Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Chương 2 Qui luật di truyền sinh học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.83 MB, 33 trang )

♀BioSh12♂

Thầy Lê Văn Quốc

Trường THCS & THPT Cô Tô

CHỦ ĐỀ 2. TÍNH QUI LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
♂MỘT SỐ THUẬT NGỮ CƠ BẢN

1. Tính trạng
- Tính trạng là :................................................................................................................................................
VD: .................................................................................................................................................................
- Tính trạng trội:..............................................................................................................................................
- Tính trạng lặn :..............................................................................................................................................
2. Kiểu hình
- Kiểu hình là:................................................................................................................................................
a. Trội hoàn toàn:
- Kiểu hình trội :.................................................................................................................................................
- Kiểu hình lặn:..................................................................................................................................................
b. Trội không hoàn toàn:
- Kiểu hình trội :.................................................................................................................................................
- Kiểu hình lặn:..................................................................................................................................................
3. Alen
- Alen là:............................................................................................................................................................
- Alen tạo ra bằng cách :...................................................................................................................................
- Alen lặn :.........................................................................................................................................................
- Alen trội:.........................................................................................................................................................
- Gen alen:........................................................................................................................................................
- Gen không alen:.............................................................................................................................................
4. Kiểu gen


- Kiểu gen là:....................................................................................................................................................
- Kiểu gen đồng hợp:.........................................................................................................................................
+ Đồng hợp tử trội:...........................................................................................................................................
+ Đồng hợp tử lặn:..........................................................................................................................................
- Kiểu gen dị hợp:.............................................................................................................................................
- Thuần chủng :................................................................................................................................................
- Không thuần chủng:.......................................................................................................................................

I.PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM MEDEN
Phương phápthí nghiệm Menden..........................................................................................................
 Bước 1:.....................................................................................................................................................
 Bước 2:.....................................................................................................................................................
 Bước 3:....................................................................................................................................................
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 1


♀BioSh12♂

Thầy Lê Văn Quốc

Trường THCS & THPT Cô Tô

 Bước 4. ....................................................................................................................................................
Tính sáng tạo, độc đáo phương pháp của Meden:………………………………………………………
II. QUY LUẬT PHÂN LY(Lai 1 cặp tính trạng)
♀Phân biệt lai 1 cặp tính trạng và nhiều cặp tính trạng
Ví dụ lai 1 cặp tính trạng
Ví dụ lai 2 cặp tính trạng

………………………………………………………. ……………………………………………………….
………………………………………………………. ……………………………………………………….
1.Thí nghiệm và hình thành qui luật :
Xét tính trạng: màu sắc Đỏ : trắng
P………………………………………………….
F1………………………………………………..
F1xF1……………………………………………
F2……………………………………………….

Tỉ lệ: …………………………………………….

Xác định
- Trội, lặn:.........................................
............................................................
- Qui ước: A........... a..................
- Kiểu gen:
P thuần chủng :
Đỏ: ……..
Trắng:……….

Sơ đồ lai
P………………………………………………………..
GP:………………………………………………………
F1…KG:…………………………KH:…………………
F1xF1……………………………………………………
GF1:……………………………………………………..
F2…………………………………………………………
Tỉ lệ KG : ……………………………………………….
Tỉ lệ KH:…………………………………………………


2. Qui luật phân li:

-

Nội dung qui luật phân li ( hiện đại)
Mỗi tính trạng do mấy alen qui định ?.........................? Nguồn gốc ? ……………………………
Các alen này tồn tại trong tế bào của cơ thể như thế nào ?................................................................
Khi hình thành giao tử, các thành viên của cặp alen phân li như thế nào ?........................................

 Bản chất qui luật phân li là gì ?.............................................................................................................
 Thuật ngữ Alen trong di truyền hiện đại được menden gọi là gì ? …………………………………
 Qui luật phân li theo Meden : …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 2


♀BioSh12♂

Thầy Lê Văn Quốc

Trường THCS & THPT Cô Tô

III.Lai phân tích
- Mục đích :...........................................................................................................................................
- Lai phân tích là :.....................................................................................................................
Nếu kết quả
+ Đồng tính thì : kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội là :......................................................................
+ Phân tính thì : kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội là :..........................................................

2. Cơ sở tế bào học : ( Dựa trên NST giải thích gen)
Trong tế bào sinh dưỡng
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Trong quá trình giảm phân
....................................................................................................
....................................................................................................

3. Sơ đồ lai qui luật phân li : Xét trường hợp trội hoàn toàn
 Cách viết giao tử : AA tạo giao tử .............. Aa tạo giao tử .................. aa tạo giao tử ..............
 Thực hiện các phép lai cơ bản sau: A : Đỏ , a Trắng, trội lặn hoàn toàn: A- : Đỏ, aa Trắng
1.P
A a x Aa
2.P
A a x AA
3.P
A a x aa
Gp
Gp
Gp
F1
F1
F1
TLKG
TLKG
TLKG
Số KG
Số KG
Số KG
TLKH

TLKH
TLKH
Số KH
Số KH
Số KH
4.P AA x aa
5.P
AA x AA
6.P
aa x aa
Gp
Gp
Gp
F1
F1
F1
TLKG
TLKG
TLKG
Số KG
Số KG
Số KG
TLKH
TLKH
TLKH
Số KH
Số KH
Số KH
4. Điều kiện nghiệm đúng qui luật phân li
- Bố mẹ phải ...............................................................................................................................................

- Trội lặn:.....................................................................................................................................................
- Số cá thể con lai .......................................................................................................................................
- Quá trình giảm phân xảy ra ................................................................................................................
Điều kiện nào quan trọng nhất ?:……………………………………………………………………….
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM « BÀI 1 QUI LUẬT PHÂN LI »
Câu 1: Quy luật phân li của Menđen được hiểu theo thuật ngữ hiện đại như sau:
A. Mỗi tính trạng do một alen quy định. Khi hình thành giao tử, các thành viên của một cặp alen phân
li đồng đều về các giao tử, nên mỗi giao tử chỉ chứa một alen.
B. Mỗi tính trạng do một cặp alen quy định. Khi hình thành giao tử, các thành viên của một cặp alen
phân li đồng đều về các giao tử, nên mỗi giao tử chứa một cặp alen.
C. Mỗi tính trạng do một cặp alen quy định. Khi hình thành giao tử, các thành viên của một cặp alen
phân li đồng đều về các giao tử, nên mỗi giao tử chỉ chứa một alen.
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 3


♀BioSh12♂

Thầy Lê Văn Quốc

Trường THCS & THPT Cô Tô

D. Mỗi tính trạng do một alen quy định. Khi hình thành giao tử, các thành viên của một cặp alen phân
li đồng đều về các giao tử, nên mỗi giao tử chứa một cặp alen.
Câu 2: Trong trường hợp gen trội hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu gen 1:1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của
phép lai:
A. Aa × aa
B. Aa × Aa
C. AA × aa

D. Aa × aa; AA × Aa
Câu 3: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là:
A. Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đông mang gen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
B. Khả năng tự nhân đôi của cặp NST tương đồng trước khi bước vào giảm phân.
C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
D. Sự phân li đông đều của cặp NST tương đông mang gen trong nguyên phân.
Câu 4: Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương
pháp:
A. Tạp giao.
B. Phân tích cơ thể lai.
C. Lai phân tích. D. Lai thuận nghịch.
Câu 5: Lai phân tích là phép lai:
A. Giữa một cá thể mang kiểu gen dị hợp với một cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn.
B. Giữa một cá thể mang tính trạng trội với một cá thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen.
C. Giữa một cá thể mang kiểu gen đồng hợp trội với một cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn.
D. Thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai để phân tích vai trò của bố và mẹ trong quá trình di
truyền các tính trạng.
Câu 6:Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho biết quá
trình giảm phân không xảy ra đột biến.Theo lí thuyết, những phép lai nào sau đây cho đời con có cả cây
quả đỏ và cây quả vàng?
A.Aa × aa và AA ×Aa.
B. AA × aa và AA ×Aa.
C.Aa ×Aavà Aa × aa.
D. Aa ×Aavà AA ×Aa.
Câu 7:Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.Theo lí thuyết,
phép lai Aa× aa cho đờicon có kiểuhình phân li theo tỉ lệ:
A.2 câyquảđỏ : 1 câyquả vàng.
B. 1 câyquảđỏ : 1 câyquả vàng.
C.1 câyquảđỏ : 3 câyquả vàng.
D. 3 câyquảđỏ : 1 câyquả vàng.

Câu 8:Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết
quá trình giảm phân không xảy ra đột biến.Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn cây
hoa đỏ?
A.Aa ×Aa.
B. aa × aa.
C. Aa × aa.
D. AA × aa.
Câu 9. Cho biết một gen qui định một tính trạng và alen B là trội hoàn toàn so với alen b. Theo lý thuyết thì
phép lai Bb x Bb cho ra đời con có:
A. 3 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
B. 2 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
C. 3 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.
D. 2 loại kiểu gen, 3loại kiểu hình.
Câu 10. Cho biết một gen qui định một tính trạng và alen B là trội không hoàn toàn so với alen b. Theo lý
thuyết thì phép lai Bb x Bb cho ra đời con có:
A. 3 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
B. 2 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
C. 3 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.
D. 2 loại kiểu gen, 3loại kiểu hình.
Câu 11. Bố cho hai loại giao tử với tỉ lệ như nhau, mẹ cho một loại giao tử. Biết các loại giao tử được hình
thành đều có khả năng thụ tinh . Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở đời sau là:
A. 3 : 1
B. 2 : 1
C. 1 : 2 : 1
D. 1 : 1
III. QUI LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệmMeden
Thế nào là phép lai hai cặp tính trạng?:……………………………………………………………………
VD: …………………………………………………………………………………………………………
Thế nào là phép lai có hai hay nhiều cặp tính trạng?:………………………………………………………..


Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 4


Thầy Lê Văn Quốc

♀BioSh12♂

Trường
ng THCS & THPT Cô Tô

VD: Xét phép lai từ 2 hay nhiềuu tính trạng
tr

……………………………………………………………………………………………………………
Thí nghiệm Meden
Xác định
Sơ đồ lai
P ………………………………
F1……………………………..
F1xF1…………………………
F2……………………………..
Tỉ lệ:…………………………

- Xác định Trội, lặn: vì F1
100%
.............Suy ra
+ Màu sắc :

+Hình dạng :
- Qui ước: A...........
a..............

P ……………………………………..

B.........b...............
- Kiểu gen:
P thuần chủng có kiểu gen
Vàng trơn:……………..
Xanh nhăn:……………..

GF1……………………………………...

Gp……………………………………
F1………………………………………….
F1xF1………………………………….....

Số tổ hợp:
p: ………………………………
F2:
TLKG:…………………..
:…………………..
……………………………………………
Số kiểu
u gen:……………………………..
TLKH:…………………………
:…………………………………..
…………………………………………..
Số kiểu

u hình:……………………………..

2.Nội dung qui luật phân li độc lập
p
..............................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
3. Bản chất qui luật phân li độc lập
....................................................................................................................................................
........................................................................................................
..................................................................................................................................
3. Cơ sở tế bào học
- Các gen nằm trên .............................................................................................................................
........................................................................................................................................
- Trong giảm phân các cặp
p NST phân li ............... dẫn
d đến sự phân li........................ của các cặp gen
tương ứng.
- Sự phân li ......................................................................... dẫn
d đến
n ...............................................
...........................................................
5. Điều kiện nghiệm phân li độc lậập
- Các gen nằm trên .............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Các gen các động
ng .......................................................................................................
....................................................................................................................................
- …………………………………………………………………………………………………………..

6. Ý nghĩa qui luật phân li độc lập
p
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 5


♀BioSh12♂

Thầy Lê Văn Quốc

Trường THCS & THPT Cô Tô

- Biến dị tổ hợp là gì ?..................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………....
- Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST là cơ chế xuất hiện............................. làm cho sinh vật ngày
càng đa dạng, phong phú, thích nghi với môi trường sống
- Biến dị tổ hợp :…………………..( tăng hay giảm)
- Cơ sở phương pháp lai tạo hình thành nhiều biến dị, tạo điều kiện hình thành …………………
- Nếu biết được các gen nào đó phân li độc lập thì có thể dự đoán được ................................................
7. Nhận biết qui luật phân li độc .........................................................................................................................
8. Khái quát qui luật phân li độc lập
A. Giao tử
- Tỉ lệ một loại giao tử : nhân tỉ lệ từng cặp giao tử đó
Vd. Cơ thể có kiểu gen : AABbDdee : tìm tỉ lệ giao tử Abde = ................., ABDe = ................................
- Số giao tử :
+ Xét mức độ cơ thể : ............................................... : Vd : Cơ thể kiểu gen AaBbDd có số giao tử :...........
+ Cơ thể có n cặp gen dị hợp : số giao tử : ..........................
+ Xét mức độ tế bào :
- 1 tế bào thì có ..................... tạo thành ................ giao tử

- 2 tế bào thì có ..................... tạo thành
Nguyên tắc : số giao tử mức tế bào :……………………………………..
Số giao tử mức cơ thể :……………………………………..
Chú ý : số loại giao tử tối đa các tế bào bằng số giao tử của cơ thể
VD; Xét 3 tế bào có kiểu gen AaBbDd. Hỏi tạo thành bào nhiêu giao tử ...............................
Xét 4 tế bào có kiểu gen AaBbDd. Hỏi tạo thành bào nhiêu giao tử ...............................
Xét 5 tế bào có kiểu gen AaBbDd. Hỏi tạo thành bào nhiêu giao tử ...............................
B. Một số công thức liên quan sơ đồ lai
Xét n cặp gen dị hợp lai với nhau
Số cặp gen
số loại
Số tổ hợp
Tỉ lệ
số
Tỉ lệ
số
dị hợp
giao tử
kiểu gen
kiểu gen
kiểu hình
kiểu hình
1
2
3
N
Vd. Hoàn thành sơ đồ lai sau
Yêu cầu
Lai phân tích
Lai dị hợp 2 cặp gen

Lai nhiều cặp
P AaBb
x aabb P AaBb x AaBb
P AaBbDd
x AaBbdd
Số tổ hợp
TLKG
Số kiểu gen
TLKH
số kiểu hình
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM “QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP”
Câu 1: Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập là:
A. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li về các giao tử một cách độc lập.
B. Sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
C. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể.
D. Do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
Câu 2: Nếu ở F1 có n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử của F1 là:
A. n
B. 2n
C. 3n
D. (3+1)n
Câu 3:Nếu ở F1 có n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại kiểu gen của F2 là:
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 6


♀BioSh12♂

Thầy Lê Văn Quốc


Trường THCS & THPT Cô Tô

A. n
B. 2n
C. 3n
D. (3+1)n
Câu 4: Nếu ở F1 có n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại kiểu hình của F2 là:
A. n
B. 2n
C. 3n
D. (3+1)n
Câu 5: Nếu ở F1 có n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập tỉ lệ kiểu hình của F2 là:
A. n
B. 2n
C. 3n
D. (3+1)n
Câu 6: Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ
trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính:
A. Tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp.
B. Các gen có điều kiện tương tác với nhau.
C. Dễ tạo ra các biến dị di truyền.
D. Ảnh hưởng của môi trường.
Câu 7: Nội dung chủ yếu của quy luật phân ly độc lập là:
A. “Khi bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 có sự phân tính theo tỉ
lệ 9:3:3:1.”
B. “Các cặp nhân tố di truyền (cặp alen) phân ly độc lập với nhau trong hình thành sinh giao tử ”.
C. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì xác suất xuất hiện mỗi
kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó”.
D. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 mỗi cặp tính trạng

xét riêng rẽ đều phân ly theo kiểu hình 3:1”.
Câu 8: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:
A. Số lượng và sức sống của đời lai phải lớn.
B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng tương phản phải nằm trên các cặp NST tương đồng khác
nhau.
C. Các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.
D. Các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.
Câu 9: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- thấp; gen B quả đỏ, gen b- trắng. Các gen di
truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây bố
mẹ là
A. AaBb x Aabb.
B. AaBB x aaBb.
C. Aabb x AaBB.
D. AaBb x AaBb.
Câu 10: Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li
độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 3 : 1.
B. 1 : 1 : 1 : 1.
C. 9 : 3 : 3 : 1.
D. 1 : 1.
Câu 11: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân
bình thường có thể tạo ra
A. 16 loại giao tử.
B. 2 loại giao tử.
C. 4 loại giao tử.
D. 8 loại giao tử.
Câu 12: Kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội có thể xác định được bằng phép lai
A. khác dòng.
B. phân tích. C. thuận nghịch.
D. khác thứ.

Câu 13: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con
nhiều loại tổ hợp gen nhất là
A. AaBb × AABb.
B. Aabb × AaBB.
C. aaBb × Aabb.
D. AaBb × aabb.
Câu 14: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập
và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd × Aabbdd cho tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba cặp tính trạng là
A. 1/32.
B. 1/2.
C. 1/8.
D. 1/16.
Câu 15: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập
và tổ hợp tự do, phép lai Aabb × aaBb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A.1 : 1 : 1 : 1.
B. 1 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
Câu 16: Ở một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho cơ
thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen aabb ở đời con là
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 7


Thầy Lê Văn Quốc

♀BioSh12♂

Trường THCS & THPT Cô Tô


A.9/16.
B. 2/16.
C. 3/16.
D. 1/16.
Câu 17: Trong trường hợp các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, cơ thể có kiểu gen
aaBbCcDd khi giảm phân có thể tạo ra tối đa số loại giao tử là
A.4.
B. 8.
C. 2.
D. 16.
Câu 18: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả
màu đỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ 1/16?
A. AaBB x aaBb.
B. Aabb x AaBB.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x AaBb.
Câu 19: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ
lệ phân li kiểu gen ở đời con là: 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1?
A.AaBb × AaBb.
B. Aabb × aaBb.
C. aaBb × AaBb.
D. Aabb × AAbb.
Câu 20:Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương
đồng khác nhau thì chúng
A.di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết.
B.sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
C.luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
D.luôn có số lượng,thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.

Câu 21: Cho biết nmỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1?
A. Aabb × aaBb
B. AaBB × aaBb
C. AaBb × aaBb
D. AaBb × AaBb
Câu 22: Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai: AaBbDd x
AaBbDd cho đời con có kiểu gen dị hợp về cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 50%
B. 25%
C. 12,5%
D. 6,25%
Câu 23:Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn.Theo lí thuyết, phép lai
AaBbDdEE× aaBBDdee cho đời con có
A.8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C.12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
D.12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
IV . TƯƠNG TÁC GEN
1. Khái niệm tương tác gen

Trắng(KG:…………………)


Gen A

Gen B

Enzim A


Enzim B

Trắng (KG: …………….)

Đỏ( KG……………………..)

- Bản chất tương tác gen là:...........................................................................................................................
- Phân loại :
+ Tương tác giữa các gen alen:...........................................................................................................
+ Tương tác giữa các gen không alen:.............................................................................................
1. Tương tác bổ sung

Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 8


♀BioSh12♂

Phân li độc lập theo Meden
Số tính trạng: …….
TLKG
TLKH
………………. 9……………….
………………. 3………………...
………………. 3……………….
………………. 1……………….

Thầy Lê Văn Quốc


Trường THCS & THPT Cô Tô

Xét phép lai: AaBb x AaBb
Tương tác gen theo kiểu bổ trợ ( bổ sung)
Số tính trạng: …….
TLKG
TLKH
TLKH
TLKH
……………….. A_B_:………
A_B_:……… A_B_:………
………………... A_bb:………
(A_bb+aaB_) (A_bb+aaB_+
……………….. aaB_…………
……………. aabb):………..
aabb:…….
……………….. aabb:…………

Xét phép lai phân tích : AaBb x aabb`
Tương tác gen theo kiểu bổ trợ ( bổ sung)
Phân li độc lập theo Meden
Số tính trạng: …….
TLKG
TLKH
TLKG
TLKH
TLKH
TLKH
………………. ……………….
……………….. A_B_:………

A_B_:……… A_B_:………
………………. ……………….
………………... A_bb:………
(A_bb+aaB_) (A_bb+aaB_+
………………. ……………….
……………….. aaB_…………
……………. aabb):………..
aabb:…….
……………….
………………
……………….. aabb:…………

 Tương tác bổ trợ( bổ sung) là gì ?:……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
 Dấu hiệu nhận biết:
+ Số tính trạng :…………………………
+ Tỉ lệ bổ trợ: Phép lai AaBb x AaBb (..........................;......................;................................)
Phép lai phân tích AaBb x aabb (..........................;......................;................................)

2. Tương tác cộng gộp

-

Tương tác công gộp là gì :………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
- Dấu hiệu nhận biết:
+ Số tính trạng :…………………………
+ Đặc biệt: kiểu hình :…………………….
+ Tỉ lệ cộng gộp: Phép lai AaBb x AaBb (..........................)
- Tính trạng số lượng:…………………………………………………………

- Tính trạng chất lượng:……………………………………………………………….
3. Ý nghĩa tương tác gen
- So sánh qui luật phân li độc lập: Kiểu gen :…………….; kiểu hình :……………………
- Là cơ chế tạo nên nhiều …………….., làm xuất hiện ……………… chưa có ở bố mẹ, mở ra khả
năng tìm kiếm những kiểu hình mới trong công tác lai giống.
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 9


♀BioSh12♂

Thầy Lê Văn Quốc

Trường THCS & THPT Cô Tô

4. Gen đa hiệu
Vd: Bệnh thiếu màu hống cầu hình liềm

- Nguyên nhân bệnh ? :...................................................................................................................................
- Cơ chế:
+ Hồng cầu Hb A thay thế thành hồng cầu gì ? ………………………………
+ Chuỗi β- hemoglobin mã hóa của gen HbA và HbS khác nhau như thế nào?............................................
+ Hồng cầu hình cầu thành hồng cầu dạng gì ? ………………………………………………………………
- Hậu quả gây ra các bệnh gì ? :.......................................................................................................................
- Vậy gen đa hiệu là gì?:...................................................................................................................................
- Khi gen đa hiệu bị đột biến ảnh hưởng đến mấy tính trạng ?:.........................................................................
Bài tập trắc nghiệm “Tương tác gen và tính đa hiệu của gen”
SỰ TÁC ĐỘNG CỦA NHIỀU GEN VÀ TÍNH ĐA HIỆU CỦA GEN
Câu 1: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt Cho F1 tự

thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô
A. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.
B. do một cặp gen quy định, phân li độc lập
C. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.
D. di truyền theo quy luật liên kết gen.
Câu 2: Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế
A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng khác nhau.
B. Nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng.
C. Nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng.
D. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen.
Câu 3: Khi 1 tính trạng do nhiều gen không alen cùng quy định, thì gọi là hiện tượng:
A. Đa alen
B. Tương tác gen
C. Đơn gen
D.Gen đa hiệu
Câu 4: Thực chất hiện tượng tương tác giữa các gen không alen là
A. Nhiều gen cùng lôcut xác định 1 kiểu hình chung.
B. Các gen khác lôcut tương tác trực tiếp với nhau xác định 1 kiểu hình.
C. Sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác với nhau xác định 1 kiểu hình.
D. Gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành.
Câu 5: Giả sử màu da người do ít nhất 3 cặp alen quy định, trong kiểu gen sự có mặt của mỗi alen trội bất kì
làm tăng lượng mêlanin nên da xẫm hơn. Người da trắng có kiểu gen:
A. AaBbCc
B. AaBbCc
C. aabbcc
D. AABBCC
Câu 6: Gen đa hiệu là:
A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng khác nhau.
Tài liệu lưu hành nội bộ


Trang 10


♀BioSh12♂

Thầy Lê Văn Quốc

Trường THCS & THPT Cô Tô

B. Nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng.
C. Nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng.
D. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen.
Câu 7: Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo
quy luật
A. tác động cộng gộp.
B. liên kết gen.
C. hoán vị gen.
D. di truyền liên kết với giới tính.
Câu 8: Ở một loài thực vật, lai dòng cây thuần chủng có hoa màu đỏ với dòng cây thuần chủng có hoa màu
trắng thu được F1 đều có hoa màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 phân li theo tỉ lệ: 9 hoa màu đỏ : 7
hoa màu trắng. Biết không có đột biến mới xảy ra. Màu sắc hoa có thể bị chi phối bởi quy luật
A. tác động đa hiệu của gen.
B. phân li.
C. di truyền liên kết với giới tính.
D. tương tác bổ sung (tương tác giữa các gen không alen).
Câu 9: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. Cho F1
tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí
ngô
A. do một cặp gen quy định.
B. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.

C. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. D. di truyền theo quy luật liên kết gen.
Câu 10: Ở một giống lúa, chiều cao của cây do 3 gặp gen (A,a; B,b; D,d) cùng quy định, các gen phân li độc
lập. Cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có nhiều cao là 100 cm.
Cây lai được tạo ra từ phép lai giữa cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao là
A. 70 cm
B. 85 cm
C. 75 cm
D. 80
Câu 11: Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục
và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật
A. phân li độc lập của Menđen.
B. liên kết gen hoàn toàn.
C. tương tác cộng gộp.
D. tương tác bổ trợ.
Câu 12: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định
theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa
đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường,
phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7 cây hoa trắng?
A. AaBb × Aabb.
B. AaBb × aaBb.
C. AaBb × AaBb.
D. AaBb × AAbb.
Câu 13:Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo
quy luật
A. tác động cộng gộp.
B. liên kết gen.
C. hoán vị gen.
D. di truyền liên kết với giới tính.
Câu 14:Ở một loài thực vật, cho hai cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với nhau, thu được F1 100%
cây hoa màu đỏ. Cho F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, F2 phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa màu trắng : 1

cây hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật
A. Ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)
B. Tương tác bổ sung
C. Tương tác cộng gộp
D. Phân li
Câu 15: Lai hai dòng cây hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu được toàn cây hoa trắng. Cho các cây F1
tự thụ phấn, ở F2 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ : 131 cây hoa trắng : 29 cây hoa đỏ. Cho biết không có đột
biến xảy ra, có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật
A. hoán vị gen
B. di truyền ngoài nhân
C. tương tác giữa các gen không alen
D. liên kết gen
Câu 16:Ở một giống lúa, chiều cao của cây do 3 gặp gen (A,a; B,b; D,d) cùng quy định, các gen phân li độc
lập. Cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có nhiều cao là 100 cm.
Cây lai được tạo ra từ phép lai giữa cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao là
B. 70 cm
B. 85 cm
C. 75 cm
D. 80
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 11


Thầy Lê Văn Quốc

♀BioSh12♂

Trường THCS & THPT Cô Tô


Câu 17:Ở một loài động vật, tính trạng màu lông do sự tương tác của hai alen trội A và B quy định. Trong
kiểu gen, khi có cả alen A và alen B thì cho lông đen, khi chỉ có alen A hoặc alen B thì cho lông nâu, khi
không có alen trội nào thì cho lông trắng. Cho phép lai P : AaBb x aaBb, theo lí thuyết, trong tổng số các cá
thể thu được ở F1, số cá thể lông đen có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 37,5%
B. 25%
C. 6,25%
D. 50%
Câu 18:Ở bí ngô, kiểu gen A-bb và aaB- quy định quả tròn; kiểu gen A- B- quy định quả dẹt; kiểu gen aabb
quy định quả dài. Cho bí quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen lai phân tích, đời FB thu được tổng số 160 quả gồm 3
loại kiểu hình. Tính theo lí thuyết, số quả dài ở FB là
A. 105
B. 40
C. 54
D. 75
Câu 19:Ở một loài thực vật , khi lai cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng (P), thu được F1
toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn,thu được F2 gồm 56,25% cây hoa đỏ và 43,75% cây hoa trắng.Nếu cho
cây F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn thì thu được đời con gồm
A.75% số cây hoa đỏ và 25% số cây hoa trắng.
B.100% số cây hoa đỏ.
C.100% số cây hoa trắng.
D.25% số cây hoa đỏvà 75% số cây hoa trắng.
Câu 20:Cho giao phấn hai cây hoa trắng thuần chủng (P) với nhau thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho cây F1
tự thụ phấn, thu được F2 gồm 89 cây hoa đỏ và 69 cây hoa trắng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết. tỉ
lệ phân li kiểu gen ở F2 là:
A.1: 2 :1 :2 :4 :2 :1 :1 :1
B. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 :1 :2 :1
C. 4 :2 : 2: 2:2 :1 :1 : 1 :1
D. 3 : 3 : 1 :1 : 3 : 3: 1: 1 : 1
Câu 21: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen A, a và B, b phân li đọc lập quy định; khi kiểu gen

có cả alen A và alen B quy định kiểu hình hoa đỏ; các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho hai cây có
kiểu hình khác nhau (P) giao phấn với nhau, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa trắng: 1 cây
hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen của P là
A. AaBb x aabb
B. AaBb x Aabb
C. Aabb x aaBb
D. AABb x aaBb
Câu 21:Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác với nhau quy
định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại gen trội A
hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do một gen gồm hai alen là
D và d quy định, trong đó gen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen d quy định thân cao. Tính theo
lí thuyết, phép lai AaBbDd × aabbDd cho đời con có kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ
A. 25%.
B. 56,25%.
C. 6,25%.
D. 18,75%.
Câu 22: Ở ngô, tính trạng về màu sắc hạt do hai gen không alen quy định. Cho ngô hạt trắng giao phấn với
ngô hạt trắng thu được F1 có 962 hạt trắng, 241 hạt vàng và 80 hạt đỏ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ hạt trắng ở
F1, đồng hợp về cả hai cặp gen trong tổng số hạt trắng ở F1 là
A. 3/8
B. 1/8
C. 1/6
D. 3/16
Câu 23: Ở một loài hoa, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen này quy định các enzim khác nhau cùng
tham vào một chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố ở cánh hoa theo sơ đồ sau:
Gen K

Gen L

Gen M


Enzim K

Enzim L

Enzim M

Chất không màu 2
Sắc tố vàng
Sắc tố đỏ
` Chất không màu 1
Các alen lặn đột biến k, l, m đều không tạo ra được các enzim K, L và M tương ứng. Khi các sắc tố không
được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây hoa đỏ đồng hợp tử về cả ba cặp gen giao phấn với cây hoa
trắng đồng hợp tử về ba cặp gen lặn, thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Biết rằng
không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong tổng hợp số cây thu được ở F2 , số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 12


Thầy Lê Văn Quốc

♀BioSh12♂

A. 37/64

B. 7/16

Trường
ng THCS & THPT Cô Tô


C. 9/16

D. 9/6

V. LIÊN KẾT
K
GEN VÀ HOÁN VỊ GEN

Dấu hiệu chung: các gen nằm
m trên mấy
m nhiễm sắc thể ? …………………………………………………
LIÊN KẾT GEN HOÀN TOÀN
(LKG)

Các gen trên cùng 1 nhiễm
nhi
sắc
thể có xu hướng
ng :……………......
:……………
……………………………
……………………………………

HOÁN VỊ GEN
(HVG)

………………….. của các cặp
nhiễm sắc thể khác ngu
nguồn kì

đầu I giảm
m phân I
I. Thí nghiệm Moocgan
- Đối tượng thí nghiệm:..............................
m:....................................................... 2n = 8 NST suy ra n= …….. nhóm gen lien kkết
- Sử dụng
ng phép lai:..........................................................
lai:.............................................
xác định qui luật di truyềền( PLĐL, liên kết gen)
Moocgan
LIÊN KẾT
K
GEN
HOÁN V
VỊ GEN
Đối tượng
Pt/c…………………
Pt/c…………………x………………………..
Pt/c:…………………
…………………x……………………..
Thí nghiệm
F1……………………………………
…………………………………………….. F1 …………………………………
…………………………………………..
……………
lai phân tích ruồii ...........................................
............
lai phân tích ru
ruồi ........................................
……………... F1 lai phân tích:...............

:.............................................. F1x lai phân tich
tich:.........................................
……………..
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 13


Thầy Lê Văn Quốc

♀BioSh12♂

Xác định
trội; lặn
Kiểu gen F1

Trường THCS & THPT Cô Tô

F2……………………………………….

F2………………………………………
…………………………………………
Tỉ lệ:…………………………………….

F1 : 100%..........nên .......... trội hoàn
toàn.................

F1 : 100%............ nên .......... trội hoàn
toàn...................


Kiểu gen : Pt/c:………………………..

Kiểu gen : Pt/c:……………………

F1……………………………………….

F1:……………………………………

II. Giải thích kết quả thí nghiệm
PHÂN LI ĐỘC LẬP
Pt/c: …………….. x ………………….
F1: …………………………....................
F1 lai phân tích:………………………....
TLKG: …………………………………..
TLKH: …………………………………..
LIÊN KẾT GEN
F2: có tỉ lệ kiểu hình: ………………………………
So sánh F2 PLDL: …………………………………
Vậy rút ra kết luận: ………………………………..
Hướng dẫn viết giao tử liên kết gen
AB/AB: tạo giao tử :………………………….
AB/ab: tạo giao tử :………………………….
AB/Ab: tạo giao tử :………………………….
AB/aB: tạo giao tử :………………………….
Ab/aB: tạo giao tử :………………………….
aB/aB: tạo giao tử :………………………….
Ab/Ab: tạo giao tử :………………………….
Ab/ab: tạo giao tử :………………………….

Sơ đồ lai liên kết gen


HOÁN VỊ GEN
F2: có tỉ lệ kiểu hình: ………………………………
So sánh F2 PLDL: …………………………………
Vậy rút ra kết luận: ………………………………..
1.Cách tính tần số hoán vị f trong phép lai phân
tích
Tần số hoán vị gen chính bằng tỉ lệ 2 kiểu hình
nhỏ nhất
f= ………………………..= …………….
2.Cách viết giao tử bằng tần số hoán vị gen
- Chỉ viết được khi kiểu gen là dị hợp tử 2 cặp
gen: AB/ab hoặc Ab/aB
- Giao tử liên kết = 0,5 – f/2
- Giao tử hoán vị = f/2
- Xét cơ thể mang kiểu gen AB/ab tạo giao tử
GTLK:……………………………………………
GTHV:……………………………………………
- Xét cơ thể mang kiểu gen Ab/aB tạo giao tử
GTLK:……………………………………………
GTHV:……………………………………………
Sơ đồ lai hoán vị gen

Pt/c…………………………………………………..

Pt/c…………………………………………………..

Gp…………………………………………………..

Gp…………………………………………………..


F1…………………………………………………..

F1…………………………………………………..

Ruồi .... ….F1……………………………………..

Ruồi .... ….F1……………………………………..

Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 14


♀BioSh12♂

Thầy Lê Văn Quốc

Trường THCS & THPT Cô Tô

GF1………………………………………………..

GF1………………………………………………..

F2

F2

TLKG:……………………………………


TLKG:……………………………………

TLKH:…………………………………..

TLKH:…………………………………..

số kg:……………………………………

số kg:……………………………………

số Kh:……………………………………

số Kh:……………………………………

A. LIÊN KẾT GEN
Dấu hiệu:.......................................................................................................................................................
 Cơ sở tế bào học:.........................................................................................................................................
 Ý nghĩa :.......................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Một số đặc điểm
- Số nhóm gen liên kết bằng :.........................................................................................................................
- Các gen càng liên kết với nhau thì khoảng cách các gen đó ..........................................................................
- Biến dị tổ hợp :……………………………………………………………………………………………….
 Một số sơ đồ lai cơ bản
Yêu cầu PAB/ab x AB/ab P AB/ab x Ab/aB P AB/ab x Ab/ab P AB/ab x ab/ab P Ab/ab x aB/ab
nhé
GP
F1
TLKG
số KG

TLKH
Số KH

B. Hoán vị gen
1. Hoán vị gen là gì ?:.............................................................. yêu cầu kiểu gen ?…………………………….
2. Cơ sở tế bào học :...........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
3. Biến dị tổ hợp:………………………………………………………………………………………………
4. Bản đồ di truyền
$Bản đồ di truyền là gì ? …………………………………………………………………………......
$Cách xác định bản đồ di truyền ?......................................................................................................
$Ý nghĩa lập bản đồ di truyền ? ………………………………………………………………….......
4. Tần số hoán vị gen
- Tần số hoán vị gen là gì :.............................................................................................................................
+ Ở mức độ tế bào : xảy ra trao đổi chéo hoán vị gen : cho vd kiểu gen : AB/ab
 Một tế bào sinh tinh tạo ra ............................................................................................................
 Một tế bào trứng ............................................................................................................................
+ Ở mức độ cơ thể: tính theo công thức giao tử liên kết và giao tử hoán vị
Giao tử liên kết = ......................... ; Giao tử hoán vị = ..........................................
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 15


♀BioSh12♂

Thầy Lê Văn Quốc

Trường THCS & THPT Cô Tô


- Công thức xác định tần số hoán vị khi có K tế bào hoán vị trong tổng a tế bào
F= ………………………………….

Bài tập vận dụng:

5.






Một số đặc điểm hoán vị gen cần nhớ
Tần số hoán vị gen .................... trường hợp =50%................................................................................
Tần số hoán vị gen tỉ lệ ..........................khoảng cách gen. Các gen càng xa nhau có xu hướng............
Tần số hoán vị gen chỉ có ý nghĩa .............. cặp gen dị hợp
Một giao tử liên kết + một giao tử hoán vị = ..................................
2 Giao tử chiếm tỉ lệ lớn và bằng nhau là giao tử :.................... 2 giao tử chiếm tỉ lệ nhỏ và bằng
nhau là giao tử ....................................
 Trong phép lai phân tích : tần số hoán vị gen xác định bằng ...........................................................
Xét phép lai: AB/ab x AB/ab
hoặc AB/ab x Ab/aB hoặc Ab/aB x Ab/aB
Hoán vị gen xảy ra 2 giới
 Số kiểu gen = ..........................................; số kiểu hình :............................................
 Tỉ lệ kiểu hình
_ Kiểu hình 2 tính trạng trội:.....................................................................................................
_ Kiểu hình Trội;lặn:.............................................................................................................
_ Kiểu hình đồng hợp lặn :....................................................................................................
 Hoán vị gen còn phụ thuộc vào giới tính:
Đa số các loài xảy ra ở cả đực và cái

Hoán vị gen chỉ xảy ra giới đực : chim, tằm, bướm
Bài tập trắc nghiệm “ Di truyền liên kết gen và hoán vị gen”
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về tần số hoán vị gen là đúng?
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
Câu 2: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
Câu 3: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di
truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
A. Ruồi giấm.
B. Bí ngô.
C. Cà chua.
D. Đậu Hà Lan.
AB Ab
AB
Câu 4: Cho phép lai P:
×.
Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở
ab
aB
aB
F1 sẽ là
A. 1/16.
B. 1/2.
C. 1/8.

D. 1/4.
Câu 5: Trong tế bào, các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
A.luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit.
B.phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 16


♀BioSh12♂

Thầy Lê Văn Quốc

Trường THCS & THPT Cô Tô

C.luôn tương tác với nhau cùng quy định một tínhtrạng.
D.tạo thànhmột nhómgen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau.
Câu 6: Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36%, BC = 13%, bản đồ gen thế nào?
A. ACB
B. BAC
C. CAB
D. ABC.
Câu 7: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là gì?
A. Trao đổi chéo giữa các crômatit trong NST kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
B. Hoán vị gen xảy ranhư nhau ở 2 giới đực và cái.
C. Các gen nằm trên cùng một NST bắt đôi không bình thường trong kì đầu của giảm phân I.
D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST.
Câu 8:Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Theo
lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen


là:

A.AB=ab=30% và Ab=aB=20%.
B. AB=ab=20% và Ab=aB=30%.
C.AB=ab=40% và Ab=aB=10%.
D. AB=ab=10% và Ab=aB=40%.
Câu 9 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn với
nhau. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1?
BV bv
BV BV
Bv bv
bV
Bv
A.
B.
C.
D.




bv
bv
bv
bv
bv bv
bv
bv
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền?
A. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động

B. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn giữa các gen
C. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN
D. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
AB
Câu 11: Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen
giảm phân cho ra
ab
loại giao tử Ab với tỉ lệ
A. 24%.
B. 48%.
C. 12%.
D. 76%.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ
nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết
Câu 13: Việc lập bản đồ gen dựa trên kết quả nào sau đây:
A. Đột biến chuyển đọan để suy ra vị trí của các gen liên kết
B. Tần số hoán vị gen để suy ra khoảng cách tương đối của các gen trên NST
C. Tỉ lệ phân li KH ở F2
D. Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân
Câu 14:Trong công tác giống,người ta có thể dựa vào bản đồ di truyền để
A.rút ngắn thời gian chọn đôi giao phối ,do đó rút ngắn thời gian tạo giống.
B.xác định thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit trên một gen.
C.xác định độ thuần chủng của giống đang nghiên cứu.
D.xác định mối quan hệ trội lặn giữa các gen trên một nhiễm sắc thể.
Câu 15: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn.
Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1?

Ab Ab
AB AB
AB ab
Ab Ab
A.
B.
C.
D.




ab ab
ab ab
aB ab
aB aB

Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 17


♀BioSh12♂

Thầy Lê Văn Quốc

Câu 16:Các tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen

Trường THCS & THPT Cô Tô


AB

Dd tiến hành giảm phân bình thường. Biết rằng
ab
không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại tinh trùng tối đa được tạo ra là
A. 4
B. 8
C. 16
D. 2
AB
Câu 17:Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị giữa
ab
alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lý thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử
được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là
A. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
C. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1
B. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào gần số hoán vị gen
D. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
Bd
Câu 18:Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa
không xảy ra đột biến nhưng xảy
bD
ra hoán vị gen giữa alen D và alen d. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của
tế bào trên là
A. ABd , abD , ABD abd hoặc aBd , aBD , AbD , Abd
B. ABD , abd , aBD , Abd hoặc aBd , abd , aBD , AbD
C. ABd , abD , aBd , AbD hoặc ABd , Abd , aBD , abD
D. ABd , aBD , abD , Abd hoặc ABd , aBD , AbD , abd
AD

đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d với
ad
tần số 18%. Tính theo lí thuyết, cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra
hoán vị gen giữa các alen D và d là
A. 180.
B. 820.
C. 360.
D. 640.
D
d
Câu 20: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AaBbX e X E đã xảy ra hoán vị gen giữa các

Câu 19:Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen

d
alen D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử abX e được
tạo ra từ cơ thể này là :
A. 2,5%
B. 5,0%
C.10,0%
D. 7,5%
Câu 21: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến.
Trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình?
Ab aB
AB AB


(1) AaBb  aabb
(2) AaBb  AABb
(3)

(4)
ab
ab
ab ab
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 22: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy
định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Trong một phép lai giữa hai cây có kiểu hình khác nhau,
thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 : 2 : 1. Cho biết không xảy ra đột biến và không xảy ra
hoán vị gen. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên?
Ab Ab
AB Ab
AB Ab
Ab aB
x
x
x
x
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
aB aB
ab ab

ab aB
ab ab
Câu 23: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định
hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao
nhiêu phép lai đều cho đời con có số cây thân cao chiếm tỉ lệ 50% và số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 100%
(1) AaBB  aaBB
(2) AaBB  aaBb
(3) AaBb  aaBb
(4) AaBb  aaBB
Ab aB
AB ab
AB aB
AB aB
(5)
(6)
(7)
(8)




aB ab
aB ab
ab
aB aB
ab
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6


Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 18


♀BioSh12♂

Thầy Lê Văn Quốc

Trường THCS & THPT Cô Tô

Câu 24:Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép
Ab
aB
lai
Dd x
dd cho đời con có tối đa số loại kiểu hình là
ab
ab
A. 16
B. 8
C. 6
D. 4
Câu 25:Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là: AB=1,5
cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20 cM, AC = 18 cM. Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đó

A. BACD.
B. CABD.
C. ABCD.

D. DABC.
Câu 26: Ở ruồi giấm, gen qui định tính trạng màu sắc thân và gen qui định tính trạng độ dài cánh nằm trên
cùng một nhiễm sắc thể thường (mỗi gen qui định một tính trạng). Lai dòng ruồi giấm thuần chủng thân
xám, cánh dài với dòng ruồi giấm thân đen, cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi
cái F1, trong trường hợp xảy ra hoán vị gen với tần số 18%. Tỉ lệ ruồi thân đen, cánh cụt xuất hiện ở Fa tính
theo lí thuyết là
A. 82%.
B. 9%.
C. 41%.
D. 18%.
Câu 27: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp,
hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ : 37,5% cây thân cao, hoa trắng : 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ :
12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen
của cây bố, mẹ trong phép lai trên là
A. AB/ab
B. AaBB  aabb
C. AaBb  aabb
D. Ab/aB
Câu 28: Ở ruồi giấm, gen qui định tính trạng màu sắc thân và gen qui định tính trạng độ dài cánh nằm trên
cùng một nhiễm sắc thể thường (mỗi gen qui định một tính trạng). Lai dòng ruồi giấm thuần chủng thân
xám, cánh dài với dòng ruồi giấm thân đen, cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích
ruồi cái F1, trong trường hợp xảy ra hoán vị gen với tần số 18%. Tỉ lệ ruồi thân đen, cánh cụt xuất hiện ở FB
tính theo lí thuyết là
A. 82%.
B. 9%.
C. 41%.
D. 18%.
Câu 29: Ở một loài thực vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Xét n gen,
mỗi gen đều có hai alen, nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Cho cây thuần chủng có kiểu hình trội về n

tính trạng giao phấn với cây có kiểu hình lặn tương ứng (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2.
Biết rằng không xảy ra đột biến và các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây không
đúng?
A. F1 dị hợp tử về n cặp gen đang xét.
B. F2 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình.
D. F2 có số loại kiểu gen bằng số loại kiểu hình.
V. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH

Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 19


♀BioSh12♂

Thầy Lê Văn Quốc

Trường THCS & THPT Cô Tô

$Phép lai thuận nghịch gì? :.......................................................................................................................
$Mục đích phép lai thuận nghịch ? :..........................................................................................................
$ Nhà khoa học nghiên cứu di truyền liên kết giới tính?:………………………………………………
$ Tính trạng Moocgan nghiên cứu di truyền liên kết giới tính?:………………………………………
1. Nhiễm sắc thể giới tính
- Nhiễm sắc thể giới tính tồn tại ở tế bào nào?:…………………………………………………………
- Trong tế bào sinh dưỡng, có 2 loại NST :..................... và ....................................................................
- Phân biệt NST thường và NST giới tính
NST THƯỜNG
NST GIỚI TÍNH

Số cặp
Gen nằm trên NST
Tế bào tồn tại
- Vậy trên NST giới tính có những loại gen nào?...............................................................................
- Gen nào trên NST giới tính di truyền liên kết trên NST giới tính? ………………………………
- Nếu nói NST chị có gen qui định giới tính. Đúng hay sai?
- Cơ thể chứa cặp NST giới tính XX : gọi là giới ......................., XY gọi là giới .............................
- Cặp NST giới tính 1 số loài:
Loài
Cặp NST giới tính
Động vật có vú, ruồi giấm
Đực:……………………..Cái:…………………..
Chim, bướm, gà
Đực:……………………..Cái:…………………..
Châu Chấu
Đực:……………………..Cái:…………………..
Bọ nhảy
Đực:……………………..Cái:…………………..
- Sự phân bố gen trên NST giới tính:
Gen ở vùng không tương đồng trên X:.............................................................................
Gen ở vùng không tương đồng trên Y:..................................................................................
Gen ở vùng tương đồng :...................................................................................................

2. Cơ chế xác định giới tính
 Cơ chế xác định giới tính ở người:..............................................................................................................
 Sơ đồ xác định tỉ lệ giới tính 1:1:. ..............................................................................................................
3. Di truyền liên kết giới tính
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 20



Thầy Lê Văn Quốc

♀BioSh12♂

Trường THCS & THPT Cô Tô

A. Gen nằm trên vùng không tương đồng NST X

Nhận xét rút ra từ Thí nghiệm Moocgan: đối tượng ruồi giấm có màu mắt Mắt đỏ và mắt trắng
Gen nằm trên X có đặc điểm di truyền
- Di truyền theo qui luật :....................................................................................................................................
- Kết quả phép lai thuận nghịch:.........................................................................................................................
- Kiểu hình biểu hiện chủ yếu ở giới:.......................................................................................
- Các bệnh di truyền ở người gen lặn nằm trên X:...........................................................................................
Sơ đồ lai giải thích thí nghiệm
Cách viết giao tử
Gen A: đỏ ; a trắng : liên kết trên X
Kiểu gen : ruồi cái :
Mắt đỏ :…………………………………………..Mắt trắng :………………………………………………..
Kiểu gen : ruồi đực : Mắt đỏ :………………………………………….Mắt trắng :…………………………
Tổng số kiểu gen: …………………………………….
Sơ đồ lai Phép lai thuận
Sơ đồ lai Phép lai nghịch
Pt/c............................................................................. Pt/c.............................................................................
GP:.............................................................................

GP:.............................................................................


F1...............................................................................

F1...............................................................................

F1xF1.........................................................................

F1xF1.........................................................................

GF1............................................................................

GF1............................................................................

F2...............................................................................

F2...............................................................................

- Hoàn thành các sơ đồ lai sau: A : mắt đỏ : a mắt trắng
P

XAXa x

XAY

Gp

P

XAXa x

XaY


P

XaXa x

XAY

XaXa x

P

Gp
F1

Gp
F1

Gp
F1

SốKG

SốKG

SốKG

TLKH

TLKH


TLKH

Số KH

Số KH

Số KH

F1
SốKG
TLKH
Số KH
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 21

XaY


♀BioSh12♂

Thầy Lê Văn Quốc

Trường THCS & THPT Cô Tô

B. Gen trên NST Y
- Di truyền theo qui luật :..........................................................................................................................
- Chủ yếu biểu hiện ở giới :........................................................................................................................
- Gen trên Y di truyền cho giới :...........................................................................................................................
- Các bệnh di truyền ở người nằm trên Y:..........................................................................................................

C. Đặc điểm của di truyền liên kết giới tính
- Ý nghĩa: dựa vào tính trạng liên kết với giới tính để sớm phân biệt đực, cái và điều chỉnh tỉ lệ đực, cái tuỳ
thuộc vào mục tiêu sản xuất.
- Cơ sở tế bào học :.........................................................................................................................................
- Tính trạng do gen nằm vùng không tương đồng trên X được di truyền cho :............................................
- Tính trạng do gen nằm vùng không tương đồng trên Y được di truyền cho:……………………………….

Dấu hiệu nhận biết gen di truyền liên kết giới tính
truyền:……cho:.................................................
- Kết quả phép lai thuận nghịch :......................................................
- Tỉ lệ phân li kiểu hình giới đực và cái :.................................................
+ Di truyền chéo:.......................................................................................
+ Di truyền thẳng : ......................................................................................
VI . GEN DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN
Thí nghiệm Coren năm 1909

Kết luận : Đặc điểm di truyền của gen nằm ngoài nhân :
+ Đồng tính hay phân tính ?...............................
+ Qui luật di truyền ? …………………………..
Đặc điểm di truyền của gen ngoài nhân
- Trong tế bào chất gen nằm ở ...................................................................................................................
- Gen trong tế bào chất khác gen trong nhân 1 số đặc điểm:......................................................................
- Dấu hiệu nhân biết :  Kết quả phép lai thuận nghịch :..........................................................................
 Đời con có tỉ lệ kiểu hình giống :......................... di truyền theo dòng ..................................................
- Di truyền ngoài nhân : gen chủ yếu thuộc về giới :................... tạo ra từ .................................................
- Nguyên nhân di truyền ngoài nhân theo dòng mẹ:...................................................................................
- Di truyền ngoài nhân phức tạp do:.............................................................................................................
- Gen ở tế bào chất có thể bị đột biến:………………………………………………………………………
Bài Tập Trắc Nghiệm
“DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH & DI TRUYỀN NGOÀI NST”

Câu 1: Nhận xét nào dưới đây là không đúng trong trường hợp di truyền qua tế bào chất
A. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau
B. Tính trạng luôn luôn được di truyền qua dòng mẹ
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 22


♀BioSh12♂

Thầy Lê Văn Quốc

Trường THCS & THPT Cô Tô

C. Tính trạng được biểu hiện đồng loạt qua thế hệ lai
D. Tính trạng biểu hiện đồng loạt ở cơ thể cái của thế hệ lai
Câu 2. Xét cặp NST giới tính XY ở một tế bào sinh tinh sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần
phân bào 2 ở cả hai tế bào con sẽ hình thành các loại giao tử mang NST giới tính:
A. XX và O
B. XX, YY và O
C. XX, YY
D. XY, O
Câu 3:Loài sinh vật nào sau đây, con đực chỉ có một nhiễm sắc thể giới tính X (XO) và con cái có hai
nhiễm sắc thể giới tính X (XX)?
A.Chim bồ câu.
B. Ruồi giấm.
C. Châu chấu đồng.
D. Thỏ.
Câu 4: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái
mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?

A. Gà, bồ câu, bướm.
B. Hổ, báo, mèo rừng.
C. Trâu, bò, hươu.
D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
Câu 5: Dấu hiệu gen nằm trên NST giới tính Y:
A. Tính trạng do gen quy định luôn biểu hiện ở 1 giới (♂ hoặc ♀) và có hiện tượng di truyền thẳng
B. Tính trạng do gen quy định luôn biểu hiện ở 2 giới (♂ và ♀) và có hiện tượng di truyền thẳng
C. Tính trạng do gen quy định luôn biểu hiện ở 1 giới (♂ hoặc ♀) và có hiện tượng di truyền chéo
D. Tính trạng do gen quy định luôn biểu hiện ở 2 giới (♂ và ♀) và có hiện tượng di truyền chéo
Câu 6: Bệnh do gen nằm trên NST giới tính Y qui định là:
A. túm lông trên vành tai
B. ung thư máu
C. hồng cầu lưỡi liềm
D. máu khó đông
Câu 7: Nhận xét nào dưới đây là đúng trong trường hợp di truyền qua tế bào chất?
A. Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất và sự phân li kiểu
hình ở đời con do gen nằm trong tế bào chất quy định rất phức tạp.
B. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất và sự phân li kiểu hình ở đời con
do gen nằm trong tế bào chất quy định rất phức tạp.
C. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều di truyền qua tế bào chất.
D. Lai thuận lai nghịch kết quả khác nhau biểu hiện kiểu hình ở đời con theo dòng mẹ.
Câu 8: Di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng:
A. Gen qui định các tính trạng nằm trên NST giới tính X
B. Gen qui định các tính trạng nằm trên NST giới tính Y
C. Gen qui định các tính trạng nằm trên NST giới tính X và Y
D. Các gen nằm trên NST giới tính di truyền liên kết hoàn toàn
Câu 9: Dấu hiệu gen nằm trên NST giới tính X:
A. Kết quả của phép lai thuận và nghịch cho tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở 2 giới và có hiện tượng
di truyền chéo (sự di truyền của gen lặn từ ông ngoại truyền cho mẹ rồi được biểu hiện ở cháu trai)
B. Kết quả của phép lai thuận và nghịch cho tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở 1 giới và có hiện tượng di

truyền chéo (sự di truyền của gen lặn từ ông ngoại truyền cho mẹ rồi được biểu hiện ở cháu trai)
C. Kết quả của phép lai thuận và nghịch cho tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở 2 giới và có hiện tượng di
truyền thẳng
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 10: Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khó đông, gen trội
tương ứng A qui định tính trạng máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng máu đông bình thường sinh con
trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là
A. Xa Xa và XAY.
B. Xa Xa và Xa Y.
A a
A
C. X X và X Y.
D. XA XA và Xa Y.
Câu 11: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm
sắc thể Y. Gen trội A quy định mắt màu đỏ, alen lặn a quy định mắt màu trắng. Biết rằng không có đột biến
mới xảy ra. Nếu thế hệ F1 xuất hiện đồng thời cả ruồi cái mắt màu đỏ và ruồi cái mắt màu trắng thì kiểu gen
của bố, mẹ có thể là
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 23


Thầy Lê Văn Quốc

♀BioSh12♂
A

a

a


a

A. X Y và X X .
A

A

a

Trường THCS & THPT Cô Tô
a

B. X Y và X X .
a

a

A

a

B. C. X Y và X X .
D. X Y và X X .
Câu 12: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào là bệnh di truyền liên kết với giới tính?
A. Bệnh máu khó đông.
B. Bệnh tiểu đường.
C. Bệnh ung thư máu.
D. Bệnh bạch tạng.
Câu 13: Ở người, gen qui định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm sắc thể Y, không có alen tương ứng

trên nhiễm sắc thể X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường, sinh con trai bị tật
dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này đã nhận gen gây tật dính ngón tay từ
A. bố.
B. mẹ.
C. ông ngoại.
D. bà nội.
Câu 14: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn (a) trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có
alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một trong các đặc điểm của bệnh này là
A. thường gặp ở nam, hiếm gặp ở nữ.
B. di truyền trực tiếp từ bố cho 100% con trai.
C. chỉ xuất hiện ở nữ, không xuất hiện ở nam.
D. xuất hiện phổ biến ở nữ, ít xuất hiện ở nam
Câu 15: Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác
nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
B. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp).
Câu 16: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Bố bị bệnh mù màu đỏ và lục; mẹ không biểu hiện bệnh.
Họ có con trai đầu lòng bị bệnh mù màu đỏ và lục. Xác suất để họ sinh ra đứa con thứ hai là con gái bị bệnh
mù màu đỏ và lục là
A. 75%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 50%.
Câu 17: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở
hai giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử (XX) thì tính trạng này
được quy định bởi gen
A. Nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân)

B. Trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y
C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X
D. Trên nhiễm sắc thể thường
Câu 18: Ở người, bệnh máu khó đông và bệnh mù màu đỏ-xanh lục do hai gen lặn (a,b) nằm trênnhiễm sắc
thể X , không có alen tương ứng trên Y quy định. Một phụ nữ bị bệnh mù màu đỏ -xanh lục và không bị
bệnh máu khó đông lấy chồng bị bệnh máu khó đông và không bị bệnh mùmàu đỏ-xanh lục. Phát biểu nào
sau đây là đúng về những đứa con của cặp vợ chồng trên ?
A. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục.
B. Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh máu khó đông.
C. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục
D. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh máu khó đông
Câu 19: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng
không xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, phép lai : X A X a × X A Y cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ
A. 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.
B. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.
C. 1 ruồi cái mắt đỏ : 2 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng.
D. 2 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ.
Câu20:Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt phấn
của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết
,kiểu hình ở F2 gồm
A.75% cây hoa đỏ và 25% cây hoa trắng.
B. 50%cây hoa đỏ và 50% cây hoa trắng.
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 24


♀BioSh12♂


Thầy Lê Văn Quốc

Trường THCS & THPT Cô Tô

C.100% cây hoa trắng.
D.100% cây hoa đỏ.
a
A
Câu 21: Ở người, X quy định máu khó đông, X quy định máu đông bình thường. Bố bình thường, mẹ bị
bệnh máu khó đông. Nếu họ sinh con thì kiểu hình của những đứa con này sẽ là:
A. Không bị bệnh.
B. Chỉ có con trai bệnh.
C. Chỉ có con gái bệnh.
D. Con trai, con gái có thể bị bệnh hoặc không.
Câu 22: Ở người, bệnh mù màu do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có
alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y, gen trội (M) quy định mắt nhìn bình thường. Một người đàn ông bị
bệnh mù màu lấy vợ mắt nhìn bình thường, sinh con gái bị bệnh mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XmXm x XmY
B. XMXm x XmY
C. XMXM x XmY
D. XMXm x XMY
Câu23:Năm 1909, Coren (Correns) đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn (Mirabilisjalapa) và
thu được kết quả như sau:
Phép lai thuận
Phép lai nghịch
P:♀ Cây lá đốm× ♂ Cây lá xanh
P:♀ Cây lá xanh × ♂ Cây lá đốm
F1:100% số cây lá đốm
F1:100% số cây lá xanh
Nếu lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai thuận thụ phấn cho cây F1 ở phép lai nghịch thì theo lí thuyết,

thu được F2 gồm:
A.100% số cây lá xanh.
B. 75% số cây lá đốm: 25% số cây lá xanh.
C.50% số cây lá đốm: 50% số cây lá xanh.
D. 100% số cây lá đốm.
Câu25:Đối tượng được Coren(Correns) sử dụng để nghiên cứu di truyền và phát hiện ra hiện tượng di
truyền ngoài nhân là
A.cây hoa phấn.
B. ruồi giấm.
C. đậu Hà Lan.
D. khoai tây.
Câu 26: Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta thường
tiến hành
A. lai phân tích.
B.lai khác dòng.
C. lai thuận nghịch. D.lai xa.
Câu 27: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật?
(1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục
(2) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
(3) Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 28: Khi nói về sự di truyền của gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X
ở người, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nữ giới, trong tế bào sinh dưỡng gen tồn tại thành cặp alen.
B. Gen của bố chỉ di truyền cho con gái mà không di truyền cho con trai.
C. Tỉ lệ người mang kiểu hình lặn ở nam giới cao hơn ở nữ giới.

D. Gen của mẹ chỉ di truyền cho con trai mà không di truyền cho con gái.
Câu 29: Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.
B. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương
ứng trên nhiễm sắc thể Y.
C. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen.
D. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp.
Câu 30: Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người, ta thấy những người có nhiễm sắc thể giới tính là XY, XXY
hoặc XXXY đều là nam, còn những người có nhiễm sắc thể giới tính là XX, XO hoặc XXX đều là nữ. Có
thể rút ra kết luận
A. gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y
B. nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính.
C. sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X.
D. sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ.
Tài liệu lưu hành nội bộ

Trang 25


×