Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KTHK 2 hóa học 12 mã 357

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.84 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT TRẠM TẤU

THI HỌC KÌ II
MÔN: HÓA 12
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 357

Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23; Al = 27; Cl=35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108
Họ, tên :...........................................................,Lớp.......
Số báo danh:.....................................................
Câu 1: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO 4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị

của m là
A. 2,8.
B. 5,6.
C. 8,4.
D. 11,2.
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
II là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
2+
3+
2+
3+
Câu 3: Cho dãy các ion Ca , Al , Fe , Fe . Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là
A. Al3+.


B. Ca2+.
C. Fe2+.
D. Fe3+.
Câu 4: Sục 8,96 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH) 2. Số gam kết tủa
thu được là
A. 25gam.
B. 12gam.
C. 40gam
D. 10gam.
Câu 5: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu.
B. Al.
C. Au.
D. Ag.
Câu 6: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có
môi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K.
B. Na, Fe, K.
C. Na, Cr, K.
D. Be, Na, Ca.
Câu 7: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 8: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu;
Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch CuCl2
B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2

C. Cu và dung dịch FeCl3
D. Fe và dung dịch FeCl3
Câu 9: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. H2SO4.
Câu 10: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 11: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác
dụng được với dung dịch AgNO3 ?
A. Hg, Na, Ca
B. Fe, Ni, Sn
C. Zn, Cu, Mg
D. Al, Fe, CuO
Câu 12: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl 3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc
nóng (dư). Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6

Trang 1/3 - Mã đề thi 357


Câu 13: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao.


Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 80gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,88.
B. 46,4.
C. 36,16.
D. 59,2.
Câu 14: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một
oxit. Giá trị của m là
A. 14.
B. 12.
C. 8.
D. 16.
Câu 15: Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe 3O4 →cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số
nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 24.
B. 27.
C. 26.
D. 25
Câu 16: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4.
B. H2S.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
Câu 17: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được
với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá:
Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Cu, Fe.
B. Mg, Ag.
C. Fe, Cu.
D. Ag, Mg.

Câu 18: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V

A. 200.
B. 400.
C. 300.
D. 100.
Câu 19: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HCl.
C. HNO3 loãng.
D. KOH.
Câu 20: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của kim loại đó
A. Cu.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Y
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe  X  FeCl3 
 Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Cl2, NaOH.
B. HCl, NaOH
C. HCl, Al(OH)3.
D. NaCl, Cu(OH)2.
Câu 22: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O.
B. R2O3.
C. RO2.
D. RO.
Câu 23: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản

phẩm duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 8,96.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 24: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 4s13d7.
B. [Ar ] 3d7 4s1.
C. [Ar ] 3d6 4s2.
D. [Ar ] 4s23d6.
Câu 25: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H 2 (đktc).
Kim loại M là
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Cs.
Câu 26: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí hidroclorua. B. Khí clo.
C. Khí cacbon oxit. D. Khí cacbonic.
Câu 27: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 28: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe.
B. Al và Ag.
C. Fe và Ag.
D. Fe và Au.
Câu 29: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận

biết được tối đa
Trang 2/3 - Mã đề thi 357


A. 1 chất.
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
Câu 30: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. HCl.
Câu 31: .Câu 4: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản

ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 32: Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
A. N.
B. Mg.
C. Al.
D. S.
Câu 33: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2.
B. Ag + Cu(NO3)2.
C. Zn + Fe(NO3)2.
D. Cu + AgNO3.

Câu 34: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Sắt.
B. Đồng.
C. Vonfam.
D. Kẽm.
Câu 35: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch HCl là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 36: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
B. có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa nâu đỏ.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 37: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 38: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
A. nicotin.
B. heroin.
C. cafein.
D. cocain.
Câu 39: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa.
B. tính bazơ.
C. tính khử.

D. tính axit.
Câu 40: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaCl, H2SO4.
B. Na2SO4, KOH.
C. KCl, NaNO3.
D. NaOH, HCl.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 357



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×