Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 13 bài: Chính tả Tập chép: Bông hoa Niềm Vui. Phân biệt iêyê, rdgi, dấu hỏidấu ngã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.63 KB, 2 trang )

Giáo án Tiếng việt 2
Môn: Chính tả
Bài: BÔNG HOA NIỀM VUI
PHÂN BIỆT IÊ/ YÊ, R/ D/ GI, DẤU HỎI/ DẤU NGÃ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
-Làm đúng BT2; BT3 a/b
II. CHUẨN BỊ
- Viết sẵn đoạn tập chép Bông hoa Niềm Vui. Viết sẵn BT3.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1) Giới thiệu bài và ghi đề bài.
2) Phát triển bài
* Hoạt động 1: *Hoạt động 1: Hướng dẫn tập
chép.

-Chính tả (tập chép) : Bông hoa
Niềm Vui.

*Mục tiêu:
Chép lại chính xác trình bày đúng
một đoạn trong bài : Bông hoa Niềm Vui.

-1-2 em nhìn bảng đọc lại.

*Cách tiến hành:

-Cho em, cho mẹ vì Chi là cô bé


hiếu thảo, nhân hậu.

a/ Nội dung đoạn chép.

-Theo dõi.

-Trực quan : Bảng phụ.

-Viết hoa chữ đầu câu và tên
riêng nhân vật, tên riêng bông
hoa.

-Giáo viên đọc mẫu bài tập chép .
-Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa nữa
cho những ai ?Vì sao?
b/ Hướng dẫn trình bày.

-Dấu gạch gang, dấu chấm than,
dấu phẩy, dấu chấm.

-Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?

-HS nêu từ khó : hãy hái, nữa,
trái tim, nhân hậu, dạy dỗ,……

-Đoạn văn có những dấu gì ?

-Viết bảng .

-Truyền đạt : Trước lời cô giáo phải có dấu gạch

ngang. Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết hoa.
Cuối câu phải có dấu chấm.


c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ
khó.
-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
d/ Chép bài.
-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày.
-Soát lỗi . Chấm vở, nhận xét.
*Hoạt động 2:

Bài tập.

*Mục tiêu: Luyện tập phân biệt iê/ yê, r/ d,
thanh hỏi/ thanh ngã.
*Cách tiến hành:
Bài 2: Yêu cầu gì ?
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 3: Yêu cầu gì ?
-Hướng dẫn sửa.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr 241)
3. Kết luận:
-Nhận xét tiết học, tuyên dương HS tập chép
và làm bài tập đúng.
-Dặn dò – Sửa lỗi.-Về nhà xem lài bài .

-HS Trả lời.
-Làm bài, chữa bài.
-HS trả lời

-Làm bài, chữa bài.



×