Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn toán megabook đề 26 file word có đáp án image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.93 KB, 7 trang )

Megabook.vn

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 26

Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục

Môn thi: TOÁN

(Đề thi có 07 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1: Cho a là số thực dương a2 . 3 a . Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là :
4

7

A. a 3

5

B. a 3

2


C. a 3

D. a 3

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau :



x

y'

-1
-

0

0
+



y



1

0


-

0

+


5

4

4

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Hàm số có 3 điểm cực trị.
B. Hàm số đồng biến trong các khoảng  1;0  và 1;   .
C. Hàm số nghịch biến trong các khoảng    1 và  0;1
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 5.
Câu 3:Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3a 2 và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ đã
cho bằng:
3
2
A. 3a.
B. 2a.
C. a
D. a
2
3
Câu 4: Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con thì có bao nhiêu cách ?
A. 140608.

B. 156.
C. 132600.
D. 22100.
Câu 5: Cho đường cong trong hình vẽ bên là đồ thi của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào ?
x 1
x 1
A. y 
B. y 
x 1
x2
x3
x4
C. y 
D. y 
x2
x2
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e5 x .
A.  f  x  dx  e5x ln 5  C
C.

 f  x  dx  5e

5x

C

1

B.


 f  x  dx  5 e

D.

 f  x  dx  e

5x

5x

C

C

Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình

x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6.

B. m  6.

C. m  6.

D. m  6.
Trang 1/5


Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  E  :16 x 2  25 y 2  100 và điểm M thuộc (E) có hoành độ bằng
2. Tổng khoảng cách từ M đến hai tiêu điểm của (E) bằng :

B. 2 2

A. 5.

Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y 

C. 4 3

D.

3

1
.
sin x  cos x

A. D  R / k \ k  Z



B. D  R /   k \ k  Z 
2




C. D  R /   k \ k  Z 
4



D. D  R / k2 \ k  Z

Câu 10: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  2MC.
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây ?
A.  ACD  .

B.  ABC  .

C.  ABD  .

D.  BCD  .

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng  P  : x  2y  3z  3  0 có một vectơ pháp
tuyến là.
A. 1; 2;3 .

B. 1; 2; 3 .



C.  1; 2; 3 .

D. 1; 2;3 .



Câu 12: Phương trình m 2  4 x 2  5x  m  0 có hai nghiệm trái dấu, khi đó giá trị tham số m là :
A. m   ; 2   0; 2 .

B. m   ; 2    0; 2  .


C. m   2;0    2;   .

D. m   2; 2  .

Câu 13: Cho số phức z  3  4i. Tính môđun của số phức w  iz 
A. w  2 .

B. w  5 .

25
z

C. w  2 2 .

D. w  2 5 .

 x  1  2t
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 
 t  R  thì tọa độ
y  3  t
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là:




A. u  1;3
B. u  1; 4 
C. u   1;1
D. u   2; 1

Câu 15: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi ?

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

11 

C.  ;  .
2


D.  3;  

Câu 16: Tập các số x thỏa mãn log 0,4  x  3  1  0 thì
 11 
A.  3;  .
 2

11

B.  ;  
2


Câu 17: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R có bảng biến thiên như sau :

Trang 2/7




x



0

y'

-

0

+



y



1
Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là :
A. 0.

B. 3.


Câu 18 : Phương trình

1
log
2

A. 3.

3

C. 1.

 x  3 

B. 1.

D. 2.

1
4
log 9  x  1  2 log 9  4x  có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?
2
C. 2.
D. 0.

n

1


Câu 19: Trong khai triển  3x 2   biết hệ số của x 3 là 34 C5n . Giá trị n có thể nhận là :
x

A. 9.

B. 12.

C. 15.

D. 16.

Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A  2; 1;3 , B  4;0;1 , C  10;5;3 . Vectơ
nào dưới dây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) ?



A. n1  1; 2;0 
B. n 2  1; 2; 2 
C. n 3  1;8; 2 


D. n 4  1; 2; 2 

Câu 21: Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  f  x  ,
trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  2 (như hình vẽ bên).
0

2

1


0

Đặt a   f  x  dx, b   f  x  dx, mệnh đề nào sau đây đúng ?
1

A. S  a  b
C. S  a  b

B. S  a  b
D. S  a  b



Câu 22: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 3  5
phương trình bằng bao nhiêu ?
A. 0.
B. 1.

  3  5 
x

x

 3.2 x. Tổng hai nghiệm của

C. -1.

D. 2.


Câu 23: Cho cấp số cộng (un) có u 4  12, u 14  18. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.
A. S16  24

B. S16  26

Câu 24: Họ của các nguyên hàm của hàm số f  x  

C. S16  25

D. S16  24

2x  3
là :
x 1

A. 2x  5ln x  1  C

B. 2x 2  5ln x  1  C

C. 2x 2  ln x  1  C

D. 2x  5ln  x  1  C

Câu 25: Giả sử M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

sin x  2 cos x  1
trên R. Tìm
sin x  cos x  2

Mm.

A. 1  2

B. 0

C. 1

D. -1

Trang 3/7


Câu 26: Biết rằng phương trình z 2  bz  c  0  b, c  R  có một nghiệm phức là z1  1  2i, khi đó giá trị
T  b  c bằng bao nhiêu ?

A. T  2

B. T  3

C. T  0

D. T  7


Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a   3; 1; 2  , b  1; 2; m  và vectơ

  
c   5;1;7  . Giá trị của m để c  a, b  .
A. m  1
B. m  0
C. m  1

D. m  2
Câu 28: Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 4, hình trụ (H) có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn đáy nằm
V
trên (S). Gọi V1 là thể tích của khối trụ (H) và V2 là thể tích của khối cầu (S). Tính tỉ số 1 .
V2
A.

V1 3

V2 16

B.

V1 9

V2 16

C.

V1 2

V2 3

D.

V1 1

V2 3

Câu 29: Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC có AB  3a, AC  4a, BC  5a. Biết SA  SB  SC  6a.

Thể tích khối chóp S.ABC bằng :
A. a 3 119

B.

a 3 119
3

C.

4a 3 119
3

D. 4a 3 119

Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao SO  a 5 với O là tâm của
1
hình vuông ABCD. M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AM  BM. Tan của góc giữa SM với mặt
3
phẳng (ABCD) là :

A.

15
3

B.

3 2
2


C. 3

D.

5

x5 x 4
1
  x 3  . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
5
2
5
A. Đồ thị hàm số f(x) có 3 điểm cực trị.

Câu 31: Cho hàm số y  f  x  

B. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng  0;1 .
C. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x  0 .
D. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng  3;1 .
Câu 32: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  f  x   x 5  5x 3  20x  2 trên đoạn  1;3 .
A. M  26
B. M  46
C. M  46
D. M  50
Câu 33: Từ một nhóm học sinh của lớp 10A gồm 5 bạn học giỏi môn Toán, 4 bạn học giỏi môn Lý, 3 bạn
học giỏi môn Hóa, 2 bạn học giỏi môn Văn (mỗi học sinh chỉ giởi đúng 1 môn), đoàn trường chọn ngẫu
nhiên 4 học sinh tham gia thi hình trình tri thức. Tính xác suất để chọn được 4 học sinh sao cho có ít nhất
1 bạn học sinh giỏi Toán và ít nhất 1 bạn học giỏi Văn.
395

415
621
1001
A. P 
.
B. P 
.
C. P 
.
D. P 
.
1001
1001
1001
415
Câu 34: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác vuông tại C có AC  6a, BC  8a. Hình chiếu
vuông góc của C’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC, góc tạo bởi hai mặt phẳng (C’AC) và
(ABC) bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng :
A. 96a 3 3

B. 48a 3 3

C. 32a 3 3

D. 64a 3 3
Trang 4/7


Câu 35: Cho y  f  x  là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn  6;6 . Biết rằng


2

 f  x  dx  8 và

1
3

6

1

1

 f  2x  dx  3 . Tính  f  x  dx
A. I  11.

B. I  5.

C. I  2.

D. I  14.

Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn z  2  4i  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của môđun z là :
B. 2 2.

A. 4.

C. 10.

D. 8.


Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 2;5  . Số mặt phẳng    đi qua M và
cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA  OB  OC  0 là :
A. 1.
B. 3.
C. 4.

D. 8.

Câu 38: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn b 2  3ab  4a 2 và a   4; 232  . Gọi M, m lần lượt là giá
3
b
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log b 4a  log 2 . Tính tổng T  M  m .
4
4
8

1897
3701
2957
7
B. T 
C. T 
D. T 
62
124
124
2
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB  2a, AD  3a và AA '  4a . Thể tích V của


A. T 

khối trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng bao nhiêu? Biết hai đường tròn đáy của khối trụ ngoại
tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã cho.
A. V 

144a 3
13

B. V  13a 3

Câu 40: Cho hàm số y 

C. V  24a 3

D. V  26a 3

2x  1
có đồ thị (C). Tìm tất cả giá trị của m đề đường thẳng  d  : y  x  m  1
x 1

cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 3 .
A. m  4  3

B. m  4  10

C. m  2  3

Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của hàm số m đề hàm số y  x 3  mx 


D. m  2  10
1
đồng biến trên
5x 5

khoảng  0;  
A. 1.
Câu 42: Giới hạn Lim
A.

1
6

B. 3.

C. 2.

D. 4.

12  22  33  ...  n 2
có giá trị bằng bao nhiêu ?
2n  n  7  6n  5 
B.

6
12

C.

1

2

D. 

Câu 43: Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm tại mọi x   0;   đồng thời thỏa mãn điều kiện :
f  x   x  sin x  f '  x    cos x và

A.  6;7 

3
2

 f  x  sin xdx  4 . Khi đó, f    nằm trong khoảng nào ?

2

B.  5;6 

C. 12;13

D. 11;12 

Trang 5/7


Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S : x 2  y 2  z 2  2x  2z  1  0 và đường
x y2 z

 . Hai mặt phẳng (P), (P’) chứa d và tiếp xúc với (S) tại T và T’. Tìm tọa độ trung
1

1
1
điểm H của TT’.

thẳng d :

5 1 5
A. H  ; ;  
6 3 6

5 2 7
B. H  ; ;  
6 3 6



 5 1 5
C. H   ; ; 
 6 3 6



 7 1 7
D. H   ; ; 
 6 3 6

Câu 45: Cho dãy (un) thỏa mãn : log u 5  2 log u 2  2 1  log u 5  2 log u 2  1 và u n  3u n 1 , n  1. Giá
trị lớn nhất của n để un  7100 bằng
A. 192.
B. 191.

C. 176.
D. 177.
Câu 46: Trong mặt phẳng toạn độ Oxy, cho hình vuông ABCD, có BD nằm trên đường thẳng có phương
trình là x  y  3  0 , điểm M  1;2  thuộc đường thẳng AB và điểm N  2; 2  thuộc đường thẳng AD.
Tìm tọa độ đỉnh A, biết điểm B có hoành độ dương.
A. A 1;2 

B. A  2;2 

C. A 1;1

D. A  1;2 

Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA   ABCD  . Đường
thẳng SC tạo với đáy một góc 450. Cắt hình chóp bởi mặt phẳng (P) qua A vuông góc với SC. Tính diện
tích của thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi (P).
A.

2a2
3

2 2a2
B.
3

4 3a2
C.
3

2 3a2

D.
3

Câu 48: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số y  f  x   m 2 có 5 điểm cực trị ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  3, BC  4 , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng (ABC), biết cạnh SA  4 . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A lên cạnh SB
và SC. Thể tích khối tứ diện AMNC là :
128
768
384
B.
C.
41
41
41
Câu 50: Cho hai hình vuông có cạnh đều bằng 5 được xếp lên nhau sau cho đỉnh M
của hình vuông này là tâm của hình vuông kia, đường chéo MN vuông góc với cạnh
PQ tạo thành hình phẳng (H) (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn
xoay khi quanh hình (H) quanh trụ MN.

A.

A. V 
C. V 






125 1  2 



6



125 5  4 2 
24

B. V 
D. V 



D.

256
41



125 5  2 2 




12



125 2  2 
4

Trang 6/7


ĐÁP ÁN
1.B

2.D

3.C

4. D

5.A

6.B

7.C

8.A

9.C


10.A

11.B

12.B

13.A

14.D

15.D

16.A

17.A

18.C

19.A

20.B

21.A

22.A

23.D

24.A


25.D

26.B

27.A

28.B

29.A

30.C

31.D

32.D

33.B

34.A

35.D

36.B

37.C

38.B

39.B


40.B

41.D

42.A

43.B

44.A

45.A

46.B

47.A

48.D

49.A

50.C

Trang 7/7



×