Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

16 đề thi thử THPT QG 2019 môn địa lý ôn luyện đề thi mẫu đề 10 file word có đáp án image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.08 KB, 7 trang )

ĐỀ 10
Câu 1. Nước ta nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch (Tín
phong) và gió mùa châu Á, nên
A. Có nền nhiệt cao.
B. Chan hòa ánh sáng
C. Có thảm thực vật rất đa dạng.
D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt.
Câu 2. Dải đồng bằng ven biển miền Trung bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do
A. Sông ngòi ở đây có hàm lượng phù sa nhỏ.
B. Có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển.
C. Có nhiều cồn cát, đầm phá.
D. Thềm lục địa bị thu hẹp nhiều.
Câu 3. Về mùa đông, từ Đà Nẵng vào, loại gió chiếm ưu thế là
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Tín phong bán cầu bắc.
D. Tín phong bán cầu Nam.
Câu 4. Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) mang sắc thái
của vùng khí hậu
A. Cận nhiệt đới gió mùa.
B. Cận xích đạo gió mùa.
C. Nhiệt đới lục địa nửa khô hạn.
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 5. Đặc điểm địa hình cơ bản của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi hướng vòng cung.
B. Các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
C. Gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.
D. Các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết trong số 10 tỉnh biên giới
trên đất liền giáp với Cam-pu-chia, không có tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.


B. Kiên Giang.
C. Long An.
D. Lâm Đồng.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau
đây có quy mô từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng (năm 2007)?
A. Nha Trang, Thủ Dầu Một, Thái Nguyên. B. Thủ Dầu Một, Quy Nhơn, Hạ Long.
C. Hạ Long, Nha Trang, Thủ Dầu Một.
D. Nha Trang, Hạ Long, Long Xuyên.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang19, các tỉnh, thành phố có số lượng gia cầm
trên 9 triệu con ở nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, Thanh Hóa, Sơn La, Bắc Giang.
B. Hà Nội, Nghệ An, Đắk Lắk, Thanh Hóa.
C. Hà Nội, Thanh Hóa, Nghệ An, Kiên Giang.
D. Hà Nội, Bắc Giang, Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 9. Căn cứ Atlat Địa lí Việt nam trang 21, hai trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất
ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng, Phan Thiết.
B. Nha Trang, Quảng Ngãi.
C. Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Đà Nẵng, Quy Nhơn.
Câu 10. Để xác định phương hướng chính xác trên bản đồ chúng ta cần dựa vào
A. Bảng chú giải trên bản đồ.


B. Các đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ.
C. Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.
D. Hệ thống các đường kinh, vĩ tuyến trên bản đồ.
Câu 11. Hiện tượng biển tiến, biển thoái là kết quả
;
A. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.

B. Của vận động nâng lên và hạ xuống.
C. Vận động của vỏ Trái Đất theo phương nằm ngang.
D. Của các thời kì có lượng mưa lớn hoặc có lượng bốc hơi nước lớn.
Câu 12. Gió Mậu dịch có hướng
A. Tây bắc ở bán cầu Bắc và tây nam ở bán cầu Nam.
B. Đông bắc ở bán cầu Bắc và đông nam ở bán cầu Nam.
C. Tây nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam.
D. Đông nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam.
Câu 13. Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông
qua các yếu tố
A. Nhiệt độ, gió, nước và ánh sáng.
B. Nhiệt độ, độ ẩm không khí, gió và ánh sáng.
C. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng.
D. Nhiệt độ, khí áp, độ ẩm không khí và ánh sáng.
Câu 14. Yếu tố nào sau đây đã làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới giảm?
A. Các thiên tai xảy ra ngày càng nhiều.
B. Sự gia tăng chiến tranh ở nhiều nước.
C. Phong tục tập quán lạc hậu.
D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.
Câu 15. Một đòi hỏi quan trọng trong quá trình sản xuất nông nghiệp là việc hiểu và tôn trọng
các quy luật sinh học, quy luật tự nhiên, bởi vì
A. Quy mô và phương hướng sản xuất, mức độ thâm canh và cả việc tổ chức lãnh thổ phụ
thuộc nhiều vào đất đai.
B. Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
C. Con người không thể nào làm cản trở hoặc thay đổi được sự phát triển của tự nhiên.
D. Các cây trồng và vật nuôi sinh trưởng và phát triển theo các quy luật sinh học và chịu
tác động rất nhiều của quy luật tự nhiên.
Câu 16. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ
thuật của mọi quốc gia trên thế giới?
A. Công nghiệp năng lượng.

B. Công nghiệp cơ khí.
C. Công nghiệp điện tử - tin học.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 17. Cảng lớn nhất thế giới (tính đến năm 2002) là
A. Mác-xây (Pháp).
B. Rôt-tec-đam (Hà Lan).
C. Cô-bê (Nhật Bản).
D. Niu I-ooc (Hoa Kì).
Câu 18. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CAO SU, CÀ PHÊ, CHÈ, HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)


Năm

2010

2013

2014

2015

Cao su (mủ khô)

751,7

946,9

966.6


1012.7

Cà phê (nhân)

1100,5

1326,6

1408,4

1453.0

Chè (búp tươi)

834,6

936,3

936,3

1012.9

Hồ tiêu

105.4
125,0
151.6
176.8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng cao su, cà
phê, chè và hồ tiêu ở nước ta giai đoạn 2010 — 2015?
A. Sản lượng hồ tiêu tăng nhanh nhất.
B. Sản lượng cao su tăng chậm nhất.
C. Sản lượng cà phê tăng nhanh hơn chè.
D. Sản lượng cao su, cà phê, chè, hồ tiêu đều tăng.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau
đây nằm trên đường biên giới Việt Nam - Campuchia?
A. Lao Bảo.
B. Lệ Thanh.
C. Cầu Treo.
D. Tây Trang.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các vườn quốc gia của vùng Bắc Trung
Bộ là
A. Phong Nha - Kẻ Bàng, Hoàng Liên, Vũ Quang.
B. Vũ Quang, Xuân Thủy, Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Pù Mát, Phước Bình, Bến Én.
D. Bến Én, Vũ Quang, Pù Mát.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, phần lớn cây chè ở vùng Tây Nguyên
được trồng chủ yếu ở tỉnh
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
Câu 22. Cho biểu đồ:


LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO
THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc hàng năm phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
A. Lao động nông thôn luôn lớn hơn thành thị.
B. Lao động thành thị và nông thôn đều tăng.
C. Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn.
D. Lao động nông thôn tăng nhiều hơn lao động thành thị.
Câu 23. Để thúc đẩy sự phấn bố dân cư, lao động giữa các vùng thì biện pháp được tiến hành

A. Quy hoạch các điểm dân cư.
B. Phát triển công nghiệp nơi có vị trí thuận lợi.
C. Mô hình nông - lâm kết hợp ở miền núi.
D. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.
Câu 24. Ý nào sau đây không đúng với những điều kiện thuận lợi ở các thành phố, thị xã đã
tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của nước ta?
A. Là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạng.
B. Có sức hút đối với đầu tư trong nước và ngoài nước.
C. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức cao so với các nước trong khu vực và thế giới.
D. Là nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
Câu 25. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
B. Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
C. Mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. Người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra.
Câu 26. Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt hải sản, nhưng nghề cá ở các tỉnh
nào của nước ta có vai trò lớn hơn?
A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 27. Các ngành công nghiệp tương đối non trẻ, nhưng lại phát triển mạnh ở Nam Bộ là

A. Khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí.
B. Cơ khí, điện tử, sản xuất ô tô và hóa chất.
C. Dệt may, thực phẩm, sản xuất ô tô và hóa chát
D. Hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may, sản xuất ô tô.
Câu 28. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN
ĐẦU NGƯỜI CỦA HOA KÌ VÀ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM


Quốc gia
Hoa Kì
Trung Quốc

Tổng sản phẩm trong nước
(triệu USD)
2010

2015

14964372

18036648

Tổng sản phẩm trong nước
bình quân đầu người
(USD)
2010
2015
48374


56116

6100620
11007721
4561
8028
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước
và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010 và
năm 2015?
A. Tổng sản phẩm trong nước tăng, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người tăng ở
Hoa Kì và Trung Quốc.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân theo đầu người của Hoa Kì tăng nhiều hơn Trung
Quốc.
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì tăng nhanh hơn Trung Quốc.
Câu 29. Biểu hiện nào sau đây cho thấy thương mại thế giới phát triển mạnh?
A. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi
lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…..
B. Hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử, một mạng lưới
liên kết tài chính toàn cầu đã và đang mở rộng trên toàn thế giới.
C. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng
trong sự phát triển kinh tế toàn cầu.
D. Tốc độ tăng trưởng của thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền
kinh tế thế giới.
Câu 30. Đặc điểm nổi bật về dân cư của Mĩ La Tinh là
A. Tỉ lệ dân cư đô thị đông.
B. Phân bố dân cư và đô thị khá hợp lí.
C. Điều kiện sống của dân cư đô thị cao.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp.

Câu 31. Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì mở rộng
A. Chủ yếu ở vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.
B. Xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. Ở các vùng biên giới phía bắc và phía nam.
D. Xuống bán đảo Phlo-ri-đa và ven Đại Tây Dương.
Câu 32. Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á - Âu trên lãnh thổ nước Nga là
A. Dãy U-ran.
B. Sông Ê-nít-xây.
C. Biển Ca-xpi.
D. Sông Ô-bi.
Câu 33. Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Sản lượng tơ tằm đứng hàng đầu thế giới.
B. Chè, thuốc lá, dâu tằm là những loại cây trồng phổ biến.
C. Diện tích trồng lúa tăng trong những năm gần đây.
D. Lúa gạo là cây trồng chính, chiếm 50% diện tích đất canh tác.
Câu 34. Đánh giá nào không đúng với điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á?


A. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng vì thế có nhiều loại khoáng sản.
C. Đất nước, khí hậu, thuận lợi phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. Có điều kiện thuận lợi để phát triển thương mại, hàng hải ở tất cả các nước.
Câu 35. Cho biểu đồ:

TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN
GIAI ĐOẠN 2010- 2014
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản
giai đoạn 2010 - 2014?
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản đều tăng.

B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì lớn hơn Nhật Bản.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản tăng nhanh hơn Hoa Kì.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản tăng ít hơn Hoa Kì.
Câu 36. Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. Châu Âu và châu Mĩ.
B. Châu Mĩ và châu Đại Dương.
\
C. Các nước Đông Nam Á và châu Mĩ.
D. Châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
Câu 37. Hiện nay, rừng giàu của vùng Bắc Trung Bộ chỉ còn tập trung chủ yếu ở vùng giáp
biên giới Việt - Lào, nhiều nhất là ở
A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị.
B. Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Bình.
Câu 38. Vấn đề năng lượng (điện) của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không được giải quyết
theo hướng nào sau đây?
A. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500kV.
B. Xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình.
C. Lắp đặt toàn bộ thiết bị sản xuất điện từ năng lượng mặt trời cho tất cả các hộ dân trong vùng.
D. Nhà máy thủy điện Đa Nhim và Đại Ninh sử dụng nguồn nước từ Tây Nguyên đưa xuống.


Câu 39. Khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là
A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
B. Nhiệt độ trung bình năm 20 – 22oC.
C. Có mùa mưa vào thu đông.
D. Chế độ nhiệt cao, ổn định.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH 2010 PHÂN THEO THÀNH

PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010- 2015
(Đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế
2010
2013
2014
2015
Kinh tế Nhà nước

633187

735442

765247

806361

Kinh tế ngoài Nhà nước

926928

1110769

1175739

1250005

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
326967
407976

442441
489817
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội. 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (theo giá so sánh năm 2010) phân
theo thành phần kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.

ĐÁP ÁN
1D
11 B
21 D
31 B

2B
12 B
22 D
32 A

3C
13 C
23 D
33 C

4B
14 D
24 C

34 D

5D
15 D
25 D
35 C

6D
16 C
26 B
36 D

7C
17 B
27 A
37 D

8D
18 B
28 D
38 C

9C
19 B
29 D
39 D

10 D
20 D
30 A

40 C



×