Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

65 đề thi thử THPT QG 2019 môn địa lý megabook đề 12 file word có đáp án image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.06 KB, 7 trang )

ĐỀ SỐ

12

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO
TẠO
Môn: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút

Đề thi gồm 06
trang

Câu 1. Yếu tố nào sau đây làm cho gió mùa đông bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc nước ta?
A. Nằm gần trung tâm của gió mùa mùa đông.
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
D. Địa hình có dạng hình cánh cung đón gió.
Câu 2. Đặc điểm nào không phải của các nước phát triển?
A. Bình quân thu nhập theo đầu người cao.

B. Đầu tư ra nước ngoài (FDI) nhiều.

C. Đầu tư ra nước ngoài (FDI) thấp.

D. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao.

Câu 3. Cây lương thực chính của khu vực đông nam Á là
A. Lúa nước.

B. Ngô.


C. Lúa mì.

D. Lúa mạch.

Câu 4. Nhận định nào sau đây không phải là chiến lược phát triển dân số và sử dụng hiệu quả nguồn lao
động của nước ta?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động sang các nước.
B. Khuyến khích dân nông thôn di cư ra thành thị.
C. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.
D. Thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
Câu 5. Nguyên nhân chính làm cho Hoa Kì là nước nhập siêu lớn trong thời gian gần đây không phải do
A. Mức sống cao nên nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu của người dân.
B. Nhập khẩu tài nguyên để dành tài nguyên trong nước cho tương lai.
C. Giá thành nhập khẩu cao hơn với hàng sản xuất trong nước.
D. Đồng đô la là ngoại tệ mạnh trên thế giới.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh
tế công nghiệp từ năm 1995 - 2007 có sự chuyển dịch theo hướng nào?
A. Giảm liên tục.

B. Tăng liên tục.

C. Tăng không liên tục.

D. Giảm không liên tục.

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhận định nào sau đây là không đúng khi
nhận xét về giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2007?
A. Nhập siêu qua các năm.

B. Xuất siêu qua các năm.


C. Giá trị nhập khẩu tăng.

D. Giá trị xuất khẩu tăng.

Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết trong số các tỉnh biên giới trên đất liền
giáp với Campuchia, không có tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.

B. Quảng Nam.

C. An Giang.

D. Kiên Giang.

Câu 9. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ TRUNG QUỐC PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN (Đơn vị: %)


Năm
Thành thị
Nông thôn

2005
37,0
63,0

2014
54,5
45,5

(Nguồn: Tổng cụ thông kê)

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và
năm 2014?
A. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng giảm.
B. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng giảm.
C. Tỉ lệ dân nông thôn luôn cao hơn dân thành thị.
D. Tỉ lệ dân thành thị luôn cao hơn dân nông thôn.
Câu 10. Ý nào sau đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm ở
nước ta?
A. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác.
B. Có thế mạnh lâu dài để phát triển.
C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giả trị sản phẩm.
Câu 11. Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ
A. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
C. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.
D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
Câu 12. Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển mạnh của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là
A. Thị trường đã được mở rộng cả trong lẫn ngoài nước.
B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi đã được đảm bảo tốt hơn.
C. Cơ sở vật chất kỹ thuật cho chăn nuôi đã được tăng cường.
D. công tác thú y đã được phát triển mạnh, hạn chế lây lan dịch bệnh.
Câu 13. Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm
A. Lễ hội, địa hình.

B. Địa hình, di tích.

C. Di tích, khí hậu.


D. Di tích, lễ hội.

Câu 14. Tác động của sự phân hóa khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta thể hiện ở việc
A. Trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế.
B. Tạo điều kiện đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
C. Tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.
D. Phát triển nền nông nghiệp lúa nước.
Câu 15. Hai loại đất chủ yếu ở đông nam Á là
A. feralit và phù sa.

B. Phù sa và đất đen.

C. Phù sa và đất pốtdôn.

D. Feralit và đất đen.

Câu 16. Cây ăn quả, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới là sản phẩm chuyên môn hóa của
vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Trang 2/9


Câu 17. Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về

A. Trồng cây công nghiệp lâu năm và hằng năm.
B. Chăn nuôi đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. Trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái.
D. Chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lương thực, thực phẩm.
Câu 18. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. Xây dựng cơ sở chế biến gắn với vùng chuyên canh.
B. Phát triển các mô hình kinh tế trang trại.
C. Nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
D. Thay đổi giống cây trồng năng suất cao.
Câu 19. Đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm ở vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng.
B. Đất ở đây thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
C. Hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu các sông lớn.
D. Là một tam giác châu thổ có diện tích 15 nghìn km2.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất
công nghiệp của cả nước phân theo thành phần kinh tế?
A. Tỷ trọng khu vực Nhà nước tăng.
B. Tỷ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Tỷ trọng khu vực Nhà nước chiếm nhiều nhất.
D. Tỷ trọng khu vực ngoài Nhà nước giảm.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Gâm.

B. Sông Chảy.

C. Sông Mã.

D. Sông Lô.


Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Quảng Nam.

B. Quảng Ngãi.

C. Bình Định.

D. Phú Yên.

Câu 23. Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2009 - 2014
(Đơn vị: %)
Năm
Trâu

Lợn
Gia cầm

2009
2011
2013
2014
100,0
96,9
98,5
100,1
100,0
95,5
101,5

102,5
100,0
97,9
101,9
103,7
100,0
95,6
130,1
104,3
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê, 2015)

Theo bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2009 - 2014,
biểu nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.

B. Đường.

C. Miền.

D. Tròn.

Câu 24. Cho biểu đồ:
Trang 3/9


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
Nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?
A. Năng suất lúa cả năm tăng - giảm thất thường.
B. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.

C. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.
D. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh.
Câu 25. Vùng có diện tích cây cao su lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ.

B. Tây Nguyên,

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 26. Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng to lớn hơn Bắc Trung Bộ về
A. Sản xuất lương thực, cây công nghiệp.

B. Nuôi trồng và khai thác thủy sản.

C. Khai thác và chế biến khoáng sản.

D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía nam?
A. Trong cơ cấu theo ngành, tỉ trọng lớn nhất thuộc về dịch vụ.
B. Đứng đầu trong ba vùng về tốc độ tăng trưởng.
C. Kim ngạch xuất khẩu so với cả nước chiếm tỉ lệ cao so với hai vùng còn lại.
D. Mức đóng góp cho GDP cả nước cao hơn rất nhiều so với hai vùng còn lại.
Câu 28. Hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất ở nước ta hiện nay là
A. Lương thực, thực phẩm.

B. Hàng tiêu dùng.


C. Nguyên, nhiên vật liệu.

D. Máy móc thiết bị.

Câu 29. Nhân tố tác động đến việc phân bố các khu công nghiệp, khu chế xuất nước ta đó là
A. Vị trí địa lí.

B. Nguồn lao động.

C. Cơ sở hạ tầng.

D. Thị trường.

Câu 30. Rừng của Liên bang Nga phân bố tập trung ở
A. Phần lãnh thổ phía tây.

B. Vùng núi U-ran.

C. Phần lãnh thổ phía đông.

D. Đồng bằng Tây Xi-bia.

Câu 31. Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình dân cư của Nhật Bản?
A. Có dân số đông.
B. Gia tăng dân số nhanh.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
Câu 32. Ở Bắc Trung Bộ cây cà phê được trồng chủ yếu ở
Trang 4/9



A. Nghệ An - Quảng Trị.

B. Thanh Hóa - Nghệ An.

C. Quảng Bình - Quảng Trị.

D. Thanh Hóa - Quảng Bình.

Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Dân số tập trung đông nhất cả nước.
B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước.
C. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước.
D. Năng suất lúa cao nhất cả nước.
Câu 34. Giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lai tạo giống lúa chịu phèn, chịu mặn.

B. Đẩy mạnh khai thác các nguồn lợi từ lũ.

C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế.

D. Khai thác rừng ngập mặn nuôi tôm.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây
có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

B. Hải Phòng, Bà Rịa - Vũng Tàu.

C. Hà Nội, Hải Phòng.


D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc trung
tâm công nghiệp Hải Phòng?
A. Cơ khí.

B. Đóng tàu.

C. Sản xuất ô tô.

D. Dệt may.

Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi nói về
ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta?
A. Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp TP. Hồ Chí Minh đa dạng hơn Hà Nội.
B. Chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp nước ta.
C. Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn trở lên đều thuộc các đồng bằng châu thổ.
D. Giá trị sản xuất tăng nhanh từ năm 2000 đến năm 2007.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, biểu đồ khí hậu nào sau đây có mùa mưa tập trung vào
mùa thu đông?
A. Hà Nội.

B. Đà Lạt.

C. Nha Trang.

D. Cà Mau.

Câu 39. Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ
Khu vực kinh tế
Tổng sản phẩm trong nước
Nông - lâm - thủy sản
Công nghiệp xây dựng
Dịch vụ

1990

2000

2005

2010

5.751,0
120,8
1.598,8
4.031,4

9.899,0
118,8
2.316,4
7.463,0

12.564,0
150,8
2.789,2
9.624,0


14.419,0
173,0
2.855,0
11.392,0

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì
giai đoạn 1990 - 2010?
A. Tỉ trọng khu vực nông lâm thủy sản nhỏ nhất và có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất trong cơ cấu GDP.
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng lớn thứ hai và có xu hướng giảm.
Trang 5/9


D. Tổng sản phẩm trong nước tăng nhanh hơn tổng sản phẩm khu vực dịch vụ.
Câu 40. Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ ngày càng giảm.
B. Tỉ lệ lao động khu vực nông - lâm - ngư nghiệp ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ lao động khu vực nông - lâm - ngư nghiệp thấp nhất.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp - xây dựng thấp nhất.

Trang 6/9


ĐÁP ÁN
1. D

2. C


3. A

4. B

5. C

6. B

7. B

8. B

9. A

10. D

11. C

12. B

13. D

14. B

15. A

16. B

17. B


18. A

19. B

20. B

21. C

22. A

23. B

24. D

25. A

26. B

27. A

28. C

29. A

30. C

31. B

32. A


33. C

34. D

35. A

36. C

37. D

38. C

39. B

40. D

Trang 7/9



×