AMIN-AMINOAXIT-PROTIT
Cõu 1. (cao ng 2009). Thy phõn 1250 gam protein X thu c 425 gam alanin. Nu phõn t khi ca X bng
100000vC thỡ s mt xớch alanin cú trong X l:
A. 453
B. 382
C. 328
D. 479
Cõu 2. (H KB 2009) Cho 0,02 mol amino axit X tỏc dng va vi 200 ml dd HCl 0,1M thu c 3,67 gam
mui khan. Mt khỏc 0,02 mol X tỏc dng va vi 40 gam dd NaOH 4%. Cụng thc ca X l:
A. H2NC2H3(COOH)2 B. H2NC3H5(COOH)2 C. (H2N)2C3H5COOH D. H2NC3H6COOH
Cõu 3. (H KB 2009.) Cho 2 hp cht X, Y cú cựng cụng thc phõn t l C3H7NO2. Khi phn ng vi dd NaOH, X
to ra H2NCH2COONa v cht hu c Z; cũn Y to ra CH2=CHCOONa v khớ T. Cỏc cht Z, T ln lt l:
A. CH3OH v NH3
B. CH3OH v CH3NH2 C. CH3NH2 v NH3
D. C2H5OH v N2
Cõu 4. (H KB 2009.) S ipeptit ti a cú th to ra t mt hn hp gm alanin v glyxin l
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Cõu 5. (H KB 2008.) un núng cht H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dd HCl d, sau khi
phn ng kt thỳc thu c cỏc cht l:
A. H2NCH2CH2COOH, H2NCH2COOH
B. H3N+CH2CH2COOHCl-, H3N+CH2COOHCl+
+
C. H3N CH(CH3)COOHCl , H3N CH2COOHCl D. H2NCH2(CH3)COOH, H2NCH2COOH
Cõu 6. (H KB 2008) Cho 8,9 gam mt hp cht hu c X cú cụng phõn t C3 H7O2N phn ng vi 100ml dung
dch NaOH 1,5M. Sau khi phn ng xy ra hon ton, cụ cn dung dch thu c 11,7gam cht rn. Cụng thc cu
to thu gn ca X l :
A. HCOOH3NCH = CH2
B. H2NCH2CH2 COOH C. CH2 = CHCOONH4 D. H2NCH2COOCH3
Cõu 7. (H KB 2008) Cho dóy cỏc cht : CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2 = CH COOH, C6H5NH2 ( anilin),
C6H5OH (phenol), C6H6 ( benzen). S cht trong dóy phn ng c vi nc brom l :
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
Cõu 8. (H KA 2007) Khi t chỏy hon ton mt amin n chc X, thu c 8,4 lớt khớ CO2, 1,4 lớt khớ N2 ( cỏc
th tớch khớ o ktc) v 10,125 gam H2O. Cụng thc phõn t ca X l ( cho H = 1, O = 16 ) .
A. C4 H9N
B. C3H7N
C. C2H7N
D. C3H9N
Cõu 9. (H KA 2007) - aminoaxit X cha mt nhúm NH2 . Cho 10,3 gam X tỏc dng vi axit ( HCl) ( d ),
thu c 13,95 gam mui khan. Cụng thc cu tothu gn ca X l ( Cho H = 1, C=12, N = 14, O = 16, Cl=35,5)
A.H2NCH2COOH
B. CH3CH2CH(NH2 )COOH C.H2NCH2CH2COOH
D. CH3CH2
(NH2)COOH
Cõu 10. (H KA 2007.)Nilon 6,6 l mt loi
A. t visco
B. polieste
C. t poliamit
D. t axetat
Cõu 11: DH-10 Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vo 175 ml dung dch HCl 2M, thu c dung
dch X. Cho NaOH d vo dung dch X. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, s mol NaOH ó phn ng l
A. 0,50.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,55.
Cõu 12: DH-2010 Hn hp X gm alanin v axit glutamic. Cho m gam X tỏc dng hon ton vi dung dch NaOH
(d), thu c dung dch Y cha (m+30,8) gam mui. Mt khỏc, nu cho m gam X tỏc dng hon ton vi dung
dch HCl, thu c dung dch Z cha (m+36,5) gam mui. Giỏ tr ca m l
A. 112,2
B. 165,6
C. 123,8
D. 171,0
Cõu 13: DH-2010 Trung hũa hũan tũan 8,88 gam mt amin (bc mt, mch cacbon khụng phõn nhỏnh) bng axit
HCl, to ra 17,64 gam mui. Amin cú cụng thc l
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2NH2.
Cõu 14 : DH-2010 Dung dch no sau õy lm quy tớm chuyn mu xanh ?
A. Glyxin
B. Etylamin
C. Anilin
D. Phenylamoni clorua
Cõu 15: DH-2010 S amin thm bc mt ng vi cụng thc phõn t C7H9N l
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cõu 16. (H KB 2007.) Dóy gm cỏc cht u lm quy tớm m chuyn mu xanh l:
A. anilin, metylamin, amoniac
B. amoni clorua, metylamin, natri hidroxit
C. anilin, amoniac, natri hidroxit
D. metylamin, amoniac, natri axetat
Câu 17: Đốt cháy hết 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc) X gồm 2 amin đơn chức bậc một A và B
là đồng đẳng kế tiếp. Cho hỗn hợp khí và hơi sau khi đốt cháy lần lợt qua bình 1 đựng
H2SO4 đặc, bình 2 đựng KOH d thấy khối lợng bình 2 tăng 21,12 gam. Tên gọi của 2 amin
là
A. metylamin và etylamin.
B. etylamin và n-propylamin.
C. n-propylamin và n-butylamin.
D. iso-propylamin và iso-butylamin.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức, no, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp
thu đợc tỷ lệ mol CO2 và H2O tơng ứng là 1:2. Công thức của 2 amin là
1
A. C2H5NH2 và C3H7NH2. B. C4H9NH2 và C3H7NH2. C. CH3NH2 và C2H5NH2.
D. C4H9NH2 và
C5H11NH2.
Câu 19: X là -aminoaxit mạch thẳng. Biết rằng: 0,01mol X tác dụng vừa đủ với 80ml
dung dịch HCl 0,125M thu đợc 1,835g muối. Mặt khác, nếu cho 2,94g X tác dụng vừa đủ
với NaOH thì thu đợc 3,82g muối. Tên gọi của X là.
A. glyxin.
B. alanin.
C. axit glutamic.
D. lysin.
Câu 20: -aminoaxit X có phần trăm khối lợng của nitơ là 15,7303%, của oxi là 35,9551%.
Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. alanin.
C. axit glutamic.
D. lysin.
Câu 21: X có chứa nhóm amino và có công thức phân tử là C3H7O2N. Khi cho X phản ứng
với dung dịch NaOH, thu đợc muối C2H4O2NNa. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-COOCH3. D.
CH3-NH-CH2COOH.
Câu 22: Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M.
Mặt khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. alanin.
C. axit glutamic.
D. lysin.
2
Câu 2. (ĐH KA 2009. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly – Ala là:
A. dd HCl
B. Cu(OH)2/OHC. dd NaCl
D. dd NaOH
Câu 4. (ĐH KA 2009
Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo
của X là:
A. 5
B. 8
C. 7
D. 4
Câu 5. (ĐH KA 2009. Cho 1 mol amino axit X phản ứng hoàn toàn với dd HCl (dư), thu được m1 gam muối Y.
Cũng mol amino axit X phản ứng với dd NaOH dư, thu được m 2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. CTPT của X là:
A. C4H10O2N2
B. C4H8O4N2
C. C5H9O4N
D. C5H11O2N
Câu 6. (ĐH KA 2009. Hợp chất X mạch hở có CTPT là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH
sinh ra một chất khi Y và một dd Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có
khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 10,8
B. 8,2
C. 9,4
D. 9,6
Câu 18. (ĐH KA 2007) Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử ( C 2H7NO2) tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z ( ở đktc) gồm hai khí ( đều làm
xanh giấy quỳ ẩm ). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng đối với H2 bằng 13,75 cô cạn dung dịch Y thu được khối
lượng muối khan là ( cho H=1, C=12, N =14, 0 = 16, Na = 23)
A. 16,5g
B. 14,3g
C. 8,9g
D. 15,7g
Câu 21. (ĐH KA 2007 ) Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO 2, 0,56 Lít khí N2
( các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H20. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N- CH2COONa. CTCT thu gọn của X là
A.H2NCH2CH2COOH
B. H2NCH2COOCH3
C.H2NCH2CCOOC3H7 D. H2NCH2COOC2H5
Câu 25: DH-10 Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản
ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO 2, x mol H2O và y mol N2.
Các giá trị x, y tương ứng là A. 8 và 1,0.
B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,0.
D. 7 và 1,5.
Câu 26: DH-2010 Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm
khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ
ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là
A. CH2=CH-NH-CH3. B. CH3-CH2-NH-CH3. C. CH3-CH2-CH2-NH2.
D. CH2=CH-CH2-NH2.
Câu 29: DH-2010 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn
hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,1
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
3