Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

14 đề thi thử THPT QG 2019 môn lịch sử ôn luyện đề thi mẫu đề 9 file word có đáp án image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.18 KB, 7 trang )

ĐỀ SỐ 9
Câu 1. Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ
XIX - đầu thế kỉ XX là khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa ở vùng Tây Bắc và hạ lưu sông Đà.
C. Khởi nghĩa Yên Thế.
D. Khởi nghĩa của đồng bào Tây Nguyên.
Câu 2. Trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt”, quân đội Sài Gòn có vai trò như thế nào trên
chiến trường?
A. Trực tiếp chỉ huy chiến dịch.
B. Đặt dưới sự chỉ huy trực tiếp của quân viễn chinh Mĩ.
C. Cung cấp nhân lực cho quân đội Mĩ.
D. Giữ vai trò chủ lực trên chiến trường.
Câu 3. Giai đoạn đánh dấu bước phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ
Latinh là:
A. Từ năm 1945 đến năm 1959.
B. Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế kỷ XX.
C. Từ những năm 80 đến những năm 90 cùa thế kỷ XX.
D. Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay.
Câu 4. Nguyên nhân nào dưới đây là cơ bản nhất đưa nền kinh tế của Mĩ phát triển mạnh mẽ
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Nhờ quân sự hoá nền kinh tể, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh.
B. Dựa vào những thành tựu khoa học - kĩ thuật
C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.
D. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 5. Yêu cầu bức thiết nhất của nước ta trong năm đầu tiên sau kháng chiến chống Mỹ
thắng lợi là gì?
A. Thành lập chính quyền ở những vùng mới giải phóng.
B. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. Khôi phục kinh tế sau chiến tranh.
D. Đi lên xây dựng CNXH.


Câu 6. Đế quốc Mỹ chấp nhận thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Pa-ri vì:
A. Bị thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai.
B. Bị thua đau trong cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm bắn phá miền Bắc.
C. Bị đánh bất ngờ trong cuộc tập kích chiến lược của ta vào Tết Mậu Thân 1968.


D. Bị thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
Câu 7. Khẩu hiệu đấu tranh nào đã được tạm gác lại tư tháng 11 năm 1939?
A. Khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. Khẩu hiệu đòi quyền dân sinh, dân chủ.
C. Khẩu hiệu đấu tranh giành độc lập dân tộc.
D. Khẩu hiệu thành lập chính phủ cộng hòa.
Câu 8. Thái độ nhượng bộ phát xít của chính phủ các nước Anh, Pháp, Mĩ là do:
A. Lo sợ sự bành trướng của chủ nghĩa phát xít nhưng thù ghét chủ nghĩa cộng sản nên
muốn đẩy chiến tranh về phía Liên Xô.
B. Lo sợ trước sự lớn mạnh của Liên Xô và muốn tiến công Liên Xô.
C. Sợ các nước phát xít tiến công nước mình và muốn liên minh với phe phát xít
D. Cần thời gian để chuẩn bị chiến đấu chống cả chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa phát xít.
Câu 9. Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng (từ tháng 8/1958 đến tháng 2/1859) đã
A. Bước đầu làm thất bại âm mưu “chinh phục từng gói nhỏ” của Pháp.
B. Bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp
C. Làm thất bại âm mưu “chinh phục từng gói nhỏ” của Pháp.
D. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp.
Câu 10. Điểm giống nhau của các phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 19141918 là gì?
A. Thất bại do bế tắc về đường lối đấu tranh.
B. Hình thức đấu tranh phong phú.
C. Diễn ra chủ yếu ở Bắc Kỳ.
D. Có tổ chức và đường lối lãnh đạo đúng đắn.
Câu 11. Đặc điểm của phong trào công nhân việt Nam giai đoạn 1919-1925 như thế nào?
A. Chủ yếu đòi quyền lợi chính trị và kinh tế.

B. Đã thể hiện ý thức về quyền lợi kinh tế.
C. Đã thể hiện ý thức chính trị.
D. Còn mang tính tự phát.
Câu 12. Đến đầu những năm 70 của thể kỉ XX, Liên Xô đã đạt được thành tựu cơ bản gì thể
hiện sự cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu?
A. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế.
B. Thế cân bằng về sức mạnh quốc phòng
C. Thế cân bằng về sức mạnh vũ trụ.
D. Thế cân bằng về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh hạt nhân nói riêng.
Câu 13. Phan Bội Châu thực hiện chủ trương giải phóng dân tộc bằng con đường nào?


A. Bạo lực để giành độc lập dân tộc.
B. Duy tân để phát triển đất nước
C. Cải cách kinh tế, xã hội.
D. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang.
Câu 14. Từ 1973 - 1991, kinh tế của các nước tư bản Tây Âu
A. Vươn lên hàng thứ hai thế giới.
B. Lâm vào khủng hoảng, suy thoái hoặc phát triển không ổn định
C. Phát triển ổn định và đạt mức tăng trưởng cao.
D. Phát triển không đều do sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa.
Câu 15. Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỷ XX đến nay là
gì?
A. Bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô.
B. Liên kết chặt chẽ với các nước XHCN nhằm chống lại các nước TBCN.
C. Liên kết chặt chẽ với các nước XHCN nhằm chống lại Mỹ và Liên Xô.
D. Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 16. Luận cương chính trị (10/1930) xác định lực lượng cách mạng Đông Dương gồm:
A. Nông dân, tiểu tư sản.
B. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.

C. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
D. Công nhân, nông dân.
Câu 17. Những biện pháp mà Đảng và Chính phủ đã thực hiện để giải quyết các khó khăn
trước mắt của nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa ngay sau Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa
như thế nào đối với đất nước lúc này?
A. Đưa đất nước vượt qua khó khăn, thể hiện tính ưu việt của chế độ mới, tăng cường sức
mạnh đoàn kết dân tộc, làm cơ sở cho cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài.
B. Đưa đất nước vượt qua khó khan
C. Cổ vũ, động viên nhân dân bảo vệ chính quyền mới.
D. Đưa đất nước vượt qua khó khăn, cổ vũ, động viên nhân dân bảo vệ chính quyền mới
Câu 18. Giai đoạn thứ nhất của cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai diễn ra trong
khoảng thời gian nào?
A. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thể kỉ XX.
B. Từ những năm 40 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Từ những năm 50 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ những năm 30 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
Câu 19. Ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của.chiến thắng “Điện Biên phủ trên không” cuối


1972 là
A. Buộc Mĩ kí Hiệp định Pa-ri lập lại hòa bình ở Việt Nam
B. Buộc Mĩ tuyên bố ngừng hẳn các cuộc tiến công chống phá miền Bắc
C. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc của đế quốc Mĩ.
D. Đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam,
Lào và Campuchia
Câu 20. Biện pháp của quân Đồng minh để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa quân phiệt Nhật là
A. Thẳng tay trừng trị những tên tham gia quân đội phát xít Nhật
B. Lập nhiều nhà lao để giam giữ và cải tạo quân đội phát xít.
C. Phá hủy toàn bộ cơ sở vật chất của nền công nghiệp quốc phòng Nhật.
D. Giải thể quân đội và ngành công nghiệp quân sự, xét xử tội phạm chiến tranh.

Câu 21. Ngày 24 và 25/4/1970, Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương họp nhằm mục đích
gì?
A. Xây dựng căn cứ kháng chiên chông Mĩ của nhân dân ba nước Đông Dương.
B. Đối phó với âm mưu của Mĩ và biểu thị quyết tâm đoàn kết chống Mĩ của nhân dân
Đông Dương.
C. Đoàn kết cùng kháng chiến chống Mĩ.
D. Vạch trần chiến lược “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.
Câu 22. Mục đích cua Ngô Đình Diệm khi ban hành Luật 10/59 là gì?
A. Tăng cường uy tín của chính quyền Việt Nam Cộng hòa
B. Đặt Đảng Cộng sản Việt Nam ra ngoài vòng pháp luật, khủng bố, đàn áp nhân dân
C. Khủng bố tinh thần nhân dân
D. Chứng tỏ sức mạnh quân đội Việt Nam Cộng hòa.
Câu 23. Với thắng lợi của chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân dân ta đã
giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ?
A. Chiến dịch Việt Bắc 1947.
B. Chiến dịch Hoà Bình 1952.
C. Chiến dịch Quang Trung 1951.
D. Chiến dịch Biên Giới 1950.
Câu 24. Tính chất của cách mạng tháng Hai ở Nga là gì?
A. Dân chủ tư sản kiểu mới.

B. Dân chủ tư sản kiểu cũ

C. Xã hội chủ nghĩa

D. Vô sản kiểu mới

Câu 25. Thắng lợi nào đã đưa nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ
đất nước?
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.



B. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 26. Nội dung nào sau đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta?
A. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh.
B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.
D. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
Câu 27. Hai khẩu hiệu “ Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được thể hiện rõ nét nhất
trong giai đoạn nào của cách mạng Việt Nam?
A. 1945-1946.

B. 1939-1945.

C. 1930-1931.

D. 1936-1939.

Câu 28. Trong những kết quả quan trọng bước đầu của công cuộc đổi mới đất nước, kết quả
nào quan trọng nhất?
A. Thực hiện thành công Ba chương trình kinh tế.
B. Kiềm chế được một bước đà lạm phát.
C. Bước đầu hình thành nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị
trường có sự quản lý của Nhà nước.
D. Bộ máy Nhà nước các cấp ở trung ương và địa phương được sắp xếp lại.
Câu 29. Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6/1945 bao gồm các tỉnh nào?
A. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên.

C. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên.
Câu 30. Thắng lợi nào dưới đây đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp ở Việt Nam?
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
B. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 - 1954.
C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
Câu 31. Quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai có điểm gì nổi bật?
A. Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn ra.
B. Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi.
C. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế.
D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường Liên Xô Mĩ.
Câu 32. Hiệp ước nào đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh


Nam Kì là đất thuộc Pháp?
A. Hiệp ước Hác-măng.
B. Hiệp ước Nhâm Tuất
C. Hiệp ước Giáp Tuất
D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
Câu 33. Đại hội đại biểu lần thứ hai của Đảng ta có ý nghĩa quan trọng vì:
A. Nêu cao vai trò của Đảng và giai cấp công nhân.
B. Làm cho nhân dân thế giới hiểu thêm về cách mạng Việt Nam.
C. Củng cố lòng tin của nhân dân vào Đảng.
D. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình trưởng thành và lãnh đạo cách mạng
của Đảng.
Câu 34. Xu thế chung của quan hệ quốc tế sau “chiến tranh lạnh” là:
A. Tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mạnh kinh tế quân sự.
B. Xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển.
C. Xu thế dùng khủng bố để đối đầu với nước lớn.

D. Xu thế cạnh tranh để tồn tại.
Câu 35. Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu nước là
A. Kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
D. Kết hợp đâu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
Câu 36. Điểm giống nhau giữa Hội Việt Nam cách mạng thanh niên và Việt Nam quốc dân
đảng
A. Đều là các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản.
B. Đều là các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
C. Đều là các tổ chức cộng sản.
D. Đều là các tổ chức cách mạng.
Câu 37. Nét nổi bật nhất trong chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
là gì?
A. Xây dựng hệ thống giao thông phục vụ khai thác.
B. Khai thác mỏ lấy nguyên liệu phục vụ công nghiệp Pháp
C. Chính sách cướp đoạt ruộng đất.
D. Mở mang một số cảng biển để chuyên chở hàng hóa.
Câu 38. Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” được Bộ chính trị đề ra trong chiến


dịch nào?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh
B. Kế hoạch giải phóng miền Nam.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 39. Nhiệm vụ của cách mạng được Đảng ta xác định trong thời kì 1936 - 1939 là gì?
A. Chống bọn tư bản pháp và tư sản bóc lột công nhân.
B. Đánh đổ phong kiến để người cày có ruộng.

C. Chống phát xít, chống phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do dân chủ cơm áo hoà bình.
D. Đánh đổ đế quốc Pháp để giành độc lập dân tộc.
Câu 40. Phương châm chiến lược của ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954 là gì?
A. “Đánh nhanh thắng nhanh”.
B. “Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng”.
C. “Tích cực, chủ động, linh hoạt”, “Đánh chắc thắng”.
D. “Đánh chắc, thắng chắc”.
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

B

B

B

C


A

A

B

A

D

D

A

B

D

D

A

B

A

D

21


22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36


37

38

39

40

B

B

D

A

B

A

C

C

C

C

D


C

D

C

A

D

C

A

C

C



×