Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Dạng 1 30 bài tập ngữ âm mức độ thông hiểu phần 2 (có lời giải chi tiết) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.56 KB, 6 trang )

30 BÀI TẬP NGỮ ÂM –MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU – PHẦN 2
Thời gian làm bài: 45 phút
Mục tiêu:
- Biết cách làm dạng bài tập ngữ âm ở mức độ khó hơn, chủ yếu dựa trên khả năng từ vựng.
- Ghi nhớ được những từ có phát âm đặt biệt hoặc các từ có phát âm dễ gây nhầm lẫn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs
from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1. A. smooth

B. sunbath

C. youth

D. cloth

Question 2. A. rough

B. touchy

C. southern

D. coup

Question 3. A. crucial

B. partial

C. material

D. financial


Question 4. A. embarrassed

B. beloved

C. naked

D. adopted

Question 5. A. digestion

B. suggestion

C. question

D. perfection

Question 6. A. pedal

B. petrol

C. pretty

D. petty

Question 7. A. fossil

B. session

C. discuss


D. progress

Question 8. A. desperate

B. irritate

C. grateful

D. frustrate

Question 9. A. malaria

B. eradicate

C. character

D. spectacular

Question 10. A. opponent

B. compose

C. podium

D. advocate

Question 11. A. competitor

B. illegal


C. epidemic

D. education

Question 12. A. sculpture

B. result

C. justice

D. figure

Question 13. A. custom

B. cushion

C. mushroom

D. culture

Question 14. A. promise

B. devise

C. surprise

D. realise

Question 15. A. comment


B. development

C. confidence

D. reference

Question 16. A. supportive

B. substantial

C. compulsory

D. curriculum

Question 17. A. average

B. natural

C. family

D. already

Question 18. A. breakfast

B. feature

C. peasant

D. pleasure


Question 19. A. campus

B. plane

C. game

D. base

Question 20. A. volunteer

B. trust

C. fuss

D. judge

Question 21. A. explanation

B. existence

C. exciting

D. experience

Question 22. A. ancient

B. educate

C. stranger


D. transfer

Question 23. A. none

B. phone

C. zone

D. stone

Question 24. A. flour

B. hour

C. pour

D. sour

Question 25. A. pure

B. durable

C. cure

D. pursue

Question 26. A. opposite

B. technology


C. economic

D. appropriate

Question 27. A. initiate

B. substantial

C. attention

D. particular

Question 28. A. considerable

B. represent

C. atmosphere

D. customer

Question 29. A. ploughs

B. photograghs

C. coughs

D. laughs

Question 30. A. hurry


B. under

C. pressure

D. rush

---------------THE END--------------1


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Question 1

A

Question 2

D

Question 3

C

Question 4

A

Question 5

D


Question 6

C

Question 7

B

Question 8

A

Question 9

A

Question 10

D

Question 11 B

Question 12

D

Question 13

B


Question 14

A

Question 15

A

Question 16 C

Question 17

D

Question 18

B

Question 19

A

Question 20

D

Question 21 A

Question 22


D

Question 23

A

Question 24

C

Question 25

D

Question 26 D

Question 27

D

Question 28

B

Question 29

A

Question 30


C

Question 1. A
Kiến thức: Phát âm “-th”
Giải thích:
smooth /smuːð/
sunbath /ˈsʌnbɑːθ/
youth /juːθ/
cloth /klɒθ/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ð/ còn lại là /θ/
Đáp án:A
Question 2. D
Kiến thức: Phát âm “-ou”
Giải thích:
rough /rʌf/
touchy /ˈtʌtʃi/
southern /ˈsʌðən/
coup /kuː/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /uː/ còn lại là /ʌ/
Đáp án:D
Question 3. C
Kiến thức: Cách phát âm “ial”
Giải thích:
Rucial/'kru:ʃjəl/
partial/'pɑ:ʃəl/
material/mə'tiəriəl/ financial/fai'nænʃəl/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /iəl/, các đáp án còn lại đọc là /əl/
Đáp án: C
Question 4. A
Kiến thức: Cách đọc đuôi “ed”

Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Chú ý: một số tính từ đuôi “ed” đọc là /id/ không tuân theo quy tắc trên
embarrassed /im'bærəst/
beloved /bi'lʌvid/
naked /'neikid/
adopted /ə'dɔptid/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /id/.
Đáp án: A
Question 5. D
Kiến thức: Phát âm “-tion”
Giải thích:
digestion /daɪˈdʒestʃən/
suggestion /sə'dʒest∫ən/
question /'kwest∫ən/
perfection /pə'fek∫n/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /∫n/ còn lại là /t∫ən/
Đáp án:D
2


Question 6. C
Kiến thức: phát âm “-e”
Giải thích:
pedal /ˈpedl/
petrol /ˈpetrəl/
pretty /ˈprɪti/
petty /ˈpeti/

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɪ/, còn lại là /e/.
Đáp án: C
Question 7. B
fossil /'fɒsl/
session /'se∫n/
discuss /di'skʌs/
progress /'prəʊgres/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /∫/ còn lại là /s/
=> đáp án B
Question 8. A
Kiến thức: Phát âm “-ate”
Giải thích:
desperate /'despərət/
irritate /i'riteit/
grateful /'greitful/
frustrate /frʌ'streit/ hoặc /'frʌstreit/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ə/ còn lại là /ei/
Đáp án:A
Question 9. A
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
malaria /məˈleəriə/
eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/
character /ˈkærəktə(r)/
spectacular /spekˈtækjələ(r)
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ə/ còn lại là /æ/
Đáp án:A
Question 10. D
Kiến thức: Phát âm “-o”
Giải thích:

opponent /ə'pəʊnənt/
compose /kəm'pəʊz/
podium /'pəʊdiəm/
advocate /'ædvəkeit/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ə/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: D
Question 11. B
Kiến thức: Phát âm “-e”
Giải thích:
competitor /kəm'petitə[r]/
illegal /i'li:gl/
epidemic /,epi'demik/
education /,edjʊ'kei∫n/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /i:/ còn lại là /e/
Đáp án: B
Question 12. D
Kiến thức: Phát âm “-u”
Giải thích:
sculpture /'skʌlpt∫ə[r]/
result /ri'zʌlt/
justice /'dʒʌstis/
figure /'figə[r]/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ə/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: D
Question 13. B
3


Kiến thức: Phát âm “-u”
Giải thích:

custom /'kʌstəm/
cushion /'kʊ∫n/
mushroom /'mʌ∫rʊm/
culture /'kʌlt∫ə[r]/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /ʊ/ còn lại là /ʌ/
Đáp án:B
Question 14. A
Kiến thức: Cách phát âm “se”
Giải thích:
promise /'prɔmis/
devise/di'vaiz/
surprise /sə'praiz/
realise /'riəlaiz/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Đáp án: A
Question 15. A
Kiến thức: Cách phát âm “e”
Giải thích:
comment /'kɔment/
development /di'veləpmənt/
confidence /'kɔnfidəns/
reference /'refrəns/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Đáp án: A
Question 16. C
Kiến thức: phát âm “-u”
Giải thích:
supportive /səˈpɔːtɪv/
substantial /səbˈstænʃl/
compulsory /kəmˈpʌlsəri/

curriculum /kəˈrɪkjələm/
Phần gạch chân ở câu C đọc là /ʌ/, còn lại là /ə/.
Đáp án: C
Question 17. D
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
average /ˈævərɪdʒ/
natural /ˈnætʃrəl/
family /ˈfæməli/
already /ɔːlˈredi/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ɔː/ còn lại là /æ/
Đáp án:D
Question 18. B
Kiến thức: Phát âm “-ea”
Giải thích:
breakfast /ˈbrekfəst/
feature /ˈfiːtʃə(r)/
peasant /ˈpeznt/
pleasure /ˈpleʒə(r)/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /i:/ còn lại là /e/
Đáp án:B
Question 19. A
Kiến thức: cách phát âm “a”
Giải thích:
campus /ˈkæmpəs/
plane /pleɪn/
game /ɡeɪm/
base /beɪs/
Âm “a” trong từ “campus” phát âm là /æ/, trong các từ còn lại phát âm là /eɪ/
Đáp án: A

4


Question 20. D
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/es”
Giải thích:
house /haʊs/
service /ˈsɜːvɪs/
passage /ˈpæsɪdʒ/
technique/tekˈniːk/
Cách phát âm đuôi s,es:
TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/
TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Đáp án: D
Question 21. A
Kiến thức: phát âm “-e”
Giải thích:
explanation /eksplə'neiʃn/
existence /ig'zistəns/
exciting/ik'saitiɳ/
experience /iks'piəriəns/
Âm “e” trong từ “explanation” phát âm là /e/, trong các từ còn lại là /i/.
Đáp án: A
Question 22. D
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
ancient /'ein∫ənt/
educate /'edjʊkeit/

stranger /'streindʒə[r]/
transfer /træn'sfɜ:[r]/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /æ/ còn lại là /ei/
Đáp án:D
Question 23. A
Kiến thức: Phát âm “-o”
Giải thích:
none/nʌn/
phone /fəʊn/
zone /zəʊn/
stone /stəʊn/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án:A
Question 24. C
Kiến thức: Cách phát âm “our”
Giải thích:
flour /flauə/
hour /'auə/
pour /pɔ:/
sour /'sauə/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /auə/
Đáp án: C
Question 25. D
Kiến thức: Phát âm “-u”
Giải thích:
pure /pjʊə/
durable /'djʊərəbl/
cure /kjʊər/
pursue /pə'sju:/
Âm “u” trong từ “pursue” có phiên âm là /u:/, trong các từ còn lại là /ʊə/.

Đáp án: D
Question 26. D
Kiến thức: phát âm “-o”
5


Giải thích:
opposite /'ɔpəzit/
technology/tek'nɔləʤi/
economic/,i:kə'nɔmik/
appropriate /əˈprəʊpriət/
Âm “o” trong từ “appropriate” phiên âm là /əʊ/ trong các từ còn lại là /ɔ/.
Đáp án: D
Question 27. D
Kiến thức: Phát âm “-t”
Giải thích:
initiate /ɪˈnɪʃieɪt/
substantial /səb'stæn∫l/
attention /ə'ten∫n/
particular /pə'tikjʊlə[r]/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /t/ còn lại là /∫/ Đáp án: D
Question 28. B
Kiến thức: phát âm “-s”
Giải thích:
considerable /kənˈsɪdərəbl/
represent /ˌreprɪˈzent/
atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/
customer /ˈkʌstəmə(r)/
Phần gạch chân ở câu B phát âm là /z/, còn lại là /s/
Đáp án: B

Question 29. A
Kiến thức:
Cách phát âm “s”
Giải thích:
Cách phát âm tận cùng là “-s”
- Trước “s” là các âm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ => phát âm là /s/
- Các âm còn lại phát âm là /z/
ploughs /plaʊz/
photographs /ˈfəʊtəɡrɑːfs/
coughs /kɒfs/
laughs /lɑːfs/
Âm “s” trong từ “ploughs” phát âm là /z/, còn lại là /s/
Đáp án: A
Question 30. C
Kiến thức: từ vựng, phát âm
Giải thích:
hurry /'hʌri/
under /'ʌndə[r]/
pressure /'pre∫ə[r]/
rush /rʌ∫/
Phần gạch chân của câu C được phát âm là /ə/, còn lại là /ʌ/
Đáp án: C

6



×