Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Nghiên cứu đặc điểm lâm học loài giổi xanh (michelia mediocris dandy) tại khu bảo tồn thiên nhiên nà hẩu, tỉnh yên bái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 75 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

--------------------------

CHẨU VĂN CHUYÊN
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM HỌC LOÀI GIỔI XANH
(Michelia mediocris Dandy)TẠI KHU BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN NÀ HẨU, TỈNH YÊN BÁI

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hệ đào tạo

: Chính quy

Chuyên ngành

: Quản lý tài nguyên rừng

Khoa

: Lâm nghiệp

Khóa học

: 2014 – 2018

Thái Nguyên, năm 2018



ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

--------------------------

CHẨU VĂN CHUYÊN
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM HỌC LOÀI GIỔI XANH
(Michelia mediocris Dandy)TẠI KHU BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN NÀ HẨU, TỈNH YÊN BÁI

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hệ đào tạo

: Chính quy

Chuyên ngành

: Quản lý tài nguyên rừng

Lớp

: K46 – QLTNR – N01

Khoa

: Lâm nghiệp

Khóa học


: 2014 – 2018

Giảng viên HD

: TS. Hồ Ngọc Sơn

Thái Nguyên, năm 2018


i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Khóa luận tốt nghiệp “Nghiên cứu đặc điểm lâm học
loài Giổi Xanh (Michelia mediocris Dandy) tại khu bảo tồn thiên nhiên Nà
Hẩu, tỉnh Yên Bái” là công trình nghiên cứu của bản thân tôi, công trình được
thực hiện dưới sự hướng dẫn của TS. Hồ Ngọc Sơn. Những phần sử dụng tài
liệu tham khảo trong khóa luận đã được nêu rõ trong phần tài liệu tham khảo.
Các số liệu và kết quả nghiên cứu trình bày trong khóa luận là quá trình theo
dõi hoàn toàn trung thực, nếu có sai sót gì tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và
chịu mọi hình thức kỷ luật của khoa và nhà trường đề ra.
Thái Nguyên, ngày…tháng….năm 2018
Xác nhận GV hướng dẫn

TS. HỒ NGỌC SƠN

Người viết cam đoan

Chẩu Văn Chuyên

XÁC NHẬN CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

Xác nhận sinh viên đã sửa theo yêu cầu của
Hội đồng chấm khóa luận tốt nghiệp


ii

LỜI CẢM ƠN
Xuất phát từ nguyện vọng của bản thân, được sự nhất trí của nhà trường,
ban chủ nhiệm khoa Lâm Nghiệp và sự hướng dẫn của TS. Hồ Ngọc Sơn, giúp tôi
tiến hành nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm lâm học loài Giổi Xanh
(Michelia mediocris Dandy) tại khu bảo tồn thiên nhiên Nà Hẩu, tỉnh Yên Bái”
Trong thời gian nghiên cứu đề tài, được sự giúp đỡ, chỉ bảo tận tình của
TS. Hồ Ngọc Sơn và các thầy cô giáo trong khoa cùng với sự giúp đỡ của các
cán bộ trong UBND xã Nà Hẩu, cán bộ trong ban quản lý khu bảo tồn thiên
nhiên Nà Hẩu và các hộ dân trong xã. Đã tạo mọi điều kiện cho tôi thu thập
thông tin liên quan đến đề tài nghiên cứu.
Qua đây tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc nhất đến các thầy cô giáo
trong khoa Lâm Nghiệp, đặc biệt là TS. Hồ Ngọc Sơn, người thầy hướng dẫn
tôi trong suốt quá trình thực hiện khóa luận.
Do trình độ chuyên môn và kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế do vậy
khóa luận không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi kính mong nhận được sự giúp
đỡ của các thầy cô giáo cùng toàn thể các bạn để khóa luận này được hoàn
thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày..... tháng......năm 2018
Sinh viên

Chẩu Văn Chuyên



iii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Hiện trạng sử dụng đất đai các xã vùng dự án .................................. 16
Bảng 2.2. Kết quả khảo sát động vật rừng ........................................................ 17
Bảng 4.1: Phân bố của loài Giổi Xanh .............................................................. 35
Bảng 4.2: Đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa nơi có Giổi xanh phân bố ....... 35
Bảng 4.3: Bảng kết quả điều tra mô tả phẫu diện đất tại khu vực nghiên cứu ...... 36
Bảng 4.4: Công thức tổ thành tầng cây cao trong các OTC .............................. 37
Bảng 4.5: Bảng tổng hợp độ tàn che của 3 OTC nơi có Giổi xanh phân bố ..... 38
Bảng 4.6: Cấu trúc mật độ Giổi xanh ................................................................ 39
Bảng 4.7: Thành phần loài cây gỗ đi kèm với cây Giổi xanh ........................... 40
Bảng 4.8: Hình thức tái sinh của loài Giổi xanh tại OTC ................................. 41
Bảng 4.9: Mật độ tái sinh của loài Giổi xanh ở 2 OTC (1,3) ............................ 41
Bảng 4.10: Công thức tổ thành lớp cây tái sinh nơi có Giổi xanh phân bố ...... 42
Bảng 4.11: Cấu trúc mật độ cây tái sinh trong rừng tự nhiên ........................... 43
nơi có Giổi xanh phân bố................................................................................... 43
Bảng 4.12: Chất lượng và nguồn gốc cây tái sinh nơi có giổi xanh phân bố .... 43
Bảng 4.13: Tái sinh Giổi xanh dưới tán cây mẹ ................................................ 44
Bảng 4.14: Bảng tổng hợp độ che phủ nơi có cây Giổi xanh phân bố .............. 45


iv

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 4.1. Hình thái thân cây Giổi Xanh tại KBTTN Nà Hẩu ...................... 32
Hình 4.2. Hoa và lá của cây Giổi Xanh ........................................................ 34
Hình 4.3. Hạt và quả của cây Giổi Xanh ...................................................... 34



v

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Tên viết tắt

Tên đầy đủ

1

ĐDSH

Đa dạng sinh học

2

IUCN

Liên minh bảo tồn quốc tế

3

KBTTN

Khu bảo tồn thiên nhiên

4

ODB


Ô dạng bản

5

OTC

Ô tiêu chuẩn

6

QXTV

Quần xã thực vật

7

UBND

Ủy ban nhân dân

8

VQG

Vườn quốc gia

STT


vi


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN........................................................................................ ii
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................... iii
PHẦN 1 MỞ ĐẦU ..................................................................................1
1.1. Đặt vấn đề .......................................................................................1
1.2. Mục đích nghiên cứu .......................................................................2
1.3. Mục tiêu ..........................................................................................2
1.4. Ý nghĩa của đề tài ............................................................................2
PHẦN 2 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ...................................4
2.1. Cơ sở khoa học của nghiên cứu ........................................................4
2.2. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài ..................................................5
2.2.1. Đặc điểm hình thái, phân loại và phân bố ......................................5
2.2.2. Về đặc điểm sinh lý và phương pháp chế biến bảo quản hạt Giổi
xanh .......................................................................................................6
2.2.3. Một số đặc điểm sinh học loài Giổi xanh .............................................6
2.3. Tình hình nghiên cứu ở trong nước ..................................................7
2.3.1. Những nghiên cứu về phân loại, hình thái và giá trị sử dụng .........7
2.3.2. Những nghiên cứu về đặc điểm phân bố, sinh thái và cấu trúc quần thể ......9
2.4. Tổng quan khu vực nghiên cứu ...................................................... 12
2.4.1. Điều kiện tự nhiên ...................................................................... 12
2.4.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội khu vực nghiên cứu ............................ 19
2.4.3. Nhận xét, đánh giá thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên kinh
tế - xã hội tới bảo tồn loài Giổi xanh .................................................... 22
PHẦN 3 ĐỐI TƯỢNG, NỘI

DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN

CỨU ..................................................................................................... 24

3.1. Đối tượng và địa điểm nghiên cứu ................................................. 24
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................. 24


vii

3.1.2. Địa điểm nghiên cứu ................................................................... 24
3.1.3. Thời gian nghiên cứu .................................................................. 24
3.2. Nội dung nghiên cứu ..................................................................... 24
3.2.1. Nghiên cứu đặc điểm hình thái loài Giổi xanh ............................. 24
3.2.2. Đặc điểm sinh thái và phân bố loài Giổi xanh ............................. 24
3.2.3. Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc tầng cây cao ................................. 24
3.2.4. Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc tầng cây tái sinh ........................... 24
3.2.5. Đề xuất giải pháp bảo vệ và phát triển các loài cây. .................... 24
3.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................ 25
3.3.1. Phương pháp nghiên cứu chung .................................................. 25
3.3.2. Phương pháp điều tra cụ thể ........................................................ 25
3.3.3 Phương pháp nội nghiệp .............................................................. 29
PHẨN 4 KẾT QUẢ VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ .................................. 32
4.1. Đặc điểm hình thái của loài ......................................................... 32
4.1.1. Đặc điểm về phân loại của loài trong hệ thống phân loại ............. 32
4.1.2. Đặc điểm hình thái thân, cành, hoa, lá cây Giổi Xanh ................. 32
4.2. Đặc điểm sinh thái và phân bố loài Giổi xanh ................................ 35
4.2.1. Địa hình nơi Giổi xanh phân bố .................................................. 35
4.2.2. Đặc điểm khí hậu nơi có loài Giổi xanh phân bố ........................ 35
4.2.3. Đặc điểm đất đai nơi có loài Giổi xanh phân bố ......................... 36
4.3. Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc tầng cây cao .................................... 37
4.3.1. Cấu trúc tổ thành tầng cây gỗ ...................................................... 37
4.3.2. Độ tàn che của cây tầng cao ........................................................ 38
4.3.3 Cấu trúc mật độ và mức độ thường gặp của Giổi xanh ở rừng tự

nhiên. ................................................................................................... 39
4.3.4. Thành phần loài cây đi kèm với Giổi xanh .................................. 40
4.4. Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc tầng cây tái sinh .............................. 41
4.4.1. Hình thức tái sinh và mật độ tái sinh của Giổi xanh .................... 41


viii

4.4.2. Đặc điểm tái sinh nơi có Giổi xanh phân bố ................................ 41
4.4.3. Đặc điểm cấu trúc mật độ và nguồn gốc cây tái sinh nơi có Giổi
xanh phân bố ....................................................................................... 42
4.4.4. Tái sinh của Giổi xanh xung quanh gốc cây mẹ. .......................... 44
4.4.5. Đặc điểm cây bụi, dây leo và thảm tươi nơi có loài Giổi xanh phân
bố ......................................................................................................... 44
4.4.6. Đề xuất một số biện pháp bảo tồn và phát triển loài Giổi xanh tại
KBTN Nà Hẩu, tỉnh Yên Bái. ............................................................... 45
PHẦN 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................. 47
5.1. Kết luận ......................................................................................... 47
5.2.Tồn tại ............................................................................................ 49
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................... 51


1

PHẦN 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Việt Nam được coi là một trong những nước thuộc Đông Nam Á giàu về
đa dạng sinh học. Ở Việt Nam do sự khác biệt lớn về khí hậu từng vùng gần
xích đạo tới giáp vùng cận nhiệt đới, cùng với sự đa dạng về địa hình đã tạo

nên sự đa dạng về thiên nhiên.
Rừng là lá phổi xanh của nhân loại, rừng đóng vai trò hết sức quan trọng
đối với con người, rừng có thể điều hòa khí hậu, giảm thiên tai, bão lũ, hiệu
ứng nhà kính…là nơi trú ẩn của động vật, làm thức ăn cho động vật và cả con
người. Đặc biệt các loài thực vật rừng còn có vai trò đặc biệt quan trọng đối với
đời sống con người như cung cấp các nguyên liệu cho xây dựng, các ngành
công, nông nghiệp, cho các chất tinh dầu, chất béo, làm thuốc, làm cảnh, gia vị
và nhiều tác dụng khác Rừng điều hòa khí hậu (tạo ra oxy, điều hòa nước, ngăn
chặn gió bão, chống xói mòn đất, …) bảo tồn đa dạng sinh học, bảo vệ môi
trường sống, Rừng còn giữ vai trò đặc biệt quan trọng đối với việc phát triển
kinh tế như: cung cấp nguồn gỗ, tre, nứa, đặc sản rừng, các loại động, thực vật
có giá trị trong nước và xuất khẩu,… ngoài ra nó còn mang ý nghĩa quan trọng về
cảnh quan thiên nhiên và an ninh quốc phòng…
Trong những năm 1990 của thế kỷ 20 đã xảy ra tình trạng khai thác rừng
bừa bái làm mất đi hệ sinh thái rừng, các cây gỗ quý để dùng lấy gỗ và hạt như
cây giổi xanh cũng dần mất đi và hiện nay còn lại rất ít phân bố rải rác ở các
tỉnh miền núi phía bắc và các tỉnh miền trung.
Khu bảo tồn thiên nhiên Nà Hẩu được thành lập theo Quyết định số
512/QĐ-UB ngày 09/10/2006 của UBND tỉnh Yên Bái. Khu rừng được quy
hoạch thành lập Khu bảo tồn thiên nhiên Nà Hẩu nằm trên địa bàn các xã Nà
Hẩu, Đại Sơn, Mỏ Vàng và Phong Dụ Thượng thuộc huyện Văn Yên, tỉnh Yên
Bái với diện tích 16.950 ha. Đây là khu vực có các hệ sinh thái rừng tự nhiên
mang tính điển hình của vùng núi phía Bắc nước ta.


2

Giổi xanh (Michelia mediocris Dandy) là cây gỗ lớn, lá rộng thường
xanh, phân bố khá rộng ở nhiều nước trên thế giới, nhiều nhất là ở khu vực
Đông Nam Á. Gỗ có màu sáng, vân đẹp nên rất được ưa chuộng sử dụng để

trang trí nội thất hoặc làm đồ mộc gia dụng, sử hạt dùng làm gia vi. Vì thế, Giổi
xanh đã được một số nhà khoa học ở nước ngoài cũng như trong nước quan
tâm nghiên cứu.
Là loài cây mang lại nhiều giá trị, nhưng cho đến nay các nghiên cứu về
loài cây này còn rất hạn chế, đặc biệt là các nghiên cứu về đặc điểm sinh vật
học. Để có cơ sở đề xuất các biện pháp kỹ thuật gây trồng loài cây Giổi xanh
đạt hiệu quả cao hơn thì việc nghiên cứu các đặc điểm sinh học của loài cây
nàyy điều tra…………………
Người điều tra …………….....
Số

Thứ

hiệu

tự

tuyến

cây

Tọa

Độ cao

độ

(m)

Nơi điều tra……………

Loài cây: Giổi Xanh

Chiều cao cây (m)
H VN

H DC

D 1.3

Ghi chú

Mẫu Bảng 3.3: Điều tra Giổi xanh theo tuyến
Ngày điều tra…………………
Người điều tra …………….....
Tuyến số
1
2
3

Tọa độ: Bắt đầu/Kết thúc
X
Y
21°46'08.6"N 104°33'57.3"E
21°44'39.5"N 104°34'04.5"E
21°46'15.7"N 104°33'36.3"E
21°45'20.4"N 104°33'00.7"E
21°44'56.6"N 104°33'38.5"E
21°45'07.7"N 104°33'54.0"E

Nơi điều tra……………

Loài cây: Giổi Xanh
Chiều dài
(km)

Trạng thái rừng

2.2

IIIa3

1.8

IIIa3

2.3

IIIa3


57

Mẫu Bảng 3.4: Điều tra tầng cây cao
Số OTC: .................... Hướng dốc:..................... Người điều tra:..........
Độ cao: ..................... Độ dốc : ....................... Ngày điều tra:...........
Tọa độ: .................... Độ tàn che: ..................... Trạng thái rừng:........
TT

Tên

Chu


vi D1.3

cây

loài

(cm)

(cm)

Hvn

Hdc

(m)

(m)

Dtan

Chất

Ghi

lượng chú

Mẫu Bảng 3.5: Điều tra độ tàn tre dưới tán rừng
OTC:……………….
Vị trí ô:……………..

Độ dốc:……………..
Hướng phơi:……......
Điểm đo
1
2
3
4
5
Tổng
Trung bình

Số ô

Diện tích OTC:…………….
Địa điểm:……………………
Ngày điều tra:………………
Người điều tra:……………..
Độ tàn che (%)

Ghi chú


58

Mẫu Bảng 3.6: Điều tra phẫu diện đất
Vị trí trạng thái rừng………….

OTC……………..........

Vị trí phẫu diện………..……...


Độ dốc trung bình…….

Độ cao tuyệt đối……………...

Độ tàn che…………….

Ngày điều tra ………………...

Người điều tra………...

Tầng

Loại

đất

đất

Đ.sâu

Thành

tầng

phần

đất

Cơ giới


TL

Tỷ lệ

đá

rễ

lẫn

cây

Độ
ẩm

Mầu

Độ

sắc

chặt

Mẫu Bảng 3.7: Điều tra cây tái sinh dưới tán rừng
Số OTC: ...................

Hướng dốc:................

Người điều tra:..........


Độ cao: ...................

Độ dốc : ...................

Ngày điều tra:...........

Tọa độ: ..................

Độ tàn che: ...............

Trạng thái rừng:.......

STT

TT

Tên

ODB

Cây

cây

Số cây tái sinh
<50

50-100


100-

>200

cm

cm

200 cm

cm

Chất

Nguồn

lượng

gốc


59

Mẫu Bảng 3.8: Điều tra tái sinh của loài quanh gốc cây mẹ
STT cây mẹ:.............. Độ tàn che:..............

Trạng thái rừng:...............

Ngày điều tra: ........... Vị trí:.....................


Người điều tra:................

Số cây tái sinh
Trong tán
< 20
cm

2050
cm

Mép tán

Ngoài tán
>50-

>50-

< 20

20-50

>50-100

<

20-

100 cm

cm


cm

cm

20cm

50cm

Sinh

Nguồn

trưởng

gốc

100
cm

Mẫu bảng 3.9: Điều tra cây bụi, thảm tươi dưới tán rừng
Số OTC: .................

Hướng dốc:.................

Người điều tra:..........

Độ cao: ..................

Độ dốc : .....................


Ngày điều tra:..........

Tọa độ: .................

Độ tàn che: .................

Trạng thái

rừng:.......

ODB

Tên
loài

Chiều Độ che
Số bụi

cao

phủ

(cm)

(%)

Dạng sống

Tình hình sinh

trưởng


60

Phụ Lục 2: Tỷ lệ tổ thành tầng cây cao nơi có Giổi Xanh
phân bố trong OTC 1
Số cây
TT

Tên cây

trong
OTC

Hệ số tổ thành
Ni%

Gi%

Ivi%

1

Chò Chỉ

1

2.70


6.50

4.60

2

Gội Trắng

1

2.70

11.42

7.06

3

Giổi Xanh

2

5.41

17.89

11.69

4


Thị rừng

2

5.41

1.34

3.37

5

Kháo vàng

2

5.41

6.54

5.93

6

Táu mật

3

8.11


6.58

7.34

7

Chò nến

1

2.70

8.10

5.40

8

Vỏ mản

2

5.41

2.54

3.97

9


Ngát lông

1

2.70

0.57

1.64

10

Bứa

4

10.81

1.92

6.37

11

Sến

2

5.41


4.61

5.01

12

Trâm

3

8.11

4.67

6.39

13

Đáng

1

2.70

2.21

2.46

14


Kháo

2

5.41

4.61

5.01

15

Dẻ

3

8.11

2.59

5.35

16

Gội

2

5.41


3.26

4.33

17

Dung giấy

2

5.41

1.65

3.53

18

Táu Mặt Quỷ

3

8.11

13.00

10.55

37


100

100

100

Tổng


61

Phụ Lục 3: Tỷ lệ tổ thành tầng cây cao nơi có Giổi Xanh
phân bố trong OTC 2
TT

Tên cây

Hệ số tổ thành

Số cây
trong OTC

Ni%

Gi%

Ivi%

1


Trám trắng

2

6.06

7.05

6.55

2

Táu mật

2

6.06

11.21

8.63

3

Vạng Trứng

2

6.06


1.64

3.85

4

Ngát

2

6.06

3.98

5.02

5

Kháo lá dài

2

6.06

3.98

5.02

6


Bứa

5

15.15

8.23

11.69

7

Chò nến

1

3.03

6.99

5.01

8

Đơn

1

3.03


4.28

3.68

9

Dẻ

2

6.06

4.10

5.08

10

Dung Giấy

1

3.03

1.58

2.31

11


Giổi xanh

2

6.06

14.65

10.36

12

Đỏ ngọn

1

3.03

4.37

3.70

13

Gội

2

6.06


6.28

6.17

14

Kháo vàng

1

3.03

1.48

2.25

15

Thị rừng

2

6.06

2.84

4.45

16


Gáo

1

3.04

5.21

4.12

17

Táu trắng

2

6.06

8.23

7.14

18

Mạ xưa

2

6.06


3.90

5.00

Tổng

33

100

100

100


62

Phụ Lục 4: Tỷ lệ tổ thành tầng cây cao nơi có Giổi Xanh
phân bố trong OTC 3
TT

Tên cây

Hệ số tổ thành

Số cây
trong OTC

Ni%


Gi%

Ivi%

1

Thừng mực

2

8.00

1.76

4.88

2

Máu chó

2

8.00

4.78

6.39

3


Giổi xanh

1

4.00

30.17

17.08

4

Bứa

3

12.00

3.39

7.96

5

Kháo lá dài

1

4.00


6.76

5.37

6

Táu trắng

2

8.00

8.39

8.19

7

Kháo vàng

1

4.00

3.45

3.73

8


Chò vảy

1

4.00

2.96

3.48

9

Mạ xưa

1

4.00

3.35

3.68

10

Gáo

2

8.00


10.13

9.07

11

Chò nâu

2

8.00

5.33

6.67

12

Táu mật

1

4.00

7.17

5.59

13


Thị rừng

1

4.00

4.54

4.27

14

Dẻ

2

8.00

2.78

5.39

15

Chẹo

3

12.00


5.06

8.53

25

100

100

100

Tổng


63

Phụ Lục 5: Tổ thành cây tái sinh OTC 1

TT

Tên loài

Tổng số cây trong
OTC

Ki

1


Bứa

4

9.52

2

Chò chỉ

1

2.38

3

Đáng

3

7.14

4

Dẻ

3

7.14


5

Dẻ cau

1

2.38

6

Đỏ ngọn

1

2.38

7

Dung giấy

3

7.14

8

Giổi xanh

2


4.76

9

Gội nếp

1

2.38

10

Gội tía

5

11.90

11

Kháo

6

14.29

12

Sến


3

7.14

13

Táu mật

4

9.52

14

Thiều rừng

1

2.38

15

Trâm

1

2.38

16


Trám trắng

3

7.14

Tổng

42

100


64

Phụ Lục 6: Tổ thành cây tái sinh OTC 2

TT

Tên loài

Tổng số cây
trong OTC

Ki

1

Bứa


5

11.36

2

Chẹo

3

6.82

3

Chò nến

2

4.55

4

Đỏ ngọn

1

2.27

5


Dung giấy

3

6.82

6

Gáo

3

6.82

7

Gội

4

9.09

8

Kháo lá dài

1

2.27


9

Kháo nhớt

4

9.09

10

Kháo vàng

2

4.55

11

Mạ xưa

3

6.82

12

Táu mật

1


2.27

13

Táu trắng

3

6.82

14

Táu xanh

1

2.27

15

Thiều rừng

2

4.55

16

Thừng mực


1

2.27

17

Trám trắng

3

6.82

18

Trâm vối

1

2.27

19

Vỏ mản

1

2.27

44


100

Tổng


65

Phụ Lục 7: Tổ thành cây tái sinh OTC 3

TT

Tên loài

Tổng số cây
trong OTC

Ki

1

Bứa

6

18.18

2

Chẹo


3

9.09

3

Chò nâu

1

3.03

4

Dẻ

3

9.09

5

Gáo

1

3.03

6


Giổi xanh

1

3.03

7

Kháo lá dài

2

6.06

8

Kháo vàng

3

9.09

9

Mạ xưa

1

3.03


10

Táu mật

2

6.06

11

Táu trắng

1

3.03

12

Thị rừng

3

9.09

13

Thừng mực

2


6.06

14

Trâm vối

4

12.12

Tổng

33

100



×