Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

64 đề thi thử THPT QG 2019 môn địa lý megabook đề 11 file word có đáp án image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.83 KB, 8 trang )

ĐỀ SỐ

11

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO
TẠO

Đề thi gồm 05

Môn: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút

trang
Câu 1. Điểm cực Bắc của lãnh thổ Việt Nam là
A. Vĩ độ 23°23’B tại Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang.
B. Vĩ độ 8°34’B tại Đất Mũi, Ngọc Hiển, Cà Mau.
C. Kinh độ 102°09’Đ tại Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên.
D. Kinh độ 109°24’Đ tại Vạn Thạnh, Vạn Ninh, Khánh Hòa.
Câu 2. Do vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, lại liền kề vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và
Địa Trung Hải nên nước ta có
A. Tài nguyên khoáng sản phong phú.

B. Gió mùa hoạt động quanh năm.

C. Nhiều động đất, núi lửa.

D. Sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.

Câu 3. Đâu không phải là 1 trong 3 trụ cột của EU theo Hiệp ước Maxtrích là?
A. Cộng đồng châu Âu.


B. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.

C. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.

D. Cộng đồng nguyên tử châu Âu.

Câu 4. Đâu không phải là đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam?
A. Đất nước nhiều đồi núi.
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C. Thiên nhiên cận xích đạo gió mùa.
D. Thiên nhiên phân hóa đa dạng.
Câu 5. Đất Feralit ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Màu mỡ.

B. Tích tụ Ca2+, K+

C. Màu đỏ vàng.

D. Tầng phong hóa mỏng.

Câu 6. Địa hình ảnh hưởng đến sông ngòi nước ta như thế nào?
A. Mạng lưới sông dày đặc.

B. Sông ngòi nhiều nước.

C. Chế độ nước theo mùa.

D. Hướng sông đa dạng.

Câu 7. Về mặt tự nhiên, gianh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là

A. Dãy núi Uran.

B. Sông Ê – nít - xây

C. Sông Ô-bi.

D. Sông Lê na

Câu 8. Dân số nước ta có đặc điểm gì?
A. Dân thành thị đông hơn dân nông thôn.

B. Có nhiều thành phần dân tộc

C. Cơ cấu dân số già.

D. Quy mô dân số nhỏ.

Câu 9. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng gì đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Nhiều tài nguyên vùng núi vẫn chưa được khai thác.
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh.


D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 10. Quá trình đô thị hóa có tác động như thế nào đến kinh tế - xã hội nước ta?
A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tập trung vào nông - lâm - ngư nghiệp.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm.
C. Tạo thêm việc làm, tăng thu nhập.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm.
Câu 11. Cơ cấu kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng nào?

A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, III.
B. Giảm tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, III, giảm tỉ trọng khu vực I.
D. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực I, II.
Câu 12. Đâu là xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông nghiệp (theo nghĩa hẹp)?
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
D. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 13. Chiến lược kinh tế mới đang đưa nền kinh tế nước Nga trở lại vị trí cường quốc từ
A. Năm 1999.

B. Năm 2000.

C. Năm 2001.

D. Năm 2002.

Câu 14. Lúa nước là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng kinh tế nào?
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Tây Nguyên,

C. Trung du miền núi Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 15. Giải pháp quan trọng đã giúp Đông Nam Bộ đảm bảo đủ nguồn năng lượng trong thời gian vừa
qua là
A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thuỷ điện mới.

B. Tận dụng nguồn điện tử đường dây 500 KV Bắc - Nam.
C. Xây dựng các nhà máy điện chạy bằng tuốcbin khí.
D. Nhập khẩu năng lượng từ các nước láng giềng.
Câu 16. Đâu là vùng nuôi tôm lớn nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long,

C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 17. Vùng nào có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

B. Đông Nam Bộ.

C. Trung du miền núi Bắc Bộ.

D. Duyên hải miền Trung.

Câu 18. Tại sao có nhiều nhà máy thủy điện tập trung ở Tây Nguyên?
A. Địa hình cắt xẻ mạnh.

B. Nhiều sông lớn.

C. Địa hình phân bậc, lưu lượng dòng chảy lớn.

D. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa


Câu 19. Tại sao Đồng bằng sông Hồng có thể phát triển vụ rau mùa đông?
A. Đất đồng bằng màu mỡ.

B. Có mùa đông lạnh.

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

D. Địa hình bằng phẳng.
Trang 2/7


Câu 20. Tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh ngành du lịch biển?
A. Có nhiều cửa sông.

B. Thềm lục địa nông, mở rộng.

C. Khí hậu có mùa đông lạnh.

D. Có nhiều bãi tắm đẹp.

Câu 21. Địa hình chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là
A. Đồi núi.

B. Đồng bằng.

C. Sơn nguyên.

D. Thung lũng.

Câu 22. Đâu không phải đặc điểm vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Cửa ngõ ra biển của Lào.
B. Phía bắc và phía tây giáp Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Phía đông giáp biển.
D. Có nhiều tỉnh, thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Bấc.
Câu 23. Đâu không phải là khó khăn về mặt tự nhiên mà Đồng bằng sông Hồng gặp phải?
A. Nhiều thiên tai.
B. Tài nguyên thiên nhiên kém phong phú.
C. Hạn chế tài nguyên cho phát triển nông nghiệp.
D. Tài nguyên sẽ bị suy thoái.
Câu 24. Hiện nay, cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét, chủ yếu
nhờ vào việc phát triển
A. Công nghiệp khai khoáng.

B. Đánh bắt thủy sản.

C. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn.

D. Nghề thủ công truyền thống.

Câu 25. Sản phẩm chuyên môn hóa quan trọng nhất về cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. Chè.

B. Hồ tiêu.

C. Cao su.

D. Cà phê.

Câu 26. Sự khác biệt về hướng chuyên môn hóa cây công nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây
Nguyên chủ yếu là do sự khác biệt về

A. Địa hình.

B. Khí hậu.

C. Đất.

D. Sông ngòi.

Câu 27. Hình thức khai thác than cho năng suất cao và chi phí khai thác thấp là
A. Lộ thiên.
B. Bán lộ thiên.
C. Hầm lò thủ công.
D. Hầm lò kết hợp vận chuyển bằng đường ray nhỏ trong lòng đất.
Câu 28. Vấn đề nổi bật trong phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Phát triển hệ thống thủy lợi do có mùa khô sâu sắc.
B. Giải quyết môi trường trong khai thác, vận chuyển, chế biến dầu mỏ.
C. Tăng cường lực lượng lao động.
D. Bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 29. Đường dây 500 KV nối
A. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.

B. Hoà Bình - Phú Lâm.

C. Lạng Sơn - Cà Mau.

D. Hoà Bình - Cà Mau.

Câu 30. Đồng bằng sông Cửu Long ít xảy ra
A. Hạn hán.


B. Bão.

C. Lũ lụt.

D. Xâm nhập mặn.

Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 xác định sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất?
Trang 3/7


A. Sông Hồng.

B. Sông Thái Bình.

C. Sông Mê Công.

D. Sông Đồng Nai.

Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định trung tâm công nghiệp nào có quy mô trên 120
nghìn tỉ?
A. Hải Phòng.

B. Hà Nội.

C. Bà Rịa - Vũng Tàu.

D. Đà Nẵng.

Câu 33. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, xác định khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng bão vào
tháng 9 là mạnh nhất?

A. Vùng Đồng bằng sông Hồng.

B. Vùng Bắc Trung Bộ.

C. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 34. Cho bảng số liệu sau

^.

TỶ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG ĐỘ TUỔI Ở KHU VỰC
THÀNH THỊ PHÂN THEO VÙNG
2010

2011

2012

2013

2014

2015

Cả nước
Đồng bằng sông Hồng

1,82

1,58

1,58
1,46

1,56
1,09

1,48
1,33

1,20
0,99

0,84
0,76

Trung du và miền núi phía bắc

1,97

1,42

1,30

1,23

1,03

0,96


Bẳc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

2,88

2,71

2,45

2,39

1,86

1,36

Tây Nguyên

3,37

2,25

2,66

2,09

1,89

0,91

Đông Nam Bộ


0,60

0,40

0,57

0,43

0,30

0,32

Đồng bằng sông Cửu Long

2,84

2,83

3,02

2,80

2,32

1,56

Vùng

Qua bảng số liệu trên, ta có nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị của cả nước có xu hướng giảm liên tục.
B. Đồng bằng sông Hồng có tỉ lệ thiếu việc làm tăng mạnh nhất.
C. Đông Nam Bộ có tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất.
D. Khu vực Tây Nguyên là khu vực có tỉ lệ thiếu việc làm khu vực thành thị giảm mạnh nhất.
Câu 35. Cho bảng số liệu sau đây:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM TỪ NĂM 2010 - 2014 (Đơn vị: %)
Cơ cấu giá trị xuất khẩu
Hàng công nghiệp nặng và khoảng sản
Hàng CN nhẹ và TTCN
Hàng nông sản
Hàng lâm sản
Hàng thủy sản
Vàng phi tiền tệ

2010

2012

2014

31
46,1
14,7
1,1
7
0,1

42,1
37,8
13,5

1,2
5,3
0,1

44
39,4
10,1
1,3
5,2
0

Qua bảng số liệu trên ta có nhận xét nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
Trang 4/7


B. Năm 2014, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng.
D. Năm 2014, hàng thuỷ sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 36. Cho biểu đồ dưới đây:

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Đơn vị: nghìn tấn)
Qua biểu đồ trên nhận định nào sau đây là đúng?
A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục.
B. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Hồng.
C. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng năm 1995 cao gấp 2,3 lần.
D. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
Câu 37. Quan sát biểu đồ Dân số Việt Nam trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam. Nhận định nào dưới đây là
đúng?

A. Tỉ lệ dân thành thị nhiều hơn tỉ lệ dân nông thôn.
B. Tỉ lệ dân thành thị hiện nay đang có xu hướng giảm nhẹ.
C. Dân số nông thôn có xu hướng giảm.
D. Quy mô dân số nước ta ngày càng giảm.
Câu 38. Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, xác định tỉnh nào sau dây có số lượng đàn trâu, bò lớn
nhất?
A. Hà Giang.

B. Bình Định.

C. Nghệ An.

D. Bình Thuận.

Câu 39. Quan sát Atlat Địa lí việt Nam trang 22 xác định nhà máy thuỷ điện nào có công suất trên 1000
MW?
A. Nậm Mu.

B. Yaly.

C. A Vương.

D. Hoà Bình.

Câu 40. Cho bảng số liệu dưới đây:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 2015
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Năm
1990
1995

2000
2005

Diện tích (Nghìn ha)
6.042,8
6.765,6
7.666,3
7.329,2

Sản lượng (Nghìn tấn)
19 225,1
24.963,7
32.529,5
35.832,9
Trang 5/7


2010
2015

7.489,4
7.834,9

40.005,6
45.215,6

Để vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta từ năm 1990 đến 2015, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.


B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ kết hợp cột và đường.

D. Biểu đồ đường.

Trang 6/7


ĐÁP ÁN
1. A

2. A

3. D

4. C

5. C

6. D

7. B

8. B

9. B

10. C


11. C

12. A

13. B

14. A

15. B

16. B

17. A

18. C

19. B

20. D

21. A

22. A

23. C

24. C

25. D


26. B

27. A

28. B

29. B

30. B

31. A

32. B

33. B

34. D

35. C

36. B

37. A

38. C

39. D

40. C


Trang 7/7


Trang 8/7



×