI NUÔI TRONG CHUỒNG MÁT TẠI XÍ NGHIỆP CHĂN NUÔI HEO PHƯỚC LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.23 KB, 90 trang )

BỘ GIÁO DỤC và ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CHĂN NUÔI –THÚ Y
***********

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KHẢO SÁT SỨC SINH SẢN CỦA MỘT SỐ GIỐNG
HEO NÁI NUÔI TRONG CHUỒNG MÁT TẠI XÍ NGHIỆP
CHĂN NUÔI HEO PHƯỚC LONG

SVTH

: ĐOÀN THỊ NHƯ NGỌC

Lớp

: DH06CN

Ngành

: Chăn Nuôi

Niên khóa : 2006 – 2010

Tháng 08/2010


BỘ GIÁO DỤC và ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CHĂN NUÔI –THÚ Y
***********



ĐOÀN THỊ NHƯ NGỌC

KHẢO SÁT SỨC SINH SẢN CỦA MỘT SỐ GIỐNG
HEO NÁI NUÔI TRONG CHUỒNG MÁT TẠI
XÍ NGHIỆP CHĂN NUÔI HEO PHƯỚC LONG.
Khóa luận được đệ trình để đáp ứng yêu cầu cấp bằng bằng kỹ sư ngành Chăn Nuôi

Giáo viên hướng dẫn
TS.VÕ THỊ TUYẾT

Tháng 08/2010

i


XÁC NHẬN CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên thực hiện: ĐOÀN THỊ NHƯ NGỌC
Tên luận văn: ‘‘Khảo sát sức sinh sản của một số nhóm giống heo nái nuôi
trong chuồng mát tại Xí Nghiệp Chăn Nuôi Heo Phước Long”.
Đã hoàn thành luận văn theo đúng yêu cầu của giáo viên hướng dẫn và các ý
kiến nhận xét, đóng góp của hội đống chấm thi tốt nghiệp khoa ngày…………
Giáo viên hướng dẫn

TS. VÕ THỊ TUYẾT

ii


LỜI CẢM TẠ

Kính dâng cha mẹ
Cha mẹ đã sinh thành, nuôi dưỡng và suốt đời hi sinh để cho con có được ngày
hôm nay.
Thành kính biết ơn
TS. Võ Thị Tuyết đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn con trong thời gian thực
hiện đề tài và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Chân thành cám ơn
Ban Giám Hiệu Trường Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
Ban Chủ Nhiệm Khoa Chăn Nuôi Thú Y – Bộ Môn Di Truyền Giống Động
Vật, cùng toàn thể quý thầy cô đã tận tình giảng dạy, truyền đạt kinh nghiệm, kiến
thức quý báu và tạo mọi điều kiện tốt cho con trong suốt quá trình học tập
Ban Giám Đốc Xí Nghiệp Chăn Nuôi Heo Phước Long, cùng các cô, chú, anh
chị em công nhân viên của xí nghiệp đã tận tình giúp đỡ, truyền đạt kinh nghiệm và
tạo điều kiện thuận lợi cho con trong suốt thời gian thực tập.
Cảm ơn
Tập thể lớp CN32 đã cùng tôi sẽ chia những vui buồn trong học tập cũng như
giúp đỡ, động viên tôi vượt qua mọi khó khăn để hoàn thành chương trình học và báo
cáo tốt nghiệp.

iii


TÓM TẮT
Qua thời gian thực tập từ ngày 15/01/2010 đến 30/04/2010 tại XNCNH Phước
Long với mục đính khảo sát sức sinh sản của heo nái thuộc một số nhóm giống nái
đang nuôi tại xí nghiệp.
Chúng tôi đã khảo sát được 179 nái với 571 ổ đẻ thuộc 6 nhóm giống
Y, L,Y(YL),Y(LY), L(YL), L(LY) và chúng tôi ghi nhận được một số chỉ tiêu về
thành tích sinh sản trung bình của quần thể heo khảo sát như sau:
- Tuổi đẻ lứa đầu : 400 ngày.

- Khoảng cách hai lứa đẻ : 163 ngày.
- Số lứa đẻ nái/năm: 2,29 lứa.
- Số con đẻ ra: 9,5 con.
- Số con còn sống: 8, 46 con.
- Số con sống điều chỉnh : 9,15 con.
- Tỷ lệ sống: 89,09%.
- Số con cai sữa: 8,18 con.
- Trọng lượng sơ sinh: 1,55 kg/con.
- Trọng lượng sơ sinh toàn ổ: 12,87 kg/ổ.
- Trọng lượng cai sữa: 6,85 kg/con.
- Trọng lượng cai sữa toàn ổ: 56,13 kg/ổ.
- Ngày nuôi con: 26,25 ngày.
- Trọng lượng cai sữa ở 21 ngày tuổi trên con: 5,87 kg/con.
- Trọng lượng cai sữa ở 21 ngày tuổi trên ổ: 48,13 kg/ổ.
Xếp hạng chung về thành tích sinh sản của các nhóm giống nái dựa vào chỉ số
SPI. Kết quả xếp hạng như sau: Nhóm giống L(YL) có thành tích sinh sản cao nhất ,
tiếp theo là các nhóm giống được xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp: L(YL)> Y(LY)
> L(LY) > Y(YL) > L > Y

iv


MỤC LỤC
Trang tựa............................................................................................................i
Xác nhận của giáo viên hướng dẫn ................................................................... ii
Lời cảm tạ ........................................................................................................ iii
Tóm tắt ............................................................................................................. iv
Mục lục ............................................................................................................. v
Danh sách các chữ viết tắt ................................................................................ x
Danh sách các bảng......................................................................................... xii

Danh sách các biểu đồ ................................................................................... xiv
Chương 1 MỞ ĐẦU ........................................................................................ 1
1.1 Đặt vấn đề ................................................................................................... 1
1.2 Mục đích, yêu cầu ....................................................................................... 1
1.2.1 Mục đích .................................................................................................. 1
1.2.2 Yêu cầu .................................................................................................... 2
Chương 2

TỔNG QUAN ............................................................................... 3

2.1 Giới thiệu về xí nghiệp chăn nuôi heo Phước Long ................................... 3
2.1.1 Vị trí địa lý ............................................................................................... 3
2.1.2 Lịch sử hình thành trại ............................................................................. 3
2.1.3 Nhiệm vụ.................................................................................................. 3
2.1.4 Cơ cấu tổ chức của trại ............................................................................ 4
2.1.5 Cơ cấu đàn ............................................................................................... 4
2.1.6 Công tác giống ......................................................................................... 5
2.1.7 Chuồng trại .............................................................................................. 7
2.1.8 Qui trình chăm sóc, nuôi dưỡng ……………………………………… 8
2.1.8.1 Thức ăn và nước uống ................................................................ …… 8
2.1.8.2 Đực giống.............................................................................................. 9
v


2.1.8.3 Heo hậu bị ........................................................................................... 10
2.1.8.4 Nái mang thai ...................................................................................... 10
2.1.8.5 Nái đẻ và nuôi con .............................................................................. 11
2.1.8.6 Heo con theo mẹ ................................................................................. 12
2.1.9 Phòng và trị bệnh ................................................................................... 13
2.1.9.1 Quy trình phòng bệnh ......................................................................... 13

2.1.9.2 Các bệnh thường gặp và cách điều trị................................................. 14
2.2 Những yếu tố cấu thành năng suất trên heo nái ........................................ 18
2.2.1 Ngoại hình thể chất ................................................................................ 18
2.2.2 Tuổi thành thục ...................................................................................... 19
2.2.3 Tuổi phối giống lần đầu ......................................................................... 20
2.2.4 Tuổi đẻ lứa đầu ...................................................................................... 20
2.2.5 Thời gian lên giống lại ........................................................................... 21
2.2.6 Số lứa đẻ của nái trên năm ..................................................................... 21
2.2.7 Số heo con đẻ ra trên ổ........................................................................... 21
2.2.8 Số heo con còn sống – Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa .............................. 22
2.2.9 Trọng lượng heo sơ sinh và trọng lượng heo cai sữa ............................ 22
2.2.10 Số heo con cai sữa của nái trên năm .................................................... 22
2.3 Những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của heo nái .................. 23
2.3.1 Yếu tố di truyền ..................................................................................... 23
2.3.2 Yếu tố ngoại cảnh .................................................................................. 24
2.3.2.1 Tiểu khí hậu chuồng nuôi ................................................................... 24
2.3.2.2 Dinh dưỡng ......................................................................................... 25
2.3.2.3 Bệnh tật ............................................................................................... 25
2.3.2.4. Chăm sóc quản lý ............................................................................... 26
2.4 Các biện pháp nâng cao khả năng sinh sản của nái .................................. 26

vi


2.5 Chỉ tiêu kĩ thuật đối với lợn giống gốc ( kèm theo Quyết định 1712/ QD –
BNN – CN tháng 6 – 2008 của Bộ Trưởng Bộ Nông Nghiệp và phát triển Nông
Thôn Việt Nam) .............................................................................................. 27
2.6 Thành tích sinh sản của heo của một số trại tại Brazil ............................. 28
Chương 3 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT .......................... 29
3.1 Thời gian và địa điểm ............................................................................... 29

3.1.1 Thời gian ................................................................................................ 29
3.1.2 Địa điểm ................................................................................................. 29
3.2 Phương pháp khảo sát ............................................................................... 29
3.3 Đối tượng khảo sát .................................................................................... 29
3.4 Nội dung khảo sát ..................................................................................... 30
3.4.1 Các chỉ tiêu liên quan đến khả năng mắn đẻ ......................................... 30
3.4.2 Các chỉ tiêu liên quan đến khả năng đẻ sai ............................................ 30
3.4.3 Các chỉ tiêu liên quan đến khả năng nuôi con ....................................... 30
3.4.4 Chỉ ố sinh sản (SPI) ............................................................................... 31
3.4.4.1 Điều chỉnh số con sơ sinh còn sống.................................................... 31
3.4.4.2 Điều chỉnh trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa .................................. 31
3.4.5 Xếp hạng khả năng sinh sản của các giống nái ..................................... 33
3.5 Phương pháp xử lý số liệu ........................................................................ 33
Chương 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ....................................................... 34
4.1 Đối tượng khảo sát .................................................................................... 34
4.2 Tuổi đẻ lứa đầu, khoảng cách giữa hai lứa đẻ, số lứa đẻ trên nái trên năm
..........................................................................................................................34
4.2.1 Tuổi đẻ lứa đầu ...................................................................................... 34
4.2.2 Khoảng cách giữa hai lứa đẻ.................................................................. 35
4.2.3 Số lứa đẻ trên nái trên năm .................................................................... 36

vii


4.3 Số con đẻ ra, số con còn sống, số con sống điều chỉnh, tỷ lệ sống phân tích
theo nhóm giống ............................................................................................. 36
4.3.1 Số con đẻ ra phân tích theo nhóm giống ............................................... 36
4.3.2 Số con sống phân tích theo nhóm giống ................................................ 37
4.3.3 Số con sống điều chỉnh phân tích theo nhóm giống .............................. 38
4.3.4 Tỷ lệ sống phân tích theo nhóm giống .................................................. 38

4.4 Số con đẻ ra, số con còn sống, tỷ lệ sống phân tích theo lứa ................... 38
4.4.1 Số con đẻ ra phân tích theo lứa .............................................................. 38
4.4.2 Số con còn sống phân tích theo lứa ....................................................... 39
4.4.3 Tỷ lệ sống phân tích theo lứa ................................................................. 39
4.5 Số heo con cai sữa, số con cai sữa trên nái trên năm, số ngày nuôi con phân
tích theo nhóm giống. ..................................................................................... 40
4.5.1 Số con cai sữa phân tích theo nhóm giống ............................................ 41
4.5.2 Số con cai sữa/nái/năm phân tích theo nhóm giống .............................. 41
4.5.3 Số ngày con theo mẹ phân tích theo nhóm giống .................................. 42
4.6 Số con cai sữa phân tích theo lứa đẻ ......................................................... 42
4.7 Trọng lượng sơ sinh trên con, trọng lượng sơ sinh trên ổ phân tích theo
nhóm giống ..................................................................................................... 43
4.7.1 Trọng lượng sơ sinh heo con phân tích theo nhóm giống ..................... 43
4.7.2 Trọng lượng sơ sinh toàn ổ phân tích theo nhóm giống ........................ 44
4.8 Trọng lượng sơ sinh trên con, trọng lượng sơ sinh trên ổ phân tích theo lứa
......................................................................................................................... 44
4.8.1 Trọng lượng sơ sinh trên con phân tích theo lứa đẻ ............................. 44
4.8.2 Trọng lượng sơ sinh toàn ổ phân tích theo lứa đẻ ................................. 44
4..9 Trọng lượng cai sữa và trọng lượng điều chỉnh về 21 ngày tuổi của heo con
phân tích theo giống ........................................................................................ 45
4.9.1 Trọng lượng heo con cai sữa trên con phân tích nhóm giống ............... 46
viii


4.9.2 Trọng lượng heo con cai sữa trên ổ phân tích theo nhóm giống. .......... 46
4.9.3 Trọng lượng cai sữa ở 21 ngày tuổi trên con phân tích theo nhóm giống
......................................................................................................................... 46
4.9.4 Trọng lượng cai sữa ở 21 ngày tuổi trên ổ phân tích theo nhóm giống
..........................................................................................................................46
4.10 Trọng lượng cai sữa và trọng lượng ở 21 ngày tuổi của heo con phân tích

theo lứa............................................................................................................ 47
4.10.1 Trọng lượng cai sữa trên con phân tích theo lứa đẻ ............................ 47
4.10.2 Trọng lượng cai sữa trên ổ phân tích theo lứa ..................................... 47
4.10.3 Trọng lượng heo con ở 21 ngày tuổi phân tích theo lứa..................... 48
4.10.4 Trọng lượng toàn ổ ở 21 ngày tuổi phân tích theo lứa ........................ 49
4.11 Trọng lượng cai sữa 21 ngày trên nái trên năm phân tích theo giống .... 49
4.12 Chỉ số sinh sản (SPI) và xếp hạng khả năng sinh sản các nhóm giống nái
......................................................................................................................... 50
Chương 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ........................................................... 52
5.1 Kết luận ..................................................................................................... 52
5.2 Đề nghị ...................................................................................................... 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 53
PHỤ LỤC BẢNG ........................................................................................... 56

ix


DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Y:

Yorkshire

L:

Landrace

NSIF :

National Swine Improvement Federation (Liên đoàn cải thiện
giống heo quốc gia Mỹ)


TP.HCM:

Thành Phố Hồ Chí Minh

XN:

Xí nghiệp

XNCNH :

Xí Nghiệp Chăn Nuôi Heo

TĂHH:

Thức ăn hỗn hợp

TCVN:

Tiêu chuẩn Việt Nam

NHTC:

Ngoại hình thể chất

KF:

Khẩu phần

X :


Trung bình

SD :

Standard Deviation (độ lệch chuẩn)

TLBQHC:

Trọng lượng bình quân heo con

TLHC:

Trọng lượng heo con

TDLD :

Tuổi đẻ lứa đầu

KCLD :

Khoảng cách hai lứa đẻ

SLD/N/N :

Số lứa đẻ trên nái trên năm

SCDR:

Số con đẻ ra


SCCS:

Số con còn sống

SCCS dc:

Số con còn sống điều chỉnh

SC cai sữa:

Số con cai sữa

TLSS/con:

Trọng lượng sơ sinh trên con

TLSS/o:

Trọng lượng sơ sinh trên ổ

TLCS/con:

Trọng lượng cai sữa trên con

TLCS/o:

Trọng lượng cai sữa trên ổ

NCTM:


Ngày con theo mẹ

x


PCS/con/21 ngày:

Trọng lượng cai sữa trên con trên 21 ngày

SC cai sữa/N/N:

Số con cai sữa trên nái trên năm

PCS 21 ngày/N/N:

Trọng lượng cai sữa 21 ngày trên nái trên năm

THT:

Tụ huyết trùng

FMD:

Foot and mouth disease (Lỡ mồm long móng)

xi


DANH SÁCH CÁC BẢNG

Bảng 2.1 Cơ cấu đàn tính đến ngày 30/04/2010 .................................................. 4
Bảng 2.2 Thành phần dinh dưỡng các loại TĂHH .............................................. 8
Bảng 2.3 Định mức thức ăn cho các loại heo ..................................................... 9
Bảng 2.4 Nhiệt độ môi trường tiêu chuẩn cho heo con ..................................... 12
Bảng 2.5 Quy trình tiêm phòng của XNCNH Phước Long............................... 14
Bảng 2.6 Lịch tiêm ADE cho các loại heo tại XN ............................................ 17
Bảng 2.7 Bảng xét đặc điểm ngoại hình heo cái giống( theo TCVN 3667-89) 18
Bảng 2.8 Tiêu chuẩn nhà nước về điểm NHTC (TCVN 3667, 89) cho heo cái
giống Yorkshire ................................................................................................. 19
Bảng 2.9 Tiêu chuẩn xếp cấp NHTC ................................................................. 19
Bảng 2.10 Tương quan giữa tuổi cai sữa và thời gian lên giống lại .................. 21
Bảng 2.11 Sự tương quan số heo con đẻ ra trên ổ với trọng lượng sơ sinh ...... 22
Bảng 2.12 Hệ số di truyền của một số tính trạng sinh sản ................................ 23
Bảng 2.13 Nhiệt độ tối ưu đối với heo .............................................................. 24
Bảng 2.14: Chỉ tiêu kĩ thuật đối với lợn giống gốc ........................................... 27
Bảng 2.15: Kết quả thống kê năm 2008 của một số trại tại Brazil .................... 28
Bảng 3.1 Các nhóm giống heo khảo sát ............................................................ 29
Bảng 3.2 Hệ số điều chỉnh heo con sơ sinh còn sống về cùng lứa chuẩn (NSIF,
2004) .................................................................................................................. 31
Bảng 3.3 Hệ số điều chỉnh trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa về ngày tuổi cai
sữa chuẩn (21 ngày) ........................................................................................... 32
Bảng 3.4 Hệ số điều chỉnh số con cai sữa toàn ổ về số con chuẩn (10 con) ..... 32
Bảng 3.5 Hệ số điều chỉnh về lứa chuẩn là lứa 2 .............................................. 33
Bảng 4.1 Các nhóm giống nái và các lứa đẻ khảo sát ....................................... 34

xii


Bảng 4.2 Tuổi đẻ lứa đầu, khoảng cách hai lứa đẻ, số lứa đẻ/ nái/năm theo
nhóm giống ........................................................................................................ 34

Bảng 4.3 Số con đẻ ra, số con còn sống, số con sống điều chỉnh, tỷ lệ sống .... 37
Bảng 4.4 Số heo con cai sữa, số con cai sữa trên nái trên năm, số ngày nuôi con
............................................................................................................................ 40
Bảng 4.5: Trọng lượng sơ sinh trên con, trọng lượng sơ sinh trên ổ theo nhóm
giống .................................................................................................................. 43
Bảng 4.6 Trọng lượng cai sữa và trọng lượng điều chỉnh về 21 ngày tuổi của
heo con ............................................................................................................... 45
Bảng 4.7 Trọng lượng cai sữa 21 ngày trên nái trên năm ................................. 50
Bảng 4.8 Kết quả chỉ số SPI .............................................................................. 50
Bảng 4.9 Xếp hạng các nhóm giống heo theo tỉ lệ nái có điểm SPI  100 ..... 51

xiii


DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 4.1 số con đẻ ra theo lứa ....................................................................... 39
Biểu đồ 4.2 Số con còn sống theo lứa................................................................ 39
Biểu đồ 4.3 Tỷ lệ sống theo lứa ......................................................................... 40
Biểu đồ 4.4 Số con cai sữa theo lứa ................................................................... 42
Biểu đồ 4.5 Trọng lượng sơ sinh trên con theo lứa ........................................... 44
Biểu đồ 4.6 Trọng lượng sơ sinh trên ổ theo lứa ............................................... 45
Biểu đồ 4.7 Trọng lượng cai sữa trên con theo lứa ........................................... 47
Biểu đồ 4.8 Trọng lượng cai sữa trên ổ theo lứa ............................................... 48
Biểu đồ 4.9 Trọng lượng heo con ở 21 ngày tuổi theo lứa ................................ 48
Biểu đồ 4.10 Trọng lượng toàn ổ ở 21 ngày tuổi theo lứa ................................ 49

xiv


Chương 1

MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
Nền kinh tế Việt Nam là nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn lấy phát triển
nông nghiệp làm cơ bản. Trong phát triển nông nghiệp thì ngành chăn nuôi có vai trò
rất quan trọng.
Tuy nhiên trong thời kỳ mở cửa hội nhập cùng thế giới, ngành chăn nuôi nước
ta phải đối mặt với nhiều thách thức lớn đặc biệt là ngành chăn nuôi heo.
Trước tình hình đó ngành chăn nuôi heo muốn tồn tại và phát triển đòi hỏi các
nhà chăn nuôi phải không ngừng nâng cao chất lượng con giống, đồng thời phải áp
dụng các kỹ thuật tiên tiến và hiện đại nhằm nâng cao năng suất và phẩm chất đàn
heo, mà đặc biệt là phải chú trọng về công tác giống.
Xuất phát từ những vấn đề trên, được sự đồng ý của Bộ Môn Di Truyền Giống,
khoa Chăn Nuôi Thú Y, trường Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh, dưới sự
hướng dẫn của TS. Võ Thị Tuyết, chúng tôi thực hiện đề tài “ KHẢO SÁT SỨC
SINH SẢN CỦA MỘT SỐ GIỐNG HEO NÁI NUÔI TRONG CHUỒNG MÁT TẠI
XÍ NGHIỆP CHĂN NUÔI HEO PHƯỚC LONG”.
1.2 Mục đích, yêu cầu
1.2.1 Mục đích
Khảo sát sức sinh sản của một số giống heo nái đang nuôi tại xí nghiệp chăn
nuôi heo Phước Long. Từ kết quả rút ra được những kết luận góp phần phục vụ cho
công tác giống của xí nghiệp.

1


1.2.2 Yêu cầu
Quan sát, theo dõi và ghi nhận các số liệu có liên quan đến các chỉ tiêu sinh
sản của một số giống heo nái hiện có tại xí nghiệp.
Đánh giá khả năng sinh sản của các nhóm giống nái trên cơ sở các chỉ tiêu
khảo sát.


2


Chương 2
TỔNG QUAN
2.1 Giới thiệu về xí nghiệp chăn nuôi heo Phước Long
2.1.1 Vị trí địa lý
Xí Nghiệp Chăn Nuôi Heo Phước Long nằm ở ấp 3 - xã Phạm Văn Cội - huyện
Củ Chi, Tp.HCM. Xí nghiệp có tổng diện tích 25 ha, được xây dựng trên vùng đất
cao thuộc nông trường Phạm Văn Cội bao quanh xí nghiệp là rừng cây cao su và đồng
cỏ cho bò sữa.
2.1.2 Lịch sử hình thành trại
Xí nghiệp được thành lập vào năm 1957 có tên là trại heo Phước Long do tư
nhân quản lý, có địa chỉ tại phường Phước Long B, Quận 9, Tp.HCM.
Sau năm 1975 xí nghiệp được nhà nước tiếp quản và phát triển đầu qui mô.
Từ năm 1984 xí nghiệp hoạt động theo cơ chế hạch toán độc lập.
Từ năm 1995 đến nay, xí nghiệp là thành viên của Tổng Công Ty Nông Nghiệp
Sài Gòn.
Thực hiện chủ trương di dời của thành phố để tránh gây ô nhiễm môi trường và
cũng để mở rộng qui mô sản xuất, áp dụng công nghệ hiện đại trong chăn nuôi . Sau
năm 2003 xí nghiệp đã khởi công xây dựng trang trại mới tại huyện Củ Chi, Tp.
HCM.
Đầu năm 2008 xí nghiệp đã hoàn thành việc di dời về Củ Chi.
Lễ khánh thành được tổ chức vào ngày 31/10/2008.
2.1.3 Nhiệm vụ
Sản xuất heo giống thuần và lai, heo thương phẩm và heo hậu bị cung cấp cho thị
trường Tp.HCM và các tỉnh lân cận.

3



Thực hiện các dịch vụ: hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, gieo tinh nhân tạo, qui
trình tiêm phòng và điều trị các bệnh thường gặp.
2.1.4 Cơ cấu tổ chức của trại
Được trình bày qua sơ đồ sau:

Ban giám đốc

Phòng nghiệp vụ

Tổ giống

Tổ nái

Phòng kỹ thuật

Tổ thịt

Tổ bảo vệ

Tổ cơ khí, phục vụ

2.1.5 Cơ cấu đàn
Bảng 2.1 Cơ cấu đàn tính đến ngày 30/04/2010
Loại heo

Số lượng(con)

Heo thịt


3965

Đực làm việc

42

Hậu bị đực

70

Hậu bị cái

473

Nái khô

112

Nái bầu

1399

Nái nuôi con

289

Heo con theo mẹ

2350


Heo con cai sữa

2900

Tổng số

11600
(Nguồn: Phòng kỹ thuật XNCNH Phước Long)

4


2.1.6 Công tác giống
.- Nguồn gốc con giống:
Các giống heo của xí nghiệp gồm có: Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain và
các con lai của chúng.Các công thức lai tạo hậu bị cái thường áp dụng như sau:
Công thức lai YL:

Công thức lai LY:

Đặc điểm: con lai LY hay YL đều có màu lông trắng, ngoại hình có thể giống
Yorkshire hay Landrace tùy theo các tính trạng trội – lặn của cha mẹ chúng.
Nái sinh sản tốt, nuôi con giỏi. Heo con khỏe mạnh, mau lớn.
Công thức lai Y(LY):

Công thức lai Y(YL):

Đặc điểm: ngoại hình giống Yorkshire, lông trắng, tai đứng, to lớn, khung xương
vững chắc. Nái có sức sinh sản cao, nuôi con giỏi. Heo con khỏe mạnh.


5


 Giống lai L(YL) và L(LY)
Công thức lai L(YL):

Công thức lai L(LY):

Đặc điểm: ngoại hình giống Landrace, lông trắng, tai xụ, lưng thẳng, dài đòn.
Ngoài ra xí nghiệp còn thường xuyên nhập các con giống từ các trại trong và
ngoài nước nhằm nâng cao phẩm chất đàn heo của xí nghiệp cũng như tránh sự đồng
huyết trong cơ cấu đàn.
- Qui trình chọn hậu bị:
Heo hậu bị là những heo dùng để thay thế cho những con nái, nọc đang sinh sản
trong tương lai, vì vậy qui trình chọn hậu bị phải hết sức nghiêm ngặt để có được đàn
heo sinh sản thật tốt.
+ Giai đoạn chọn heo một ngày tuổi :
Dựa vào gia phả : nguồn gốc thành tích sinh sản của heo mẹ, số con đẻ ra còn
sống cùng ổ trên 10 con, trọng lượng sơ sinh trên 1,45 kg, từ 14 vú trở lên (mỗi hàng
trên 7 vú). Ngoại hình thể chất đạt tiêu chuẩn về giống.
Những con được chọn sẽ bấm số tai để chọn tiếp ở những giai đoạn sau.
+ Giai đoạn chọn heo lúc chuyển đàn (56 đến 60 ngày tuổi) :
Ngoại hình thể chất đạt tiêu chuẩn về giống : heo khỏe mạnh, linh hoạt, chân
khỏe, có ngoại hình đẹp, mông vai nở nang, da lông bóng mượt, bộ phận sinh dục lộ

6


rõ. Tăng trọng từ 56 đến 150 ngày trên 600 gam/ngày. Độ dày mỡ lưng (quy về 100

kg) từ 15 đến 20 mm.
Những con được chọn sẽ được chuyển qua chuồng nuôi heo hậu bị, những con
còn lại chuyển qua nuôi thịt.
+ Giai đoạn chọn heo lúc 6 tháng tuổi :
Ngoại hình thể chất đạt tiêu chuẩn về giống không mắc bệnh mãn tính hay truyền
nhiễm, trọng lượng trên 120 kg có biểu hiện lên giống lần đầu.
Những con không đạt yêu cầu sẽ được bán thịt, những heo được chọn một phần
sẽ bán giống cho người chăn nuôi, phần còn lại dùng để thay đàn.
2.1.7 Chuồng trại
Hiện nay xí nghiệp gồm 3 khu riêng biệt A, B, C và D trong khu có các dãy
chuồng cho từng loại heo. Mỗi dãy có diện tích 50 x 15 , mái lợp tole. Riêng các dãy
từ 1A – 7A được thiết kế theo kiểu chuồng kín để nuôi heo đực và đàn heo hạt nhân
của trại. Các dãy này có hệ thống làm mát ở đầu dãy và hệ thống quạt hút ở cuối dãy.
Các dãy chuồng của khu B, khu C và khu D được thiết kế nửa kín nửa hở, bên trong
có hệ thống quạt làm mát. Thức ăn và nước uống có hệ thống bán tự động cung cấp
đến từng ô chuồng. Nền chuồng bằng xi măng có độ dốc 3 – 5 % để dễ dàng thoát
nước, nền cách sàn chuồng 3 - 5 cm.
Chuồng đực giống: chuồng cá thể gồm 44 ô chuồng, mỗi ô có chiều dài 3 m,
rộng 3 m, cao 1,7 m, sàn chuồng bằng xi măng.
Chuồng hậu bị cái và đực: heo hậu bị đực và cái được nuôi ở những ô chuồng
khác nhau, mỗi ô có chiều dài 5 m, rộng 3 m, nuôi 10 - 12 con/ổ, sàn chuồng bằng xi
măng.
Chuồng nái mang thai và nái khô: chuồng cá thể gồm 280 ô chuồng, mỗi ô có
chiều dài 2,2 m, rộng 0,7 m, cao 1,2 m, nền chuồng bằng xi măng.
Chuồng nái đẻ và nuôi con: có 100 ô chuồng, chia làm 4 dãy, mỗi ô có chiều dài
2.2 m, phần cho heo mẹ ở giữa rộng 0,8 m, heo con ở hai bên rộng 0,6 m, có núm
uống và máng ăn riêng cho heo mẹ và heo con, sàn chuồng được làm bằng nhựa.
Trong thời gian khảo sát nhiệt độ bên ngoài trung bình 330C - 350C, trong chuồng kín

7



mặc dù có hệ thống làm mát ở đầu dãy và hệ thống quạt hút ở cuối dãy nhưng nhiệt
độ có khi lên tới 300C - 310C, thông thường nhiệt độ ổn định ở 270C - 28,50C. Thức ăn
và nước uống có hệ thống bán tự động cung cấp đến từng ô chuồng.
Chuồng heo cai sữa: gồm 80 ô chuồng, mỗi ô có chiều dài 3 m, rộng 2,3 m, nuôi
được 16 – 18 con/ổ, sàn chuồng bằng nhựa.
2.1.8 Qui trình chăm sóc, nuôi dưỡng
2.1.8.1 Thức ăn và nước uống
Thức ăn là yếu tố rất quan trọng quyết định trực tiếp đến sức sinh trưởng của đàn
heo, thức ăn không tốt thì heo không đạt được sinh trưởng tối đa mà còn có thể làm
cho heo nhiễm bệnh như: tiêu chảy, suy dinh dưỡng, ký sinh trùng…
Hiện nay xí nghiệp sử dụng thức ăn hỗn hợp của công ty Thức Ăn Chăn Nuôi An
Phú và công ty liên doanh Việt – Pháp Proconco.
Bảng 2.2 Thành phần dinh dưỡng các loại TĂHH
Loại TĂHH

Porcy 15

An phú

An phú

An phú

Viên

Số 6

Số 10 A


Số 10 B

13

-

-

3100

3012

Đạm thô (%)

18

Chất xơ (%)

Thành phần
Độ ẩm (%)
Nănglượng trao
đổi (Kcal/kg)

Ca (%)
P(%)
NaCl(%)
Kháng sinh
Tylosin(max)
Kháng sinh

Colistin (max)

Delice A

Delice B

-

15

13

2894,93

2882

3400

3300

17,12

17,01

18,25

20

19


5

4,55

4,98

5,25

5

5

0,7 - 1,4

0,85

1,00

1,08

0,4 - 0,7

0,7 - 1,4

0,5

0,74

0,72


0,76

0,7

0,6

0,3 - 0,8

0,5

0,28

0,28

0,3 - 0,8

0,3 - 0,8

100 mg/kg

-

-

-

-

-


-

-

-

-

120 mg/kg

120 mg/kg

(Nguồn: phòng kỹ thuật XNCNH Phước Long)

8


Bảng 2.3 Định mức thức ăn cho các loại heo
Loại heo

Loại thức ăn

Mức ăn(kg)

Heo tập ăn

DeliceA

Rất ít


Heo cai sữa

Delice B

0,6 - 0,8

Hậu bị cái

Số 6

1,8 - 2,0

Nọc-Hậu bị đực

10A

2,5

Nái đẻ và nuôi con

10 B

3,5 - 5,0

10ª

2,0 - 2,5

Nái bầu


(Nguồn: phòng kỹ thuật XNCNH Phước Long)
Nước uống:
Trại sử dụng nước được bơm từ giếng lên bồn chứa cao khoảng 10 m. Nước từ
bồn chứa theo đường ống phân phối đến các dãy chuồng, đến từng ô chuồng và từng
núm uống tự động.
2.1.8.2 Đực giống
Heo đực hậu bị trên 34 tuần và heo đực làm việc cho ăn thức ăn có chứa 16%
protein thô. Khẩu phần 2,5 – 3,0 kg/con/ngày (bình quân 2,8 kg/con/ngày)
Số lần cho ăn/ ngày : 2 lần /ngày.
Do đực được nuôi trong chuồng có hệ thống làm mát chuồng do đó cần quan tâm
đến nhiệt độ chuồng nuôi. Nhiệt độ thích hợp nhất trong điều kiện này là 250C. Không
nên để nhiệt độ chuồng vượt quá 300C trong 2 giờ có thể làm ảnh hưởng đến khả năng
sinh tinh.
Cho heo đực vận động : heo đực làm việc và heo đực hậu bị lớn hơn 6 tháng tuổi
phải cho đi vận động 2 lần/tuần. Thời gian từ 30 – 40 phút/lần đi vận động.
Heo đực từ 10 – 12 tháng tuổi sử dụng 1 lần/tuần.
Heo đực lớn hơn 12 tháng tuổi sử dụng 2 – 3 lần/tuần.
Đối với những đực lịch khai thác quá thưa cần phải xả bỏ tinh tối đa 2 tuần/lần.

9


2.1.8.3 Heo hậu bị
Thức ăn cho heo hậu bị trong giai đoạn này bao gồm :
- Heo hậu bị 8 – 12 tuần cho ăn thức ăn có 18 % protein thô. Khẩu phần 0,8 – 1,2
kg/con.
- Heo hậu bị 12 – 16 tuần cho ăn thức ăn có 16 % protein thô. Khẩu phần 1,2 – 1,8
kg/con.
- Heo hậu bị 16 – 22 tuần cho ăn thức ăn có 14 % protein thô. Khẩu phần 1,8 – 2,2
kg/con.

- Heo hậu bị 22 – 26 tuần cho ăn thức ăn có 15 % protein thô. Khẩu phần 2,2 – 2,3
kg/con.
- Heo hậu bị 26 – 34 tuần cho ăn thức ăn có 15 % protein thô. Khẩu phần 2,3 – 3,0
kg/con.
Lúc cái hậu bị được 6 tháng tuổi nên cho đực giống > 1 năm tuổi tiếp xúc hàng
ngày với cái hậu bị. Mỗi ngày hai lần sáng và chiều. Mỗi lần 15 – 30 phút.
2.1.8.4 Nái mang thai
Thức ăn trong giai đoạn này là cám có 14 – 15 % đạm thô.
Mỗi ngày hai cữ sáng chiều, mỗi cữ 10 – 15 phút ta cho đực thí tình đi ngang nhà
4 và 5 để kịp thời phát hiện những nái lốc lại đưa về phối. Đồng thời phát hiện kịp
thời những vấn đề không bình thường trong lúc mang thai.
Khi rút heo ra khỏi ô chuồng, cần điều chỉnh ngay lượng cám trong ô chuồng để
những nái còn lại không ăn dư khẩu phần..
Trong thời gian ăn của nái nên mở quạt để nái có cảm giác thoải mái hơn trong
lúc ăn, như vậy nái sẽ không giành ăn của nhau.
Nái mang thai chịu đựng nhiệt độ cao của môi trường rất kém ( do lớp mỡ dưới
da rất dày ) do đó cần có những biện pháp làm giảm nhiệt độ chuồng. Không nên để
nhiệt độ chuồng nuôi vượt quá ngưỡng 300C.
Ngày chuyển bầu chờ đẻ phải tắm sạch cho nái trước khi chuyển, giúp nái đở
stress nhiệt do di chuyển và không mang mầm bệnh qua chuồng đẻ.

10


×