Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

68 đề thi thử THPT QG 2019 môn địa lý megabook đề 15 file word có đáp án image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.29 KB, 7 trang )

ĐỀ SỐ

14

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO
TẠO

Đề thi gồm 06

Môn: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút

trang
Câu 1. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát
triển?
A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều.

B. Dân số đông và tăng nhanh.

C. GDP bình quân đầu người cao.

D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao.

Câu 2. Đâu là nhận định sai về biển đảo nước ta?
A. Đường bờ biển cong hình chữ S, dài 3260 km.
B. Đường bờ biển dài, tạo điều kiện cho 28/63 tỉnh thành khai thác nguồn lợi biển.
C. Nước ta có hơn 4000 hòn đảo, chủ yếu là đảo gần bờ.
D. Hai quần đảo xa bờ là Trường Sa (thuộc Cà Mau) và Hoàng Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng).
Câu 3. Vùng nào trên biển nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống
dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay được tự do về hoạt động hàng hải, hàng không?
A. Vùng nội thủy.



B. Vùng lãnh hải.

C. Tiếp giáp lãnh hải.

D. Đặc quyền kinh tế.

Câu 4. Đâu không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ cùa con người.
D. Địa hình chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa.
Câu 5. Dãy Hoành sơn thuộc vùng núi nào?
A. Đông bắc.

B. Tây bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Câu 6. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ rệt nhất ở nước ta nằm ở đâu?
A. Trung du miền núi phía bắc.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.


Câu 7. Vai trò to lớn của Tổ chức Thưcmg mại Thế giới là
A. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ

B. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế

C. Thúc đẩy tự do hóa thưong mại

D. Giải quyết xung đột giữa các nước

Câu 8. Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi?
A. Khoáng sản và thủy sản.

B. Khoáng sản và rừng.

C. Rừng và thủy sản.

D. Đất và thủy sản.

Câu 9. Tính ẩm của khí hậu nước ta do yếu tố nào quy định?
A. Vị trí vùng nội chí tuyến.

B. Vị trí giáp biển.

C. Vị trí nằm trong đới gió mùa châu Á.

D. Do địa hình nước ta 3/4 là đồi núi.

Câu 10. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam được bảo toàn là nhờ



A. Địa hình nhiều đồi núi.

B. Các dãy núi lan ra sát biển.

C. Địa hình núi thấp chiếm hơn 85% diện tích.

D. Núi cao trên 2000 m chiếm 1% diện tích.

Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự phân hoá theo mùa của khí hậu nước ta là
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.

B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.

C. Tiếp giáp với Biển Đông.

D. Nằm trong khu vực nội chí tuyến

Câu 12. Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là
A. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.
B. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.
C. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.
D. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
Câu 13. Điều nào không đúng khi đánh giá về đặc điểm tài nguyên khoáng sản nước ta
A. Phân bố phân tán theo không gian.

B. Trữ lượng khoáng sản lớn.

C. Tập trung chủ yếu ở phía bắc.

D. Không đều về trữ lượng


Câu 14. Quan sát Atlat Địa lí trang 17 xác định tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính theo đầu người
cao nhất?
A. Hà Giang.

B. Yên Bái.

C. Khánh Hoà.

D. Đồng Tháp

Câu 15. Quan sát Atlat Địa lí trang 19 tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
A. Thanh Hoá.

B. An Giang,

C. Sóc Trăng.

D. Thái Bình

Câu 16. Quan sát Atlat Địa lí trang 22 xác định nhà máy thuỷ điện xây dựng trên sông Ba là nhà máy
thuỷ điện nào?
A. Vĩnh Sơn.

B. Sông Hĩnh.

C. Đa Nhim.

D. Đại Ninh


Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết hai tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy
sản nuôi trồng (năm 2007) cao nhất nước ta?
A. An Giang và Kiên Giang.

B. An Giang và Đồng Tháp.

C. Cần Thơ và Cà Mau.

D. Cà Mau và Bạc Liêu.

Câu 18. Ý nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có dân số đông nhất so với các vùng khác trong cả nước.
B. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước.
C. Có kinh tế phát triển nhất.
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Campuchia.
Câu 19. Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “cơ cấu dân số vàng”, điều đó có nghĩa là
A. Số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.
B. Số người ở độ tuổi 0-14 tuổi chiếm hơn 2/3 dân số.
C. Số người ở độ tuổi 15-59 chiếm hơn 2/3 dân số.
D. Số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số.
Câu 20. Bình quân lương thực theo đầu người của vùng Đồng bằng sông Hồng vẫn thấp hơn một số vùng
khác là do
Trang 2/7


A. Sản lượng lương thực thấp.

B. Sức ép quá lớn của dân số.

C. Điều kiện sản xuất lương thực khó khăn.


D. Năng suất trồng lương thực thấp.

Câu 21. Tuyến đường được coi là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là
A. Quốc lộ 1.

B. Quốc lộ 2.

C. Quốc lộ 5.

D. Quốc lộ 18.

Câu 22. Trong các địa điểm sau, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất
A. TP. Hồ Chí Minh.

B. Huế.

C. Hà Nội.

D. Lạng Sơn.

Câu 23. Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng tăng lên là do
A. Thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. Học hỏi qua quá trình tăng cường xuất khẩu lao động.
C. Đời sống vật chất của người lao động tăng.
D. Xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế.
Câu 24. Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, Hoa Kì còn bao gồm
A. Bán đảo Alaska và quần đảo Ha-oai.
B. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn.
C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ.

D. Quần đào Ăng-ti Nhỏ và bán đảo Alaska.
Câu 25. Các hải cảng ở Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vân Phong.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Vân Phong, Nha Trang.
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Phong.
Câu 26. Bước tiến lớn trong nền nông nghiệp nước ra những năm qua là
A. Sự chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
B. Phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. Sản xuất nông nghiệp tự cấp, tự túc theo hướng đa canh.
D. Sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít chú ý đến thị trường.
Câu 27. Ở Duyên hài Nam Trung Bộ, việc nâng cấp Quốc lộ 1 và đường sắt Bắc Nam nhằm mục đích gì?
A. Đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên.
B. Đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Lào.
C. Đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Campuchia.
D. Làm tăng vai trò trung chuyển của vùng
Câu 28. Ngành chăn nuôi bò sữa nước ta thường phân bố ở
A. Những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển
B. Những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển và có nguồn lương thực dồi dào.
C. Ven các thành phố lớn và có công nghiệp chế biến sữa phát triển.
D. Những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển và ven các thành phố lớn.
Câu 29. Khối núi thượng nguồn sông Chảy gồm nhiều đỉnh núi cao trên 2000 m nằm trong vùng núi nào?
A. Trường Sơn Bắc.

B. Trường Sơn Nam.

C. Đông bắc.

D. Tây bắc
Trang 3/7



Câu 30. Một trong những lí do khiến Đồng bằng sông Cửu Long hình thành nhiều trang trại nuôi trồng
thuỷ sản là
A. Được Nhà nước hỗ trợ toàn bộ.
B. Hệ thống sông ngòi không bị cạn nước về mùa khô.
C. Tốc độ đô thị hoá và tăng dân số nhanh.
D. Có diện tích mặt nước, rừng ngập mặn lớn.
Câu 31. Điểm giống nhau giữa Trung du miền núi phía bắc với Tây Nguyên là
A. Có tiềm năng lớn về thuỷ điện.

B. Đều có vị trí giáp biển

C. Có mùa đông lạnh.

D. Có mùa khô sâu sắc.

Câu 32. Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở
A. Vùng núi đông bắc.

B. Dãy Hoàng Liên Sơn.

C. khối núi Phong Nha - Kẻ Bàng.

D. Tây Nguyên.

Câu 33. Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta đều được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần
trên cơ sở?
A. Vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.


B. Vịnh biển nông, thềm lục địa thu hẹp.

C. Vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng.

D. Vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp

Câu 34. Cho biểu đồ:

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
C. Quy mô và sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990-2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
Câu 35. Vùng núi Trường Sơn Nam có vị trí
A. Nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng.
B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
C. Nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
D. Nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.
Câu 36. Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?
Trang 4/7


A. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là một biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương.
C. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.
D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương.
Câu 37. Cho bảng sổ liệu:
SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu người)
Năm 1800

Số dân
5

1820
10

1840
17

1860
31

1880
50

1900
76

1940 1960 1980 2005 2015
132
179 229.6 296.5 321.8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015 là
A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.


D. Biểu đồ thanh ngang.

Câu 38. Cho biểu đồ sau:

Qua biểu đồ trên thể hiện đặc điểm gì?
A. Thể hiện sự so sánh về bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các
năm.
B. Thể hiện sự chuyển dịch về cơ cấu bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước
qua các năm.
C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua
các năm.
D. Thể hiện cơ cấu của bình quân lương thực Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước.
Câu 39. Cho bảng số liệu sau:
Dân số
Vùng

Diện tích

(km2)

(Nghìn người)

Mật độ dân số
(Người/ km2)

Cả nước

330. 966,9

91. 713,3


277,0

Đồng bằng sông Hồng

21. 060,0

20. 925,5

994,0

Trung du và miền núi phía bắc

95. 266,8

11. 803,7

124,0

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

95. 832,4

19. 658,0

205,0
Trang 5/7


Tây Nguyên

Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long

54. 641,0
23. 590,7
40. 576,0

5. 607,9
16. 127,8
17. 590,4

103,0
684,0
434,0

Qua bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng.
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất.
C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ.
D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng đầu cả nước.
Câu 40. Giữa hai tiểu vùng đông bắc và tây bắc của Trung du miền núi Bắc Bộ có điểm khác biệt lớn về
tiềm năng phát triển kinh tế xã hội. Đó là:
A. Đông bắc giàu khoáng sản hơn, tây bắc lại giàu thuỷ năng hơn.
B. Đông bắc thích hợp cho trồng cây công nghiệp, tây bắc thích hợp cho chăn nuôi.
C. Đông bắc thuận lợi để chăn nuôi trâu, còn tây bắc lại thích hợp chăn nuôi bò.
D. Đông bắc giàu tài nguyên năng lượng, tây bắc giàu khoáng sản.

Trang 6/7



ĐÁP ÁN
l. B

2. D

3. D

4. D

5. C

6. D

7. C

8. B

9. B

10. C

11. A

12. D

13. B

14. C

15. B


16. B

17. B

18. B

19. C

20. B

21. A

22. A

23. A

24. A

25. A

26. A

27. D

28. C

29. C

30. D


31. A

32. B

33. A

34. D

35. D

36. A

37. C

38. A

39. B

40. A

Trang 7/7



×