Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

11 đề thi thử THPT QG 2019 môn địa lý ôn luyện đề thi mẫu đề 5 file word có đáp án image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.02 KB, 6 trang )

ĐỀ 5
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng nội thủy thuộc vùng biển của nước ta?
A. Tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở.
B. Là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải Việt Nam.
C. Được tính từ mép nước ven bờ đến bờ ngoài của rìa lục địa.
D. Vùng nội thủy cũng được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền.
Câu 2: So với đồng bằng sông Hồng, địa hình đồng bằng song Cửu Long
A. Cao hơn và bằng phẳng hơn.
B. Thấp hơn và bằng phẳng hơn.
C. Cao hơn và ít bằng phẳng hơn.
D. Thấp hơn và ít bằng phẳng hơn
Câu 3: Gió mùa Đông Bắc tạo nên một mùa đông lạnh ở miền Bắc nước ta, nửa đầu mùa đông
thời tiết
A. Lạnh ẩm.
B. Lạnh khô.
C. Ẩm ướt.
D. Ấm khô.
Câu 4: Khí hậu trong năm của phần lãnh thổ phía bắc có mùa đông lạnh với 2-3 tháng nhiệt độ
trung bình < 18°c, thể hiện rõ nhất ở
A. Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
B. Khu vực Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 5: Ở độ cao từ 600-700m đến 1600 - 1700m ở nước ta có
A. Đất feralit có mùn.
B. Các loài cây ôn đới như đỗ quyên, lãnh Sam, thiết sam.
C. Các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya.
D. Nhiệt độ quanh năm dưới 15°C.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh giáp biển của Đồng bằng sông Cửu
Long không phải là
A. Bạc Liêu.


B. Tiền Giang.
C. An Giang
D. Trà Vinh
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không
thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Dãy Pu Đen Đinh.
B. Dãy Pu Sam Sao.
C. Dãy Tam Đảo.
D. Dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 19, tỉnh, thành phố có số lượng bò lớn nhất ở
vùng Đông Nam Bộ (năm 2007) là
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Đồng Nai.
C. Tây Ninh.
D. Bình Phước.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp ở nước ta xếp
theo thứ tự giảm dần về quy mô (năm 2007) là
A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phong, Quy Nhơn, Cà Mau. 
B. TP. Hồ Chí Minh, cần Thơ, Vũng Tàu, Việt Trì.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Nha Trang, Thái Nguyên.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nấng, Thủ Dầu Một, Huế.
Câu 10: Phương pháp chấm điểm biểu hiện các hiện tượng


A. Không phân bố trên khắp lãnh thổ mà chỉ phát triển ở những khu vực nhất định.
B. Phân bố theo những điểm cụ thể.
C. Phân bố theo luồng di chuyển.
D. Phân bố phân tán, lẻ tẻ.
Câu 11: Ý nào sau đây không đúng với thuyết kiến tạo mảng ?
A. Thạch quyển được cấu tạo bởi 7 mảng lớn và một số mảng nhỏ.

B. Tất cả các mảng kiến tạo gồm cả phần lục địa và phần đáy đại dương.
C. Vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo là những vùng bất ổn.
D. Các mảng kiến tạo nhẹ, nổi trên lớp vật chất quánh dẻo thuộc tầng trên của lớp Manti và di
chuyển một cách chậm chạp.
Câu 12: Càng lên cao
A. Không khí càng dày, sức nén càng lớn, do đó khí áp tăng.
B. Không khí càng mỏng, sức nén càng giảm, do đó khí áp giảm.
C. Không khí càng khô, sức nén càng lớn, do đó khí áp tăng.
D. Không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ, do đó khí áp giảm
Câu 13: Đá mẹ là nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất, có vai trò quyết định đến
A. Thành phần cơ giới, thành phần hữu cơ của đất.
B. Thành phần khoáng vật, thành phần hữu cơ của đất.
C. Thành phần hữu cơ, thành phần vô cơ của đất.
D. Thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất.
Câu 14: Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do
A. Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất.
B. Các tác nhân ngoại lực như gió, mưa,...
C. Sự vận động tự quay của Trái Đất.
D. Dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ mặt trời.
Câu 15: Đặc điểm quan trọng phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là:
A. Sản xuất nông nghiệp có tính thời vụ.
B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
D. Đối tượng sản xuất nông nghiệp là các cây trồng, vật nuôi.
Câu 16: Khoáng sản được coi là “vàng đen" của nhiều quốc gia là
A. Quặng sắt
B. Manga
C. Than đá
D. Dầu mỏ
Câu 17: Khu công nghiệp được hình thành ở nước ta từ

A. Những năm 70 của thế kỉ XX.
B. Những năm 80 của thế kỉ XX.
C. Những năm 90 của thế kỉ XX.
D. Những năm đầu của thế kỉ XXI.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)


Năm

Tổng số

2005
2010

Chia ra các vụ lúa
Đông xuân

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

35832,9

17331,6

10436,2

8065,1


40005,6

19216,8

11686,1

9102,7

2015

45105,5
20696,1
14971,1
9438,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng lúa hè thu và thu đông tăng nhanh hơn sản lượng lúa đông xuân.
B. Sản lượng lúa đông xuân, lúa hè thu và thu đông, lúa mùa đều tăng.
C. Sản lượng lúa mùa tăng chậm hơn sản lượng lúa đông xuân.
D. Sản lượng lúa đông xuân tăng ít hơn sản lượng lúa mùa.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường nào sau đây không phải là
tuyến đường sắt ở nước ta?
A. Hà Nội - Thái Nguyên.
B. Hà Nội - Hà Giang.
C. Hà Nội - Hải Phòng.
D. Hà Nội - Lào Cai.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các vùng quốc gia nào sau đây
thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Xuân Sơn, Cúc Phương, Cát Bà.

B. Cát Bà, Xuân Thủy, Ba Vì.
C. Xuân Thủy, Cát Bà, Bến Én.
D. Bái Tử Long, Xuân Thủy, Tam Đảo.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cây cao su ở vùng Bắc Trung Bộ được trồng
ở các tỉnh
A. Nghệ An, Quảng Trị
B. Quảng Bình, Nghệ An
C. Quảng Bình, Quảng Trị
D. Quảng Trị, Thanh Hóa
Câu 22: Cho biểu đồ:

TỔNG SỐ DÂN, DÂN SỐ THÀNH THỊ, DÂN SỐ NÔNG THÔN VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG
DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt NAm 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số thành thị, dân số nông
thôn và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
B. Dân số thành thị và nông thôn đều tăng.
C. Dân số nông thôn tăng nhiều hơn dân số thành thị.
D. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn.
Câu 23: Sự chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta phải hợp
với quá trình
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa.
B. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế.
C. Mở cửa, hội nhập với nền kinh tế thế giới.
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 24: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta năm 2006 là
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 25: Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là:
A. Các cây ngắn ngày, nuôi trồng thủy sản. 
B. Chăn nuôi gia súc lớn, các cây ngắn ngày
C. Nuôi trồng thủy sản, các cây lâu năm
D. Các cây lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 26: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận
C. Dọc theo Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 27: Đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh nổi tiếng về nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng bè trên
sông Tiền, sông Hậu là
A. Đồng Tháp.
B. Vĩnh Long.
C. An Giang.
D. Trà Vinh.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA HOA KÌ VÀ
TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: triệu USD)
Tổng sản phẩm
2013
2014
2015
trong nước
2010
2012

Hoa Kì
Trung Quốc

14964372

16155255

16691517

17393103

18036648

6100620
8560547
9607224
10482371
11007721
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì và Trung Quốc giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì và Trung Quốc đều tăng.
C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Hoa Kì.


D. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng ít hơn Trung Quốc.
Câu 29: NIC, là chữ viết của
A. Các nước đang phát triển
B. Các nước phát triển

C. Các nước công nghiệp mới
D. Các nước công nghiệp phát triển
Câu 30: Việt Nam đã giúp đỡ một số nước châu Phi trong lĩnh vực
A. Giảng dạy và tư vấn kĩ thuật
B. Y tế, giáo dục, lương thực
C. Viện trợ phát triển
D. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật
Câu 31: Đặc điểm tình hình ngoại thương của Hoa Kì giai đoạn 1900-2004 là
A. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng
B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn
C. Cán cân thương mại luôn đạt giá trị dương.
D. Chiếm 2/3 tổng giá trị ngoại thương thế giới
Câu 32: LB Nga tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 33: Trong dịch vụ ở Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. Giáo dục, y tế.
B. Ngân hàng, tài chính.
C. Thương mại, tài chính.
D. Giao thông vận tải, du lịch.
Câu 34: Đông Nam Á lục địa có địa hình chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng
A. Bắc - nam.
B. Đông bắc- tây nam
C. Tây bắc - đông nam.
D. Tây bắc - đông nam hoặc bắc - nam.
Câu 35: Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn
2010 - 2015?
A. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu.
B. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng.


C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giá trị nhập khẩu tăng ít hơn giá trị xuất khẩu.
Câu 36: Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ yếu ở nước ta
A. Hàng nông - lâm - thủy sản.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
D. Hàng nguyên liệu, tư liệu sản xuất.
Câu 37: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do vùng này có
A. Nguồn vốn đầu tư lớn.
B. Kết cấu hạ tầng hiện đại.
D. Cơ sở nguồn thức ăn dồi dào.
D. Cơ sở nguồn thức ăn dồi dào
Câu 38: Ở vịnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ hình thành cảng trung chuyển quốc
tế lớn nhất nước ta?
A. Vịnh Dung Quất.
B. Vịnh Cam Ranh.
C. Vịnh Vân Phong.
D. Vịnh Xuân Đài
Câu 39: Nơi nghỉ mát lí tưởng cho vùng Đông Nam Bộ là
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Bình Dương.
D. Tây Ninh.

Câu 40: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG VẢI, QUẦN ÁO, GIÀY, DÉP DA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

2010

2013

2014

2015

Vải (triệu m2)

1176,9

1239,4

1346,5

1525,6

Quần áo (triệu cái)

2604,5

3424,0

3706,5


4320,0

Giày, dép da (triệu đôi)

192,2
227,8
246,5
253,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng vải, quần áo, giày, dép da của nước ta trong giai đoạn
2010 — 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp.

ĐÁP ÁN
lC
11 B
21 C
31 B

2B
12 D
22 C
32 D

3B
13 D
23 D

33 c

4D
14 A
24 C
34 D

5A
15 C
25 D
35 D

6C
16 D
26 B
36 D

7C
17 C
27 C
37 D

8c
18 D
28 C
38 C

9C
19 B
29 C

39 B

10 D
20 B
30 A
40 A



×